Bài tập cơ học đất Trang
BÀI TẬP 1: Tính toán san lấp nền
Cho: DT=30 Ha =300.000 m
2
H
tn
=+1 m
H
l max
=+3.2 m
mS
t
6.0
=∆
(độ lún của nền trong suốt thời gian sữ dụng t năm)
Các chỉ tiêu vật liệu:
• cát mịn 20.000/m
3
•
%8%
=
o
W
•
3/34.1 mT
u
=
γ
•
3/69.1
max
mT
K
tc
=
γ
Thí nghiệm xác định:
•
3/17.1 mT
o
xkl
=
γ
•
3/68.2 mg
h
==∆
γ
•
%16% =
op
W
(độ ẩm tối thượng)
• Hệ số đầm chặt K theo tiêu chuản K
tc
=0.95. Tính
A. Xác định chi phí vật liệu .theo 2 cách (D=K
tc
=0.95)
Cho biết:
Số lần lu lèn trên 1 lớp n=6
Chiều dày lớp các xốp H
x
=0.5m
Chiều dày lớp các đạt độ chặt yêu cầu H
c
=0.386m.Tính
B. Chi phí vật lu lèn theo 2 cách (D=K
tc
=0.95)
Biết rằng chi phí lu lèn 1 lớp là m=300.000000
Giải
A. Chi phí vật liệu (T)
Cách 1: K
tc
=0.95
a. Thể tích các chặt (V
c
)
i. Chiều dày san lắp
H
sl
=(H
lmax
+
t
S
∆
)-H
tn
=3.2+0.6-1=2.8m
⇒
V
c
=H
sl
x DT =2.8x300.000 =840.000 m
3
b. Thể tích các xốp
ii. Dung trọng khô theo yêu cầu
K
yc
=
95.0
max
=
k
tc
kyc
γ
γ
⇒
95.0
=
kyc
γ
x
maxK
tc
γ
=0.95 x 1.69 =1.605T/m
3
iii. Hệ số tính đổi giữa cát tự nhiên và cát chặt
=
δ
ko
tc
kyc
γ
γ
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
1
Bài tập cơ học đất Trang
Mà
ko
γ
=
o
u
W01.01
+
γ
=
241.1
08.01
34.1
=
+
T/m
3
⇒
=
δ
241.1
605.1
⇒
V
x
=V
c
x
=
δ
840.000 x
241.1
605.1
=1086382 m
3
⇒
chi phí vật liệu T=1086382 x 20.000=2.2 tỷ
Cách 2: D=0.95
1. Thể tích các chặt (V
c
)
V
c
=840000 m
3
b. Thể tích các xốp
iv. Dung trọng khô theo yêu cầu
Ta có : e
o
=
o
k
h
γ
γ
-1
⇒
e
yc
=
yc
k
h
γ
γ
-1
⇒
kyc
γ
=
h
γ
/(e
yc
+1)
Tìm e
yc
:
Ta có : D=(e
max
-e
yc
)/(e
max
-e
min
)
e
max=
h
γ
/
o
xkl
γ
-1=2.68/1.17 -1 =151/117
e
min=
h
γ
/
maxk
tc
γ
-1=2.68/1.69 -1 =99/169
D=(e
max
-e
yc
)/(e
max
-e
min
)
⇔
0.95=(151/117- e
yc
)/( 151/117 -99/169 )
⇒
e
yc
=0.021
⇒
kyc
γ
=2.68/(0.621+1)=1.6533
v. Hệ số tính đổi giữa cát tự nhiên và cát chặt
=
δ
ko
tc
kyc
γ
γ
=1.6533/1.241=1.332232
⇒
V
x
=
δ
xV
c
=1.332232 x 840.000
=1119074.94 m
3
⇒
T= 1119074.94 x 20.000=22,4 tỷ
B. Tính chi phí lu lèn(T
ll
)
T
ll
=m.n
m: chi phí lu lèn cho 1 lớp
n: số lớp lu lèn
mà n = H
sl
/ H
c
H
sl
=2.8 m
Hc =H
x
/
δ
=0.5/
δ
Trường hợp: K=0.95
Ta tính được ở câu trên:
δ
=
241.1
605.1
⇒
H
c
=0.5/
241.1
605.1
=0.3866 m
⇒
n=2.8/0.3866=7.24 lớp
⇒
T
ll
= 300.000000 x 7=2.1 tỷ
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
2
Bài tập cơ học đất Trang
Trường hợp: D=0.95
Ta tính được ở câu trên :
=
δ
ko
tc
kyc
γ
γ
=1.6533/1.241
⇒
Hc
=0.5/1.6533/1.241=0.3753
⇒
n =2.8/0.3753=7.46 lớp
⇒
T
ll
=300.000000 x 8 =2.4 tỷ
BÀI TẬP 2:
Cho:
3
/6.1 mT
u
=
γ
,cát
bh
γ
dn
γ
,cát
3
2
/9.1 mT
u
=
γ
,sét không thấm
68.2
=∆
%12%
=
ω
Giải
==
∑
=
4
1
.
i
iiZ
h
γσ
11
.h
γ
+
22
.h
γ
+
33
.h
γ
+
44
.h
γ
=
1
γ
3
1
/6.1 mT
u
=
γ
4
γ
=
3
2
/9.1 mT
u
=
γ
=
2
γ
bh
γ
=
1
+
dn
γ
Mà
=
dn
γ
( )
1
1
+
−∆
e
n
γ
Ta có
1
=
n
γ
e =
1
−
k
h
γ
γ
∆=
h
γ
⇒
=
dn
γ
( )
∆
−∆
k
γ
1
Ta lại có :
=
k
γ
0
1
01.01
ω
γ
+
u
=
3
/428.1
12.01
6.1
mT
=
+
⇒
=
dn
γ
3
/8952.0
68.2
428.1)168.2(
mT
=
−
⇒
=
2
γ
1
+
dn
γ
=0.8952+1=1.8952 T/m
3
=
3
γ
=
dn
γ
0.8952 T/m
3
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
3
Bài tập cơ học đất Trang
⇒
0.
00
0
==
h
Z
γσ
⇒
2
11
1
/6.1. mTh
Z
==
−
γσ
⇒
21
122
5.1
/5476.26.1)15.1(8952.1).( mThh
ZZ
=+−×=+−=
−−
σγσ
⇒
25.1
233
5..5
/1284.65476.2)5.15.5(8952.0).( mThh
Z
Tren
Z
=+−×=+−=
−−
σγσ
⇒
+=
−−
Tren
Z
duoi
Z
5.55..5
σσ
H
nước ngầm
2
/13.10141284.6 mT
n
=×+=×
γ
⇒
21
122
5.1
/5476.26.1)15.1(8952.1).( mThh
ZZ
=+−×=+−=
−−
σγσ
BÀI TẬP 3:
max
sạn sỏi,mạch nước ngầm
1
=
n
γ
T/m
3
,
=
dn
γ
0.97 T/m
3
hỏi ở cao trình đáy móng lớn nhất là bao nhiêu để công trình có thể thi công được
Giải
( )
4467.379.697.1
797.097.097.0
≤Η⇒≤Η⇔
Η−=Ζ×≤Η⇒=≤
Ζ
Η
n
dn
γ
γ
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
4
Bài tập cơ học đất Trang
vậy cao trình cần tìm là :-4.4467 m
BÀI TẬP 4:
Mùa mưa
Mùa khô
mực nước ngầm
=
dn
γ
0.97 T/m
3
nếu làm trong mùa mưa thì cọc bàn đóng xuống bao nhiêu?
Giải
H=6-0.5=5.5m
m
n
dn
67.5
97.0
5.5
97.0
97.0
==
Η
≤Ζ⇒=≤
Ζ
Η
γ
γ
chọn Z=6m
vậy cộc bản phải đóng xuống khỏi đáy móng 2m
BÀI TẬP 5:
cho biết
3
/67.1 mT
u
=
γ
%19%
=
ω
68.2
=∆
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
5
Bài tập cơ học đất Trang
Giải
n
dn
γ
γ
≤
Ζ
Η
Mà
=
dn
γ
( )
1
1
+
−∆
e
n
γ
Ta có
1
=
n
γ
e =
1
−
k
h
γ
γ
∆=
h
γ
⇒
=
dn
γ
( )
∆
−∆
k
γ
1
Ta lại có :
=
k
γ
0
01.01
ω
γ
+
u
=
3
/4033.1
19.01
67.1
mT
=
+
⇒
=
dn
γ
3
/8797.0
68.2
4033.1)168.2(
mT
=
−
⇒
m3.27
8797.0
24
8797.0
8797.0
==
Η
≥Ζ⇒≤
Ζ
Η
vậy phải đóng cọc xuống 28m thì nước sẽ không rịn vào hố móng
BÀI TẬP 6:
0.0
3
/7.1
1
mT
u
=
γ
m5.1
−
%28%
1
=
ω
m2
−
o
15
1
=
ϕ
,
2
1
/5 mTc
=
,
68.2
1
=∆
CH
m6
−
ML
3
2
/52.1 mT
u
=
γ
3
/7.1 mT
u
=
γ
m10
−
o
1
2
=
ϕ
,
2
2
/1 mTc
=
,
67.2
2
=∆
Chọn giải pháp nền móng là móng băng
b=2m , l= 20m
độ sâu hố móng là h=2m
1. kiểm tra ổn định của lớp đất dưới đáy móng
2. kiểm tra ổn định của đất tại cao trình -6m
3. kiểm tra ổn định điểm A(1m,0) ;B(1m,4m)
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
6
N5=40TN4=95TN3=85TN2=94TN1=42T
4m4.5m
4.5m
5m
Bài tập cơ học đất Trang
Áp lực nén HỆ SỐ RỖNG
P T/m
2
CH ML
0 1.018 1.986
2.5 0.95 1.9
5 0.91 1.8
10 0.88 1.72
20 0.86 1.65
40 0.84 1.6
4. xác định thời gian t để S
t
=0.9 S∞
5. xác định S
t
sau 10 năm
Giải
1. kiểm tra ổn định ở cao trình đáy móng -2m
a.xác định áp lực đáy móng
P
o
=
F
ct
∑
Ν
-
γ
đất đào.
h
+
γ
đất đấp+móng
.h
T
ct
351
54321
=Ν+Ν+Ν+Ν+Ν=Ν
∑
F=b.l=2.20=40 m
2
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
7
z
x
o(0,0)
B(1m,4m)
A(1m,0)
0.0
-2m
-6m
Bài tập cơ học đất Trang
γ
đất đào
=
2
5.0.5.1.
11
dnu
γγ
+
Mà
( ) ( ) ( )
∆
−∆
=
−∆
=
−∆
=
+
−∆
=
+
−∆
=
k
h
k
k
h
n
dn
ee
γ
γ
γ
γ
γ
γ
γ
.1.1
1
1
1
1
.1
1
0
01.01
1
ω
γ
γ
+
=
u
k
=
3
/328.1
28.01
7.1
mT
=
+
⇒
=
1
dn
γ
( )
3
/833.0
68.2
328.1168.2
mT
=
−
⇒
γ
đất đào
=
3
/483.1
2
5.0833.05.17.1
mT
=
×+×
γ
đất đấp+móng
=2
3
/2.2 mT
→
ta chọn
γ
đất đấp+móng
=2.2 T/m
3
22
/209.1022.22483.1
40
351
mT
o
=×+×−=Ρ
−
b.sức chịu tải an toàn của đất nền
hg
c
h
g
at
.cot
2
cot
.
1
1
11
2
γϕ
γ
π
ϕϕ
γπ
+
+
−+
=Ρ
−
γ
=
γ
đất đào
rad
o
262.0180/1515
1
===
πϕ
⇒
222
/003,312.383,115cot
483,1
5
2
2
262.015cot
483,1.
−−
>=+
+
−+
=Ρ
oat
pmTg
g
π
π
⇒
nền đất ở dưới đáy móng ổn định
c.sức chịu tải cho phép của đất nền
hg
c
htgb
g
cp
.cot.
2
cot
.
1
1
1
11
2
γϕ
γ
ϕ
π
ϕϕ
γπ
+
++
−+
=Ρ
−
22
/003,322.383,115cot
483,1
5
215.2
2
262.015cot
483,1.
mTgtg
g
at
=+
++
−+
=Ρ
−
π
π
d.sức chịu tải giới hạn của đất nền
hg
c
hg
b
g
gh
.cot
24
cot
2
2
cot
.
1
11
11
2
γϕ
γ
ϕ
π
π
ϕϕ
γπ
+
++
−
−+
=Ρ
−
2
1
2
/478,322.383,115cot
483,1
5
2
24
cot
2
2
2
262.015cot
483,1.
mTgg
g
at
=+
++
−
−+
=Ρ
−
ϕ
π
π
π
2. kiểm tra ổn định của đất ở cao trình -6m
a. xác định áp lực đáy móng
666
−−−
+=Ρ
btzo
σσ
=
66
−−
+
btgl
σσ
*
glzgl
k
Ρ=
−
.
6
σ
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
8
Bài tập cơ học đất Trang
==
==
2
2
4
0
2
0
b
z
b
x
tra bảng ta được
3058,0
==
z
z
k
p
σ
hp
gl
.
0
γ
−=Ρ
=10,209-1,483.2=7,243T/m
2
⇒
glzgl
k
Ρ=
−
.
6
σ
=-0,3058.7,243=2,215T/m
2
*
26
/294,6833,0.5,47,1.5,1.5,4.5,1
11
mT
dnubt
=+=+=
−
γγσ
⇒
6
−
Ρ
o
=
66
−−
+
btgl
σσ
=2,215+6,294=8,508T/m
2
b. xác định sức chịu tải an toàn của đất nền
hg
c
h
g
at
.cot
2
cot
.
2
2
22
6
γϕ
γ
π
ϕϕ
γπ
+
+
−+
=Ρ
−
rad
o
0175.0180/11
2
===
πϕ
γ
=
26
/04975.1
6
833,0.5,47,1.5,1
6
.5,4.5,1
11
mT
dnu
bt
=
+
=
+
=
−
γγ
σ
6
0
26
/883,96.04975,11cot
04975.1
1
6
2
0175,01cot
04975,1.
−−
>=+
+
−+
=Ρ
pmTg
g
at
π
π
c.sức chịu tải cho phép
hg
c
htgb
g
cp
.cot.
2
cot
.
2
2
2
'
22
6
γϕ
γ
ϕ
π
ϕϕ
γπ
+
++
−+
=Ρ
−
835,1
4
1
.4.22
4
..2
'
=+=+=
tgtgZbb
ϕ
m
6
0
26
/874,96.04975,11cot
04975.1
1
61.835,1
2
0175,01cot
04975,1.
−−
>=+
++
−+
=Ρ
pmTgtg
g
cp
π
π
d.sức chịu tải giới hạn
hg
c
hctg
b
g
gh
.cot
242
2
cot
.
2
22
'
22
6
γϕ
γ
ϕπ
π
ϕϕ
γπ
+
++
−
−+
=Ρ
−
3.
26
/94,96.04975,11cot
04975.1
1
6
2
1
42
835,1
2
0175,01cot
04975,1.
mTgctg
g
gh
=+
++
−
−+
=Ρ
−
π
π
π
a.Tại A(1,0)
ta có:
( )
( )
2
1
2
2
2
cot.22
4
ϕσσσ
τσσ
α
gC
Sin
btxz
xz
xz
A
+++
+−
=
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
9
Bài tập cơ học đất Trang
==
==
0
2
0
5.0
2
1
b
z
b
x
⇒
=×=⇒=
=⇒=
=×=⇒=
317.2243.7312.032.0
6215.35.0
6215.3243.75.05.0
xz
gl
xz
x
gl
z
gl
z
p
p
x
p
τ
τ
σ
σ
σ
σ
22
/9665.2
833.05.07.15.1
5.05.1
11
mT
dnu
bt
=
×+×
=
×+×
=
−
γγ
σ
( )
( )
0337.0
15cot529665.226125.32
3177.24
2
2
2
=
××+×+×
×
=
g
Sin
A
α
⇒
'610
0
=
A
α
o
15
1
=<
ϕ
⇒
điểm A ổn định
b.kiểm tra ổn định của điểm B(1,4)
( )
( )
2
22
2
2
2
cot.22
4
ϕσσσ
τσσ
α
gC
Sin
btxz
xz
xz
B
+++
+−
=
==
==
2
2
4
5.0
2
1
b
z
b
x
⇒
=×=⇒=
=×=⇒=
=×=⇒=
461.0243.70637.00637.0
147.0243.70203.00203.0
991.1243.72749.02749.0
xz
gl
xz
x
gl
z
gl
z
p
p
x
p
τ
τ
σ
σ
σ
σ
26
/294.6
833.05.47.15.1
5.45.1
11
mT
dnu
bt
=
×+×
=
×+×
=
−
γγ
σ
( ) (
)
( )
5
2
2
2
2
10.5.1
1cot12294.62147.0991.1
3177.24147.0991.1
−
=
××+×++
×+−
=
g
Sin
B
α
⇒
00
1'220
<=
B
α
⇒
điểm B ổn định
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
10
Bài tập cơ học đất Trang
4. xác định thời gian t để s
t
=0.9s
∞
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
11
Bài tập cơ học đất Trang
loại
đất
lơp
phân
tố
H
i
Z
bti
σ
bti
σ
=Ρ
1
b
z
z
k
glzgl
k
Ρ=
σ
gl
σ
glii
σ
+Ρ=Ρ
12
i
e
1
i
e
2
a
i
ii
i
e
ee
s
Η×
+
−
=
1
21
1
xH
a
CH 0 2.9665 0 1 7.243
1 4 4.6325 4.5495 9.18 0.93 0.89 0.88
4 6.2985 2 0.2563 1.856
ML 2 4 7.4169 1.638 9.06 1.82 1.7 0.32
8 8.5354 4 0.1961 1.4204
Z=0,
9665.25.17.15.0833.05.1.5.0.
11
2
=×+×=+=
−
udnbt
σσσ
Z=4,
2985.65.17.15.4833.05.1.5.4.
11
6
=×+×=+=
−
udnbt
σσσ
Z=8,
6
2
10
4.
−−
+=
btdnbt
σσσ
( ) ( ) ( )
∆
−∆
=
−∆
=
−∆
=
+
−∆
=
+
−∆
=
k
h
k
k
h
n
dn
ee
γ
γ
γ
γ
γ
γ
γ
.1.1
1
1
1
1
.1
2
7.1
52.1
7.01
52.1
01.01
02
2
=
+
=
+
=
ω
γ
γ
u
k
⇒
( )
( )
559.0
7.1
52.1
67.2
167.2
.1
2
=×
−
=
∆
−∆
=
k
dn
γ
γ
⇒
2985.64559.0
10
+×=
−
bt
σ
=8.5354
(ta kiểm tra thấy
btgl
σσ
2.0
=
thì dừng lại)
ở lớp thứ nhất(loại đất CH)
Ta có p
1
=4.6325 dựa vào biểu đồ ta
⇒
e
1
=0.93
P
2
=9.18
⇒
e
2
=0.89
⇒
S=
88.04
93.01
89.093.0
4
1
1
21
=×
+
−
=×
+
−
e
ee
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
12
-2m
-6m
-10m
Bài tập cơ học đất Trang
ở lớp thứ hai(loại đất ML)
Ta có p
1
=7.4169 dựa vào biểu đồ ta
⇒
e
1
=1.82
P
2
=9.06
⇒
e
2
=1.70
⇒
S=
32.08
82.11
7.182.1
8
1
1
21
=×
+
−
=×
+
−
e
ee
Câu 4:
Cv2=29000cm2 /năm
Cv1=32000cm2/năm
S
∞
=10.18 cm
a.xác định thời gian t để S
t
=0.9 S
∞
U
t
=
9.0
=
∞
S
S
t
( ) ( )
vv
v
V
CThtt
h
C
T /.
20
2
2
20
−−
×=⇒=
H=8m=800cm
30500
800
4002900040032000
21
2211
=
×+×
=
+
×+×
=
hh
hChC
C
vv
v
cm
2
/năm
Tìm T
v(0-2
Ta có
( )
( )
2020220
−−
−+=
ITTTT
vvvV
=
=
⇒=
720.0
848.0
9.0
2
0
v
v
t
T
T
U
Tìm I
0-2
dựa vào
1.5
42.1
243.7
10
6
'
2
'
1
===
−
−
σ
σ
σ
σ
dựa vào sơ đồ 0-2
⇒
I
0-2
=0.39+
( )
3855.051.5
57
3.039.0
=−×
−
−
⇒
( )
( )
7693.03855.072.0848.072.0
20
=−+=
−
V
T
⇒
14.16
30500
7693.0800
2
=
×
=
t
năm
b.xác đinh độ lún sau 10 năm
Ta có : S
t
=U
t
S
∞
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
13
Bài tập cơ học đất Trang
Mà U
t
tra bảng dựa vào T
v(0-2)
Tìm T
v(0-2)
( )
4766.010
800
30500
.
22
20
=×==
−
t
h
C
T
v
V
=
=
⇒=
271.0
403.0
7.0
2
0
v
v
t
T
T
U
( )
( )
322.03885.0271.0403.0271.0
20
=−+=
−
V
T
=
=
⇒=
440.0
567.0
8.0
2
0
v
v
t
T
T
U
( )
( )
489.03885.044.0567.044.0
20
=−+=
−
V
T
Cách 1:
U
t
=0.7+
( )
795.0322.04766.0
322.0489.0
7.08.0
=−
−
−
Cách 2:
U
t
T
v(0-2)
0.7 0.322
0.8 0.489
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
14
Bài tập cơ học đất Trang
BÀI TẬP 7:
68.2
/7.1%,18%
1
3
1
1
=∆
== mT
u
γω
67.2
/57.1%,70%
2
3
2
2
=∆
== mT
u
γω
P. E
0 1.891
2.5 1.72
5 1.65
10 1.59
20 1.54
40 1.5
80 1.45
Xác định độ lún ổn định của đất tự nhiên
Giải
1. xác định áp lực đáy móng
p
o
=áp lực của lớp cát san lắp=
5.05.3
11
×+×
dnu
γγ
( )
11
1
1
1
kdn
γγ
×
∆
−∆
=
18.1
7.1
18.01
7.1
01.01
1
1
=
+
=
+
=
ω
γ
γ
u
k
( )
903.0
18.1
7.1
68.2
168.2
1
=×
−
=
dn
γ
⇒
p
0
=1.7x3.5+0.903x0.5=6.4 T/m
2
2. xác định áp lực gây lún
p
gl
=p
o
=6.4 T/m
2
0
1
=
+
bt
σ
36
2
35
×=
−
dnbt
γσ
( )
22
2
2
1
kdn
γγ
×
∆
−∆
=
7.1
57.1
7.01
57.1
01.01
2
2
=
+
=
+
=
ω
γ
γ
u
k
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
15
ML
Cát san lắp
Mực nước ngằm
Sét cứng không thấm,không lèn
Ha
z
Bài tập cơ học đất Trang
( )
578.0
7.1
57.1
67.2
167.2
1
=×
−
=
dn
γ
795.2036578.036
2
35
=×=×=
−
dnbt
γσ
T/m
2
Lớp chịu nén H
a
S=
a
H
e
ee
1
21
1
+
−
P
1
=
2
350
/397.10
2
975.200
2
mT
btbt
=
+
=
+
−
σσ
P
2
=P
1
+
2
/797.164.6397.10 mT
gl
=+=
σ
Dựa vào biểu đồ nén lún
P
1
=10.397
⇒
e
1
=1.57
P
2
=16.797
⇒
e
2
=1.52
S=
m7.036
57.11
52.157.1
=
+
−
GVHD: HOÀNG VĨ MINH SV THỰC HIỆN: BÙI MINH VƯƠNG
16