Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ÔN THI TOÁN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.42 KB, 12 trang )

KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 18
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A

A

C

A


B

A

C

B

C

B

B

D

A

B

B

D

B

D

D


B

D

B

A

A

B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D

B

D

A

A

A

C

A

C


A

B

C

D

C

C

D

C

A

D

C

D

D

B

D


A

Câu 23:
Gọi A ' là hình chiếu của A trên  O '  ; B ' là hình chiếu của B trên  O  .

O

Khi đó OO '/ / AA ' nên  AB, OO '    AB, AA '   BAA '  30 (do ABA ' vuông

A

B'

tại B ).
Gọi I là trung điểm A ' B . Do OO '/ /  AA ' BB '  nên



 

O'



d OO ', AB   d OO ',  AA ' BB '   d O ',  AA ' BB '   O ' I 

I

a 3

.
2

B

A'

2

a 3
 a.
Ta có A ' B  2 BI  2 O ' B  O ' I  2 a  
 2 


2

2

2

OO '  AA '  A ' B.co t 30  a 3 .
2
2
2
Diện tích toàn phần: Stp  2 rh  2 r  2 a.a 3  2 a  2 a






3 1 .

Câu 24:
Diện tích tam giác ABC là: SABC

3V

Đường cao SA là: h 
S

3

S

1
1
3
3a 2
 AB.AC.sin BAC  a.a.

.
2
2
2
4

3 3
a
a

24
 .
2
3 2
a
4

A

B

Ta có: SA   ABC   SA  AB và SA  AC .

 SC  SA2  AC 2  SA2  AB2  SB  SBC là tam giác cân tại S.

M

C

Gọi M là trung điểm BC .

1


KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
Trong ABC : AM  BC ; Trong SBC : SM  BC .

 góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA .
Trong tam giác vuông ABM ta có: cos BAM 
Trong tam giác vuông SAM có AM  SA 


AM
a
 AM  .
AB
2

a
 tam giác SAM vuông cân tại S
2

 SMA  45.
Câu 26:

1 1
 2
x
x
0.
Ta có lim y  lim
x 
x 
m 4
1  2
x x
Nên đồ thị hàm số luôn có một đường tiệm cận ngang là y  0 .
Do đó để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận thì phương trình: x2  mx  4  0 có nghiệm kép hoặc có
hai nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1.

 m2  16  0

 m2  16  0


m  4
 m  5
 m  5

 2
Khi đó 
  m  4 .
2


 m  16  0
 m  16  0
 m  5
 m  5
 m  5


Vậy m  4 ; 4 ;  5 . Nên có 3 giá trị thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 29:
Vì x 

m
; m, n  N *  x  0
n

Ba số ba số log 3 x , 1 , log 3  81x  theo thứ tự lập thành một cấp số cộng nên:


log 3 x  log 3  81x 
2

 1

 log 3 x  log 3  81x   2  log 3  9x   2   9 x   32 
2

 9x 

2

2
1
1
  9x    
9
3

2

1
1
, do x  0  x 
.
27
3

Vậy m  1, n  27  m  n  28


Câu 31:
Gọi số tiền cô Ngọc vay là A , số tiền trả hàng tháng là m . Với lãi suất là 1% / tháng thì :

2


KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
Cuối tháng 1 còn nợ : A  Ar  m  A  1  r   m .











Cuối tháng 2 còn nợ: A 1  r  m   A 1  r  m r  m  A 1  r



Cuối tháng 3 còn nợ :  A 1  r





2




2

 m  r  1  1 .

3
2
 m  r  1  1  1  r   m  A 1  r   m 1  r   1  r   1 .




Cứ như vậy cuối tháng n còn nợ:

A 1  r   m 1  r 

n

 1  r 

n1

n 2

 ...  1  r   1


1  r   1  A 1  r

 A 1  r   m
 
1  r   1
n

n



Để trả hết nợ thì A 1  r



n

n

1  r 
m

1  r 
m
r

n

1

n


1

.

1  r   1 .
0 Am
1  r  r
n

n

r

1  1%
Áp dụng công thức ta có: A  5
1  1%

60

60

1

 224,76 ( triệu).

1%

Câu 33:

 




Xét f  x  0  x  1

 




2

 x  1  nghiem boi 2 

x2  2x  0   x  0
.
x  2




 



Ta có g x  2 x  4 f  x2  8x  m ;

x  4
 2
 x  8 x  m  1  nghiem boi 2 

g  x   0  2  x  4  f  x 2  8 x  m  0   2
.
x  8 x  m  0  1

 x2  8x  m  2  2 






Yêu cầu bài toán  g  x   0 có 5 nghiệm bội lẻ  mỗi phương trình  1 ,
phân biệt khác 4.

 2  đều có hai nghiệm

* 

2
Xét đồ thị  C  của hàm số y  x  8 x và hai đường thẳng d1 : y  m, d2 : y  m  2 (như hình vẽ).

Khi đó  *   d1 , d2 cắt  C  tại bốn điểm phân biệt  m  16  m  16.
Vậy có 15 giá trị m nguyên dương thỏa.
Câu 34:

3


KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020


f  x
1

một
nguyên
hàm
của
hàm
số
x
2x2

f  x
1
1
  1 



  F  x    2    3  f  x    2 .
x
x
x
 2x 

 

+ Ta có: F x 

+ Xét I   f   x  ln xdx



1
u  ln x
du  dx
Đặt 

x
dv  f   x  dx v  f  x 

 I  f  x  ln x  

f  x
1
1
 ln x
1
dx   2 ln x  2  C    2  2
x
x
2x
2x
 x


C


Câu 35:


xy  16  y 

64
x

log 2 x  log 64 16 

1
log 16

x

64
x



1
1
4
 log 2 x 
 log 2 x 
3 1
log 16 64  log 16 x
6  log 2 x
 log 2 x
2 4

log x  3  5
 x  2 3

2
2
2

 6 log 2 x  log 2 x  4  log 2 x  6 log 2 x  4  0  
log 2 x  3  5
 x  2 3

5
5


y 


 y 

64
2 3 5
64
2 3

5

2


x
  log 2   20 .
y


Câu 36:
Điều kiện x  0 .
Đặt t  e

x

. Do

x  0  t  1 và ứng với mỗi giá trị t  1 chỉ cho một giá trị x  0 .



2



 f  t   1

Ta có phương trình trở thành:  f t   f t  2  0  
.
 f t  2



Từ đồ thị hàm số y  f  t  trên 1;   suy ra phương trình f  t   1 có 1 nghiệm và phương trình

f  t   2 có 1 nghiệm khác với nghiệm của phương trình f  t   1 .
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 37:


4


KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
1

1

1

0

0

0

Ta có A    x. f   1  x   f  x   dx   x. f   1  x  dx   f  x  dx .
1







Đặt I  x. f  1  x dx .
0



du  dx
u  x



dv  f  1  x  dx 
v   f  1  x 

Đặt 





1
Khi đó I   f 1  x .x 0 

1

1

f  1  x  dx   f  0    f  x  dx


0

1

  


Do đó A   f 0 

0

0

1

f  x  dx   f  x  dx 
0

1
1
 f 0   .
2
2

Câu 38:





5
z






Ta có:  z 


5
 i  7  z . Chia hai vế cho i ta được: z   7 i  zi .

z


Hay z 1  i  7 i 

5
5
25
 z 1  i   7 i   2 z  49 
2
z
z
z

 

 z 2  25 (t/m)
4
2
2
25

Bình phương 2 vế, ta được: 2 z  49  2  2 z  49 z  25  0   2
.

1
z
z


(kt/m)

2


Do z  0 nên z  5 . Thế z  5 vào đề bài ta được:  z 



Đặt z  x  yi , với x, y 

5
i  7  z   z  1 i  7  z . (1)
5 

.

Thế vào (1) ta được:  x  yi  1 i  7  x  yi   y   x  1 i  7  x  yi

x  y  7
x  3
 y  7  x




.
 x  y  1
 y  4
x  1   y
Dễ thấy số phức 3  4i thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy tổng phần thực của các số phức cần tìm là 3 .
Câu 39:
Ta có: I  1; 2; 2  là trọng tâm của tam giác ABC.
MA, MB, MC là khoảng cách từ M đến các điểm A, B, C.

5


KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020

    MB   MC  =  MI  IA    MI  IB  MI  IC 

2
2
2
Xét MA  MB  MC  MA

    IA    IB   IC 

 3 MI

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

 2 MI .IA  2 MI .IB  2 MI .IC



 3MI 2  IA2  IB2  IC 2  2 MI. IA  IB  IC



 3 MI 2  IA2  IB2  IC 2  2 MI .0 (do I là trọng tâm của tam giác ABC nên IA  IB  IC  0 )

 3MI 2  IA2  IB2  IC 2 .
Mà IA2  IB2  IC 2 có giá trị không đổi nên MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi MI ngắn nhất.
Khi đó M là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng  P  .


Gọi  d  là đường thẳng đi qua M và I , vuông góc với mặt phẳng  P  .





Đường thẳng  d  đi qua điểm I  1;1;1 , nhận véc tơ pháp tuyến của  P  là nP  3;  3;  2 là một véc

 x  1  3t

tơ chỉ phương nên phương trình tham số của  d  là  d  :  y  2  3t  t 
 z  2  2t


.

M  P  d .

M  d  M  1  3t ; 2  3t ; 2  2t  .
Mặt khác M   P  nên: 3  1  3t   3  2  3t   2  2  2t   15  0  t  1 .
Do đó M  4; 1; 0  . Suy ra a  b  c  3 .
Câu 40:
Dễ thấy mặt phẳng ( P ) song song mặt phẳng (Q) .
Lấy điểm A(1;  1; 0) P  . Ta có:



 




d  P  ;  Q   d A;  Q  

1 2  6
1 4  4

 3.

Do mặt cầu (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng song song nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
đó chính bằng đường kính của (S) .

3

Vậy mặt cầu  S  có bán kính là RS  .
2
Câu 41:













Ta có m  5 .3x  2m  2 .2x. 3x  1  m .4x  0  1


6


KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
x

x
 3
3
  m  5  .     2m  2  . 
1 m  0 .
 2 
4



x

 3
Đặt t  
, điều kiện t  0 .
 2 


Khi đó phương trình trở thành:  m  5  t 2   2 m  2  t  1  m  0 ,  2  .
Do đó để phương trình  1 có hai nghiệm phân biệt thì phương trình  2  có hai nghiệm dương phân

m  5
a  0



  0
m  3
biệt  
 
 3  m  5  m   3 ; 5 .
P  0
m  1
S  0
1  m  5

Vậy a  3 , b  5 nên a  b  8 .
Câu 42:
Cách 1:
Gọi H là giao điểm của CN và BM . Ta có SH   ABC  .

S

Đặt BC  x (với x  0 ).

I

AC
Ta có CB  CM  BM 
 BCM đều.
2
Xét BCM đều có đường phân giác CH cũng là đường cao nên

M


E

C

A

CH  BM

F

 CN  BM tại H  tứ giác BCMN nội tiếp đường tròn.

H
N

 CMN  90 , hay MN  CA .

B

Suy ra hai tam giác MNA và BCA đồng dạng



MN AM
a
x

 x  a 3 ; AC  2a 3 .
 

BC
AB
x
3x

K

Lấy E là trung điểm của CM .
Ta có

AN AM 2

  MN BE  MN
AB AE 3



 

 BEI  .







 d  MN , BI   d MN ,  BEI   d M ,  BEI   2d H ,  BEI  .
Nên SH 


3VS. ABC 3
 a.
SABC
4

7


KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020

a 3
Ta có HB 
; HC  BC 2  HB2 
2

 

Đặt y  d H , BEI

a 3 

2

2

a 3
1
a
3a



 HF  HC  .

 2 
2
3
2



 .

Xét tam diện vuông đỉnh H với ba cạnh HB , HC , HS ta có mặt phẳng  IEB  cắt HB tại B ; cắt HC
tại F và cắt HS tại K , ta có

3
1
1
1
1
1
1
1
64







 2  y  a.
2
2
2
2
2
2
8
 a 3   a   3a 
y
HB HF
HK
9a

    
 2  2  4 





3
8

Do đó d MN , BI  2  a 

3a
.
4


Cách 2:
S

Đặt BC  x (với x  0 ).
Dễ thấy x  a 3 . Gọi K là giao điểm của BM và CN .

I

Gọi J là trung điểm của CM , G là giao điểm của CN và BJ .
Ta có  IJB 

SMN 









1
d  BI , MN   d G ,  SMN   d C ,  SMN  .
2
Mà VS.CMN

J

C




A

G
x
K
N

1
3a 3
 VS. ABC 
3
8



M

B







1
1
3 2

3a 3
3a 3
.
a 
 d C ,  SMN   SSMN 
 d C , SMN  
3
3
4
8
8





 d C ,  SMN  

3
3a
a  d  BI , MN  
.
2
4

Câu 43:

 




Xét g x  f x  1  3



Tập xác định D 

  

Ta có: g x  x  1  3

  

 

 f   x  1  3   xx  11 . f   x  1  3  x 1 1 h  x 

với h x  x  1 . f  x  1  3


8


KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020

 x  1

x  0
 x  1
 x  2


x  1  0

 x  1  3  2
h  x  0  

 x  2
x1 3  0
 f  x  1  3  0
 x  4


 x1 3  1

x  3
 x  5






 Bảng xét dấu g  x 

Vậy, hàm số y  g  x  có 7 cực trị.
NHẬN XÉT admin: Số cực trị hàm số y  g  x  tương ứng với số nghiệm bội lẻ pt h( x)  0
Câu 44:
3

4


Ta có: x6  f '( x)  27  f ( x)  1  x 2 . f '( x)  3 3  f ( x)  1

4

2

f '( x)


3

 f ( x)  1

4



3
x2

 x  0

2



1 3

2


f '( x)
 f ( x)  1

4

dx   
1

3
3
dx 
2
3  f ( x)  1
x





3
 f (2)  7
2

1

Câu 45:
Ta có f ( x) 

  4x


3



 2x dx  x4  x2  C và f (0)  1  C  1 .

Do đó ta có f  x   x 4  x 2  1  0 , x .



 

 

Ta có: g '( x)  3 2x  2 . f 2 x2  2x  3 . f ' x2  2x  3



x  1
2x  2  0

g '  x  0  
  x  1
3
2
2
4 x  2x  3  2 x  2x  3  0
 x  3











Bảng biến thiên

9


KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020

x -
g'(x)
-

-1
0

1
0

+

+


3
0

-

+

g(x)
Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số y  g  x  có 2 cực tiểu.
Câu 46:



Với hai số dương x ; y thỏa log 2 4x  y  2xy  2



y2

 8   2x  2  y  2 

Ta có  y  2  log 2  4 x  y  2 xy  2   8   2 x  2  y  2 

  y  2  log 2  2 x  1 y  2   8   2 x  1 y  2   3  y  2 

 log 2  2 x  1  log 2  y  2  

8
  2 x  1  3
y2


 8 
8
 log 2  2 x  1   2 x  1  log 2 
.

 y2 y2



Xét hàm đặc trưng f  t   log 2 t  t trên  0;   có f  t 
biến trên  0;   .

1
 1  0, t  0 nên hàm số f  t  đồng
t ln 2

 8 
8
8
f  2 x  1  f 
y
2.
  2x  1 
y2
2x  1
 y2
P  2x  y  2x 

AM GM

8
 8 
 2   2 x  1  

3
 4 2 3.

2x  1
 2x  1 

Dấu bằng xảy ra khi 2 x  1 

2
8
1  2 2
  2 x  1  8  x 
.
2x  1
2

Vậy S  a  b  c  3 .
Câu 47:
Mặt cầu  S  có tâm I  2; 1;1 , bán kính

R  2 2   1  12   3   3.
2

Ta có: AI 

 2  5    1  3   1  2 

2

2

2

 34  R nên A nằm ngoài mặt cầu  S  .

Ta lại có: S  AM  4 AN. Đặt AM  x với x   34  3; 34  3





10


KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
Mà AM.AN  AI 2  R2  34  9  25 suy ra: AN 

 

Do đó: S  f x  x 

f '  x  1 
Do đó:

25
AM


100
với x   34  3; 34  3


x

100 x2  100

 0, x   34  3; 34  3


x2
x2

min

 34  3; 34  3



f  x  f





34  3  5 34  9.

Dấu “=” xảy ra  A , M , N , I thẳng hàng và AM  34  3; AN  34  3.
Câu 48:

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sau

y2
x2
Phương trình chính tắc Elip  E  là:

 1 . Từ đó, suy ra
452 75 2


x2 
452
y 2   1  2  .452  MN  2 452  2 x2 .
75
 75 
Diện tích thiết diện là:
2

1
 1
  1   MN   
  2 452 2 
S  x 
 R2     R2     


1
 
  45  2 x 
4

2
75
 4 2
 4 2  2   2



 R2

Thể tích cần tính là: V 

75



S  x  dx 

75


  2 452 2 
3

1
75  2   45  752 x  dx  115586m .
75

Câu 49:
Ta có V1  VS. ADQ  VS.PQD  VS.DNP .






VS. ADQ
VS. ABCD
VS. PQD
VS. BQD









1
.d S ,  ABCD  .SAQD
1
3

 .
1
4
.d S ,  ABCD  .SABCD
3




SP.SQ.SD SP

.
SB.SQ.SD SB

Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBC với cát tuyến MPN ta có:

MB.PS.NC
PS
SP 2
 1
 2 suy ra

MC.PB.NS
PB
SB 3

11


KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020

Suy ra

VS.PQD
VS.BQD

VS.B DQ

2

 mà
VS. ABCD
3









1
.d S ,  ABCD  .SBQD
V
1
1
3

 nên S. PQD  .
1
VS. ABCD 6
4
.d S ,  ABCD  .SABCD
3










1
.d S ,  ABCD  .SBCD
VS. BCD
VS.PND SP.SN.SD 1
1
 3
 .
Ta lại có:

 mà
VS. ABCD 1
2
VS.BCD SB.SC.SD 3
.d S ,  ABCD  .SABCD
3
Suy ra

VS.PND 1
 .
VS. ABCD 6

Vậy V1 

V
7
7

VS. ABCD suy ra 1 
12
V2 5

Câu 50:

12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×