Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn toán góc và khoảng cách trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 47 trang )

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Vấn đề 7

GÓC - KHOẢNG CÁCH
 

A. GÓC TRONG KHÔNG GIAN
 Góc giữa đường thẳng a và đường thẳng b
Phương pháp 1. Sử dụng song song, tức dựng đường thẳng c  b và c cắt a.
a;b)  (
a;c)   như hình vẽ.
Khi đó (


 

Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc định lí hàm số sin, côsin để tìm góc .

 
a .b
Phương pháp 2. Sử dụng tích vô hướng, nghĩa là cos(a;b)  cos(a ;b )     cos .
a .b




Khi đó, ta cần chèn điểm phù hợp để tính tích vô hướng.
Phương pháp 3. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
Lưu ý: Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn, còn góc giữa hai véctơ là góc nhọn hoặc góc tù. Nghĩa là
nếu tính (


a;b)    90 thì góc giữa a, b là , còn nếu tính (
a;b)    90 thì góc giữa hai
đường thẳng (
a;b)  180  .
 Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P )
Cần nhớ: “Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc tạo bởi nó và hình chiếu của nó lên mặt phẳng”.

Phương pháp 1. Sử dụng hình học 11.
B. 1. Tìm AB  (P )  {A} (1)

B. 2. Tìm hình chiếu của B lên mặt phẳng (P ).


Đặt câu hỏi và trả lời: “Đường nào qua B và vuông góc với (P ) ? “(có sẵn hoặc dựng thêm)
Trả lời: BH  (P ) tại H (2)
Từ (1),(2), suy ra AH là hình chiếu của AB lên mặt phẳng (P ).

Do đó góc giữa đường thẳng AB và mp (P ) là góc giữa AB và AH , chính là góc BAH
.
B. 3. Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc định lí hàm số côsin hoặc định lí hàm sin trong tam
.
giác thường để suy ra góc BAH
Phương pháp 2. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
 Góc giữa mặt phẳng (P ) và mặt phẳng (Q).

(P)

d1

Phương pháp 1. Dựa vào định nghĩa

u
α


(
P
)

(
Q
)

u


 
Ta có: u  d1  (P )  ((
P ),(Q ))  (d1, d2 )  .
d2

(Q)

u  d2  (Q )



Phhương pháp 2. Tìm hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt vuông góc với mặt phẳng (P ) và mặt phẳng (Q ).
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa d1 và d2 .
Phương pháp 3. Sử dụng công thức hình chiếu S   S . cos .
Phương pháp 4. Trong trường hợp quá khó, nên sử dụng công thức sin  


d A,(Q )


d(A,u )






Trong đó   ((P ),(Q)), A  (P ) và (P )  (Q)  u là giao tuyến của (P ) và (Q ).
Phương pháp 5. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
Facebook Nguyễn Vương 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1.

Cho hình chóp  S .ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  3a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và 
SA  2a . Góc giữa  SC  và mặt phẳng  (ABCD )  bằng 
S

A

B

A. 450 . 

Câu 2.

D

C

B. 600 . 

C. 300 . 

 

D. 900 . 

Cho hình chóp  S . ABC  có  SA  vuông góc với mặt phẳng   ABC  ,   SA  a 2,  tam giác  ABC  vuông 
cân tại  B  và  AC  2a (minh họa  nhứ  hình bên). Góc  giữa đường thẳng  SB  và mặt  phẳng   ABC   
bằng 

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

A. 30.
B. 45 .
C. 60 .
D. 90 .
Cho  hình  chóp  S.ABC   có  SB   vuông  góc  với  mặt  phẳng   ABC  ,  SB  a 3 ,  tam  giác 


ABC vuông tại  A ,  AB  a  và  AC  2a . Góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   SAB  bằng 
A. 45 . 
B. 60 . 
C. 30 . 
D. 90 . 
Cho hình chóp đều  S . ABCD  có  AB  a 2 ,  SB  2a . Góc giữa đường thẳng  SA  và mặt phẳng 
 SBD  bằng 
A. 45 . 
B. 60 . 
C. 30 . 
D. 90 . 
Cho  hình  chóp  S . ABC   có  SA   vuông  góc  với  mặt  phẳng   ABC  ,  SB  a 6 ,  tam  giác  ABC  
vuông cân tại  C ,  AB  2a . Góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   SAB   bằng 

Câu 6.

A. 30 . 
B. 60 . 
C. 45 . 
D. 90 . 
Cho  hình  chóp  S . ABCD   có  SA   vuông  góc  với  mặt  phẳng   ABCD  ,  ABCD   là  hình  chữ  nhật, 
AB  a 2, BC  2a ,  SA  3a . Gọi  M  là trung điểm của  BC . Tính góc giữa đường thẳng  SM  và 

mặt phẳng   ABCD  . 
A. 30 . 

B. 60 . 

C. 45 . 


D. 120 . 

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Câu 7.

Cho  tứ  diện đều  ABCD   có  cạnh  bằng  2a .  Gọi     là  góc  giữa  đường  thẳng  AB   và  mặt phẳng 
 BCD . Tính  cos  . 
A. cos 

Câu 8.

3

6

B. cos  

6

3

C. cos 

3

3


D. cos  

2

3

Cho hình chóp  S . ABC  có  SA  vuông góc với mặt phẳng   ABC  , tam giác  ABC  vuông cân tại B  và 

AC  2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng  SB  và mặt phẳng   ABC   bằng  60. Tính 
độ dài cạnh bên  SA . 

A.
Câu 9.

a 6
.
3

B. a 6.

C. a 3.

D. 2a 3.  

Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình chữ nhật với  AB  2a , AD  a 2 ,  SA  vuông góc với mặt 
phẳng đáy và  SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   ABCD   bằng 

A. 450 .

B. 300 .


C. 600 .

D. 900 . 

Câu 10. Cho chóp đều  S. ABCD  có cạnh đáy bằng  2a , cạnh bên bằng  3a (minh họa như hình bên). Gọi    
là góc giữa giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

 
14
A. tan  
.
7

3
B. tan   .
2

C.   450.

D. tan  

14
.
2

Facebook Nguyễn Vương 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 


Câu 11.

Cho  lăng  trụ  đứng  ABC.A ' B ' C '   có  đáy  là  ABC vuông  cân  tại  B , AC  2 2a (minh  họa  như 
hình bên). Góc giữa đường thẳng  A ' B  và mặt phẳng   ABC   bằng  60  . Tính độ  dài cạnh bên của 
hình lăng trụ. 

 
2a 3
A.
.
3

B. 2a 3.

C. 2a 6.

D. 2a.  

ABC  600 ,  SA  vuông góc với mặt 
Câu 12. Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình thoi cạnh bằng  a ,  
phẳng  đáy  và  SA  a 3 .  Gọi     là  góc  giữa  đường  thẳng  SC   và  mặt  phẳng   ABCD  .  Tính 
tan   

A.

3.

B. 1.


C.

6
.
2

D.

1

3

Câu 13. Cho chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông tâm O  cạnh bằng  2a , cạnh bên  SA  vuông góc với mặt 
phẳng   ABCD  , SA  a 3.  Gọi   góc giữa đường thẳng  SO  và mặt phẳng   ABCD  . Mệnh đề nào 
sau đây đúng? 

 
A. tan   6.

B.   45.

C.   60.

D.   90.

Câu 14. Cho  hình  chóp  S.ABCD   có  đáy  là  hình  vuông  cạnh  a 2 .  Gọi  M  là  trung  điểm  của  AB, 
SM   ABCD    và  SM  a 5 .  Gọi     là  góc  giữa  đường  thẳng  SC   và  mặt  phẳng   ABCD  . 
Tính  tan   
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

A.

30
.
3

B.

2.

C.

22
.
4

D.

5

2

Câu 15. Cho hình chóp  S.ABC  có  SA vuông góc với mặt phẳng   ABC  , SA  a 3,  tam giác  ABC  đều (minh 
họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   ABC   bằng  30.  Tính thể  tích khối 
chóp  S.ABC . 

A.


9a 3
.
4

B.

27a3
.
4

C.

a3
.
4

D.

81a3

4

Câu 16. Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O  cạnh  2a . Cạnh bên  SA  vuông góc 
với đáy và  SA  2a .Góc giữa đường thẳng  SB  và mặt phẳng   SAC  bằng: 

 
A. 45.  
B. 30.  
C. 60.  
D. 90.  

Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. ABC D  có đáy  ABCD  là hình vuông,  AC   a 2 . Gọi   P   là 
mặt phẳng qua  AC   cắt  BB, DD  lần lượt tại  M , N  sao cho tam giác  AMN  cân tại  A  có 
MN  a . Tính  cos   với    
P , ABCD .







1
1
2
3
.
B. .
C. .
D.
.
2
3
2
3
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. ABC D  có các cạnh  AB  2, AD  3; AA  4 . Góc giữa hai mặt 
phẳng   ABD   và   AC D   là   . Tính giá trị gần đúng của góc   ?
A.

A. 45, 2 .


B. 38,1 .

C. 53, 4 .

D. 61, 6 .

Facebook Nguyễn Vương 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. ABC D  có các cạnh  AB  2, AD  3; AA  4 . Góc giữa hai 
mặt phẳng   BC ' D   và   AC D   là   . Tính giá trị gần đúng của góc   ?
A. 45, 2 .
B. 38,1 .
C. 53, 4 .
D. 61,6 .
Câu 20. Cho tứ diện  ABCD  có  BD  2 . Hai tam giác  ABD  và  BCD  có diện tích lần lượt là  6  và  10 . 
Biết thể tích khối tứ diện  ABCD  bằng  16 . Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng   ABD  và  BCD.
 4
A. arccos   .
 15 

4
B. arcsin   .
5

4
C. arccos   .
5


 4
D. arcsin   .
 15 

Câu 21. Cho hình chóp  S . ABCD   đáy  ABCD  là hình thoi,  SA  SC . Góc giữa hai mặt phẳng   SBD   và 

 ABCD   bằng?
A. 90 .

B. 30 .

C. 60 .

D. 45 .

Câu 22. Cho  hình  chóp  S . ABCD   đáy  ABCD   là  hình  chữ  nhật,  tam  giác  SAB   là  tam  giác  đều  và  nằm 
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng   SAB   và   SAD   bằng?
A. 30 .

B. 90 .

C. 60 .

D. 45 .

Câu 23. Cho hình vuông  ABCD . Gọi  S  là điểm trong không gian sao cho  SAB  là tam giác đều và nằm 
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  H  và  I  lần lượt là trung điểm của  AB  và  BC . Góc 
giữa hai mặt phẳng   SHC   và   SDI   bằng.
A. 30 .

B. 60 .
C. 90 .
D. 45 .
Câu 24. Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O , cạnh  a . Đường thẳng  SO  vuông 
a 3
góc  với  mặt  phẳng  đáy   ABCD    và  SO 
.  Tính  góc  giữa  hai  mặt  phẳng   SBC    và 
2
 ABCD  .
A. 30 .

B. 45 .

C. 60 .

D. 90 .

B. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
 Tính khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến mặt bên của hình chóp. 
Tính khoảng cách từ  A  đến mặt bên  (SBC )  của hình chóp  S .ABC  có  SA  (ABC )  
  B1. Xác định giao tuyến của mặt bên và mặt phẳng đáy  (SBC )  (ABC )  BC .  


AH  BC  AI  (SBC ).  
  B2. Dựng hình  

AI  SH


Suy ra  d(A;(SBC ))  AI .  

  B3. Tính  AI .  
Các phương pháp quy về bài toán chân đường cao: 
― Kẻ song song để dời điểm về chân đường vuông góc. 
― Dùng tỉ số khoảng cách để dời về chân đường vuông góc. 
― Tạo chân đường cao giả (   đường cao, khi mặt chứa chân). 
S
 Tính khoảng cách giữa cạnh bên và cạnh thuộc mặt đáy. 
Cho hình chóp  S .ABCD  có  SA  (ABCD).  Hãy tính khoảng 
cách giữa cạnh bên  SB  và cạnh thuộc mặt đáy  AC .  
  B1. Xác định giao điểm của cạnh bên  SB  và mặt phẳng đáy 
SB  (ABCD)  B.  
K
  B2. Qua giao điểm  B,  dựng đường thẳng  d  song song với 
A
AC .  Khi đó:  d(AC , SB)  d(AC ,(SB, d ))  d(A,(SB, d )).  
Đây là bài toán tìm khoảng cách từ chân đến mặt bên. Cụ thể: 
H
d(AC , SB )  d (AC ,(SB, d ))  d (A,(SB, d ))  AK .  
B
 
 
d
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
 

D

C



TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

 
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1.

Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác vuông tại  A ,  AB  2a ,  AC  4a ,  SA  vuông góc với 
mặt phẳng đáy và  SA  a  (hình minh họa). Gọi  M  là trung điểm của  AB . Khoảng cách giữa hai 
đường thẳng  SM  và  BC  bằng 

2a
a
6a
3a
.
B.
.
C.
.
D. .
3
2
3
3
Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình thang,  AB  2a ,  AD  DC  CB  a ,  SA  vuông góc với 
mặt phẳng đáy và  SA  3a  (minh họa như hình bên). Gọi  M  là trung điểm của  AB . Khoảng cách 
giữa hai đường thẳng  SB  và  DM  bằng 
A.

Câu 2.


 
3 13a
6 13a
3a
3a

B.

C.

D.

4
2
13
13
Cho hình lăng trụ đứng  ABC. ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a  và cạnh bên có độ dài 
bằng  a . Tính khoảng cách từ  C  đến mặt phẳng   ABC   . 

A.
Câu 3.

a 2
a 3
a 21
a 2

B.


C.

D.

4
7
7
16
Cho hình hộp  ABCD.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , tâm  O . Hình chiếu vuông 
góc của  A   lên mặt phẳng   ABCD   trùng với  O .  Biết tam giác  AAC   vuông cân  tại  A .  Tính 

A.
Câu 4.

khoảng cách  h từ điểm  D  đến mặt phẳng   ABBA  . 
A. h 
Câu 5.

a 6

6

B. h 

a 2

3

C. h 


a 2

6

D. h 

a 6

3

Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thang vuông tại  A  và  D  với  AD  2a ,  DC  a , 
AB  2a . Gọi  I  là trung điểm cạnh  AD , hai mặt phẳng   SIB  ,   SIC   cùng vuông góc với mặt 
Facebook Nguyễn Vương 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

phẳng  đáy  và  mặt  phẳng   SBC    tạo  với  đáy  một  góc  60 .  Tính  khoảng  cách  h   từ  I   đến  mặt 
phẳng   SBC  . 

3a 15
3a 5

D. h 

10
5
Cho  hình  chóp  S . ABCD  có  đáy  là  nửa  lục  giác  đều  ABCD  nội  tiếp  trong  đường  tròn  đường  kính 
AD  2a  và có cạnh  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy   ABCD   với  SA  a 6 . Tính khoảng cách từ 
B  đến mặt phẳng   SCD  . 

A. h 

Câu 6.

a 15

15

a 15

5

C. h 

a 2
a 3
.
D.
.
2
2
Cho  hình  chóp  S . ABC   có  đáy  ABC   là  tam  giác  vuông  tại  A ,  ( SAC )   ABC  ,  AB  3a , 

A. a 2 .

Câu 7.

B. h 

B. a 3 .


C.

  300 . Khoảng cách từ điểm  A  đến mặt phẳng  ( SBC )  
BC  5a . Biết rằng  SA  2a 3  và  SAC
bằng :
3 17
6 7
3 7
12
a.
a.
a.
B.
C.
D.
A.
a . 
4
7
14
5
Câu 8.

Cho tứ diện đều  ABCD  có cạnh bằng  a . Gọi  M  là trung điểm  CD . Khoảng cách giữa  AC  và 
BM  là 
a 154
a 22
a 2
a

A.

B. .
C.

D.

28
11
3
2

Câu 9.

Cho hình chóp  S.ABC , có đáy là tam giác đều cạnh  2a ,  SA  2a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng 
đáy ( minh họa như hình vẽ ). Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  AB, AC . Khoảng cách giữa 
hai đường thẳng  MN  và  SC  bằng. 
2a 57
a 21
a 21
a 57
A.

B.

C.

D.

7

14
19
19

Câu 10. Cho  hình  chóp  S. ABCD   có  đáy  là  hình  chữ  nhật  ABCD   có  AB  2a , AD  4 a , SA  ( ABCD ) , 
SA  2a 15 . Gọi  M  là trung điểm của  BC ,  N  là điểm nằm trên cạnh  AD  sao cho  AD  4 DN . 
Khoảng cách giữa  MN  và  SB   là 
4a 285
2a 285
2a 285
a 285
A.
 
B.
C.
D.
19
15
19
19
Câu 11. Cho hình chóp  S .ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  2a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và 
SA  a . Gọi  M  là trung điểm  AB .  Khoảng cách giữa hai đường thẳng  SB  và  DM  bằng 

A.

2 21
a
21

B.


21
a
8

C.

4 21
a
21

D. a

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

a 17
Câu 12. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh  a, SD 
, hình chiếu vuông góc của  S  lên mặt phẳng 
2
 ABCD   trung điểm  H  của đoạn  AB . Gọi  K  là trung điểm của đoạn  AD . Tính khoảng cách

giữa hai đường thẳng  HK  và  SD  theo  a .
a 3
a 286
A.
B.
5
26


C.

5a 3
3

D.

a 39
3

Câu 13. Cho hình chóp  S .ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  3a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và 

 
SA  a . Gọi  M  là điểm thào mãn  MB  2MC  0 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng  SC  và 
DM  bằng 
154
3 154a
6 154
2 154
B.
.
C.
D.
A.
a.
a.
a . 
77
154

77
77
Câu 14. Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a . Gọi  M  và  N  lần lượt là trung 
điểm của các cạnh  AB  và AD ;  H  là giao điểm của  CN  với  DM . Biết  SH  vuông góc với mặt 
phẳng   ABCD   và  SH  a 3 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  DM  và  SC  theo  a . 
A.

2 3a

19

B.

21a

7

C.

a 57

6

D.

3 3a
.
19

Câu 15. Cho hình  chóp  S . ABCD   có đáy  ABCD   là  hình  vuông cạnh  2a ,  cạnh bên  SA  a 5 ,  mặt bên 

SAB  là tam giác cân đỉnh  S  và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách gữa 
hai đường thẳng  AD  và  SC  bằng:
S

D

A

B

C

2a 5
4a 5
a 15
2a 15
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
5
5
5
Câu 16. Cho  lăng  trụ  đứng  ABC. ABC   có  đáy  là  tam  giác  vuông  tại  A ,  AB  a ,  BC  2a .  Gọi 
M , N , P   lầ  lượt  là  trung  điểm  của  AC ,  CC , AB   và  H   là  hình  chiếu  của  A   lên  BC .  Tính 
khoảng cách giữa  MP  và  NH . 

a 3
a 3
a 3
a

B.

C.

D. .
A.
4
8
2
2

A.

Câu 17. Cho  hình  chóp  S.ABC   đều.  Gọi  G   là  trọng  tâm  của  tam  giác  ABC   sao  cho  SG  AB  a . 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng  SA  và  CG  bằng
a 5
a
a 3
A. .
B. a .
C.
.
D.

5

2
3
Câu 18. Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD  là vuông cạnh  a ,  SA  2a  và vuông góc với   ABCD . 
Gọi  M  là trung điểm của  SD . Tính khoảng cách  d  giữa hai đường thẳng  SB  và  CM .
a
3a
2a
2a 3
A. d 

B. d 
.
C. d 
.
D. d  .
3
3
2
3
Câu 19. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ nhật. Tam giác  SAB  vuông cân tại  A  và nằm trong 
mặt phẳng vuông góc với đáy và  SB  4 2 . Gọi  M  là trung điểm của cạnh  SD . Tính khoảng 
Facebook Nguyễn Vương 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

cách  l  từ điểm  M  đến mặt phẳng   SBC 
A. l  2 .

B. l  2 2 .


C. l  2 .

D. l 

2
.
2

  60 , SB  a và mặt phẳng   SBA và 
Câu 20. Cho hình chóp  S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh  a , BAD
mặt phẳng   SBC  cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ  B  đến mặt phẳng   SCD 
 
 
bằng
21a
5a
21a
15a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
7
3

3

  bằng  120 . 
Câu 21. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi cạnh bằng  2a 3 , góc  BAD
Hai mặt phẳng   SAB  và   SAD   cùng vuông góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng   SBC   và 

 ABCD   bằng  45 . Khoảng cách  h  từ  A  đến mặt phẳng  SBC  là
A. h  2a 2.

B. h 

2a 2
.
3

C. h 

3a 2
.
2

D. h  a 3.

Câu 22. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình bình hành,  
ADC  30 , AB  a , AD  2a ,  SA  a  và  SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ  B  đến mặt phẳng   SCD   bằng
A.

a 3
.

2

B.

a 2
.
3

C.

a 2
.
2

D.

a
.
2

Câu 23. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình bình hành, AB  a , AD  a 3 ,  AC  2a ,  SA  2a  và  SA  
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ  B  đến mặt phẳng   SCD   bằng
A. a 3 .

B. a 2 .

C.

a 84
.

7

D.

a 2
.
2

ABC  60 , hình chiếu vuông góc của 
Câu 24. Hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình thoi tâm  O  cạnh  2a ,  
S   lên   ABCD   trùng với trung điểm  I  của  BO ,  SI  a 3 . Khoảng cách từ  B đến mặt phẳng 

 SCD   bằng
A.

3a 3
.
5

B.

2a 3
.
5

C.

a 3
.
5


D.

4a 3
.
5

Câu 25. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình thang cân đáy  AD  có  AD  2 AB  2 BC  2a ,  SA  a  và 
SA  vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ  B  đến mặt phẳng   SCD   bằng
A.

a 3
.
2

B.

a 3
.
3

C.

a 3
.
4

D. 2a .

-------------------- HẾT --------------------


Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Vấn đề 7

GÓC - KHOẢNG CÁCH
 

A. GÓC TRONG KHÔNG GIAN
 
 Góc giữa đường thẳng a và đường thẳng b
Phương pháp 1. Sử dụng song song, tức dựng đường thẳng c  b và c cắt a.


 

 
Khi đó (a;b)  (a;c)   như hình vẽ.




Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc định lí hàm số sin, côsin để tìm góc .

 
a .b
Phương pháp 2. Sử dụng tích vô hướng, nghĩa là cos(a;b)  cos(a ;b )     cos .
a .b

Khi đó, ta cần chèn điểm phù hợp để tính tích vô hướng.
Phương pháp 3. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
Lưu ý: Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn, còn góc giữa hai véctơ là góc nhọn hoặc góc tù. Nghĩa là
nếu tính (
a;b)    90 thì góc giữa a, b là , còn nếu tính (
a;b)    90 thì góc giữa hai


đường thẳng (a;b)  180  .
 Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P )
Cần nhớ: “Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc tạo bởi nó và hình chiếu của nó lên mặt phẳng”.

Phương pháp 1. Sử dụng hình học 11.
B.1. Tìm AB  (P )  {A} (1)




Đặt câu hỏi và trả lời: “Đường nào qua B và vuông góc với (P ) ? “(có sẵn hoặc dựng thêm)

B.2. Tìm hình chiếu của B lên mặt phẳng (P ).
Trả lời: BH  (P ) tại H (2)

Từ (1),(2), suy ra AH là hình chiếu của AB lên mặt phẳng (P ).

Do đó góc giữa đường thẳng AB và mp (P ) là góc giữa AB và AH , chính là góc BAH
.

B.3. Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc định lí hàm số côsin hoặc định lí hàm sin trong
.

tam giác thường để suy ra góc BAH
Phương pháp 2. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
(P)

 Góc giữa mặt phẳng (P ) và mặt phẳng (Q).

d1

Phương pháp 1. Dựa vào định nghĩa


(P )  (Q )  u




Ta có: u  d1  (P )  ((
P ),(Q ))  (
d1, d2 )  .


u  d2  (Q )




α

(Q)


u

d2

Phhương pháp 2. Tìm hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt vuông góc với mặt phẳng (P ) và mặt phẳng

(Q ). Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa d1 và d2 .
Phương pháp 3. Sử dụng công thức hình chiếu S   S . cos .
Facebook Nguyễn Vương 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Phương pháp 4. Trong trường hợp quá khó, nên sử dụng công thức sin  

d A,(Q )


d(A,u )






Trong đó   ((
P ),(Q)), A  (P ) và (P )  (Q)  u là giao tuyến của (P ) và (Q ).
Phương pháp 5. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1.


Cho hình chóp  S .ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  3a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy 
và  SA  2a . Góc giữa  SC  và mặt phẳng  (ABCD )  bằng 
S

A

B
0

A. 45 . 

D

C
0

B. 60 . 

 
0

C. 30 . 

D. 900 . 

Lời giải 
Chọn C

 

,(ABCD ))  SCA
Ta có  SA  (ABCD )  nên ta có  (SC

 SA
tan SCA 

AC

Câu 2.

2a
3a. 2



1
3


 SCA  300  

Cho  hình  chóp  S . ABC   có  SA   vuông  góc  với  mặt  phẳng   ABC  ,   SA  a 2,   tam  giác  ABC  
vuông cân tại  B  và  AC  2a (minh họa nhứ hình bên). Góc giữa đường thẳng  SB  và mặt phẳng 

 ABC   bằng 

A. 30 .

B. 45 .


C. 60 .
Lời giải

D. 90 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Chọn B

SB   ABC   B 
  AB  là hình chiếu của  SB  trên mặt phẳng   ABC   
SA   ABC 

 
 
SB,  ABC    SBA

Ta có 

2

Do tam giác  ABC  vuông cân tại  B AB2  BC2  AC2 2AB2   2a 2AB2  4a2 AB  a 2. 
Xét tam giác vuông  SAB  vuông tại  A,  có  SA  AB  a 2  SAB  vuông cân tại 
  45.  
A  SBA
Câu 3.

Cho  hình  chóp  S.ABC   có  SB   vuông  góc  với  mặt  phẳng   ABC  ,  SB  a 3 ,  tam  giác 


ABC vuông  tại  A ,  AB  a   và  AC  2a .  Góc  giữa  đường  thẳng  SC   và  mặt  phẳng   SAB   
bằng 
A. 45 . 

B. 60 . 

C. 30 . 
Lời giải

D. 90 . 

Chọn A

Ta có 

CA  AB 
  CA   SAB  . 
CA  SB 

 . 
Do đó góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   SAB  là  CSA

  AC  2a  1  CSA
  45 . 
Ta có  SA  SB2  AB2  3a2  a2  2a ;  tan CSA
SA 2a
Câu 4.

Cho  hình  chóp  đều  S . ABCD   có  AB  a 2 ,  SB  2a .  Góc  giữa  đường  thẳng  SA   và  mặt 

phẳng   SBD  bằng 
A. 45 . 

B. 60 . 

C. 30 . 
Lời giải

D. 90 . 

Chọn C

Facebook Nguyễn Vương 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Gọi  O  AC  BD . Vì  S . ABCD  là hình chóp đều nên  SO   ABCD . 
Do đó  AO   SBD   góc giữa đường thẳng  SA  và mặt phẳng   SBD  là  
ASO . 

ASO 
Ta có  SA  2a; AC  2a  AO  a ;  sin 
Câu 5.

AO a 1 

  ASO  30 . 
SA 2a 2


Cho hình chóp  S. ABC  có  SA  vuông góc với mặt phẳng   ABC  ,  SB  a 6 , tam giác  ABC  
vuông cân tại  C ,  AB  2a . Góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   SAB   bằng 
A. 30 . 

B. 60 . 

C. 45 . 
Lời giải

D. 90 . 

Chọn A

Gọi  H  là trung điểm của  AB . Vì  ABC  cân tại  C  CH  AB  CH   SAB  . 
Do đó hình chiếu vuông góc của  C  lên mặt phẳng   SAB   là  H . 
 . 
 góc giữa  SC  và mặt phẳng   SAB   bằng góc  CSH
Ta có  ABC  vuông cân tại  C ,  AB  2 a  CA  CB  a 2 ;  CH  a ; 
SA  SB 2  AB 2  6 a 2  4 a 2  a 2 ;  SC  SA2  AC 2  2 a 2  2 a 2  2 a . 

  30 . 
Xét  SHC  vuông tại  H  có  SC  2CH  CSH
Câu 6.

Cho  hình  chóp  S . ABCD   có  SA   vuông  góc  với  mặt  phẳng   ABCD  ,  ABCD   là  hình  chữ  nhật, 
AB  a 2, BC  2a ,  SA  3a . Gọi  M  là trung điểm của  BC . Tính góc giữa đường thẳng  SM  và 

mặt phẳng   ABCD  . 
A. 30 . 


B. 60 . 

C. 45 . 
Lời giải

D. 120 . 

Chọn B

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

 
 . 
Vì  SA   ABCD   nên góc giữa đường thẳng  SM  và mặt phẳng   ABCD   là góc  SMA
Ta có  BM 

tan SMA

Câu 7.

BC
 a;  AM 
2

AB 2  BM 2  2a 2  a 2  a 3 ; 

SA
3a

  60.  

 3  SMA
AM a 3

Cho tứ diện đều  ABCD  có cạnh bằng  2a . Gọi    là góc giữa đường thẳng  AB  và mặt phẳng 

 BCD . Tính  cos  . 
A. cos 

3

6

B. cos  

6

3

C. cos 

3

3

D. cos  

2


3

Lời giải
Chọn C

 
Gọi  O  là trọng tâm tam giác  BCD . Vì  ABCD  là tứ diện đều nên  AO   BCD . 
Do đó góc giữa đường thẳng  AB  và mặt phẳng   ABC   bằng  
ABO   . 
2a 3
BO
3
3
2
2a 3
Ta có  BM  BC .
;  cos   cos 

 a 3  BO  BM 
ABO 
 3 
2
3
3
AB
2a
3

Câu 8.


Cho hình chóp  S . ABC  có  SA  vuông góc với mặt phẳng   ABC  , tam giác  ABC  vuông cân tại B  và 

AC  2a (minh  họa  như  hình  bên).  Góc  giữa  đường  thẳng  SB   và  mặt  phẳng   ABC    bằng 
60. Tính độ dài cạnh bên  SA . 

Facebook Nguyễn Vương 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

A.

a 6
.
3

B. a 6.

C. a 3.

D. 2a 3.  

Lời giải
Chọn B
Ta có

SB   ABC   B 
  AB là hình chiếu của  SB  trên   ABC  ,  
SA   ABC 





  600  
 SB
,  ABC   SB
, AB  SBA



 



Mà tam giác  ABC  vuông cân tại  B  và  AC  2 a  AB  a 2  
Khi đó xét trong tam giác vuông  SAB  suy ra  SA  AB tan 600  a 6  
Câu 9.

Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình chữ nhật với  AB  2a , AD  a 2 ,  SA  vuông góc với 
mặt phẳng đáy và  SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   ABCD   bằng 

A. 450 .

B. 300 .

C. 600 .

D. 900 . 

Lời giải

Chọn B 
Vì  SA   ABCD   nên  AC  là hình chiếu của  SC  trên mặt phẳng   ABCD   

 
Do đó góc giữa  SC  và mặt phẳng   ABCD   là  SCA
Đáy  ABCD  là hình chữ nhật có  AB  2a , BC  AD  a 2  nên 

AC  AB2  BC 2  4a2  2a2  a 6  

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

  SA  a 2  3    SCA
  30 . 
Trong tam giác vuông  SAC :   tan SCA
AC a 6
3
Vậy góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng  ( ABCD )  bằng  30  . 
Câu 10. Cho chóp đều  S. ABCD  có cạnh đáy bằng  2a , cạnh bên bằng  3a (minh họa như hình bên). Gọi 
  là góc giữa giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

 
A. tan  

14
.
7

3

B. tan   .
2

C.   450.

D. tan  

14
.
2

Lời giải
Chọn D
Gọi  O  AC  BD  SO   ABCD   AO  là hình chiếu của  SA  trên mp   ABCD   


   
 SA
,  ABCD   SA
, AO  SAO



 



Xét trong tam giác vuông  SAO  ta có 
SA  3a, AO 


Câu 11.

1
1
SO
14
AC  2a. 2  a 2  SO  a 7  tan  


2
2
AO
2

Cho lăng trụ đứng  ABC.A ' B ' C '  có đáy là  ABC vuông cân tại  B , AC  2 2a (minh họa như 
hình bên). Góc giữa đường thẳng  A ' B  và mặt phẳng   ABC   bằng  60  . Tính độ dài cạnh bên của 
hình lăng trụ. 

 
A.

2a 3
.
3

B. 2a 3.

C. 2a 6.

D. 2a.  


Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Ta có

A ' B   ABC   B 
  AB là hình chiếu của  A ' B  trên   ABC  .  
A ' A   ABC 


 
A ' B,  ABC   
A ' B, AB  
A ' BA  600  

 





Khi đó xét trong tam giác vuông  A ' BA  ta có: 
AC
A' A

AB 
 2a, tan 
A ' BA 
 A ' A  AB tan 600  2a 3.  
AB
2

ABC  600 ,  SA  vuông góc với mặt 
Câu 12. Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình thoi cạnh bằng  a ,  
phẳng đáy và  SA  a 3 .  Gọi     là góc  giữa  đường thẳng  SC   và  mặt phẳng   ABCD  .  Tính 
tan   

A.

3.

B. 1.

C.

6
.
2

D.

1

3


Lời giải
Chọn A 
Vì  SA   ABCD   nên  AC  là hình chiếu của  SC  trên mặt phẳng   ABCD   

   
Do đó góc giữa  SC  và mặt phẳng   ABCD   là  SCA
  600  nên  ABC  đều   AC  AB  BC  a  
Đáy  ABCD  là hình thoi có  ABC
Xét  SAC  vuông tại A:  tan  

SA a 3

 3 
AC
a

Câu 13. Cho chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông tâm O  cạnh bằng  2a , cạnh bên  SA vuông góc với 
mặt phẳng   ABCD  , SA  a 3.  Gọi   góc giữa đường thẳng  SO  và mặt phẳng   ABCD  . Mệnh 
đề nào sau đây đúng? 

 
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

A. tan   6.

B.   45.

C.   60.


D.   90.

Lời giải
Chọn C
SO   ABCD   O 
  AO là hình chiếu của  SO  trên   ABCD  . 
SA   ABCD 



 . 
 SO
,  ABCD   SO
, AO  SOA

Ta có



 



Khi đó xét trong tam giác vuông  SOA  ta có: 
1
1
  SA  3  SOA
  60 0 . 
AO  AC 

2a. 2  a; SA  a 3  tan SOA
2
2
AO
Câu 14. Cho  hình  chóp  S.ABCD   có  đáy  là  hình  vuông  cạnh  a 2 .  Gọi  M  là  trung  điểm  của  AB, 

SM   ABCD   và  SM  a 5 . Gọi    là góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   ABCD  . 
Tính  tan   

A.

30
.
3

B.

2.

C.

22
.
4

D.

5

2


Lời giải
Chọn B 
Vì  SM   ABCD   nên  MC  là hình chiếu của  SC  trên mặt phẳng   ABCD   

   
Do đó góc giữa  SC  và mặt phẳng   ABCD   là  SCM
Đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a 2  nên  BM 
Xét  SMC  vuông tại M:  tan  

AB a 2
a 10

   MC  BC 2  BM 2 
 
2
2
2

SM
a 5

 2 . 
MC a 10
2

Câu 15. Cho hình chóp  S.ABC  có  SA vuông góc với mặt phẳng   ABC  , SA  a 3,  tam giác  ABC  đều 
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   ABC   bằng  30.  Tính thể tích 
khối chóp  S.ABC . 


Facebook Nguyễn Vương 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

A.

9a 3
.
4

B.

27a3
.
4

C.

a3
.
4

D.

81a3

4

Lời giải

Chọn A
SC   ABC   C 
  AB là hình chiếu của  SC  trên   ABC  ,  
SA   ABC 



  300 . 
 SC
,  ABC   SC
, AB  SCA

Ta có



 



Khi đó xét trong tam giác vuông  SAC  ta có  tan 300 
Tam giác  ABC đều nên  S ABC 

 3a 

2

4

3




SA
 AC  3a . 
AC

9a 2 3
1
9 a 2 3 9a 3

 VSABC  a 3.

4
3
4
4

Câu 16. Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O  cạnh  2a . Cạnh bên  SA  vuông 
góc với đáy và  SA  2a .Góc giữa đường thẳng  SB  và mặt phẳng   SAC  bằng: 

 
A. 45.  

B. 30.  

C. 60.  
Lời giải

D. 90.  


Chọn B
SB   SAC   S 
  SO là hình chiếu của  S B  trên   ABCD  ,  
BO   SAC  


 . 
 SB
,  SAC   SB
, SO  BSO

Ta có



 



Khi đó xét trong tam giác vuông  SBO  ta có: 
1
1
BO  BD  2a. 2  a 2; SA  2a  SO  a 6 . 
2
2

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 


  BO  1  BSO
  300  
 tan BSO
SO
3
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. ABC D  có đáy  ABCD  là hình vuông,  AC   a 2 . Gọi   P   là 
mặt phẳng qua  AC   cắt  BB, DD  lần lượt tại  M , N  sao cho tam giác  AMN  cân tại  A  có 

P  ,  ABCD  .
MN  a . Tính  cos   với    



A.

2
.
2

B.



1
.
2

C.


1
.
3

D.

3
.
3

Lời giải
Chọn A

 
Ta có AMC N  là hình bình hành, mà tam giác  AMN  cân tại  A  nên  MN  AC  . 
Ta có   BDD ' B '   cắt ba mặt phẳng   ABCD  ,   A' B 'C ' D '  ,   AMC ' N   lần lượt theo ba giao 
tuyến  BD / / B ' D ' / / MN . 
Hai mặt phẳng   P   và   ABCD   có điểm chung  A  và lần lượt chứa hai đường thẳng song song 
MN ,  BD  nên giao tuyến của chúng là đường thẳng  d  đi qua  A  và song song với  MN , BD . 

Trên hai mặt phẳng   P   và   ABCD  lần lượt có hai đường thẳng  AC   và  AC  cùng vuông góc 
với  d  nên góc giữa hai mặt phẳng   P   và   ABCD   chính là góc giữa  AC   và  AC , bằng góc 
 . Xét tam giác  C 'CA  vuông tại  C  có: 
CAC
cos  

AC BD MN
a
2





 



AC
AC
AC a 2
2

Cách 2:
Theo chứng minh ở trên thì  MN //BD  và  MN  BD  a . 
Đa giác  AMC N  nằm trên mặt phẳng   P   có hình chiếu trên mặt   ABCD   là hình vuông 
ABCD  nên: 
2

cos  

S ABCD
S AMC N

 BD 


2
AB
2
2


 

.
1
1
2


AC .MN
AC .MN
2
2

Câu 18. Cho  hình  hộp  chữ  nhật  ABCD. ABC D   có  các  cạnh  AB  2, AD  3; AA  4 .  Góc  giữa  hai 
mặt phẳng   ABD   và   AC D   là   . Tính giá trị gần đúng của góc   ?
A. 45, 2 .

B. 38,1 .

C. 53, 4 .

D. 61, 6 .

Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 


Chọn D
Cách 1: Hai mặt phẳng   ABD  và   ACD  có giao tuyến là  EF  như hình vẽ. 
Do  EF //AB  mà  AD   AABB  nên  AD  AB  EF / / A ' D '  
Từ  A  kẻ vuông góc lên giao tuyến  EF tại  H thì  A ' H  EF    

EF   ADH   EF  DH . Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng cần tìm chính là góc giữa hai 

  và  DH .
đường thẳng  AH

Tam giác  D' EF  lần lượt có  DE 

DB
13



,  D F  D A  5 ,  EF  B A  5 . 
2
2
2
2
2

61
2S
305
. Suy ra  DH  DEF 

4

EF
10

Theo Hê-rông ta có:  SD' EF 

Dễ thấy   A ' EF   D ' EF    A ' H  D ' H . 

AHD 
Tam giác  DAH  có:  cos 

HA2  HD2  AD2
29
  . 
2HA.HD
61

AH , DH  180118,4  61,6 . 
AHD  118, 4  hay  
Do đó  





Cách 2: Gắn hình hộp chữ nhật  ABCD. ABCD vào hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó 

A 0;0;0 , B  2;0;0 , D 0;3;0 , C  2;3;0 , A  0;0;4  , B  2;0;4 , D  0;3;4 , C  2;3;4 . 





 





 

Gọi  n1 là véc tơ pháp tuyến của   ABD . Có  n1   AB ; AD      12;  8; 6  . 
Gọi  n2 là véc tơ pháp tuyến của   ACD . Có  n2   A  C ; A  D     12; 8; 6  . 
Gọi   là góc giữa hai mặt phẳng   ABD  và   ACD  

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 


n1 n2
29
cos      . Vậy giá trị gần đúng của góc    là  61, 6 . 
61
n1 n2
Cách 3.

 
Do hai mặt phẳng   ABD  và   ACD  chứa hai đường  AB  và  CD  song song với nhau nên 
giao tuyến của chúng song song hai đường đó. 
Kẻ  AH  AB ,  H  AB , dựng hình bình hành  AHKD có tâm  I như hình vẽ. 
Do  AD   AABB   nên  AD  AB suy ra  AB   AHKD  góc giữa hai mặt phẳng 


  và  DH . 
 ABD  và   ACD  là góc giữa  AK
   có  AH
  là đường cao nên 
Trong tam giác vuông  AAB
Vậy  AH 

1
1
1
1 1
5



 

AH 2 AB  2 AA 2 4 16 16

4

5

 
Xét tam giác  AIH  có  cos I   cos  A  H    cos A cos H  sin A sin H  29 . 
61

Vậy góc giữa hai mặt phẳng   ABD  và   ACD gần đúng bằng  61, 6 .
Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. ABC D  có các cạnh  AB  2, AD  3; AA  4 . Góc giữa hai 

mặt phẳng   BC ' D   và   AC D   là   . Tính giá trị gần đúng của góc   ?
A. 45, 2 .

B. 38,1 .

C. 53, 4 .

D. 61,6 .

Facebook Nguyễn Vương 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Lời giải
Chọn D
z

D'

A'
4

B'

C'

3

A


D y
B
x

2

C

 
Dựng hệ tọa độ  Oxyz  như hình vẽ, ta có  A  0;0;0  , B  2;0;0 , D  0;3;0   và 

A  0;0;4  , C   2;3; 4 . 




BC    0;3; 4  , BD   2;3;0  , AC    2;3;0  , AD   0;3;  4   
 

Véc tơ pháp tuyến của   BC D   là:  n1   BC , BD    12;  8;6   
 

Véc tơ pháp tuyến của   AC D   là:  n2   AC , AD    12;8;6  . 
Ta có: 
29
 
cos   cos  n1 , n2  
   61, 6
61

Câu 20. Cho tứ diện  ABCD  có  BD  2 . Hai tam giác  ABD  và  BCD  có diện tích lần lượt là  6  và  10 . 
Biết  thể  tích  khối  tứ  diện  ABCD   bằng  16 .  Tính  số  đo  góc  giữa  hai  mặt  phẳng   ABD  
và  BCD.
 4
A. arccos   .
 15 

4
B. arcsin   .
5

4
C. arccos   .
5
Lời giải

 4
D. arcsin   .
 15 

Chọn B

Gọi  H  là hình chiếu của  A  xuống   BCD  . Ta có  VABCD

 
1
3V
24
 AH .S BCD  AH 



3
S BCD
5

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

ABD  ,  BCD   
AKH  
Gọi  K  là hình chiếu của  A  xuống  BD , dễ thấy  HK  BD . Vậy  





1
2S
AK .BD  AK  ABD  6 . 
2
BD
AH
4
Do đó  
ABD  ,  BCD   
AKH  arcsin
 arcsin   . 
AK
5

Cách khác
1
3V
24
Gọi  H  là hình chiếu của  A  xuống   BCD  . Ta có  VABCD  AH .S BCD  AH 


3
S BCD
5
Mặt khác  S ABD 





Ta có:  S ABD  6 . 
Gọi  K  là hình chiếu của  A  xuống  BD . Do  BD  2  nên  SK 

2SABD
 6 . 
BD

18
1
18
 SHBD  HK .BD  . 
5
2
5

Gọi    là góc giữa mặt phẳng   ABD   và   BCD  . 
Có  KH  SK 2  AH 2 

Vì  HBD  là hình chiếu của  ABD  trên   BCD   nên  cos  
Vậy  sin  

S HBD 3
 . 
S ABD 5

4
4
   arcsin   . 
5
5

Câu 21. Cho hình chóp  S . ABCD  đáy  ABCD  là hình thoi,  SA  SC . Góc giữa hai mặt phẳng   SBD   và 

 ABCD   bằng?
A. 90 .

B. 30 .

C. 60 .
Lời giải

D. 45 .

Chọn A
S


D

C
O

A

B

 

Gọi  O  là tâm của hình thoi  ABCD . 
 AC  BD
Ta có  
   AC   SBD    ABCD    SBD  . 
 AC  SO
Vậy góc giữa hai mặt phẳng   SBD   và   ABCD   bằng  90 .
Câu 22. Cho hình chóp  S . ABCD   đáy  ABCD  là hình chữ nhật, tam giác  SAB  là tam giác đều và nằm 
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng   SAB   và   SAD   bằng?
A. 30 .

B. 90 .

C. 60 .
Lời giải

D. 45 .

Chọn B


Facebook Nguyễn Vương 15


×