Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

GIAO AN ON THI VAO LOP 10 (DAY DU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.87 KB, 108 trang )

HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
BUỔI 1:
THE TENSES + USED TO + PAST SIMPLE TENSE WITH WISH
I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh
1. Thì hiện tại đơn giản.
a. Động từ “ TOBE”
* Nghĩa tiếng Việt: Thì, là, ở.
* Có 3 dạng : am, is , are.
* Cách chia động từ :
Chủ ngữ là I động từ Tobe chia là am , viết là I am = I’m.
He, She, It, Danh từ số ít Tobe chia là is .
You, We, They, danh từ số nhiều Tobe chia là are.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + am / is / are + …..
Thể phủ định : S + am not / isn’t / aren’t + …
Lưu ý : I am not = I’m not.
Thể nghi vấn : Are / Is + S + …..?
Lưu ý : thông thường đổi từ thế khẳng định sang thể nghi vấn chủ ngữ là “I / We” thì đổi thành
“You” .
b. Động từ thường.
Thể khẳng định : I, We, You, They, danh từ số nhiều + V
He, She, It, danh từ số ít + V-s / es .
Thể phủ định : I / We / You /They /danh từ số nhiều + don’t + V ….
He / She / It / danh từ số ít + doesn’t + V ….
Thể nghi vấn : Do + you / they / danh từ số nhiều + V …?
Yes, I/ we/ they do . ; No, I / we / they don’t.
Does + he/ she / it / danh từ số ít + V …?
Yes, he / she / it + does . / No, he / she / it + doesn’t.
Cách dùng:
a. Diễn tả một thói quen ở hiện tại.
VD: I come to class on time.


She has lunch at home.
b. Diễn tả một sự thật bất biến, một chân lí luôn luôn đúng.
VD: The Sun rises in the morning and sets in the evening.
Các trạng từ chỉ thời gian thường dùng trong thì hiện tại đơn giản.
- In the morning/ afternoon/ evening…
- Every day / morning/ afternoon / evening / week / month / year / Monday …. summer …
. + Often, usually, frequently: thường.
+ alway , constantly: luôn luôn
+ sometimes, occosionally : thỉnh thoảng
+ seldom, rarely : ít khi, hiếm khi
2. Thì hiện tại tiếp diễn.
Thể khẳng định: S + am / is / are + V- ing ….
Lưu ý: động từ Tobe được chia theo chủ ngữ
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + V-ing ….
Thể nghi vấn: Is / Are + S + V-ing ….
1
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
Yes, S + am / is / are. ; No, S + am not / isn’t / aren’t.
* Cách dùng:
a. Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
VD: I’m learning English now.
Lan and Nam are watching TV at the moment.
My mother is cooking dinner.
b. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương gần, đã có kế hoạch từ trước.
VD: My grand mother is coming to see my family next week.
c. Nói về sự đang thay đổi.
VD: The population of the world is rising very fast.
Các trạng từ: now, at the moment, at present, at this time.
Look, listen, be careful….
-Chỉ một hành động bất thường

- Where is Ba?
+ He is having a bath
• Những động từ liệt kê trong bảng ở dưới đây không được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn mặc dù có
thể trong một số trường hợp, vì thế ta dùng hiện tại đơn để thay thế.
3. Thì tương lai gần.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + am / is / are + going to + V ….
Lưu ý: động từ Tobe được chia theo chủ ngữ.
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + going to + V ….
Thể nghi vấn: Are / Is + S + going to + V …..?
Yes, S + am / is / are. ; No, S + amnot / isn’t / aren’t.
* Cách dùng: Diễn đạt hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai mà có kế hoạch từ trước.
EX: My father is retiring.
Where are you going to spend your holidays?
* Các trạng từ chỉ thời gian dùng trong thì tương lai gần.
- Tomorrow , tomorrow morning / afternoon / evening.
- Next week / month / year.
- Next + thứ trong tuần: Monday, Tuesday …
- Next + mùa : next summer ,…..
4. Thì tương lai đơn giản.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + will + V ….
Thể phủ định: S + won’t + V … (won’t = will not)
Thể nghi vấn: Will + S + V …?
Yes, S will. / No, S won’t.
Lưu ý: Có thể dùng Shall I + V … ? dùng để xin phép được làm gì?
Có thể dùng Shall we + V …? đề nghị người khác cùng làm gì. (= Let’s + V …)
Will you + V …, please? Yêu cầu ai đó làm gì.
* Cách dùng:
a. Diễn tả hành động, sự việc sẽ xảy ra tại thời điểm nào đó trong tương lai.

2
know believe hear see smell wish
understand hate love like want sound
have need appear seem taste own
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
VD: He will finish his homework tomorrow.
Manchester United will win the cup.
b. Một hành động, sự việc được quyết đinh tại thời điểm nói mà không co ý định từ trước.
VD: Lan is ill. I will go to see her now.
c. Dự đoán về sự việc trong tương lai.
VD: Be careful! You will hurt yourself.
d. Hứa hẹn sẽ làm gì.
VD: I promise I’ll learn harder next school year.
Thank you for lending me the money. I’ll pay you back soon.
* Các trạng từ chỉ thời gian dùng trong thì tương lai đơn giản.
- Tomorrow , tomorrow morning / afternoon / evening.
- Next week / month / year.
- Next + thứ trong tuần: Monday, Tuesday …
- Next + mùa : next summer ,…..
- soon: chẳng bao lâu nũa
- in + khoảng thưòi gian
- I’m sure
- I think / hope; perhaps: có lẽ
Note: Hai hành động xảy ra nối với nhau = “when”, nếu hành động này ở thì hiện tại đơn thì hành
động kia chia ở tương lai đơn và ngược lại.
Ex: When he comes, I will phone you
5. Thì quá khứ đơn giản.
a. Động từ “ TOBE”
* Nghĩa tiếng Việt: Thì, là, ở.
* Có 2 dạng : was / were

* Cách chia động từ :
Chủ ngữ là : I , He, She, It, Danh từ số ít Tobe chia là was .
You, We, They, danh từ số nhiều Tobe chia là were.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + was / were + …..
Thể phủ định : S + wasn’t / weren’t + …
Lưu ý : I am not = I’m not.
Thể nghi vấn : Was / Were + S + …..?
Lưu ý : thông thường đổi từ thế khẳng định sang thể nghi vấn chủ ngữ là “I / We” thì đổi thành
“You” .
b. Động từ thường.
Lưu ý: Các chủ ngữ đều chia như nhau.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + V –d, ed / V (cột 2) trong bảng động từ bất quy tắc….
Thể phủ định: S + didn’t + V ……
Thể nghi vấn: Did + S + V ………….?
Yes, S did . / No, S + didn’t.
* Cách dùng:
a. Diễn tả một hành động sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
VD: I watched TV last night.
My family went to Paris last summer.
b. Diễn tả hành động có tính thói quen trong quá khứ.
VD: He played tennis on Sunday last year.
3
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
He worked in this factory from 1975 to 1990.
* Cách đọc đuôi động từ ở thì qúa khứ với đuôi “ed”.
- ed được đọc là / t/ khi động từ nguyên thể có âm tận cùng là / f /, / k /, / p /, / s/ hoặc chữ cái tận
cùng là “ch” hoặc “sh”
VD: laughed, asked, helped, pushed, dressed, produced, watched ….

- ed được đọc là / id / khi những động từ nguyên thể có chữ cái tận cùng là t và d.
VD: needed, wanted, watied, added ….
- ed được đọc là / d / khi những động từ nguyên mẫu là các âm còn lại.
VD: enjoyed, lived, filled, seemed ...
* Các trạng từ chỉ thời gian thường dùng trong thì quá khứ đơn giản.
- yesterday, yesterday morning / afternoon/ evening
- last night / week / month / year
- last + thứ trong tuần : Monday, Tuesday ….
- last + mùa trong năm: summer ….
- in + năm : 1978, 2008 …
- khoảng thời gian + ago ( a week ago, two days ago ….)
6. Thì hiện tại hoàn thành.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: I / You / We / They / danh từ số nhiều + have + P.P …..
He / She / It / danh từ số ít + has + P.P ….
Lưu ý: P.P là quá khứ phân từ. Có quy tắc thêm “ed”, bất quy tắc tra cột 3 bảng động từ bất quy
tắc.
Thể phủ định: I / You / We / They / danh từ số nhiều + haven’t + P.P …
He / She / It / danh từ số ít + hasn’t + P.P ….
Thể nghi vấn: Have + you / they / danh từ số nhiều + P.P …. ?
Yes, I / we / they have. ; No, I / we / they + haven’t.
Has + he / she / it / danh từ số ít + P.P …?
Yes, he / she / it + has. ; No, he / she / it + hasn’t.
Lưu ý : thông thường đổi từ thế khẳng định sang thể nghi vấn chủ ngữ là “I / We” thì đổi thành
“You” .
* Cách dùng:
a. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại thường dùng với since, for.
VD: They have lived here for ten years.
Lan has learned English since she was six years old.
Lưu ý : For + khoảng thời gian / Since + điểm thời gian. VD:

Since For
8 o’clock Chrismas Two hours A week
Monday Lunchtime Ten minutes Five years
May 12
th
S + V (s.past) A long time Ages
Last year Yesterday Three days Six months
* Để đặt câu hỏi cho cụm từ “ since …, for …” dùng từ để hỏi “ HOW LONG”
How long + have / has + S + P.P …..?
VD: How long have you lived here?
How long has your father worked in this factory?
b. Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ không xác định được thời gian co thể dùng với
already, just, ever, yet.
Lưu ý: Yet chỉ dùng ở thể phủ định và nghi vấn; never dùng trong thể khẳng định mang nghĩa phủ
định.
4
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
VD: I have seen that film.
Lam has been in China.
c. Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
VD: We have seen this play many times.
*. Chú ý: Trong câu thường có các trạng từ: already, not…yet, so far, up to now, lately, recently,
since, for, never, this/ it is the first / second time….., several times / 3 times…
7. Thì quá khứ tiếp diễn.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: I / He / She / It / danh từ số ít + was + V-ing ….
You / We / They / danh từ số nhiều + were + V-ing ….
Thể phủ định : I / He / She / It / danh từ số ít + wasn’t + V-ing ….
You / We / They / danh từ số nhiều + weren’t + V-ing ….
Thể nghi vấn: Was + he / she / it / danh từ số it + V-ing ….?

Yes, he / she / it + was.; No, he / she / it + wasn’t.
Were + you / they / danh từ số nhiều + V-ing ….?
Yes, I was.; Yes, we / they were.; / No, I wasn’t. ; No, we / they were.
Lưu ý : thông thường đổi từ thế khẳng định sang thể nghi vấn chủ ngữ là “I / We” thì đổi thành
“You” .
* Cách dùng:
a. Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
VD: I was learning English at 8 o’clock last night.
They were watching TV at 5 o’clock yesterday afternoon.
b. Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ thì có một hành động
khác xen vào.
When + S + V (past simple)..., S + was / were + V-ing ….
While + S + was / were + V-ing…, S + V (past simple) …..
VD: When Tom arived, we were having dinner.
While I was having a shower, the phone rang.
c. Diễn tả 2 hành động cùng song song xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
S + was / were + V-ing … while S + was / were + V-ing …
While S + was / were + V-ing …, S + was / were + V-ing…
VD: While I was reading a newspapaer, Lan was doing her homework.
They were playing soccer while we were playing table tennis.
8. Thì quá khứ hoàn thành
1. Công thức: S + had + PP
2. Cách dùng:
• Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc trước một thời điểm
khác trong quá khứ.
• Trong câu có hai động, hành động nào xảy ra trước, ta dùng thì quá khứ hoàn thành, còn
hành động nào xảy ra sau, ta dùng thì quá khứ đơn.
Ex: After John had washed his clothes, he began to study.
George had waited for one hour before the bus came
• BEFORE quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành

• AFTER quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn
5
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
• Quá khứ hoàn thành BEFORE quá khứ đơn
• Quá khứ đơn AFTER quá khứ hoàn thành
II. USED TO
1. C¸ch sö dông thµnh ng÷ used to vµ get/be used to
1.1 used to.
Used to + [Verb in simple form]... ( Thường hay, đã từng)

Chỉ một thói quen, hành động thường xuyên xảy ra lặp đi lặp lại trong quá khứ.
Ví dụ:
When David was young, he used to swim once a day. ( Thói quen trong quá khứ)
Chuyển sang câu nghi vấn:
Did + Subject + use to + Verb
= Used + Subject + to + verb.
Ví dụ:
When David was young, did he use to swim once a day?
used he to swim once a day?
Câu phủ định:
Subject + didn’t + use to + Verb
= Subject + used not to + verb.
Ví dụ:
When David was young, he didn’t use to swim once a day.
he used not to swim once a day.
1.2 get / be used to.
BE / GET USED TO + VING
( trở nên quen với) (noun)
Lưu ý: Trong công thức (*) có thể thay used to = Would nhưng dễ nhầm lẫn.
6

(*)
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
III. Câu mong ước: được dùng khi người nói mong ước điều trái ngược với thực tế.
* Mong ước ở hiện tại:
S (1) + wish / wishes + S (2) + V(past simple) …
Lưu ý: “Tobe” chỉ dùng dạng “Were”
VD: I don’t have enough time to finish my exam.
I wish I had enough time to finish my exam.
* Mong ước trong tương lai:
S(1) + wish / wishes + S (2) + would / could + V …
VD: She will not tell me
I wish she would tell me.
* Mong ước trong quá khứ:
S (1) + wish / wishes + S (2) + V (past perfect) ….
VD: Lan wishes she had reviewed her lessons carefully before the exam.
Exercise: Supply the correct tense for the verbs in brackets
1. It (be) always hot in summer in Hue.
2. We (not go) to the cinema last night because we (be) busy.
3. Smoking (be) bad for your health.
4. Hoang (practise) speaking English every day.
5. Lan (not have) a health examination last month.
6. We (not have) classes tomorrow.
7. Look! The children (not do) their homework. They (sleep)
8. Kim usually (go) to school by bike. But today she (walk) to school.
9. Last week the doctor (fill) a cavity in my eighth tooth.
10. Next month, my English teacher (go) to England.
11. My brother (buy) …………me a new watch on my last birthday.
12. We (not go) …………to the cinema last night because we (be) …………busy.
13. Tom (watch) …………TV every night. Yesterday he (watch) …………it in the
afternoon because there (be) …………an exciting football match on TV.

14. We (not have) classes tomorrow.
15. Would you like (see) a movie?
16. What you (do) last weekend?
17. She (not watch) television every night.
18. This medicine will make you (feel) better.
19. John (go) to the store before he (go) home.
20. Jeannette (wash) the pipettes after she (complete) the experiment.
21. She never (stay) …….. up late at night.
22. My mother (plant) ………………..flowers in the garden at the moment.
23. Why …..….you (leave) …………. the party early last night?
24. Minh (go) ……… ……….to the dentist tomorrow morning.
25. You should (go) …….….to bed early.
Exercise: Sentence transformation
1. My wife can’t speak French.
I wish.............................................................................................................................................
2. What a pity you failed in your driving test.
I wish.............................................................................................................................................
3. She won’t visit me again.
I wish.............................................................................................................................................
7
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
4. I’m not a millionaire.
I wish.............................................................................................................................................
5. He said “Good luck!”
He wish..........................................................................................................................................
6. Tom regretted buying the second-hand car.
Tom wished...................................................................................................................................
7. You’re making a lot of noise.
I wish.............................................................................................................................................
8. I’m sorry that I didn’t finish my homework last night.

I wish.............................................................................................................................................
9. Kieu My stains her white dress.
Kieu My wishes.............................................................................................................................
10. Khanh lost her handbag.
Khanh wished................................................................................................................................
Exercise: Choose the best answer:
1. My students ……………uniform on Sunday
A. wear B. wearing C. to wear D. are wearing
2. We ………..each other for two years.
A. have know B. have knew C. knew D. have known
3. Listen! The birds ………………
A. sing B. are sing C. are singing D. singing
4. My father …………..me to the park once a week.
A. take B. takes C. is taking D. has taken
5. The children …………….football in the school yard at the moment.
A. playing B. are playing C. to play D. is playing
6. Lan is in her room now. She ……………a letter.
A. writes B. is writing C. is writing D. is writes
7. Jack……………..no trouble with his English lesson up to now.
A. looked B. looks C. has looked D. was looking
8. At present, that author …………….a historical novel.
A. are writing B. is writing C. is writing D. is writes
9. Yes, I ……………that other fellow’s name now.
A. am remembering B. remember C. remembered D. remembers
10. Rober………….for you since noon.
A. has waited B. waits C. is waiting D. have waited
11. I hope that you………….our wedding.
A. attend B. will attend C. attended D. attends
12. I’m going to bed. I ………….for hours and I’m tired.
A. worked B. have worked C. works D. am working

13. The bees …………….come out of the hivesince six o’clock
A. won’t B. hasn’t C. didn’t D. haven’t
14. When I see Barbara in the street, she always ………at me.
A. smiled B. has smiled C. was smiling D. smiles
15. “You are late”, he said “I think the bus……………already”
A. went B. was going C. has gone D. goes
16. She often ………….thatshe could ride a bicycle.
A. wishes B. wished C. wish D. wishing
17. Malee……………at Train Udom at present.
8
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
A. studies B. is studying C. are studyingD. has studies
18. He ……….for the money since last Friday.
A. was waiting B. waited C. has waited D. waits
19. “Don’t cook a meal for me”, He said”I’ve already……………”
A. eaten B. eat C. eating D. been eating
20. He’s been in Bangkok……..
A. for two weeks B. since two weeks C. in two weeks D. two weeks ago
21. He ………….to his wife an hour ago.
A. talks B. has talked C. talking D. talked
22. Harry is working at a bank…………
A. at the moment B. since last year C. a year ago D. for a year
23. After having lunch he………to his room to have a short rest yesterday.
A. goes B. has gone C. went D. going
24. It’s an hour since he ……………so he must be at the office now.
A. is leaving B. was leaving C. has left D. left
25. A clock ……..you the time.
A. tells B. told C. is telling D. has told
26. She hasn’t written to me………….
A. already B. yet C. never D. since

27. He……………doing the crossword puzzle in the newspaper every day.
A. likes B. liked C. is liking D. has liked
28. The eggs ……….taken to the market once a week.
A. is B. are C. was D. were
29. This is the first time I ……..this kind of food.
A. eat B. am eating C. has eaten D. have eaten
30. Look! A man …………after the bus. He …………..to catch it
A. is running/ is wanting B. is running/ wants C. is running/ want D. runs/ wants
31. My children …………….to the zoo every weekend
A. go B. goes C. have gone D. are going
32. It’s ages since Tom …………us.
A. has visited B. visited C. visits D. is visited
33. Ann ………..tea vry often.
A.doesn’t drink B. don’t drink C. didn’t drink D. hasn’t drink
34. I ………..my son the money for that last week.
A. give B. gave C. have given D. had given
35. I ……..lots about the job so far.
A. have learnt B. am learning C. had learnt D. learnt
36. Bad driving often …………many accidents
A. caused B. cause C. causes D. has caused
37. ………….a car when they were living in London in 1990?
A. Have they B. Did they have C. Were they having D. Have they had
38. Ted……….me for weeks.
A. hasn’t phoned B. didn’t phone C. isn’t phoning D. phone
39. My brother has enjoyed swimming since he ……………..young.
A. has been B. was C. will be D. will be
40. The boys …….football in the field every evening but yesterday they ……….basketball
instead
A. played/ played B. played/ play C. play/ playedD. play/ play
9

HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
41. Hurry up, Jane! We all ……………for you.
A. wait B. are waiting C. waiting D. are waiting
42. I can’t go with you because I ……..my lessons yet.
A. didn’t finish B. am not finishing C. don’t finish D. haven’t
finished
43. He …………for Canada two years ago and I ………….him since.
A. left/ didn’t see B. has left/ didn’t see C. left / don’t see D.left / haven’t
seen
44. I…….Nick lately.
Ye, he ……………..into an accident 3 weeks ago. Since that time he ……….in hospital.
A. didn’t see/got/was B. haven’t see/got/wasC. haven’t see/got/ has been
D. haven’t seen / has got/ has been
45. It………….this week.
A. rained B. has rained C. was raining D. has been having
46. The rain ………….but a strong wind is still blowing.
A. stops B. has stopped C. stopped D. is stopping
47.Look! That man ……….to open the door of your car.
A. try B. tried C. is trying D. has tried
48. Patricia………….now. Please do not disturb her.
A. is sleeping B. was sleeping C. sleeps D. has slept.
49. A child can ………..easily.
A. remembered B. remember C. remembers D. remembering
50. I haven’t seen much of you lately. We ……..three months ago.
A. meet B. last met C. have last met D. has last met
51. She …………at the door before she entered the office.
A. has knocked B. knocks C. have knocked D.had knocked
52. The boy………when the explosion occurred
A. is sleeping B. slept C. was sleeping D. sleeps
53. ………….everything already? Yes, he ………his part of work long ago.

A. Has he done B. Did he do/has done C. Has he done/ did D. Did he do/ did
54. She ……….this exercise yesterday at 8 o’clock.
A. wrote B. has written C. has writing D. was writing
55. I………………the article when I come home.
A. translate B. will translate C. translated D. was translating
56. Her brother …………in Canada at the moment
A. working B. works C. work D. is working
57. I……………you for ages.
A. didn’t meet B. wasn’t meeting C. has met D. haven’t met
58. We will have supper when you ………..home.
A. return B. returned C. have returned D. were returning
59. The library ……before I got there.
A. closed B. has closed C. had closed D. have closed
60.The Olympic Games………….every four years.
A. take place B. took place C. is taking place D. will take place
61. She ………very angry when she knows this
A. shall be B. has been C. was D. will be
62. They ………….to build a new McDonalds in several days.
A. will start B. have started C. started D. starts
10
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
63. last night, I …………a motorbike along a busy street in the center when I saw some
strangers.
A. was rode B. were riding C. was riding D. rode
64. I ……..swim in this river when I was young.
A. used to B. am use to C. use to D. am used to
65. When you ……the car, you’ll agree with me about it.
A. saw B. have been C. see D. was seeing
66. When I was young, I ……..to be a singer.
A. want B. was wanting C. wanted D. had wanted

67. Ted and Tomy …………in New York for a week.
A. have gone B. have been C. are D. was
68. Sorry, I can’t stop now. I’m going …………the doctor.
A. see B. seeing C. to see D. is seeing
69. The books, an English dictionary and a chemistry text, ………..on the shelf yesterday.
A. was B. were C. have been D. are
70. Have you ever…………any skiing?
A. do B. doing C. did D. done
71. They ………….that bridge when I was there last year, they haven’t finished it.
A. are building B. built C. was building D. were building
72. I …………..about you a lot lately and I have come to the conclusion that I won’t be able to
live without you.
A. have think B. have thought C. thought D. think
73. They ………….only 25 new students into the department in 1994.
A. admit B. were admit C. admitted D. have admiited
74. The Ajax Shoe Company……………25 new men next month.
A. employs B. employed C. will employ D. employ
75. He ………to the theater three times this month.
A was B. is C. will be D. has been
76. He…………..the experiment when the lights went out
A. was making B. made C. makes D. will make
77. Think carefully. I’m sure you……….his name.
A. remember B. remembered C. will remember D. shall remember
78. last night we were watching television when the power …………
A. failed B. was failing C. had failed D. failing
79. The noise from the trains ……….me terribly last night.
A. annoy B. were annoying C. annoied D. annoyed
80. We …….for three hours and are very tired.
A. walk B. have walked C. walked D. had walked
81. “Good afternoon. Can I help you?” Yes, I……….my watch to you for repair three weeks

ago. Is it ready yet?
A. bring B. will bring C. brought D. have brought
82. He had a bad fall while he ………..his roof.
A. was repairing B. repaired C. repairs D. will repair
83. The food in the microwave oven…………..ready to be served now.
A. is B. were C. are D. is being
84. Mary will finish the work when her father ………..
A. returns B. will return C. returned D. was returning
85. My brother…………in Vietnam and he ………..home once a year.
11
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
A. work/returns B. work/return C. works/returns D. works/return
86. The test ………..in ten minutes’time. You must hurry.
A. began B. begin C. will begin D. has begun
87. She kept looking at me while I ……….to the teacher.
A. were talking B. was talking C. talked D. talking
88. His first article ……….in Le Monde in October 1928.
A. appears B. appear C. appeared D. didn’t appeared
89. “Mother, I …….my medicine. Can I go out now?”
A. have taken B. had taken C. has taken D. will have taken
90. Don’t ………all the time. People willnot be fooled by you twice.
A. lying B. lie C. lied D. lies
91. The teacher ……….our class two tests so far.
A. have given B. gave C. gives D. has given
92. They ……….this film last week.
A. have seen B. saw C. were seeing D. see
93. I think he ………the letter.
A. answers B. answering C. will answer D is answer
94. They ………..bored with listening to classical musicnow.
A. are B. were C. have been D. will be

95. It is the first time I ……..this place
A. have visited B. visited C. will vist D. had visited
96. I have just started English courses. I …………..English grammar now.
A. study B. studying D. am studied D. am studying
97. She ……….of great help to us since she ………..with us.
A. has been / has lived B. has been/ lived C. was/ has lived D. was/lived
98. She used …..me when she was in London.
A. phone B. phoned C. to phone D. to phoning
99. Dotors and scientists……..recently the benefit of fish in the diet.
A. have shown B. show C. are showingD. had shown
100. I ………dinner at 6 o’clock yesterday evening.
A. cooked B. is cooking C. was cooing D. have cooked
12
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
BUỔI 2:
PASSIVE FORM+ PREPOSITION
I. PASSIVE FORM
Câu bị động:
a. Cách dùng: Miêu tả những sự kiện xảy ra với người và vật thường bị tác động bởi người và vật
khác. Chúng ta dùng động từ ở câu bị động khi chúng ta quan tâm đến hành động hơn, khi chúng ta
không biết người hành động hoặc khi thấy không nhất thiết phải đề cập đến người thực hiện hành
động.
b. Cấu trúc chung:
BE + PAST PARTICIPLE
c. Quy tắc chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động:
- Tân ngữ trong câu chủ động làm chủ ngữ trong câu bị động
- BE được chia theo thì của động từ ở câu chủ động.
- Chủ ngữ của câu chủ động làm tân ngữ của câu bị động và thêm giới từ by trước nó
Active: S + V + O
Passive: S + BE + PP +( by +O)

 Chú ý:
Không thể đổi câu chủ động sang câu bị động nếu động từ trong câu chủ động không có túc
từ.
Ex: The plane landed 1 hour ago.
Nếu động từ trong câu chủ động có 2 túc từ, khi chuyển sang bị động, ta lấy bất kì túc từ nào
xuống làm chủ từ cũng được.
Ex: He gave me a present.
Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ thể cách trong câu chủ
động
Một số lưu ý:
* Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian và thể cách trong câu bị động.
S + { BE} + PP … + ( adv. of place ) + (by + O) + (avd. of time).
VD:Lan bought this hat in Ha Noi last month.
⇒ This hat was bought in Ha Noi by Lan last month.
S + { BE } + ( adv. of manner ) + PP + (by + O)
VD: Nam treats his dog badly
⇒ Nam’s dog is badly treated.
* By + them, people, everyone, someone, everything, me, you, him, her, us được lược bỏ trong câu
bị động.
- Nếu chủ ngữ của câu chủ dộng là: No one. Nobody : thì câu bị động ở thể phủ định
Ex:
1). Tom visited Mary yesterday.
2). Hoa put the book on the shelf.
3). They did that work slowly.
Bỏ BY + O trong câu bị động khi nó có thể được hiểu ngầm, khi mơ hồ hoặc không quan trọng.
Ex: People speak English in many countries in the world.
Không được tách hoặc bỏ các phần tử của động từ kép. (look up, take off, …) khi chuyển sang
câu bị động.
13
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10

Ex: Dung looked after my son yesterday.
Nếu câu chủ động có hình thức: S + V + O + bare_inf (động từ nguyên mẫu không TO) khi
chuyển sang câu bị động, nguyên mẫu không TO phải chuyển thành nguyên mẫu có to.
Ex: My father made me do that work.
 d. Cấu trúc cụ thể của câu bị động ở các thì của động từ.Thể bị động với các thì thông dụng
Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành
Quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn
Tương lai hoàn thành
S + am/is/are + PP + (by + O)
S + am/is/are + being + PP + (by + O)
S + has / have been + PP + (by + O)
S + was / were + PP + (by + O)
S + was / were + being + PP + (by + O)
S + had + been + PP + (by + O)
S + will / shall + be + PP + (by + O)
S + will / shall + have been + PP + (by + O)
* Thì hiện tại đơn giản:
Active: S + V + O
Vs/Ves
Passive: S + is / are / am + PP /V-ed …(by + O)
Cột 3
Ví dụ: Lan cleans the house every day.
S V O
→ The house is cleaned by Lan every day.
* Thì qúa khứ đơn giản:

Active: S + V-ed / Cột 2 + O (by + O)
Passive: S + was / were + PP …
EX: Nam Cao wrote this book years ago
S V O
→ This book was written by Nam Cao years ago.
* Thì hiện tại tiếp diễn:
Active: S + am/is/are + V-ing + O

Passive: S + am / is / are + being + PP …/V-ed …(by + O)
Ex: My mother is planting some trees in the garden now
→ Some trees are being planted in the garden by my mother now.
* Thì quá khứ tiếp diễn:
Active: S + was/ were + V-ing +O
Passive:S + was / were + being + PP …/V-ed …(by + O)
Ex: She was decorating the room at 8 a.m last Sunday.
→ The room was being decorated at 8 a.m last Sunday.
* Thì tương lai gần :
Active: S + am / is / are + going to + V +O
14
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
Passive: S + am / is / are + going to be + PP …V-ed …(by + O)
Ex: He is going to whitewash the walls
.→ Thewalls are going to be whitewashed
* Thì tương lai đơn giản:
Active: S + will + V + O
Passive: S + will + be + PP ….
Ex: They will build a cinema here next year.
.→ A cinema will be built here nex year
* Thì hiện tại hoàn thành:
Active: S + have / has + V-PP …/V-ed

Passive: S + have / has + been + PP /V-ed ….…(by + O)
Ex: We have used this car for five years
→ This car has been used for five years
* Quá khứ hoàn thành
Active: S + had + V-PP …/V-ed + O
Passive: S + had been + PP /V-ed ….…(by + O)
Ex: She had typed the letter by 9 pm yesterday.
.→ The letter had been typed by 9 pm yesterday.
* Các động từ khuyết thiếu:
- S + should / may / might / can / could / must / ought to / would + be + PP …
- S + have to / has to + be + PP …(by + O)
Ex: We have to feed the p[igs every day.
→ The pigs have to be fed every day
- S + Used to + be + PP …(by + O):
Ex: They used to call me “John”
→ I used to be called “John”
Các nội động từ (Động từ không yêu cầu 1 tân ngữ nào) không được dùng ở bị động.
My leg hurts.
Đặc biệt khi chủ ngữ chịu trách nhiệm chính của hành động cũng không được chuyển thành câu bị
động.
The US takes charge: Nước Mỹ nhận lãnh trách nhiệm
Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng by nhưng nếu là vật gián tiếp gây ra hành
động thì dùng with.
The bird was shot with the gun.
The bird was shot by the hunter.
Trong một số trường hợp to be/to get + P2 hoàn toàn không mang nghĩa bị động mà mang 2 nghĩa:
• Chỉ trạng thái, tình huống mà chủ ngữ đang gặp phải.
Could you please check my mailbox while I am gone.
He got lost in the maze of the town yesterday.
• Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy

The little boy gets dressed very quickly.
- Could I give you a hand with these tires.
- No thanks, I will be done when I finish tightening these bolts.
Mọi sự biến đổi về thời và thể đều nhằm vào động từ to be, còn phân từ 2 giữ nguyên.
15
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
to be made of: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật)
This table is made of wood
to be made from: Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban
đầu để làm nên vật)
Paper is made from wood
to be made out of: Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật)
This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.
to be made with: Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật)
This soup tastes good because it was made with a lot of spices.
1. TO WANT TO DO ST => TO WANT ST TO BE DONE
Ex: The teacher wants us to answer all the questions.
=>The teacher wants all the questions to be answered.
2. TO EXPECT SB TO DO ST => TO EXPECT ST TO BE DONE
Ex: She expected them to finish all the exercises.
=>All the exercises were expected to be finished
3. SB ADVISE/REQUEST/INVITE/BEG/URGE/ORDER/RECOMMEND… TO DO ST
=>SOMEONE +BE+ ADVISED/REQUESTED/INVITED/BEGGED/ URGED/RECOMMENDED…. TO DO ST
Ex: she invited us to come to her party
=> we were invited to come to her party
4. SB AGREE /ARRANGE /DETERMINE /DECIDE /ADVISE/ BEG/ URGE/ ORDER/ RECOMMEND/ ….TO
DO ST
=>SB AGREE / ARRANGE /DETERMINE /DECIDE/ ADVISE/BEG/ URGE/ORDER/ RECOMMEND/ THAT
ST SHOULD BE DONE.
Ex: he decided to sell the house.

=> he decided that the house should be sold
5. SB INSIST/ PROPOSE/ RECOMMEND/ SUGGEST/…..+ V_ing
=>SB INSIST/ PROPOSE/ RECOMMEND/ SUGGEST THAT ST SHOULD BE DONE.
Ex: they advise giving up smoking.
=> they advise that smoking should be given up.
6. SB NEED TO DO ST => ST NEED V-ing/ ST NEED TO BE DONE
Ex: she needs to water the flowers.
16
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
=> the flowers need watering/ The flowers need to be watered.
7. SB THINK/ SAY/ REPORT/BELIEVE/ KNOW THAT SOMEONE DO ST/THAT ST + BE+ NOUN/ADJ
=>IT + BE+ THOUGHT/SAID/REPORTED/ BELIEVED/ KNOWN… THAT SOMEONE DO ST
=>ST + BE+ THOUGHT/SAID/REPORTED/ BELIEVED/ KNOWN… TO DO/TO BE + …
Ex: all of us think that she is the most intelligent girl in class.
=>It is thought that she is the most intelligent girl in class.
=>she is thought to be the most intelligent girl in class.
8. SB MAKE/ LET/ SEE SOMEONE DO ST =>SOMEONE IS MADE/LET/ SEEN TO DO ST
EX: they let him know the truth.
=>He is let to know the truth
9. TO HAVE SB DO ST/ TO GET SB TO DO ST =>TO HAVE ST DONE
EX: the teacher had his pupils bring all the chairs in.
=>the teacher had all the chair brought in.
10. IT + BE + YOUR DUTY TO DO ST =>YOU + BE+ SUPPOSED TO DO ST
EX: it is your duty to help him in his study
=>you are supposed to help him in his study
Sb + V + to + Vinf ==> Sb + V + tobe done.
Sb + V + V_ing ==> Sb + V + being + done
===========================================.
Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động.
@. Một số Trường hợp đặc biệt khác:

a. Một số động từ đặc biệt: remember; want; try; like, hate ...
Ví dụ: I remember them taking me to the zoo. (active)
I remember being taken to the zoo.(passive)
Ví dụ: She wants her sister to take some photogtaphs.(active)
She wants some photographs to be taken by her sister. (passive)
Ví dụ: She likes her boyfriend telling the truth. (action)
She likes being told the truth. (passive)
@. Một số Trường hợp đặc biệt nguyên mẫu có TO: Suppose; see; make;
Ví dụ: You are supposed to learn English now. (passive)
= It is your duty to learn English now. (active)
= You should learn English now. (active)
Ví dụ: His father makes him learn hard. (active)
He is made to learn hard. (passive)
Ví dụ: You should be working now.(active)
You are supposed to be working now.(passive)
Ví dụ: People believed that he was waiting for his friend (active).
He was believed to have been waiting for his friend.(passive)
Exercise1: Change the following sentences into the passive voice
17
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
1. The council has postponed the meeting
……………………………………………………………………………..
2. Alexandre Eiffel designed the Eiffel Tower for the Paris World’s Fair of 1889.
……………………………………………………………………………..
3. Miss Lan was doing that work at 10 a.m yesterday.
……………………………………………………………………………..
4. They will recycle the waste paper in a local factory.
……………………………………………………………………………..
5. By this time next year, Hong will have finished the course.
……………………………………………………………………………..

Extra exercise:
1. The police is questioning him.
He...................................................................................................................................................
2. I will take care of the baby.
The baby........................................................................................................................................
3. Citizens ought to obey the country’s law.
The country’s law..........................................................................................................................
4. My parents made me do it.
I......................................................................................................................................................
5. We have made great progress in our economy in the last few years.
Great progress...............................................................................................................................
 Các dạng câu bị động đặc biệt
Mẫu 1: Người ta nói rằng …
Câu chủ động S V THAT-CLAUSE
  
Câu bị động IT BE + P.P THAT-CLAUSE
Giải thích:
• V: là những động từ như: SAY, THINK, BELIEVE, EXPECT, CONSIDER, RUMOUR
• S: thường là những từ như: PEOPLE, THEY, SOMEONE…
Ex: People say that he is a good doctor.
=> It is said that he is a good doctor.
=> He is said to be a good doctor.
Mẫu 2:
Câu chủ động S
a
V
a
THAT S
b
V

b
O
b
  
Câu bị động S
b
BE + P.P_
Va
TO + INF…
TO + HAVE + PP…
O
b
Giải thích:
1. Nếu V
b
là hiện tại hoặc tương lai: TO + INF…
Ex: People believe that she does that work very carefully.
She is believed to do that work very carefully.
2. Nếu V
b
là quá khứ hoặc hoàn thành: TO + HAVE + PP…
Ex: They think that he stole that bicycle yesterday.
18
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
He is thought to have stolen that bicycle yesterday.
Exercise:
1. People say that he beats his wife.
He..................................................................................................................................................
2. He is said to have escaped to a remote country.
It is.................................................................................................................................................

3. People say tortoises live longer than elephants.
It ....................................................................................................................................................
Tortoises .......................................................................................................................................
They think that he was innocent.
He..................................................................................................................................................
4. People believe that he will win.
It.....................................................................................................................................................
5. People say that he is a famous doctor.
It ………………………………………………………………………………………
He…………………………………………………………………….
6. They thought that Mary had gone away.
It ……………………………………………………………………….
Mary…………………………………………………………………….
Mẫu 3: Thể nhờ bảo
Câu chủ động
S
have
get
O
(person)
V (bare)
To–inf
O
(thing)

Câu bị động S
have
get
O
(thing)

P.P by + O
(person)
Ex1: My parents are going to have my brother wash the clothes tomorrow.
=> My brother is going to have the clothes washed my parents by tomorrow.
Ex2: Did you get him to clean the floor yesterday?
Was he gotten the floor cleaned yesterday?
Ex3: I have him repair my bicyle yesterday.
=> I had my bicyle repaired yesterday
Exercise3
1. I had my shoes polished.
I had the boy..................................................................................................................................
I got the boy...................................................................................................................................
2. Tom is getting the newspaper brought to her.
Tom is having someone................................................................................................................
3. He has got his shirt washed
He has had someone......................................................................................................................
4. I asked someone to draw the plan for the living room.
I had the plan.................................................................................................................................
5. No one cleans the kitchen for us everyday.
We don’t get..................................................................................................................................
6. I have him repair my bicylce yesterday.
19
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
I ……………………………………..
Exercise 4:Change the following sentences into the passive voice
1. They can’t make tea with cold water.
………………………………………………………………………………
2. The chief engineer was instructing all the workers of the plant.
………………………………………………………………………………
3. Somebody has taken some of my books away.

………………………………………………………………………………
4. They will hold the meeting before the May Day.
………………………………………………………………………………
5. They have to repair the engine of the car.
………………………………………………………………………………
6. The boys took away some pictures.
………………………………………………………………………………
7. People spend a lot of money on advertising every day.
………………………………………………………………………………
8. They may use this room for the classroom.
………………………………………………………………………………
9. The teacher is going to tell the story.
………………………………………………………………………………
10. Mary is cutting the cake with a sharp knife.
………………………………………………………………………………
11. He has provided the victims with food and clothing.
………………………………………………………………………………
12. You mustn’t used this machine after 5.30 pm
………………………………………………………………………………
13. They told the new students where to sit.
………………………………………………………………………………
14. John used to visit Mr Cole at weekends.
………………………………………………………………………………
15. my father won’t collect me at the station tomorrow.
………………………………………………………………………………
16. She ought to do all the housework.
………………………………………………………………………………
17. my mother had written the letter before 1985.
………………………………………………………………………………
18. I am cleaning my room.

………………………………………………………………………………
19. They should phone her before the meeting.
………………………………………………………………………………
20. Somebody has cleaned the room.
………………………………………………………………………………
21. Bill is using the computer at the moment.
………………………………………………………………………………
22. They cancelled all flights because of fog.
………………………………………………………………………………
20
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
23. They pay designers a lot of money.
………………………………………………………………………………
24. When did they decorate your kitchen ?
………………………………………………………………………………
25. We have to test these products .
………………………………………………………………………………
26. Somebody was recording our conversations.
………………………………………………………………………………
27. How do people pronounce this word ?
………………………………………………………………………………
28. They export bananas to Europe.
………………………………………………………………………………
Exercise 5:Change the following sentences into the passive voice :Yes – No questions:
1.Do they teach English here?………………………………………………………
2.Will you invite her to your wedding party?………………………………………
3.Did the teacher give some exercises?……………………………………………………
4.Is he going to write a poem?…………………………………………………………
5.Have they changed the window of the laboratory?……………………………………
6.Is Tom making big cakes for the party?…………………………………………

7.Must we finish the test before ten?…………………………………………………
8.Are the police making inquires about the thief?…………………………………………
* Who + V + object ...... ?
Passive: - By whom..... ?
- Who...... by ?
Ex: Who wrote this novel ?
Passive:
- By whom was this novel written ?
- Who was this novel written by ?
d. It + be + adjective + to-infinitive + sth
Passive: It + be + adjective + for sth + to be + PP
Ex: It is important to finish this exercise.
It is important for this exercise to be finished
e. Bare-infinitive + object
Passive:
Let + object + be + PP
S + be + allowed / advised/asked/ supposed/ .... + to infinitive
Ex1: Please open the door -> Let the door be opened
Ex2: Turn on the light -> You are supposed to turn on the light.
Exercise 6:Change the following sentences into the passive voice :
Wh-question:
1. When will you do the work? …………………………………………………………….
2. How many days did she spend finishing the work?
……………………………………………
3. Why didn’t they help him? ……………………………………………………………..
4. Who are they keeping in the kitchen? ………………………………………………….
5. Who did the police find the lost man? ………………………………………………….
6. Who looked after the children for you?………………………………………………….
• Imperative sentences: V + O…..
21

HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
→ Let + O + be + P II..
Ex: Write your name here → Let your name be written here
S + Let + O (person) +V …
→ S + to be + let/ allowed +to V
Ex: He let me go out → I was let to go out
Exercise 7: Change the following sentences into the active voice : Sentences of imperative:
1. Open your book. ……………………………………………………………………….
2. Take off your hat!…………………………………………………………………….
3. Don’t do that silly thing again!…………………………………………
4. let’s tell them about it!…………………………………………………
5. Don’t let the other see you. …………………………………………………
II. PREPOSITION
Above, over
on
to from
through
into out of
by
Below, under
1. Giới từ chỉ thời gian: at, on , in , from … to, for, by, after, between, till, until ….
a. At + một thời điểm cụ thể.
VD: at night/ three o’clock in the afternoon
b. In + tháng / năm / mùa
VD: In 1978 / June / summer
In + the morning / afternoon / evening
c. On + ngày trong tuần / ngày tháng năm.
VD : on Monday / January 4
th
, 2007

d. From … to : từ … đến …
from + điểm thời gian + to + điểm thời gian
VD: We have classes from 7 o’clock to 11.15.
e. For + khoảng thời gian:
VD: for two hours , a week …
f. By + một điểm thời gian: trước
VD: by five o’clock
g. After + time:
VD: after breakfast / lunch / dinnet…
h. Between + điểm thời gian + and + điểm thời gian: khoảng từ … đến …
Between + 2 sự kiện
i. Till / Until + điểm thời gian: đến luc, đến khi.
2. Giới từ chỉ nơi chốn:
a. On:
22
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
* ở trên (chạm vào, sát vào, bao phủ hoặc tạo thành một phần của bề mặt.
VD: On the wall / grass / table.
* ở ( một đại lộ, một con đường)
VD: on Tran Hung Dao Street.
* ở trên / trong hoặc một phương tiện chuyên chở.
VD: on the plane / train…
* trên / dựa trên
VD: on his back, on horse back …
b. At + địa chỉ :
VD: at 10 Ngo Quyen Street.
c. In + tên nước, tỉnh, thành phố.
VD: in viet Nam, in Ho Chi Minh city.
d. Một số giới từ chỉ vị trí khác:
above ( bên trên), around ( xung quanh), behind (đằng sau), below ( bên dưới), beside (bên cạnh),

between (ở giữa), far from (ở xa), in front of (trước mặt), in the middle of ( ở giữa), inside (bên
trong), near (gần), next to (bên cạnh), on the top of (trên đỉnh), outside (bên ngoài), under (bên
dưới).
III. ADJECTIVE + PREPOSITION
1. Adjective + about:
Worried about: lo lắng
Nervous about: lo lắng
Excited about: hồi hộp
Upset about: bực tức
Annoyed about: Phiền toái
Happy /sad about; Vui /buồn
Angry about : giận về việc gì
Furious about: giận dữ
Sorry about
2. Adjective + of:
Afraid of: sợ , e ngại
Frightened of: sợ hãi
Terrified of: sợ hãi
Scared of:sợ hãi
Fond of: thích
Tired of: chán
Proud of: tự hào
Ashamed of: hổ thẹn
Full of: đầy những
Short of: cạn kiệt
Jealous of: ghen tỵ với
Envious of: ghen tỵ với
Capable / incapable of: có khả năng/ không có khả năng
Aware / conscious of: ý thức về
Confident of: tin tưởng

3. Adjective + at:
- Good / bad/ excellent/ clever at (= giỏi / tốt / xuất sắc/ khéo léo về…)
- surprised/ astonished/ amazed/ shocked at (or by): kinh ngạc
- skilful at: có kỹ năng về
- clumsy at: vụng về
- annoyed at : khó chựu về
4. Adjective + for:
- availaible: có sẵn
- difficult for: khó
- late for: muộn
- dangerous for: nguy hiểm
- famous for / well-known for: nổi tiếng
- ready for; sẵn sàng
- Responsible for: chựu trách nhiệm về việc gì
- good for: tốt
- convenient for: thuận tiện
- qualified for: có phẩm chất
23
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
- suitable for: phù hợp
- sorry for: xin lỗi
- helpful for / useful for: có lợi / có ích
- Necessary for: cần thiết
- grateful for st: biết ơn về
5. Adjective + with:
Fed up with/ bored with: chán
Satisfied with: hài lòng
Delighted with: phấn khởi
Disappointed with; thất vọng
Crowded/ overcrowded with: đông đúc

Covered with: bao phủ
Angry with: giận dữ
Contrasted with: tương phản
Popular with: phổ biến
Familiar with: quen thuộc với ai
Pleased with:hài lòng
Furious with: phẫn nộ
Busy with: bận
Friendly; thân mật
Acquainted with: làm quen với
6. Adjective + in:
- interested in: thích, quan tâm về
- rich in: giàu về
- successful in:thành công
- confident in sb: tin cậy vào ai
7. Adjective + from:
- Absent from: vắng mặt
- different from: khác
- far from: xa
- safe from: an toàn
- Divorced from: ly dị, làm xa rời
8. Adjective + to:
Nice/kind/polite/ generous/ friendly/ unfriendly to
Harmful to: có hại
Similar to: tương tự
Be married/ engaged to sb (= thành hôn/ đính hôn)
Note: Nice/kind/polite/ generous of sb to do st
9. Adjective + on:
Keen on: + n/ V-ing: say mê
Dependent on + n/ V-ing: lệ thuộc

10. Một số trường hợp cần lưu ý:
- be tired of: chán
EX: I’m tired of doing the same work every day
- be tired from:mệt mỏi
Ex: I’m tired from walking for a long time
- be grateful to sb for st…:biết ơn ai về vấn đề gì
Ex: I’m grateful to you for your help
- be responsible to sb for st: chựu trách nhiệm với ai về việc gì
Ex: you have to be responsible to me for your actions
IV. VERB + PREPOSITION
1. VERBS + FOR:
- apply for: xin việc
- ask for; yêu cầu
- Look for: tìm kiếm
- Thank for: cảm ơn
- leave for:dời để
- search: tìm kiếm
- pay for: trả tiền
- wait for: đợi
24
HOÀNG THỊ HUỆ - THCS TAM ĐẢO TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10
2. verbs + to:
- Belong to: thuộc về
- listen to: nghe
- happen to: xảy ra với
- write to: viết
Speak to: nói
- explain to;giải thích
- Apologize to: xin lỗi
- prefer to: thích hơn

- complain to sb about st: phàn nàn
- talk to: nói
3. verbs + on:
Depend on: lệ thuộc vào / Rely on: tin cậy / Live on: sống nhờ vào
4. verbs + at:
- look at: /- glance at: liếc nhìn vào / - smile at: cuời / - laugh at;cuời / - Shout at: la lối
- Point at: chĩa /- aim: nhằm
5. Verbs + of:
Consist of : bao gồm
- die of/ from: chết vì
- approve of: tán thành
- admire sb of st: khâm phục ai
Complain to sb of / about st: phàn nàn
- think of/ about: nghĩ
- - accuse sb of st: tố cáo
6. Others:
- Look after + take care of: chăm sóc
- be/ get used to: quen
- suffer from; chựu đựng
- look up / for/ at/ forward to/ :
- put on/ off/: mặc/ hoãn lại
- blame sb for st: đỗ lỗi
- belong to: thuộc về
- congratulate sb on st: chúc mừng
- arrive at (station, bus, stop…) địa điểm nhỏ
- arrive in (London, Paris, Viet Nam..) địa điểm lớn
- turn into/ change into: hoá ra
- bring up: nuôi lớn
- agree with: đồng ý
- borrow st from sb; muợn

- participate in: tham gia
- Object to sb/ V-ing: phản đối
- call off: huỷ bỏ
- stand for: tượng trưng
- differ from: khác
- introduce to sb: giới thiệu
- escape from:thoát khỏi
- insist on: khăng khăng
- prevent from: ngăn chặn
- succeed in: thành công về
V. PREPOSITION + NOUN:
1. ON
• On + thứ trong tuần/ ngàytrong tháng.
Ví dụ: I will call you on Thursday. His birthday is on February 3.
• On + a/the + phương tiện giao thông (bus/ plane/ train/ ship/ bike).
Ví dụ: It’s two late to see Jane; she’s already on the plane. I came to school this morning on the bus.
• On a street : ở tại phố. Ví dụ: I lives on 1
st
Ngọc khánh.
• On + the + số thứ tự + floor: ở tầng thứ.
Ví dụ: My girlfriend lives on the fourth floor of an old building by my house.
• On time : đúng giờ (bất chấp hoàn cảnh bên ngoài).
Ví dụ: Despite the bad weather, our plane left on time.
• On the corner (of two street) : góc giữa 2 phố.
Ví dụ: My house is on the corner of Ngọc khánh street and Trộm cướp street.

On the corner at the corner in the corner
25

×