LỊCH BÁO GIẢNG
Từ ngày 18 / 10 / 2010. Đến ngày 22 / 10 / 2010.
Thứ Buổi Môn dạy Tiết Đề bài dạy Thiết bị DH
2
10
18
SÁNG
Chào cờ 1 Chào cờ
Tiếng Việt 2 Bài 39: au – âu BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt 3 Bài 39: au – âu BĐD, tranh, SGK
Đạo đức 4 Lễ phép với anh chị... ( T2 ) Tranh, VBT
CHIỀU
L .Toán 1 Ôn: Phép trừ trong pvi 3 Bảng con, VBT
L . T . Việt 2 Ôn bài 39: au – âu Bảng con, VBT
L . Đạo đức 3 Lễ phép với ông bà, cha mẹ VBT, tranh SGK
3
10
19
SÁNG
Tiếng Việt 1 Bài 40: iu – êu BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt 2 Bài 40: iu – êu BĐD, tranh, SGK
Toán 3 Luyện tập Bcon, SGK, VBT
Thủ công 4 Xé, dán con gà ( Tiết 1 ) Giấy, thước, hồ dán
CHIỀU
Thể dục 1 Rèn luyện tư thế cơ bản. Vệ sinh sân tập, ...
Mỹ thuật 2 Vẽ quả dạng tròn Dụng cụ vẽ
Âm nhạc 3 Ôn tìm bạn thân, lí cây xanh Tcon, thanh phách,..
4
10
22
SÁNG
Tiếng việt 1 Ôn tập giữa kỳ I Bộ đồ dùng, bcon
Tiếng Việt 2 Ôn tập giữa kỳ I BĐD, tranh, SGK
Toán 3 Phép trừ trong phạm vi 4 BĐD, bcon, SGK
TNXH 4 Ôn: Con người và sức khoẻ Tranh SGK, VBT
CHIỀU
L. Toán 1 Củng cố luyện tập phép trừ VBT, SGK, Bcon
L .T. Việt 2 Ôn tập Vở bài tập, Bcon
L . TNXH 3 Ôn: Con người và sức khoẻ Vở bài tập, SGK
5
10
21
SÁNG
Tiếng Việt 1 Bài 41: iêu – yêu BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt 2 Bài 41: iêu – yêu BĐD, tranh, SGK
Toán 3 Luyện tập Bcon, SGK, VBT
VĐ - VĐ 4 Bài 39, 40 Bcon, vở luyện viết
CHIỀU
L . Toán 1 Phép trừ trong phạm vi 5 Vở luyện viết, Bcon
L . T . Việt 2 Ôn tập Bảng con, vở ô li
L . Thủ công 3 Ôn: Xé dán con gà Giấy, thước, hồ dán
6
10
22
SÁNG
Tiếng Việt 1 Kiểm tra Định kỳ lần 1
Tiếng Việt 2 Kiểm tra Định kỳ lần 1
Toán 3 Kiểm tra Định kỳ lần 1
Sinh hoạt 4
CHIỀU
BD - PĐ. Toán 1 Chấm thi KTĐK
BD-PĐ T.Việt 2 Chấm thi KTĐK
H ĐTT 3
GV: Hồ Thị Xuân Hương
1
Tuần:
8 1
Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010
Chào cờ
Tiếng Việt:
Bài 39: au – âu ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng. Viết được: au,
âu, cây cau, cái cầu. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: Cái kéo, trái đào, leo trèo.Nxét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần au.
Ghi bảng au. phát âm mẫu: au
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần au
- Lệnh mở đồ dùng cài vần au. Đánh vần: a – u – au.
- Đọc: au. Nhận xét
- Lệnh lấy âm c ghép trước vần au để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng: Cau.
- Đánh vần: Cờ – au – cau. Đọc: Cau. Giới thiệu tranh
từ khoá: Cây cau. Giới thiệu từ: Cây cau. Giải thích.
* Dạy âu ( Tương tự dạy vần au )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng.
Gắn từ ứng dụng lên bảng: Rau cải, lau sậy, châu chấu,
sáo sậu. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và
kết hợp giải thích.
- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học
HĐ3: Hướng dẫn tập viết.
- Hướng dẫn viết bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc:
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế
ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Bà cháu )
- Y/cầu theo cặp quan sát tranh thảo luận theo chủ đề.
- HS thực hiện theo yêu
cầu
- Quan sát.
- Phát âm: au (Cá nhân,
tổ, lớp)
- Phân tích vần au, ghép
vần au
Cài ghép tiếng cau
- Phân tích. Đánh vần:
Cờ – au – cau (Cá
nhân, tổ, lớp)
- Đọc: Cau
- Lắng nghe.
- Đọc: Cây cau
- Quan sát, đọc nhẩm.
thi tìm tiếng chứa vần
mới.
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát, viết bảng
con, VTV
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng
dụng
- Quan sát đọc bài trong
SGK
GV: Hồ Thị Xuân Hương
2
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài sau: ui, êu.
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận
theo cặp
- Trình bày trước lớp.
Đạo đức:
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( Tiết 2)
I. Mục tiêu: Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
Yêu quý chị em trong gia đình. Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em
nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. HS khá giỏi: Biết vì sao cần lễ phép với anh chị
em nhỏ. Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép
với anh, nhường nhịn em nhỏ.
Kĩ năng: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với anh, chị em trong gia đình. Kĩ năng ra quyết
định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II. Đồ dùng: Sách giáo khoa, vở bài tập Đạo đức 1.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: Em đã lễ phép với anh chị hay nhường
nhịn em nhỏ như thế nào? Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Học sinh trình bày việc thực hiện hành vi
ở bài tập 3
* KN: Rèn kĩ năng giao tiếp
- Em đã vâng lời hay nhường nhịn ai? Khi đó
việc gì đã xảy ra? Em đã làm gì? Tại sao em
phải làm như vậy? Kết quả như thế nào?
- Nhận xét, khen ngợi.
HĐ2: Nhận xét hành vi trong tranh
Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì?
Việc làm nào đúng thì nối tranh đó với chữ
“nên”, việc làm nào sai thì nối với “Không nên”
- Giáo viên kết luận từng tranh
KL: Anh chị em trong gia đình là những người
ruột thịt. Vì vậy, em cần phải thương yêu, quan
tâm, chăm sóc anh, chị, em, biết lễ phép với anh
chị và nhường nhịn em nhỏ. Có như vậy, gia
đình mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
HĐ3: Sắm vai theo bài tập 2
- Giáo viên hướng dẫn để học sinh sắm vai
Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì?
Người anh cần phải làm gì cho đúng với chiếc ô
tô đồ chơi? Người chị cần phải làm gì cho đúng
với quả cam?
- Hãy phân vai. Nhận xét và kết luận
GV hướng dẫn học sinh đọc phần ghi nhớ
- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời
- Hoạt động nhóm đôi (2 em)
- Học sinh quan sát các tranh
3, 4, 5
- Thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm thảo luận phân vai
- Các nhóm thực hiện
Nhận xét
- Cá nhân, đồng thanh
GV: Hồ Thị Xuân Hương
3
III. Dặn dò: Thực hiện đúng bài vừa học.
- Xem bài sau: Nghiêm trang khi chào cờ
Luyện toán:
Ôn: Phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố khắc sâu dạng toán ”Phép trừ trong phạm vi 3”
Áp dụng làm tốt vở bài tập .
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?
- GV gọi hS đọc bảng trừ trong phạm vi 3
II. Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1: Tính ( Theo mẫu )
- GV ghi bài tập lên bảng
2 + 1 = 3 -
1
2
+
2
1
-
1
3
+
2
3
1 + 2 = ...
3 – 1 = 2 +
1
1
-
1
2
3 – 2 = ...
1 + 1 = ...
2 – 1 = ...
- Cho HS làm bảng con các phép tính trên.
- Kiểm tra - Nhận xét
Bài 2 : ?.
- GV ghi bảng và cho HS làm miệng
- Nêu miệng kết quả GV ghi vào
2 1 = 3 1 1 = 2
1 2 = 3 2 1 = 1
3 1 = 2 3 = 2 1
3 2 = 1 2 = 1 1
- Kiểm tra. Nhận xét.
Bài 3 : Điền dấu >,<,=
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV ghi bảng :
3 - 1 ..... 2 3 - 3 ...... 3 - 2
3 - 2 ..... 2 3 - 1 ...... 3 + 1
3 - 0 ...... 2 3 - 0 ..... 3 - 2
- Cho HS làm vở ô ly
Chấm bài - Nhận xét:
- Phép trừ trong phạm vi 3
- 4, 5 em đọc
- HS nêu
- Lớp làm vào bảng con
- Lớp làm vào vở
- HS làm miệng
- HS khá làm vở.
GV: Hồ Thị Xuân Hương
4
III. Dặn dò: Về nhà xem lại các bài tập đã làm
- Xem trước bài tiếp theo:Luyện tập
- Ôn tập chuẩn bị thi định kì.
Luyện Tiếng Việt:
Ôn bài 39: au - âu
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc, viết: au, âu. Tìm đúng tên những đồ vật có
chứa vần: au, âu. Làm tốt vở bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, VBT
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: a. Đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK - Lần lượt đọc bài trong SGK.
- cho HS đánh vần đọc trơn tiếng, từ.
b. Hướng dẫn viết bảng con:
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc: Rau cải, lau sậy,
châu chấu, sáo sậu.
- Tìm vần au, âu trong các tiếng sau: Châu chấu, rau
cải, sáo sậu, lau sậy, vẫy đuôi, dâu tây, câu cá, trái
sấu, rau má, quả bầu,...
- Nhận xét.
HĐ2:
- Hướng dẫn HS làm vở bài tập trang 40.
- Hỏi HS y/cầu lần lượt từng bài rồi hướng dẫn làm
- Cho HS làm vào vở bài tập.
- Chấm chữa bài nhận xét.
Bài 1:
- HS quan sát tranh nối với từ thích hợp
Bài 2: HS nối từ tạo từ mới
- Gọi HS đọc yêu cầu Hdẫn làm vào VBT
Quả – bầu, bó – rau, củ – ấu, lá – trầu.
Trò chơi:
Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới học ngoài bài.
- HS tìm nêu từ nào gv ghi từ đó
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân cho
HS đánh vần và đọc trơn.
- GV đọc từ y/cầu HS viết bảng con(HS tự đánh vần
để viết)
III. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
- Xem trước bài 40: iu, êu.
- Ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra định kỳ.
âu, âu.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh
- HS viết bảng con.
- HS tìm vần và gạch chân
HS làm vào VBT
HS làm vào VBt
- HS tham gia trò chơi
Luyện K/C đạo đức:
GV: Hồ Thị Xuân Hương
5
Lễ phép với ông bà cha mẹ
I. Mục tiêu: Giúp HS có thói quen lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, trong
gia đình.
Biết hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài ....
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
- Gọi HS nhắc lại tên bài đã học?
- GV: Nêu một số câu hỏi gọi HS trả lời:
+Nếu là em trong gia đình em phải cư xử như
thế nào với anh chị? Nếu là chị em phải cư xử
như thế nào với em gái? Vậy anh chị em trong
gia đình phải sống với nhau như thế nào?
- GV đưa ra một số tình huống cho HS nêu
cách giải quyết:
Bạn A có một chiếc ô tô rất đẹp vừa mới mua,
nhưng em bé nhìn thấy và đòi chơi? Mẹ đi chợ
về mua hai quả táo, một quả to và một quả nhỏ
Theo em sẽ chia như thế nào cho hai chị em?
- GV cho HS nêu tất cả các tình huống có thể
xảy ra
- GV chốt ý: Khen ngợi những em biết nhường
nhịn em nhỏ
HĐ2: Thi kể chuyện lễ phép với ông bà cha mẹ
- GV kể chuyện “Hai chị em”
- Chia nhóm yêu cầu trong nhóm kể cho nhau
nghe câu chuyện thể hiện lễ phép với ông bà
cha mẹ.
- Các nhóm trinh bày trước lớp.
- GV nhận xét kết luận. tuyên dương các nhóm
III. Dặn dò: Thực hiện tốt các điều đã học
- Xem tiếp bài tiếp theo
- lễ phép với anh chị, nhường
chịn em nhỏ.
- HS tự kể
- HS trả lời
- HS lắng nghe.
Thứ 3 ngày 19 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt:
Bài 40: iu, êu ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. Viết được:
iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Hồ Thị Xuân Hương
6