Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

Họ thiết bị FLX của Fujitsu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.9 KB, 57 trang )

CHƯƠNG 3 : HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSU ĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
Họ thiết bị FLX của Fujitsu
Trong những năm vừa qua công nghệ SDH đã được ứng dụng rộng rãi ở
Việt Nam, các thiết bị được lắp đặt trên mạng do nhiều hãng sản xuất khác nhau
như: Nortel, Siemens, Bosch, Fujitsu...Về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các
loại thiết bị này đều dựa trên mô hình mà ITU-T đã đưa ra (các khuến nghị G.7xx
và G8xx), tuy nhiên ở mỗi loại thiết bị đều có những đặc tính riêng.
Các thiết bị FLX với chế độ hoạt động mềm dẻo, có khả năng khai thác bảo
dưỡng linh hoạt. Trong vài năm gần đây cùng với việc nhà máy lắp đặt các thiết bị
này đã được xây dựng và đi vào hoạt động ở Việt Nam nó đã được sử dụng rất
nhiều với trên 100 hệ thống trên toàn mạng lưới.
Trong chương này sẽ đề cập đến toàn bộ các thiết bị trong họ FLX, vị trí
chức năng của mỗi thiết bị thường được sử dụng trong mạng viễn thông và đi sâu
nghiên cứu thiết bị điển hình FLX150/600.

3.1. Các thiết bị của họ FLX
3.1.1. Giới thiệu chung về họ thiết bị FLX
Họ thiết bị FLX là họ thiết bị truyền dẫn quang SDH do hãng Fujitsu Nhật
Bản sản xuất gồm có các thiết bị sau: FLX150T, FLX150/600, FLX600A,
FLX2500A, FLX-GS, FLX-4/1, FLX-4/4. Các thiết bị này cho phép đáp ứng đầy
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1
CHƯƠNG 3 : HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSU ĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
đủ và linh hoạt các chức năng của một mạng truyền dẫn quang SDH tốc độ từ
STM-1 đến STM-64. Mỗi một thiết bị trong họ FLX thường được sử dụng ở các vị
trí khác nhau trong mạng quang SDH như minh hoạ trong hình 3.1.
Các thiết bị FLX được sản xuất tuân thủ các khuyến nghị của ITU-T và cấu
tạo theo các module, do vậy chúng có khả năng đáp ứng một cách mềm dẻo về mặt


chức năng cũng như dung lượng cho các nhà khai thác mạng tuỳ thuộc vào yêu cầu
cụ thể ở từng thời điểm khác nhau. Các thiết bị này có thể được điều khiển và giám
sát thông qua phần mềm quản lý nội bộ Flexr hoặc phần mềm quản lý tập trung
Flexr Plus. Ngoài ra các thiết bị này còn có các ưu điểm quan trọng khác như: khả
năng tự chuyển mạch bảo vệ, khả năng cung cấp các loại giao diện đồng bộ, giao
diện đồ hoạ thân thiện với người dùng…
Khả năng cung cấp các loại giao diện luồng tổng, luồng nhánh và các chế độ
hoạt động của mỗi thiết bị trong họ FLX như bảng 3.1 sau đây:
Bảng 3.1. Dung lượng và các cấu hình hoạt động của các thiết bị họ FLX
Thiết bị
Luồng tổng Luồng nhánh Chế độ hoạt động
S
T
M
1
S
T
M
4
S
T
M
16
S
T
M
64
2
M
34

M
140
M
S
T
M
1
S
T
M
4
S
T
M
16
T
R
M
R
E
G
R
A
D
M
L
A
D
M
D

X
C
H
U
B
FLX150/600

l
• • • • • • • • • • •
FLX150T
• • • •
FLX 600A
• • • • • • • • • • • • •
FLX 2500A
• • • • • • • •
ο

FLX-GS
• • • • • • •
ο

FLX 4/1
• • • • •
FLX 4/4
• • •
o Kế hoạch phát triển trong tương lai
• Đã có sẵn

NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

2
FLX-GS
FLX4/4
FLX150/600
FSX2000
FLX150/600
FPX1000
FLX150/600
FSX2000
FPX1000
RLC
Tủ cáp
2M
STM-1/4 Ring
FLX600A
FLX600A
FLX600A
PC
Kênh thuê riêng
2M
FLX150/600
FLX150/600
Mạng PDH
STM-1/4 Linear
FLX2500A
FLX2500A
FLX2500A
FLX2500A
FLX-GS
FLX-GS

FLX-GS
FLX150T
TS
2M
STM-4 Ring (STM-16 upgrate)
FPX150T
FLX600A
TS
2M
FRX
Mạng vi ba số
OPT AMP
FLX2500A
FLX2500A
FLX600A
INTS
2M
STM-16 Ring
STM-64 Meshed
FLX4/4
FLX4/1
FLX600A
Other Meshed Network
Mạng Truy nhập(Access)
Mạng kết nối (Junction)
Mạng trung kế (Intercity Trunk)
Mạng Lõi (Backbone)
FLEXR
Super FLEXR Plus
DCN

FLEXRPlus
FLEXR
Hình 3.1. Mạng truyền dẫn quang SDH sử dụng các thiết bị họ FLX
DCN
Eath station
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSU
3
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
3.1.2. FLX 150T
FLX150T là thiết bị ghép kênh đầu cuối cho phép ghép các luồng nhánh
2Mbit/s, 34 Mbit/s hoặc kết hợp cả hai loại luồng nhánh này tạo thành luồng tổng
STM-1. FLX 150T có thể được sử dụng độc lập để tạo thành các mạng dung lượng
nhỏ hoặc sử dụng như là một thiết bị nhánh cho các bộ xen rẽ FLX160/600,
FLX600A, FLX 2500A.
 Sơ đồ khối tổng quát
Các thiết bị trong họ FLX nói chung đều được chia làm 4 phần chính:
- Phần giao diện trạm (SIA)
- Nhóm chung (COMMON)
- Nhóm giao diện tổng hợp (AGGERATE)
- Nhóm giao diện nhánh (TRIBUTARY)
Sơ đồ khối tổng quát và sơ đồ bố trí các Card trên giá máy của hệ thống FLX
150T như trên hình 3.2a và 3.2b.
 Các chỉ tiêu kỹ thuật
• Cấu hình hoạt động: Chỉ hoạt động ở chế độ trạm đầu cuối (TRM).
• Cổng giao diện:
- Luồng tổng: 2xSTM-1
- Luồng nhánh: 126x2,048 Mbit/s, 6x34,368 Mbit/s hoặc 6x44,736 Mbit/s.
• Giao diện đồng bộ: Chỉ có giao diện 2,028 kHz theo khuyến nghị G.703 của

ITU-T.
• Chuyển mạch bảo vệ: Chuyển mạch bảo vệ đoạn ghép (MSP).
• Truy nhập mào đầu:
- Byte nghiệp vụ: 2 dây, 4 dây 600Ω cân bằng
- Kênh người dùng: 64 kbit/s theo khuyến nghị G.703 của ITU-T
• Quản lý mạng:
- Hệ thống có thể nạp phần mềm quản lý từ thiết bị đầu cuối nội bộ
hoặc từ NMS
- Giao diện quản lý nội bộ: V.24
- Giao diện NMS: X.25/ LCN.
- Có khả năng đấu nối để giám sát các thiết bị khác trong trạm
(Housekeeping)
• Nguồn nuôi: -48 V hoặc -60 V DC
• Điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ: 0
o
C đến 45
o
C
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
5
CHNG 3: H THIT B FLX CA FUJITSU TI : CễNG NGH SDH V H
THIT B FLX
- m: Cú th lờn n 95% 25
o
C


Cấp

Nguồn

CHLT
(STM-1)
CHM (2M)
W1
CHM (2M)
W2

CHM (2M)
W3

CHM (2M)
P



CSM
(CH SW)

CHM
(34M)



STM-1
1+1
3 x 34M(1+1)
Hoặc
63x2M

(3:1)
SALT
SALT
SALT
PWLT
PWLT
SYNC
Hệ thống 1
ALM/OW
Q / F
Giống như trên
Hệ thống 2
Hình 3.2a. Sơ đồ khối tổng quát của thiết bị FLX 150T

Vùng giao diện trạm
(SIA)
S
A
L
T

C
H
M

C
H
M



C
H
M


C
H
M


C
S
M

M
P
L
T

N
M
L
T

C
H
L
T

C

H
L
T

C
H
M


C
H
M


C
H
M


C
H
M


C
S
M


P

W
L
T

P
W
L
T

C
H
L
T

C
H
L
T

Agg Agg
Tributary Tributary
Com
Hệ thống 1
Hệ thống 2
Hình 3.2b. Sơ đồ bố trí các Card trên giá máy của FLX 150T
Trong đó: Agg: Các card luồng tổng
Tributary: Các card luồng nhánh
Com: Các card dùng chung

NGUYN VIT TAM LP D97-VT7

N TT NGHIP
7
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
3.1.3. FLX150/600
FLX 150/ 600 là phần tử điển hình của họ FLX, nó có khả năng hoạt động ở tất
cả các vị trí khác nhau trong mạng SDH với tốc độ STM-1 và có thể nâng cấp lên
STM-4. Hệ thống này được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các cấu hình mạng:
Điểm nối điểm, Ring, Chuỗi, Phân nhánh.
Hệ thống này sẽ được đề cập một cách chi tiết trong phần 3.2.
3.1.4. FLX600A
Cũng giống như hệ thống FLX 150/600, hệ thống này có thể hoạt động theo
các cấu hình khác nhau như: Thiết bị đầu cuối, bộ xen rẽ, bộ lặp, bộ đấu nối chéo
số.
Ưu điểm của FLX600A so với FLX150/ 600 là số lượng các cổng luồng
nhánh, dung lượng của luồng tổng cũng như khả năng đấu nối chéo là lớn hơn. Ưu
điểm này làm cho FLX 600A đặc biệt hữu dụng đối với các nút phân nhánh trong
mạng phân nhánh hoặc nút cổng khi kết nối nhiều mạng vòng Ring với nhau.
 Sơ đồ khối tổng quát
Sơ đồ khối tổng quát và sơ đồ bố trí các Card trên giá máy của hệ thống
FLX600A như trong hình 3.3a và 3.3b.


CHM

CHM

CHM

PTM


PTM

TSM
CHM
CHM
CHM
CHM



CSM
CHM
CHM
CHM
CHM



CSM
PWM(2)
PWM(1)
STM-4(16)
STM-4(16)
1+1
1+1
ALM/OW/
HK/U-CH
HK/U-CH
Q/F

SAM MPM NMM ECM SCM
CÊp
Nguån
Sync
STM-1(4)
1+1

CHM

CHM
1+1
1+1
6x34M hoÆc
2x140M hoÆc
2xSTM-1
63x2M
(3:1)
63x2M
(3:1)
H×nh 3.3a. S¬ ®å khèi tæng qu¸t hÖ thèng FLX 600A
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
9
VÙNG GIAO DIỆN TRẠM(SIA)
TSMTSMPTMCHMCHMCHMCHMPTMPTM
Aggre
Crossconnect
CHMCHMCHMSAMCHMCHMCHMCHMCSM
LS TRIB
Hình 3.3b. Sơ đồ bố trí các Card trên giá máy của FLX 600A

Trong đó:LS TRIB: Các card luồng nhánh bậc thấpHS TRIB: Các card luồng nhánh bậc caoAggre: Các card luồng tổngCrossconnect: Các card đấu nối chéo Ext Opt: Các card quang mở rộngCommon: Các card dùng chung.
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
 Các chỉ tiêu kỹ thuật
• Cấu hình hoạt động:
- Cấu hình xen rẽ (ADM) STM-4(16)
- Cấu hình đầu cuối (TRM) STM-4(16)
- Cấu hình đấu nối chéo (DXC)
• Mức đấu nối chéo:
- VC-12, VC-3, VC-4
- Dung lượng đấu nối chéo tương đương với 16xSTM-1
• Cổng giao diện:
- Luồng tổng: 2xSTM-4 hoặc 2xSTM-16
- Luồng nhánh: 126x2,048 Mbit/s và 6x34,368 Mbit/s hoặc 6x44,736
Mbit/s hoặc 2x139,264 Mbit/s hoặc 2xSTM-1 điện.
- Phần mở rộng: 1xSTM-1 hoặc 1xSTM-4.
- Tổng các giao diện tương đương với 16xSTM-1.
• Giao diện đồng bộ: Có cả giao diện 2,048 kbit/s và 2,028 kHz theo khuyến
nghị G.703 của ITU-T
• Chuyển mạch bảo vệ:
- Chuyển mạch bảo vệ đoạn ghép (MSP)
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
11
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
- Chuyển mạch bảo vệ đấu nối mạng con (SNC)
• Truy nhập mào đầu:
- Byte nghiệp vụ: 2 dây, 4 dây 600Ω cân bằng
- Kênh người dùng: 64 kbit/s theo khuyến nghị G.703 của ITU-T

• Quản lý mạng:
- Hệ thống có thể nạp phần mềm quản lý từ thiết bị đầu cuối nội bộ
hoặc từ NMS
- Giao diện quản lý nội bộ: V.24
- Giao diện NMS: X.25/ LCN.
- Có khả năng đấu nối để giám sát các thiết bị khác trong trạm
• Nguồn nuôi: -48 V hoặc -60 V DC
• Điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ: 0
o
C đến 45
o
C
- Độ ẩm: Có thể lên đến 95% ở 25
o
C.
3.1.5. FLX 2500A
FLX 2500A là thiết bị ghép kênh xen rẽ dung lượng lớn. Nó thường được
ứng dụng trong các mạng tốc độ tương đối cao (STM-16), độ dài truyền dẫn lớn
như các mạng truyền dẫn nội tỉnh, thành phố, mạng nối một số tỉnh trong vùng với
nhau.
Do thường được sử dụng trong các mạng tốc độ cao nên FLX 2500A được
thiết kế để có thể đấu nối với các thiết bị khuếch đại quang và các thiết bị FLX tốc
độ thấp hơn một cách dễ dàng trên giá máy.
 Sơ đồ khối tổng quát
Sơ đồ khối tổng quát và sơ đồ bố trí các Card, các thiết bị khác trên giá máy
hệ thống FLX2500A như hình vẽ 3.4a và 3.4b.
Hệ thống FLX2500A gồm có 3 giá máy: TR Shelf, HS Shelf và OPX Shelf
(OPT AMP).
 Các chỉ tiêu kỹ thuật

• Cấu hình hoạt động:
- Cấu hình xen rẽ (ADM) STM-16
- Cấu hình đầu cuối (TRM) STM-16
- Cấu hình lặp (REG) STM-16
• Mức đấu nối chéo:
- VC-4
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
13
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
- Dung lượng đấu nối chéo tương đương với 48xSTM-1


HR
(Thu)
HT
(Ph¸t)
HT
(Ph¸t)
HR
(Thu)
HM
(ChuyÓn m¹ch)
HM
(ChuyÓn m¹ch)
BR

HC
BR


HC

HS

MC

MC

MC

MC
MP
PW
PW
PW
SV
MP
AW HS
MP
CL
STM-16
STM-16
Gi¸ TR (2)
Gi¸ TR (1)
Sync
ALM/
EOW/
HK
Q/F

CÊp
nguån
16x140M 16xSTM-1 hoÆc 4xSTM-4

H×nh 3.4a. S¬ ®å khèi tæng qu¸t hÖ thèng FLX 2500A
CÊp
nguån
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
15
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
















Gi¸ FLX2500A TR
Vïng giao diÖn tr¹m

(SIA)
P
W

P
W


M
P

M
C

M
C

H
C

M
C

M
C

H
C

B

R

H
S

M
C

M
C

H
C

M
C

M
C

H
C

S
R

H
C

Tributary Tributary

Gi¸ FLX2500A HS
Vïng giao diÖn tr¹m
(SIA)

P
W

A
W

S
V

M
P

H
S

H
R

H
M

H
T

H
R


H
M

H
T

C
L

Common Aggregate
C
L

Gi¸ FLX-OPX (OPT AMP)
Vïng giao diÖn tr¹m
(SIA)

A
L
M
E
D
F
A
1
E
D
F
A

2

E
D
F
A
3

E
D
F
A
4

E
D
F
A
5

E
D
F
A
8

E
D
F
A

7

E
D
F
A
6

H×nh 3.4b. S¬ ®å bè trÝ c¸c card trªn gi¸ m¸y cña hÖ thèng FLX2500A
Trong ®ã:
Tributary: C¸c card luång nh¸nh
Aggregate: C¸c card luång tæng
Common: C¸c card dïng chung

• Cổng giao diện:
- Luồng tổng: 2xSTM-16
- Luồng nhánh: 16x139,264 Mbit/s, 16xSTM-1 điện 4xSTM-4
- Tổng các giao diện tương đương với 48xSTM-1.
• Giao diện đồng bộ: Chỉ có giao diện 2,048 kHz theo khuyến nghị G.703 của
ITU-T.
• Chuyển mạch bảo vệ:
- Chuyển mạch bảo vệ đoạn ghép (MSP)
- Chuyển mạch bảo vệ đấu nối mạng con (SNC)
• Truy nhập mào đầu:
- Byte nghiệp vụ: 2 dây, 4 dây 600Ω cân bằng
- Kênh người dùng: 64 kbit/s theo khuyến nghị G.703 của ITU-T
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
17
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ

THIẾT BỊ FLX
• Quản lý mạng:
- Hệ thống có thể nạp phần mềm quản lý từ thiết bị đầu cuối nội bộ
hoặc từ NMS
- Giao diện quản lý nội bộ: V.24
- Giao diện NMS: X.25/ LCN.
- Có khả năng đấu nối để giám sát các thiết bị khác trong trạm
• Nguồn nuôi: -48 Vdc
• Điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ: 0
o
C đến 45
o
C
- Độ ẩm: Có thể lên đến 95% ở 25
o
C
3.1.6. FLX-GS
FLX-GS là hệ thống truyền dẫn quang công nghệ SDH dung lượng rất lớn, trên
giá thiết bị của hệ thống này gồm có: Giá thiết chính chứa thiết bị truyền dẫn quang
SDH 10G và các giá thiết bị nhánh khác chứa các thiết bị thực hiện các chức năng
đấu nối chéo. Hệ thống có thể được ứng dụng rộng rãi trong các cấu hình: Mạng
điểm nối điểm, mạng chuỗi, mạng Ring và mạng phân nhánh.
 Sơ đồ khối tổng quát
Sơ đồ khối tổng quát và sơ đồ bố trí các Card, các thiết bị khác trên giá máy hệ
thống FLX-GS như trên hình vẽ 3.5a và 3.5b.
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT19
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
19
CHNG 3: H THIT B FLX CA FUJITSU TI : CễNG NGH SDH V H

THIT B FLX

CH
CH


SW/XC

SW/XC
CH
CH
STM-64
1+1
STM-64
1+1
Phần truyền dẫn STM-64
Ma trận chuyển mạch
(STM-64 ROUTING)
2,5Gx4
2,5Gx4
2,5Gx4
2,5Gx4
SW/XC SW/XC
CH CH
16xSTM-4
(1+1)
4xSTM-16
(1+1)
SYNC
(2MHz

)
Phần truyền
dẫn STM-4
Phần truyền
dẫn STM-16

Quản lý
ALM/
OW/HK
Q/ F
Hình 3.5a. Sơ đồ khối tổng quát hệ thống FLX-GS


PWR DIS


Giá con hệ thống
truyền dẫn

(STM-16)





Hình 3.5b. Sơ đồ bố trí giá máy của hệ thống FLX-GS (TRM Mode)
Giá con hệ thống
truyền dẫn

(STM-4)





Giá thiết bị truyền
dẫn chính
(STM-64)


Cỏc ch tiờu k thut
Cu hỡnh hot ng:
- Cu hỡnh xen r (ADM) STM-64
- Cu hỡnh u cui (TRM) STM-64
- Cu hỡnh lp (REG) STM-64
NGUYN VIT TAM LP D97-VT21
N TT NGHIP
21
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
- Cấu hình đấu nối chéo (DXC) 4/4.
• Mức đấu nối chéo:
- VC-4
- Dung lượng đấu nối chéo tương đương với 256xSTM-1 (40G).
• Cổng giao diện:
- Luồng tổng: 2xSTM-64
- Luồng nhánh: 16xSTM-4 và 4xSTM-16
- Tổng các giao diện tương đương với 256xSTM-1.
• Giao diện đồng bộ: Chỉ có giao diện 2,048 kHz theo khuyến nghị G.703 của
ITU-T.
• Chuyển mạch bảo vệ:

- Chuyển mạch bảo vệ đoạn ghép (MSP)
- Chuyển mạch bảo vệ phân chia đoạn ghép trong mạng Ring (MS-
Spring).
• Truy nhập mào đầu:
- Byte nghiệp vụ: 2 dây, 4 dây 600Ω cân bằng
- Kênh người dùng: 64 kbit/s theo khuyến nghị G.703 của ITU-T
• Quản lý mạng:
- Giao diện quản lý nội bộ: V.24
- Giao diện NMS: X.25/ LCN.
• Nguồn nuôi: -48V DC
• Điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ: 0
o
C đến 45
o
C
- Độ ẩm: Có thể lên đến 95% ở 25
o
C
3.1.7. FLX-4/1, 4/4
FLX-4/1 và FLX-4/4 là các hệ thống đấu nối chéo số chuyên dụng, các hệ
thống này thường được sử dụng trong các mạng lõi (Backbone) dung lượng lớn, ở
đó dung lượng đấu nối chéo yêu cầu tại các nút mạng là rất lớn (≥2.5 G). Hai hệ
thống FLX-4/1 và FLX-4/4 có cấu tạo và thiết kế giá máy hoàn toàn giống nhau,
chỉ khác nhau ở dung lượng đấu nối chéo.
 Sơ đồ khối tổng quát
Sơ đồ khối tổng quát và sơ đồ bố trí các giá máy của hệ thống FLX-4/1 và
FLX-4/4 như trên hình vẽ 3.6a và 3.6b.
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT23
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

23
CHNG 3: H THIT B FLX CA FUJITSU TI : CễNG NGH SDH V H
THIT B FLX



AU-4
TU-3
TU-2
TU-12
(IF/SW)


CONT


SYNC



Thiết bị
đầu cuối


Hệ thống
quản lý
mạng

Nguồn đồng
bộ ngoài



F

Q

STM-1


140Mbit/s


34Mbit/s


2Mbit/s



Hình 3.6a. Sơ đồ khối tổng quát hệ thống FLX-4/1, 4/4

Q3 ADP


Đấu nối chéo




Hình 3.6b. Sơ đồ bố trí giá máy của hệ thống FLX-4/1 và FLX-4/4


SW1
SW1
PIF
PIF


SIF
Ngăn giao
diện
FLX-4/1

SW2
SW2
SW2
SW2


SIF
Ngăn chuyển
mạch
FLX-4/4

SW3
SW3
SW3
SW3




SYNC
CONT
Q3 ADP






IF
IF
IF
IF
IF
IF


SYNC
CONT
Q3 ADP





Ngăn điều
khiển
Ngăn giao
diện
Ngăn chuyển

mạch
Ngăn điều
khiển
Cỏc ch tiờu k thut
Cu hỡnh hot ng:
- Cu hỡnh u ni chộo (DXC) 4/1
- Cu hỡnh u ni chộo (DXC) 4/4.
Mc u ni chộo:
- FLX-4/1: TU-12, TU-2, TU-3, AU-4
- FLX-4/4: AU-4.
Dung lng u ni chộo (S lng STM-1):
- FLX-4/1: 5G (32), 10G (64), 20G (128), 40G (256)
- FLX-4/4: 7,5G (48), 10G (64), 20G (128), 40G (256), 80G (512).
Cng giao din:
NGUYN VIT TAM LP D97-VT25
N TT NGHIP
25
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
- FLX 4/1: 256xSTM-1, 256x139,264 Mbit/s, 1024x34,368 Mbit/s hoặc
16,384x2,048 Mbit/s.
- FLX 4/4: 1024xSTM-1, hoặc 1024x139,264 Mbit/s.
• Giao diện đồng bộ: Có cả hai giao diện 2048 kbit/s và 2048 kHz theo
khuyến nghị G.703 của ITU-T.
• Chuyển mạch bảo vệ:
- Chuyển mạch bảo vệ đấu nối mạng con (SNC)
- Chuyển mạch Card: n+1
• Quản lý mạng:
- Giao diện quản lý nội bộ: V.24
- Giao diện NMS: X.25/ LCN.

• Nguồn nuôi: -48V DC
• Điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ: 0
o
C đến 45
o
C
- Độ ẩm: Có thể lên đến 95% ở 25
o
C
3.2. Thiết bị FLX150/600
3.2.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật
 Dung lượng đường truyền:
- STM-1: 1890 kênh thoại VF hoặc tương đương
- STM-4: 7560 kênh thoại VF hoặc tương đương
 Chất lượng đường truyền: BER = 1 x 10
-10
(giữa hai trạm lặp).
 Cấu trúc ghép kênh:
- 2,048 Mbit/s (C-12) → TU-12 → AU-4
- 34,368 Mbit/s (C-3) → TU-3 → AU-4
- 139,264 Mbit/s (C-4) → AU-4.
 Tỷ lệ dự phòng:
- Dự phòng MPS luồng tổng /luồng nhánh: 1+1
- Tín hiệu 2,048 Mbit/s: 1:n (n ≤3)
- Các tín hiệu khác: 1+1.
 Số luồng nhánh: 63 x 2,048 Mbit/s hoặc 5 x 34,368 Mbit/s hoặc 5 x 139,264
Mbit/s hoặc 5 x STM-1 hoặc kết hợp các tín hiệu này với nhau.
 Mức đấu nối chéo: VC-12, VC-3 và VC-4.
 Dung lượng đấu nối chéo: 378 x VC-12 hoặc 18 x VC-3 hoặc 13 x VC-4.

NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT27
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
27
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
 Các cấu hình hoạt động:
- Thiết bị: Đầu cuối (TRM), xen rẽ (ADM), lặp (REG).
- Mạng: Điểm nối điểm, chuỗi, phân nhánh, vòng, kết hợp.
 Các giao diện SDH
• Giao diện STM-1 điện:
- Tốc độ bit: 155,520 Mbit/s ± 15 ppm
- Mã : CMI
- Trở kháng: 75Ω không cân bằng
- Suy hao cáp đầu vào: 0,00 đến 12,7dB tại 78 MHz
- Ngưỡng S/I: 20dB hoặc nhỏ hơn
- Suy hao phản hồi: 15dB (8MHz đến 240MHz)
- Mặt nạ xung: Theo chuẩn của ITU
• Giao diện quang STM-1: các thông số như trong bảng 3.2 dưới đây:
Bảng 3.2. Các thông số của giao diện quang STM-1
Danh mục
Chỉ tiêu
Đơn vị
Giá trị
Mbit/s
155,52
ứng dụng Khoảng
cách ngắn
S.1.1
Khoảng
cách dài

L.1.1
Khoảng
cách dài
L.1.2
Bước sóng
nm
1261÷1360 1280÷1335 1480÷1580
Các đặc tính phổ
- Độ rộng RMS lớn nhất
- Độ rộng -20 dB lớn nhất
- Tỷ số triệt tiêu chế độ sườn bé nhất
Công suất phát
- Lớn nhất
- Nhỏ nhất
Tỷ số phân biệt nhỏ nhất

nm
nm
dB
dBm
dBm
dB
7,7
-
-
-8
-15
8,2
4
-

-
0
-5
10
-
1
30
0
-5
10
Tín hiệu quang giữa điểm S và R
Dải suy hao
Độ tán sắc lớn nhất
Độ phản hồi tại S (gồm cả Connector)
Độ phản xạ giữa S và R
dB
ps/nm
dB
dB
0÷12
96
NA
NA
10÷28
185
NA
NA
10÷28
NA
20

-25
Đầu thu tại điểm tham chiếu R
Độ nhạy nhỏ nhất (với BER=10
-10
)
Ngưỡng quá tải (với BER=10
-10
)
Độ dự trữ quang lớn nhất
Độ phản xạ lớn nhất tại R
dBm
dBm
dB
dB
-28
-8
1
NA
-34
10
1
NA
-34
-10
1
NA
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT29
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
29
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ

THIẾT BỊ FLX
• Giao diện quang STM-4: Các thông số như trong bảng 3.3 dưới đây:
Bảng 3.3. Các thông số của giao diện quang STM-4.
Danh mục
Chỉ tiêu
Đơn vị Giá trị
Tốc độ bit Mbit/s 622,08
ứng dụng Khoảng
cách ngắn
S.4.1
Khoảng
cách dài
L.4.1
Khoảng
cách dài
L.4.2
Bước sóng
nm
1274÷1356 1280÷1335 1480÷1580
Truyền dẫn tại các điểm tham chiếu
Các đặc tính phổ
- Độ rộng RMS lớn nhất
- Độ rộng -20 dB lớn nhất
- Tỷ số triệt tiêu chế độ sườn bé nhất
Công suất phát trung bình
- Lớn nhất
- Nhỏ nhất
Tỷ số phân biệt nhỏ nhất



nm
nm
dB
dBm
dBm
dB
2,5
-
-
-8
-15
8,2
-
1
30
2
-3
10
-
1
30
2
-3
10
Tín hiệu quang giữa điểm S và R
Dải suy hao
Độ tán xạ lớn nhất
Độ phản hồi tại S (gồm cả Connector)
Độ phản xạ giữa S và R
dB

ps/nm
dB
dB
0÷12
74
NA
NA
10÷24
NA
20
-25
17÷28
1630
24
-27
Đầu thu tại điểm tham chiếu R
Độ nhạy nhỏ nhất (với BER=10
-10
)
Ngưỡng quá tải (với BER=10
-10
)
dBm
dBm
-28
-8
-28
-8
-32
-15

 Các giao diện PDH:
• Giao diện điện 139,264 Mbit/s:
- Tốc độ bit: 139,264 Mbit/s ± 15 ppm
- Mã : CMI
- Trở kháng: 75Ω không cân bằng
- Suy hao cáp đầu vào: 0,00 đến 12,0 dB tại 70 MHz
- Ngưỡng S/I: 20 dB hoặc nhỏ hơn
- Suy hao phản hồi: 15 dB (7 MHz đến 210 MHz)
• Giao diện 34,368 Mbit/s:
- Tốc độ bit: 34,368 Mbit/s ± 20 ppm
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT31
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
31
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
- Mã : HDB3
- Trở kháng: 75Ω không cân bằng
- Suy hao cáp đầu vào: 0,00 đến 12,0 dB tại 70,184 MHz
- Ngưỡng S/I: 20 dB hoặc nhỏ hơn
- Suy hao phản hồi: 12 dB (0,86 MHz đến 1,72 MHz)
18 dB (1,72 đến 34,368 MHz)
14 dB (34,368 đến 51,550 MHz)
• Giao diện 2,048 Mbit/s:
- Tốc độ bit: 2,048 Mbit/s ± 50 ppm
- Mã : HDB3
- Trở kháng: 120Ω cân bằng hoặc 75Ω không cân bằng
- Suy hao cáp đầu vào: 0,00 đến 6 dB tại 1,024 MHz
- Ngưỡng S/I: 18 dB hoặc nhỏ hơn
- Suy hao phản hồi: 12 dB (0,51 MHz đến 0,102 MHz)
18 dB (0,102 đến 2,048 MHz)

14 dB (2,048 đến 3,072 MHz)
 Giao diện đồng bộ:
• Đồng hồ bit:
- Tốc độ bit: 2,048 Mbit/s ± 20 ppm
- Mã : HDB3
- Trở kháng: 120Ω cân bằng hoặc 75Ω không cân bằng
- Suy hao cáp đầu vào: 0,00 đến 6 dB tại 1,024 MHz
- Ngưỡng S/I: 18 dB hoặc nhỏ hơn
- Suy hao phản hồi: 12 dB (0,51 MHz đến 0,102 MHz)
18 dB (0,102 đến 2,048 MHz)
14 dB (2,048 đến 3,072 MHz)
• Đồng hồ Hz:
- Tần số: 2,048 MHz ± 20 ppm
- Trở kháng: 120Ω cân bằng hoặc 75Ω không cân bằng
- Suy hao cáp đầu vào: 0,00 đến 6 dB tại 2,024 MHz
- Ngưỡng S/I: 18 dB hoặc nhỏ hơn
- Suy hao phản hồi: 15 dB (2,048 MHz)
 Giao diện cảnh báo chung:
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT33
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
33
CHNG 3: H THIT B FLX CA FUJITSU TI : CễNG NGH SDH V H
THIT B FLX
Cnh bỏo ra:
- Dũng ln nht: 100 mA
- in th: -5V hoc nh hn
- Tr khỏng: ln nht l 50
Cnh bỏo u vo:
- Dũng ln nht: 100 mA
- in th: t 6V

Giao din nghip v:
m tn 2 dõy (2W):
- Ch tớn hiu: 2W
- Tr khỏng: 600 cõn bng
- Biu mc: 0,00 dBr (u vo)
-2,00 dBr (u ra).
m tn 4 dõy (4W):
- Ch tớn hiu: 4W
- Tr khỏng: 600 cõn bng
- Biu mc: -16,0 dBr (-16,0 dBr n 0,5 dBr) (u vo)
+7,00 dBr (-8,5 dBr n +7,0 dBr) (u ra).
Thit b tuõn theo cỏc tiờu chun ca ITU-T:


Các chuẩn SDH
Cấu trúc
Thiết bị
G.707: Tốc độ bit
G.708: Giao diện nút mạng
G.709: Cấu trúc ghép kênh
G.803: Cấu trúc truyền dẫn
G.81s: Đồng hồ
G.823: Rung pha và trôi pha 2Mbit/s
G.826: Các tham số lỗi và các tham số khác
G.781: Cấu trúc
G.782: Các kiểu và các đặc tính chung
G.783: Các đặc tính
G.784: Quản lý
G.825: Rung pha và trôi pha
G.957: Các giao diện quang

G.958: Các hệ thống đường dây số
Cỏc thụng s ngun cung cp:
- in ỏp u vo danh nh: -48 Vdc/ -60 Vdc
NGUYN VIT TAM LP D97-VT35
N TT NGHIP
35
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
- Dãi điện áp cho phép: -40,5 đến -75 Vdc
- Cấu hình 150 TRM: 133W
- Cấu hình 150 ADM: 157W
- Cấu hình 600 TRM: 176W
- Cấu hình 600 ADM: 189W
 Điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ vận hành: 0
0
C đến 45
0
C
- Nhiệt độ vận chuyển và lưu kho: -40
0
C đến 70
0
C
- Độ ẩm tương đối: 95% hoặc nhỏ hơn tại nhiệt độ +25
0
C.
3.2.2. Sơ đồ khối tổng quát của hệ thống FLX150/600
Sơ đồ khối tổng quát hệ thống FLX 150/600 như trong hình 3.7. Các khối trong
hệ thống được chia làm bốn phần chính:

- Phần giao diện trạm
- Nhóm chung
- Nhóm giao diện tổng hợp
- Nhóm giao diện nhánh.
· Phần chung:
Đây là phần mà tất cả các cấu hình thiết bị đều có. Trên giá FLX-LS, phần này
gồm các Card sau: SACL, NML, MPL, TSCL(1), TSCL(2), PWRL(1), PWRL(2).
· Phần giao diện tổng hợp:
Phần giao diện tổng hợp là phần giao diện quang gồm bốn khe trên giá FLX-
LS, bốn khe này được đánh số như sau: CH1-1, CH1-2 (nhóm 1), CH2-1, CH2-2
(nhóm 2). Các khe này sử dụng cho các luồng tín hiệu 139,264 Mbit/s, STM-1,
STM-4.
Các thiết bị ADM trong mạng chuỗi, nhóm 1 và nhóm 2 được sử dụng cho cấu
hình dự phòng 1+1 nếu cả hai khe của một nhóm đều có Card, nếu mỗi nhóm có
một khe có Card thì không có chức năng dự phòng 1+1.
Các thiết bị ADM trong mạng vòng sử dụng hai khe: CH1-2 và CH2-2 hoặc
CH1-1 và CH2-1. Các khe CH2-1 và CH2-2 cũng có thể sử dụng lập cấu hình dự
phòng cho giao diện nhánh.
· Phần giao diện nhánh:
Phần giao diện nhánh có sáu khe trên FLX-LS: CH3, CH4 (nhóm 3), CH5,
CH6 (nhóm 5), CH7 và CH8 (nhóm 7). Những khe này sử dụng cho giao diện
2,048 Mbit/s; 34,368 Mbit/s; 139,264 Mbit/s và giao diện STM-1.
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT37
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
37
CHNG 3: H THIT B FLX CA FUJITSU TI : CễNG NGH SDH V H
THIT B FLX
i vi giao din 34,368 Mbit/s; 139,264 Mbit/s v STM-1 thỡ nhúm 3 v
nhúm 5 c s dng cho cu hỡnh d phũng 1+1 hoc nh mt giao din c lp.
Nhúm 7 s dng cho cu hỡnh 1+1.

i vi giao din 2,048 Mbit/s, khe s 4 n khe s 8 c s dng theo cu hỡnh
d phũng 1:3 hoc khụng d phũng. S lung 2,048 Mbit/s cú th t 63 lung.

SACL NML MPL

PWRL
(1)

PWRL
(2)
TSCL(1)
(2/2)
TSCL(2) (1/2)
TSCL(1) (1/2)

3 4 5 6 7 8



CHSD-1
CHSD-1 CHSD-1
CHSD-1
C
H
C
H
C
H
C
H

C
H
C
H
2-2 1-2
1-1
2-1
Cảnh báo, quản Giao Bộ vi Đồng bộ
lý, nghiệp vụ tiếp PC xử lý ngoài
Các luồng nhánh
Hình 3.7. Sơ đồ khối chức năng hệ thống FLX 150/600
2
3.2.3. Giỏ thit b FLX-LS (SFL-1)
Giỏ thit b FLX-LS c nghiờn cu sn xut theo tiờu chun ETSI. Giỏ ny
c chia lm hai phn: mt phn cm cỏc card ca thit b v mt phn l giao
din trm (ký hiu l SIA) ni dõy dn cỏc loi. Phn SIA c b trớ bờn trờn
phn Card (hỡnh 3.8).
Phn dnh cho cỏc Card gm 17 khe cho 17 Card. Cỏc Card cú th cm vo
hoc rỳt ra d dng nh cht phớa trc ca Card.
Cú nm vựng connector trờn SIA. Mt vựng gm cỏc connector cho vn hnh
bo dng, connector cho giao din STM-1 in. Bn vựng connector khỏc
(POSITION 1 n POSITION 4) dựng ly ra v a lung vo (c lung ng
b). Bn vựng connector ny cú th s dng CNL-1 n CNL-5. Cỏc bng
NGUYN VIT TAM LP D97-VT39
N TT NGHIP
39
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX
connector CNL-1 đến CNL-5 có thể lấy ra và gắn vào SIA dễ dàng. Sau đây chỉ mô
tả những phần thiết bị đã được sử dụng ở Việt Nam.

- Vùng connector chung: Vùng này gồm những conector dùng chung cho tất cả
các cấu hình. Đây là vùng không thể thay đổi.
- Bảng connector CNL-2: Đây là bảng connector giao diện 2,048 Mbit/s với trở
kháng 120Ω. Bảng connector này có thể gắn vào các vị trí POSIOTION 1 đến
POSITION 3.

NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT41
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
41
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX


(Vïng connector chung)
H×nh 3.8. Gi¸ thiÕt bÞ FLX-LS
- Bảng connector CNL-4: CNL-4 là bảng connector giao diện tín hiệu đồng bộ
2,048 Mbit/s hoặc 2,048 MHz với trở kháng 120Ω. Bảng connector này được gắn
vào vị trí POSITION 4.
3.2.4. Các card trong thiết bị FLX 150/600
Có nhiều loại cấu hình thiết bị FLX150/600 khác nhau tuỳ thuộc cách bố trí và
sử dụng các card trên giá thiết bị. Tổ chức của các card cụ thể như hình 3.9. Hiện
tại các hệ thống FLX được sử dụng trên mạng lưới viễn thông Việt Nam chưa có
đầy đủ các card này nên phần sau chỉ tập trung vào những card chính mà Việt Nam
đã sử dụng.
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT43
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
43
CHNG 3: H THIT B FLX CA FUJITSU TI : CễNG NGH SDH V H
THIT B FLX



Phần chung
Card nguồn



Phần giao diện luồng
Hình 3.9. Tổ chức card thiết bị FLX-150/600
Card cảnh báo, nghiệp vụ



Card quản lý mạng



Card vi xử lý



Card chuyển mạch luồng và đồng bộ



Giao diện PDH



Chuyển mạch bảo vệ luồng




Giao diện SDH



PWRL-1



SACL-1



SACL-2



SACL-3



NML-1



MPL-1




TSCL-1



TSCL-2



TSCL-3



CHPD-D12C



CHPD-D3



CHPD-D4



CHSD-1EC



CHSD-1S1C




CHSW-D1



CHSD-1S1S



CHSD-1L1C



CHSD-1L1S



CHSD-4L1



CHSD-4L1S



CHSD-4L2




CHSD-4L2S



CHSD-4L1R



CHSD-41RS



CHSD-4L2R



CHSD-42RS



3.2.4.1. Card ngun PWRL-1
Mụ t mt trc ca card PWRL-1
Trờn mt trc ca card cú mt LED ch th cnh bỏo cú ký hiu UNIT/RC,
mt cụng tc d phũng ngun, mt im kim tra in ỏp u vo (Hỡnh 3.10).
LED ch th cnh bỏo cú hai trng thỏi cnh bỏo nh sau:
Sỏng : - Cú mt li xy ra trong card
- ang thc hin th LED
Nhp nhỏy : - Ch th hng dn thay card t trung tõm.
NGUYN VIT TAM LP D97-VT45
N TT NGHIP

45
CHƯƠNG 3: HỌ THIẾT BỊ FLX CỦA FUJITSUĐỀ TÀI : CÔNG NGHỆ SDH VÀ HỌ
THIẾT BỊ FLX


P
W
R
L
-1

ON

ON
PWR
UNIT/RC
MAIN
G
H×nh 3.10. MÆt tr­íc Card nguån PWRL-1

 Chức năng của card:
- Chuyển đổi DC/DC
- Đầu vào của mạch
- Kiểm tra nguồn đầu ra
- Kiểm tra điận áp đầu vào
- Lưu trữ các dữ liệu vật lý
 Các chỉ tiêu kỹ thuật: như trong bảng 3.4.
Bảng 3.4. Các chỉ tiêu kỹ thuật của card PWRL-1
Tham số Chỉ tiêu
Các điều kiện chung:

- Kích cỡ
- Khối lượng
- Hiệu suất (Danh định)
- Cách điện
- Điện áp ngưỡng
290mm(H) x 38mm(W) x 223mm(D)
2000g
75%
5 MΩ hoặc hơn, 500 Vdc
500 Vdc trong vòng 1 phút
Các điều kiện đầu vào:
- Điện áp đầu vào danh định
- Dải điện áp hoạt động
-48 Vdc và -75 Vdc
-40,5 Vdc đến –75 Vdc
NGUYỄN VIẾT TAM LỚP D97-VT47
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
47

×