TUẦN 10 Ngày soạn:Ngày24 tháng 10 năm 2010
Ngày dạy: Thứ Hai Ngày 25 tháng 10 năm 2010
ĐẠO ĐỨC:(T10 ) LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
I/ MỤC TIÊU
- Biết: Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- Biết phan biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị,
nhường nhịn em nhỏ.
II/ CHUẨN BỊ
Giáo viên : Tranh , vở bài tập
Học sinh : Vở bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Hoạt động khởi động
a. Ổn định - Hát vui
b. Kiểm tra bài cũ
Em đối xử như thế nào đối với anh chị em ? - Yêu thương hòa thuận giúp đỡ lẫn nhau
Nhận xét tuyên dương - Nhận xét
2/ Hoạt động giới thiệu bài : Lễ phép với
anh chị nhường nhịn em nhỏ ( tiết 2 )
- Nhắc lại
3/ Hoạt động chính
Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 3 - Làm cá nhân
- Em hãy nối các bức tranh với chữ nên
hoặc không nên cho phù hợp và cho biết vì
sao ?
Tranh 1 : không nên vì anh không cho em
chơi chung
Tranh 2 : Nên vì anh đã biết hướng dẫn em
học chữ
Tranh 3 : nên vì hai chị em đã biết bảo ban
nhau cùng làm việc nhà .
Tranh 4 : Không nên vì chị tranh nhau với
em quyển truyện là không biết nhường em .
Tranh 5 : Nên vì anh biết dỗ em để mẹ làm
việc nhà .
Hoạt động 2 : Trò chơi đóng vai
- Giáo viên chia nhóm
- Nhận xét
- Giáo viên kết luận
4 nhóm
- Mỗi nhóm dựa vào một tình huống đóng
vai
Hoạt động 3 “ Liên hệ giáo dục “
4/ Củng cố
Các em vùa học bài gì ?
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ
- Là anh chị em cần phải đối xử như thế nào Phải nhường nhịn
đối với em ?
5/ Nhận xét – dặn dò
Thực hiện những điều đã học
Chuẩn bị bài Nghiêm trang khi chào cờ
Nhận xét tiết học
Lằng nghe giáo viên dặn dò
TIẾNG VIỆT:(T91-92 ) Au – âu
I/ MỤC TIÊU
- Đọc được: au,âu,cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:Bà cháu
II/ CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
Học sinh: Đồ dùng học tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Hoạt động khởi động
a. Ổn định - hát vui
b. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc từ chú mèo , chào cờ và câu
ứng dụng
- Cho học sinh viết chữ cái kéo
- học sinh đọc viết
- Học sinh viết kéo
- Cây đào có trái - Học sinh viết đào
Nhận xét ghi điểm
2/ Hoạt động giới thiệu bài : au – âu - Nhắc lại
3/ Hoạt động chính
Hoạt động 1 : Dạy vần
** au
-Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh nghe
- Học sinh đính bảng vần au - Học sinh đính bảng
- Vần au được tạo nên từ âm nào ? - Âm a – u
- Yêu cầu học sinh đánh vần - Học sinh đánh vần au
- Yêu cầu học sinh đính thêm âm c vào vần au
tiếng gì ?
- Học sinh đính
- Được tiếng gì ? - cau
- Phân tích đánh vần tiếng cau - Học sinh đánh vần
- Cho học sinh xem tranh - Học sinh xem tranh
- Tranh vẽ gì ? - cây cau
- Giáo viên giảng tút ra từ cây cau - Ghi nhận
- Cho học sinh phân tích và đọc - Học sinh phân tích đọc cá nhân –
nhóm lớp
- Giáo viên chỉnh sữa - Ghi nhân
- Cho học sinh tổng hợp và đọc - au – ca – cây cau
- Giáo viên chỉnh sữa lỗi
- Luyện đọc trên bảng lớp - Học sinh đọc cá nhân , nhóm lớp
Hoạt động 2 : Hát vui - Hát vui
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng - Học sinh quan sát đọc thầm
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
- Gọi học sinh đọc - Học sinh đọc
Yêu cầu học sinh tìm tiếng chứa vần vừa học - Tiếng rau , châu , chấu , lau , sậu
- Giải nghĩa từ - Học sinh nghe
Học sinh đọc từ ứng dụng - Học sinh đọc cá nhân
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài - Học sinh đọc
Hoạt động 4 ; Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn cách viết - Học sinh quan sát
Viết mẫu - học sinh viết vào bảng con
au âu cây cau cái cầu
- Giáo viên chỉnh sữa cho học sinh - Theo dõi
4/ Củng cố
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài - học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp
5/ Nhận xét – dặn dò
Nhận xét tuyên dương Ghi nhận
TIẾT 2
Hoạt động 1 : Hát múa -Hát múa
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Hoạt động 2 : Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 - Học sinh nghe
- Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh - Học sinh ghi nhận
Hoạt động 3 : Luyện đọc câu ứng dụng
Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát - Học sinh quan sát
Rút ra câu ứng dụng
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ồi tơi từ đâu bay về
- yêu cầu học sinh tìm tiếng có vần uôi Học sinh tìm và đọc tiếng màu , nâu ,
đâu
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu ứng
dụng
- Học sinh đọc cá nhân nhóm lớp
Hoạt động 4 : Luyện đọc sách giáo khoa
- Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp
Hoạt động 5 : Hát vui - Hát vui
Hoạt động 6 : Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn viết vào vở - Học sinh viết vào vở
Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa chữa
Nhận xét
Hoạt động 6 : Luyện nói :
+ Quan sát tranh, nêu tên bài luyện nói.
+ Trong tranh em thấy vẽ gì?
+ Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
+ Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ?
Bà cháu
-Học sinh thảo luận và trình bày ý kiến
của mình trước lớp.
4/ Củng cố
Thi tìm tiếng có vần au , âu
Nhận xét tuyên dương
Au : lau , cháu
Âu : đâu , châu chấu
5/ Nhận xét – dặn dò
Nhận xét tuyên dương
- Về nhà đọc lại bài . tìm chữ ở trong sách báo
- Lắng nghe
Ngày soạn: Ngày 25 tháng 10 năm 2010
Ngày dạy:Thứ Ba ngày26 tháng 10 năm 2010
TOÁN: (T37 ) Luyện tập
I. Mục tiêu.
- Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
- Bài tập cần làm Bài 1(cột 2,3 ) , Bài , Bài 3(cột 2,3 ), Bài 4
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
Giáo viên.Đồ dùng dạy học toán biểu diễn.
Học sinh: Que tính, bảng, bút, phấn.
III. Các hoạt động dạy học.'
1/ Hoạt động khởi động
a. Ổn định
b. Kiểm tra bài cũ
+ Thực hiện phép tính.
1 + 1 = 2 0 + 2 = 2
2/ Hoạt động giới thiệu bài : Luyện tập
3/ Hoạt động chính
. Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1 : Tính. ( cột 1 , 4 dành cho học
sinh khá giỏi )
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hoc sinh làm vào bảng con.
- Nhận xét sửa sai.
- Hát vui
- Học sinh làm bảng con
- Nhăc lại
- Học sinh nêu
- Học sinh làm bảng con
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 1 +1 = 3
Bài tập 2 : Tính.
- Nêu yêu câu bài.
- Học sinh làm phiếu bài tập.
Bài tập 3 : + ,- ( Cột 1 , 4 dành cho
học sinh khá giỏi )
- Nêu yêu cầu bài
- Học sinh làm vào vở
Bài tập 4(55)
- Nêu yêu cầu bài
- Học sinh làm vào bảng con.
4/ Củng cố
Thi đua làm toán
1 + 2 =
3 – 2 =
Nhận xét tuyên dương bình chọn
5/ Nhận xét – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài : phép trừ trong
phạm vi 4
1 + 3 = 4 1 + 2 = 3 3 - 1 - 1 = 3
1 + 4 = 5 2 + 2 = 4 3 - 1+ 1 = 3
1 + 1 = 2 3 - 2 = 1 1 + 4 = 5
2 + 1 = 3 3 - 1 = 2
- Học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh làm vào phiếu
3 - 1 2 3 - 2 1
2 - 1 1 2 + 1 3
- học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh làm vào vở
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
2 - 1 = 1 3 - 1 = 2
Viết phép tính thích hợp.
2 - 1 = 1
3 - 2 = 1
1 + 2 = 3
3 – 2 = 1
- Lắng nghe giáo viên dặn dò
TIẾNG VIỆT (T 93- 94 ) iu – êu
I/ MỤC TIÊU
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng:
- Viết được:
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó
II/ CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
Học sinh: Đồ dùng học tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Hoạt động khởi động
a. Ổn định - hát vui
b. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc từ cây cau , châu chấu và câu
ứng dụng
- Cho học sinh viết chữ lau sậy
- học sinh đọc viết
- Học sinh viết lau
- bé leo trèo - Học sinh viết trèo
Nhận xét ghi điểm
2/ Hoạt động giới thiệu bài : iu , êu - Nhắc lại
3/ Hoạt động chính
Hoạt động 1 : Dạy vần
** iu
-Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh nghe
- Học sinh đính bảng vần iu - Học sinh đính bảng
- Vần iu được tạo nên từ âm nào ? - Âm i – u
- Yêu cầu học sinh đánh vần - Học sinh đánh vần au
- Yêu cầu học sinh đính thêm âm r vào vần iu và
dấu huyền tiếng gì ?
- Học sinh đính
- Được tiếng gì ? - rìu
- Phân tích đánh vần tiếng rìu - Học sinh đánh vần
- Cho học sinh xem tranh - Học sinh xem tranh
- Tranh vẽ gì ? - lưỡi rìu
- Giáo viên giảng rút ra từ lưỡi rìu - Ghi nhận
- Cho học sinh phân tích và đọc - Học sinh phân tích đọc cá nhân –
nhóm lớp
- Giáo viên chỉnh sữa - Ghi nhân
- Cho học sinh tổng hợp và đọc - iu - rìu – lưỡi rìu
- Giáo viên chỉnh sữa lỗi
- Luyện đọc trên bảng lớp - Học sinh đọc cá nhân , nhóm lớp
Hoạt động 2 : Hát vui - Hát vui
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng - Học sinh quan sát đọc thầm
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
- Gọi học sinh đọc - Học sinh đọc
Yêu cầu học sinh tìm tiếng chứa vần vừa học - Tiếng líu , nêu , chịu , kêu
- Giải nghĩa từ - Học sinh nghe
Học sinh đọc từ ứng dụng - Học sinh đọc cá nhân
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài
** Vần êu tương tự
So sánh : iu , êu
- Học sinh đọc
• Giống nhau : u
• Khác nhau i , ê
Hoạt động 4 ; Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn cách viết - Học sinh quan sát
Viết mẫu - học sinh viết vào bảng con
iu êu lưỡi rìu cái phễu
- Giáo viên chỉnh sữa cho học sinh - Theo dõi
4/ Củng cố
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài - học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp
5/ Nhận xét – dặn dò
Nhận xét tuyên dương Ghi nhận
TIẾT 2
Hoạt động 1 : Hát múa -Hát múa
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Hoạt động 2 : Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 - Học sinh nghe
- Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh - Học sinh ghi nhận
Hoạt động 3 : Luyện đọc câu ứng dụng
Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát - Học sinh quan sát
Rút ra câu ứng dụng
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai
trĩu quả
- yêu cầu học sinh tìm tiếng có vần uôi Học sinh tìm và đọc tiếng trĩu
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc cá nhân nhóm lớp
Hoạt động 4 : Luyện đọc sách giáo khoa
- Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp
Hoạt động 5 : Hát vui - Hát vui
Hoạt động 6 : Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn viết vào vở - Học sinh viết vào vở
Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa chữa
Nhận xét
Hoạt động 6 : Luyện nói :
+ Quan sát tranh, nêu tên bài luyện nói.
+ Trong tranh em thấy vẽ những gì?
+ Người nông dân và con trâu ai chịu khó ?
Ai chịu khó?
-Học sinh thảo luận và trình bày ý
kiến của mình trước lớp.
4/ Củng cố
Thi tìm tiếng có vần iu , êu
Nhận xét tuyên dương
Iu : chịu , lịu
Êu : nếu , sếu , ...
5/ Nhận xét – dặn dò
Nhận xét tuyên dương
- Về nhà đọc lại bài . tìm chữ ở trong sách báo
- Lắng nghe
Xem trước bài iu , êu
Ngày soạn : Ngày26 tháng10 năm 2010
Ngày dạy:Thứ Tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
TIẾNG VIỆT: (T95-96) ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học.
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
II/CHUẨN BỊ
- Tranh
- Sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Hoạt động khởi động
a. Ổn định
b. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh đọc viết ao , au , yêu , ưu , ao
bèo , cá sấu , kì diệu
Nhận xét – cho điểm
- hát vui
- Học sinh đọc viết
2/ Hoạt động giới thiệu bài : Ôn tập - Nhắc lại tựa bài
3/ Hoạt động chính
Hoạt động 1 : Ôn lại các vần đã học
Học sinh nêu : b , a ,ă ,â, c , d ,đ , e , ê,
g ,h ,i . k , l ,m , n , o , ô ,ơ , u ư , v, x
y, th , ch , kh , ph , nh , gh . ng . ngh . tr
. ia , ua , ưa , oi , ai , ôi , ơi , ui , ưi , uôi
, ươi , ay , ây , eo ,ao , au , âu , iu , êu ,
iêu , yêu , ưu , ươu
- Học sinh đọc
Giáo viên ghi bảng
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh cài bảng
Hoạt động 3 : Ôn lại từ ứng dụng
Người xưa , buổi chiều - học sinh đọc
Hoạt động 4 : Luyện viết
Hướng dẫn học sinh viết người xưa ,buổi
chiều
- Quan sát viết bảng
- Giáo viên viết mẫu
người xưa buổi chiều
• Củng cố
- Gọi học sinh đọc bài
- Học sinh đọc
TIẾT 2
Hoạt động 1 : Luyện đọc trên bảng
Hoạt động 2 : Hướng dẫn đọc câu ứng dụng - Đọc cá nhân