Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp: Chương 2 ThS. Nguyễn Quốc Nhất (Dành cho khối không chuyên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 9 trang )

CHƯƠNG 2:KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU

MỤC TIÊU
Chương 2:

Kế toán các khoản phải thu

Giúp SV hiểu được: Nội dung các khoản nợ phải thu.
Xử lý của kế tốn đối với các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến
các khoản nợ phải thu.
Ngun tắc lập dự phòng nợ phải thu khó đòi và cách xử lý việc
xóa nợ.
Trình bày thơng tin nợ phải thu trên các báo cáo tài chính.
SV sẽ có thể thu thập chứng từ và hạch tốn vào các sổ sách kế
tốn liên quan. Có khả năng tự lực nghiên cứu tài liệu với thái
độ u thích.

ThS. Nguyễn Quốc Nhất

1

2

Nội dung

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Khái niệm và nguyên tắc
Kế toán phải thu khách hàng
Kế toán phải thu nội bộ
Kế toán phải thu khác


Kế toán dự phòng phải thu khó đòi

Quốc hội,Luật kế toán, 2003
TT 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
Thông tư 228/2009/TT-BTC
Thông tu 89/2013/TT-BTC
VAS 14 “Doanh thu và thu nhập khác”
VAS 15 : “Hợp đồng xây dựng”

3

Khái niệm

Nguyên tắc

Các khoản phải thu ngắn hạn là giá trò của một bộ phận
tài sản của doanh nghiệp đang bò các cá nhân, đơn
vò khác chiếm dụng, bao gồm:
 Khoản phải thu của khách hàng: Các khoản phải
thu thương mại với khách hàng về giá trò sản
phẩm hàng hoá đã bán, lao vụ, dòch vụ đã cung
cấp chưa thu tiền.
 Phải thu nội bộ: Khoản vốn đơn vò cấp trên cấp
cho đơn vò cấp dưới; Số tiền bò cấp trên, cấp
dưới hoặc các đơn vò trực thuộc cùng cấp chiếm
dụng.
 Các khoản phải thu khác: Là các khoản phải thu
ngoại trừ phải thu khách hàng và phải thu nội
bộ.
5


Nguyễn Quốc Nhất

4

Nợ phải thu thường được trình bày trên BCTC theo
giá trò thuần có thể thực hiện được:
 Các khoản phải thu hoàn toàn có khả năng thu hồi,
sẽ được trình bày bằng với giá trò sổ sách (giá gốc)
của nó;
 Các khoản phải thu chỉ có khả năng thu hồi một
phần sẽ được lập dự phòng để trình bày theo giá trò
có thể thu hồi.

6

1


CHƯƠNG 2:KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU

Nhiệm vụ kế toán

2. Kế toán phải thu khách hàng

Theo dõi các khoản phải thu chi tiết theo từng đối
tượng, từng hợp đồng, thậm chí từng hóa đơn, từng
đợt giao hàng.
Phân tích tuổi nợ để xác đònh thời gian thanh toán trễ
hạn của các đối tượng

Đối chiếu công nợ với các đối tượng phải thu từng
tháng, từng quý, từng năm.
Lập dự phòng phải thu khó đòi theo qui đònh

Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Hướng dẫn hạch toán các NVKTPS chủ yếu

7

8

Chứng từ sử dụng
Hoá đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường
Phiếu thu
Giấy báo có
Các chứng từ liên quan khác: Biên bản đối chiếu
công nợ, Biên bản bù trừ công nợ,…

9

Nhận tiền ứng trước

Tài khoản sử dụng
TK 131- Phải thu khách hàng
Nội dung và kết cấu: Trang 49
Trên sổ cái tổng hợp và sổ chi tiết từng khách hàng,
số dư bên Nợ (Phản ánh số còn phải thu khách
hàng), bên Có (Số tiền đã thu lớn hơn số phải thu,
phản ánh số tiền ứng trước của người mua)

Trên BCĐKT, tổng số dư chi tiết bên Nợ các đối
tượng phải thu sẽ được trình bày trong phần tài sản,
tổng số dư chi tiết bên Có các đối tượng phải thu sẽ
được trình bày trong phần nợ phải trả.

11

Nguyễn Quốc Nhất

TK 131

TK 111, 112
Nhận tiền ứng
trước

12

2


CHƯƠNG 2:KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU

Hạch toán tăng phải thu khách hàng
Bán thành phẩm, hàng hóa chưa thu tiền

Hạch toán tăng phải thu khách hàng
Bán thành phẩm, hàng hóa trả góp:
TK 511

TK 131


TK 511
Giá bán chưa thuế
GTGT

Giá bán chưa thuế
GTGT theo giá
trả ngay
TK 3331

Tổng giá
thanh toán

TK 131

Tổng giá
thanh toán

TK 3331
VAT tính trên giá trả ngay

VAT ra

TK 515

TK 3387
Lãi pbổ 1 kỳ

Xuất kho 1.000 tp bán chưa thu tiền, giá bán chưa
thuế GTGT là 20.000đ/sp, thuế GTGT 10%. Giá vốn

của thành phẩm xuất kho 15.000đ/tp.

Tổ ng lãi

Xuất kho 1.000 tp bán trả góp, giá bán trả ngay chưa
thuế GTGT là 20.000đ/tp, thuế GTGT 10%. Giá bán trả
góp chưa thuế GTGT là 25.000đ/tp, thời gian trả góp là
12 tháng. Giá vốn của thành phẩm xuất kho 15.000đ/tp.

13

Xuất khẩu trực tiếp
TK 333
Thuế xuất khẩu
Thuế tiêu thụ đặc
biệt

Hợp đồng xây dựng Ttoán theo tiến độ

TK 131

TK 511

14

TK 511

Giá xuất khẩu

TK 131


TK 337

Ghi nhận theo tỷ lệ
hoàn thành của
công trình do DN
xác đònh

CCứ vào hóa đơn
phát hành theo tiến
độ thu tiền
TK 3331

TK 111,112
Nộp thuế

Lô hàng ngoài cảng đã làm thủ tục xuất khẩu xong,
giá xuất khẩu là 100.000USD, TGBQLNH là
18.500đ/USD, thuế xuất khẩu 2%. DN đã nộp thuế
XK bằng TGNH. Tiền hàng chưa thu.
16

15

Đánh giá lại số dư gốc ngọai tệ

Hạch toán giảm phải thu khách hàng

Cuối niên độ kế tóan,đánh giá lại khỏan phải thu có
gốc ngọai tệ theo tỷ giá giao dòch bình quân liên NH.


131

TK 131

TK 111,112,113

Thực thu tiền
TK 521,531,532

4131
TGTT cuối niên độ

< TGGS

Các khoản giảm trừ DT ghi
giảm nợ phải thu người mua

(Chênh lệch Lỗ)

TK 3331

TK 635

TGTT cuối niên độ

Chiết khấu ttoán

> TGGS


Đánh giá lại số dư gốc ngọai tệ

(Chênh lệch Lãi)
17

Nguyễn Quốc Nhất

TGTT cuối niên độ

< TGGS

413
18

3


CHƯƠNG 2:KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU

3. Kế toán phải thu nội bộ

Chứng từ sử dụng

Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Hướng dẫn hạch toán

Phiếu thu, phiếu chi
Giấy báo Nợ, Giấy báo Có
Hoá đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường

Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Lệnh điều động
Biên bản giao vốn


19

20

Tài khoản sử dụng

Hướng dẫn hạch toán

TK 136 – Phải thu nội bộ
 TK 1361 – Vốn kinh doanh ở đơn vò trực thuộc: Tài
khoản này chỉ được mở ở đơn vò cấp trên

Quan hệ cấp vốn, điều chuyển nội bộ
Quan hệ thanh toán vãng lại
Quan hệ phân phối lợi nhuận

 TK 1362-Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
 TK 1363- Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện
được vốn hố
 TK 1368 – Phải thu nội bộ khác: Mở cả ở đơn vò cấp
trên và cấp dưới.

Kết cấu và nội dung: Trang 62

21


Quan hệ cấp vốn bằng vật tư, hhoá

Quan hệ cấp vốn
Cấp trên cấp phát vốn cho đơn vị cấp dưới hoạt động
dưới các hình thức:
 Cấp phát trực tiếp hoặc điều động nội bộ
 Ghi nhận vốn Ngân sách cấp trực tiếp cho cấp dưới,
 Ghi nhận vốn bổ sung từ lợi nhuận của đơn vị cấp dưới.
Tài khoản sử dụng:
 Cấp trên: TK 1361
 Cấp dưới TK 411
u cầu:
 Phải theo dõi chi tiết vốn cấp cho từng ĐVPT
 Số liệu của TK 136 (cấp trên) phải khớp với tổng số dư
các TK 411 các ĐVPT
23

Nguyễn Quốc Nhất

22

111, 112, 152, 156...

1361

411

111, 112, 152, 156...


Cấp trên

Cấp dưới

24

4


CHƯƠNG 2:KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU

Quan hệ cấp vốn bằng tài sản cđònh
211

Cấp trên

Cấp dưới

Cấp trên
Khơng ghi tổng hợp, chỉ phản ảnh trên chi tiết
TK 1361
ĐVPT bị chuyển vốn đi
Ghi giảm tài sản và giảm nguồn vốn kinh doanh
(TK 411)
ĐVPT nhận vốn chuyển đến
Ghi tăng tài sản và tăng nguồn vốn kinh doanh
(TK 411)

1361


214

411

Điều chuyển nội bộ

211

214

25

Ghi nhận vốn NS và cấp cho cấp dưới
411

26

Ghi nhận vốn bổ sung từ LN của cấp dưới
411

1361

1361

Cấp trên

Cấp trên

411


421

411

111, 112, 152, 156, 211...
Cấp dưới

Cấp dưới

27

28

Vay mượn tài sản

Quan hệ thanh toán vãng lai
Các loại quan hệ:
 Vay mượn tài sản
 Thu hộ
 Chi hộ
Tài khoản sử dụng:
 TK 1368, 336
u cầu:
 Phải theo dõi chi tiết cho từng đối tác, theo từng
khoản.
 Số liệu của hai bên có quan hệ thanh tốn vãng
lai phải khớp nhau
29

Nguyễn Quốc Nhất


111, 112,152, 156...

1368

Bên cho
vay

336

111, 112,152, 156...

Bên vay

30

5


CHƯƠNG 2:KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU

Thu hộ
336

Chi hộ
111, 112

111, 112

1368


Bên chi
hộ

Bên thu
hộ

13*, 3331, 511,

336

1368

13*, 33*, 6**, 8**

Bên nhờ
chi hộ

Bên nhờ
thu hộ

31

Quan hệ về phân phối lợi nhuận

Bán hàng trong nội bộ
511, 3331

Các loại quan hệ:
 Trích lập quỹ quản lý cấp trên

 Quan hệ về phân phối lợi nhuận
 Quan hệ về phân phối quỹ xí nghiệp.
Tài khoản sử dụng:
 Cấp trên: TK 1368, TK 336
 Cấp dưới TK 336, TK 1368.
u cầu:
 Phải theo dõi chi tiết cho từng ĐVPT
 Số liệu của TK 1368 (cấp trên) phải khớp với tổng số
dư các TK 336 các ĐVPT và ngược lại (TK 336 cấp
trên khớp đúng với TK 1368 ở ĐVPT)

1368

Bên bán

336

32

152, 153,… 133

Bên mua

33

Trích quỹ quản lý của cấp trên
511

Lợi nhuận cấp dưới phải nộp
421


1368

1368

Cấp trên

Cấp trên

336

336

642

421

Cấp dưới

Cấp dưới

35

Nguyễn Quốc Nhất

34

36

6



CHƯƠNG 2:KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU

Lỗ cấp trên phải bù cho cấp dưới
336

Cấp dưới phải nộp quỹ

421

414, 415, 431

Cấp trên

1368

Cấp trên

1368

421

336

Cấp dưới

414,415, 431

Cấp dưới


37

Cấp trên phải cấp quỹ cho cấp dưới
336

414, 415, 431

3. Kế toán các khoản phải thu khác
Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Hướng dẫn hạch toán

Cấp trên

414,415, 431

38

1368

Cấp dưới

39

Chứng từ sử dụng

Tài khoản sử dụng

Phiếu thu, phiếu chi

Giấy báo Nợ, Giấy báo Có
Biên bản kiểm kê
Biên bản xử lý tài sản thiếu


TK 138 – Phải thu khác
 TK 1381- Tài sản thiếu chờ xử lý
 TK 1385 – Phải thu về cổ phần hóa
 TK 1388 – Phải thu khác

Kết cấu và nội dung: Trang 137

41

Nguyễn Quốc Nhất

40

42

7


CHƯƠNG 2:KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU

Hướng dẫn hạch toán

Kế toán tài sản thiếu chờ xử lý

Tài sản thiếu chờ xử lý

Phải thu khác

TK 1381
111,112,152,...
Tiền, vật tư,
hàng hóa thiếu
chờ xử lý

111, 334
Thu hồi bằng
tiền, trừ lương
632

DN chòu

211, 213
NG

GTCL
214

Bắt bồi thường
nhưng chưa thu

1388

HMLK
43

44


Kế toán phải thu khác

Thí dụ

TK 1388
111,112,152,...
Cho vay, cho
mượn vật tư,
hàng hoá
515
Lãi cho vay, cổ
tức được chia
nhưng chưa thu

Khoản bồi
thường trừ lương
Thu hồi bằng
tiền

334
1.

111, 112

Xoá nợ phải thu

2.
3.


2293

1381
Tài sản thiếu đã
xlý nhưng chưa
thu

4.
5.
6.
45

4. Dự phòng nợ phải thu khó đòi

46

Xác đònh khoản dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng nợ phải thu khó đòi là dự phòng phần
giá trò dự kiến bò tổn thất của các khoản nợ phải
thu khó đòi, có thể không đòi được do con nợ
không còn khả năng thanh toán.
Căn cứ lập dự phòng nợ phải thu khó đòi là phải
có những bằng chứng tin cậy về các khoản phải
thu khó đòi, doanh nghiệp đã đòi nợ nhiều lần
vẫn không có kết quả.
Việc xác đònh số trích lập dự phòng về các
khoản phải thu khó đòi và việc xử lý xoá nợ khó
đòi phải được Ban Giám đốc quyết đònh, căn cứ
vào các thông tin có được trong thực tế.


47

Nguyễn Quốc Nhất

Số dư đầu kỳ:
 TK 131: 30trđ (Trong đó: 131A: 10trđ, 131B: 20trđ)
 TK 138(1): 0,5trđ (Hàng thiếu chưa rõ nguyên nhân)
 TK 138(8): 1trđ (Tiền bắt bồi thường vật chất tài xế )
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng B, giá bán chưa thuế GTGT là
15trđ, thuế GTGT thuế suấ t 10%, tiền hàng chưa thu, giá vốn hàng hó a
xuất kho là 10trđ.
Nhận đựơc giấy báo Có của ngân hàng đã thu được tiền nợ của khác h
háng A: 10trđ
Khách hàng B trả nợ bằng tiền mặt 20trđ.
Mua một số CCDC của người bán C, tiền hàng chưa thanh toán, giá
mua chưa thuế GTGT là 10trđ, thuế GTGT thuế suất 5%.
Số hàng thiếu tháng trước xá c đònh là do lỗi của thủ kho quyết đònh
bắt bồi thường toàn bộ.
Tài xế đã nộp cho DN 1 trđ tiền bồi thườ ng làm mấ t hàng khi vậ n
chuyển.

Kế toán sẽ lập dự phòng phải thu khó đòi khi có dấu
hiệu không thu hồi được nợ phải thu để trình bày trong
sạch tài sản, kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán phù
hợp với chuẩn mực kế toán.
Theo thông tư 228/2009/TT-BTC, những khoản nợ quá
hạn từ 3 năm trở lên được coi như là khoản nợ không
có khả năng thu hồi. Doanh nghiệp sẽ trích lập:

 30%: Khoản nợ quá hạn từ 6 tháng đến dưới 1 năm
 50%: Khoản nợ quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm
 70%: Khoản nợ quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm
 Tuỳ ước lượng dự phòng: DN nợ đã giải thể, phá
sản, người nợ đã bỏ trốn hoặc đang bò thi hành án.

48

8


CHƯƠNG 2:KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU
Sơ đồ hạch toán
dự phòng nợ phải thu khó đòi

Tài khoản sử dụng
TK 2293 – Dự phòng phải thu khó đòi
Kết cấu và nội dung:

TK 2293

TK 131, 138,…

xxx Giá trò
sổ
sách Xóa

Số đã
lập dự
phòng


sổ nợ
khó
đòi

TK 642

Lập DP nợ phải thu khó đòi
Lập dự phòng thêm

Hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi
TK 111

TK 711

Thu được nợ trước
đây đã xóa sổ

49

50

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Thí dụ

Tại ngày… tháng … năm

Số dư ngày 1/12/N của một số TK:
TK 131: 200trđ - chi tiết nợ phải thu khó đòi: 131A: 120trđ, 131B: 80trđ
TK 1388: 10trđ (Tiền bồi thường vật chất của anh X)

TK 2293: 30trđ; : 20.000: Nợ khó đòi đã xử lý năm trước của khách hàng KChi tiết
khoản xố sổ
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12:
1. Khoản nợ của KH A: thu hồi được 1 tài sản cố đònh, theo đánh giá lại tài sản
này có giá trò còn lại 80trđ, bồi thường của công ty bảo hiểm bằng tiền mặt
20trđ. Số nợ còn lại xử lý xoá sổ. Biết khoản nợ này trước đây chưa lập dự
phòng.
2. Nợ khó đòi đã xử lý của khách hàng K nay đòi lại được bằng tiền mặt 10trđ.
3. Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi năm kế hoạch gồm những khoản sau:
Ngoài phần lập dự phòng cho năm cũ vẫn tiếp tục
Lập dự phòng thêm:
 Khoản nợ của anh X về bồi thường vật chất phát sinh từ đầu năm, anh X đã tự
ý bỏ việc, đơn vò đã nhắn tìm nhiều lần nhưng không thấy, khả năng thu hồi
nợ này là không cao, doanh nghiệp lập dự phòng toàn bộ số tiền nợ phải thu
của anh X.
 Khoản phải thu của KH B, theo giấy xác nhận nợ, chỉ có khả năng thu hồi
40%, lập dự phòng cho số không có khả năng thu hồi.

Tài sản
III. Các khoản phải
thu ngắn hạn

MS

Phương pháp lập
Số cuối năm

130

1/Phải thu KH


131

SDCK (Nợ) TK 131

2/Trả trước N/bán

132

SDCK (Nợ) TK 331

3/Phải thu nội bộ

133

SDCK TK 1368

4/Phải thu theo tiến độ

134

SDCK TK?

5/Phải thu khác

135

SDCK TK 1385,1388…

6/Dự phòng phải thu

khó đòi

2293

Thuyết minh V.03

SDCK TK 2293

51

CHÚC CẢ LỚP THÀNH CƠNG

Nguyễn Quốc Nhất

9



×