Tải bản đầy đủ (.doc) (259 trang)

GIÁO ÁN HAY ĐÃ SỬA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 259 trang )

Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
Chơng I: căn bậc hai. Căn bậc ba
===#@#===
Tiết 1: Căn bậc hai.
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài dạy.
Qua bài này, học sinh cần:
* Nắm đợc định nghĩa CBH, CBH số học của một số không âm.
* Biết đợc sự liên hệ giữa phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng các quan
hệ này để so sánh các số.
II. Chuẩn bị của thày và trò.
G: Soạn giảng, bảng phụ, phiếu HT.
H: Chuẩn bị bài ở nhà, ôn lại ĐN căn bậc hai, mang máy tính..
III. Tiến trình lên lớp.
1. Tổ chức: 9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ.(Xen trong bài)
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
HĐ1 căn bậc hai số học
G: Cho HS nhắc lại các k/n đã học.
G: Cho HS làm phần ?1.
G: Nêu: Các số
2;0,25;
9
4
;9
gọi
là các CBH số học của 9;
9
4


; 0,25 và 2.
CBH số học của số a không âm là gì?
H: Nêu định nghĩa nh sgk/4
H: Nêu chú ý
G: Nhấn mạnh chú ý, cách đọc tắt CBH
số học.
G: Hai k/n: CBH và CBHSH có gì khác
1. Căn bậc hai số học.

+ Định nghĩa (sgk/4)
+ Chú ý: Với a

0, ta viết:
x =
a






=

ax
0x
2
.
1
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9

nhau ?
G: Yêu cầu HS làm ?2.
H: Trả lời và làm nhanh ?2.
CBH của 49 là
49
=7 vì 7
2
= 49
G: Nêu chú ý: Phép toán tìm CBHSH
của một số không âm đợc gọi là phép
khai phơng.
Để khai phơng ta có thể dùng bảng số
hoặc máy tính.
Khi biết đợc CBHSH của một số, ta có
thể tìm đợc CBH của số đó.
G: Phát phiếu học tập cho các nhóm
làm ?3
H: áp dụng làm phần ?3 vào phiếu
nhóm..
H: Lên bảng trình bày
H: Thảo luận, nhận xét
H: Làm bài tập 6 SBT trang 4
G: HD: CBH của 64 là 8 và -8.
G: Hớng dẫn HS Thảo luận, nhận xét
G: Cho HS làm bài tập 6 - trang 4 SBT
HĐ2 so sánh căn bậc hai số học
G: Cho a,b

0 nếu a< b thì
a

so với
b
nh thế nào ?
H: Ghi định lí
Nếu a > b thì
>
a

b
G: Ta có thể CM điều ngợc lại
Nếu
>
a

b
thì a > b
Do đó ta có định lí.
H: Nêu định lí
G: Đa ra định lí
2. So sánh các căn bậc hai số học.
+ Định lí.
Với a, b không âm, ta có
a < b


<
a

b
.

+ Ví dụ (sgk/4)
2
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
G: Cho HS nghiên cứu ví dụ 2
H: Làm ?4 tơng tự.
H: Lên bảng trình bày
H: Thảo luận, nhận xét
G: Cho HS nghiên cứu ví dụ 3
G: Phát phiếu học tập cho các nhóm
làm ?5
H: áp dụng làm phần ?5 vào phiếu
nhóm..
H: Đại diện các nhóm lên bảng trình
bày?5
a,
1 1x x> >
1x >
b,
3 9x x< <
với x

0 có
9 9x x< <

vậy
0 9x <
H: Thảo luận, nhận xét
4. Củng cố.
G: Cho HS nhắc lại: Định nghĩa CBH số học của số a không âm.

Cho HS trả lời câu hỏi phần đầu bài học: Phép toán ngợc của phép bình phơng là
gì?.
G: Lu ý: Cách ghi ký hiệu và tìm CBH của một số..
G: Hớng dẫn HS làm các bài tập 1, 2 trang 6 - SGK
5. Hớng dẫn học ở nhà.
* Học lý thuyết theo 2 nội dung
* Làm bài tập từ 1 đến 5 (Sgk/6; 7)
* Chuẩn bị máy tính Fx 500A; Fx 500MS, Bảng số.
* Đọc và Chuẩn bị bài 2 SGK trang 8
------------------------------------------------------------
Tiết Căn bậc hai và
3
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
2 hằng đẳng thức
AA
2
=
Ngày giảng: .......................................
I. Mục tiêu bài dạy.
Qua bài này, học sinh cần:
* Biết cách tìm điều kiện xác định của
A
và có kỹ năng thực hiện điều đó
khi biểu thức A không phức tạp.
* Biết cách chứng minh định lí
aa
2
=
và vận dụng hằng đẳng thức để thực

hiện phép tính rút gọn biểu thức.
II. Chuẩn bị của thày và trò.
G: Soạn giảng, bảng phụ, vẽ hình 2, ?2 và phiếu HT.
H: Chuẩn bị bài ở nhà, ôn lại cách giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
III. Tiến trình lên lớp.
1. Tổ chức. 9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi 1: Phát biểu ĐN căn bậc hai số học của một số không âm.
áp dụng tìm CBH SH của 121; 324; 1024.
Câu hỏi 2: Viết biểu thức của định lý so sánh. áp dụng so sánh: 6 và
41
.
Câu hỏi 3: Làm bài tập 4 (b; d).
HD: b, 2
x
= 14


x
= 7
Bình phơng hai vế không âm, ta có: x = 49.
d, 2.x < 16

x < 8.
H: 3 em lên bảng làm bài, mỗi en 1 ý
G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
HĐ 1 Căn thức bậc hai
G: Cho HS làm ?1.

H: Tại chỗ trình bày AB =
2
x25

1. Căn thức bậc hai.
4
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
G:Ta gọi
2
x25

là căn thức bậc hai
của 25- x
2
, còn 25- x
2
là biểu thức lấy
căn.
G: Vậy căn thức bậc hai của biểu thức
đại số A là gì ?.
H: Nêu định nghĩa tổng quát.
H: lấy VD
H: lên Bảng làm ?2 Với giá trị nào của
x thì
x25

xác định
H: ở dới làm và nhận xét
Giải:

x25

xác định
khi 5 - 2x
0
2,5x
G: Nhấn mạnh:
A
có nghĩa (xác
định) khi A

0.
? hãy cho VD về căn thức bậc hai và
tìm ĐKXĐ của các biểu thức dới dấu
căn
G: Cho HS làm ?
G: Sửa sai sót nếu có
HĐ 2 Hằng đẳng thức
2
A A=
G: Cho HS làm ? 3 vào bảng phụ
G: Y/c HS Quan sát kết quả trong bảng
và nhận xét quan hệ
2
a
và a.
H: 2 em lên bảng điền
G: Giới thiệu định lý và hớng dẫn cho
H: CM định lí theo hớng dẫn
C/M:

+ Nếu a

0 thì
2
a
= a,
a
= a nên
2
a
=
a
.
+ Nếu a < 0 thì
2
a
= - a,
a
= - a
+ Tổng quát: (Sgk/8)
2. Hằng đẳng thức
2
A A=
+ Định lí :
2
a
=
a
.
Chú ý: Với biểu thức A, ta có:






<

=
0A NếuA
0A Nếu A
A
2
5
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
nên
2
a
=
a
.
H: Thực hiện tiếp ví dụ 2 theo HD Sgk
H: Thực hiện tiếp ví dụ 3
G: Hớng dẫn HS làm ?4
G: Y/c HS Lên bảng trình bày
?4.
a,
2
2)(x


=
2x2x
=
(vì x

2).
b,
6
a
=
23
)(a
=
3
a
= - a
3

(vì a < 0).
H: Thảo luận, nhận xét
+ Ví dụ (sgk/9)
4. Củng cố:.
G: Củng cố cho HS:
+ Định nghĩa căn thức bậc hai.; Điều kiện có nghĩa của
A
.
+ Hằng đẳng thức
2
A A=
G: Hớng dẫn HS làm các bài tập 6, 8 SGK trang 10

5. Hớng dẫn học ở nhà.
* Học lý thuyết theo 2 nội dung đã củng cố trên, xem lại cách làm các ví dụ.
* Làm bài tập7, 9, 10 (Sgk). Chuẩn bị tiết sau luyện tập
---------------------------------------------------------
Tiết
3
Luyện tập
Ngày giảng: .
I. Mục tiêu bài dạy.
Qua bài này, học sinh đợc ôn lại:
6
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
* Cách xác định ĐK có nghĩa của các căn thức bậc hai.
* Cách dùng hằng đẳng thức
2
A A=
để khai phơng các căn thức bậc hai.
II. Chuẩn bị của thày và trò.
* G: Soạn giảng.
* H: Chuẩn bị bài ở nhà, ôn lại bài theo hớng dẫn.
III. Tiến trình lên lớp.
1. Tổ chức: 9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi 1: Phát biểu ĐN căn thức bậc hai và điều kiện có nghĩa ?.
Làm bài tập 6 (Sgk/10).
Câu hỏi 2: Làm bài tập 7 (Sgk/10).
G: Cho nhận xét bài làm; cho điểm HS và củng cố lại:
* Đk:
A

có nghĩa khi A

0.
*





<

=
0NếuAA
0NếuA A
A
2
G: đặt vấn đề vào bài mới
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
HĐ1 chữa bài tập về nhà
G: Cho 2 HS chữa bài về nhà.
HS1 chữa bài 9 c, d
HS2 chữa bài 10 (HS khá)
G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
G: Lu ý cách giải PT chứa dấu GTTĐ
hoặc dạng bình phơng của một số:
*
x
= a


x =

a (a

0).
Bài tập 9 (Sgk/11).
c, 4x
2
= 36

x
2
= 9

x =

3.
Hoặc: 2
x
= 6


x
= 3

x =

3.
d, 3

x
= 12


x
= 4

x =

4.
Bài tập 10 (Sgk/11).
a) CMR: (
3
- 1)
2
= 4 - 2
3
Ta có: (
3
- 1)
2
= 3 - 2
3
-1 = 4 - 2
3
b)
324

-
3

= -1
Ta có:
324

-
3
=
2
( 2 1)
-
3
7
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
* x
2
= a

x =


a
(a

0).
HĐ2 Luyện tập tại lớp
G: Y/c HS nêu cách làm của từng ý
G: Y/c HS tính giá trị của biểu thức
G: Cho 2 HS chữa bài
HS1 chữa ý a, b

H2 chữa ý c, d
G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
G: Nhắc lại cách khai phơng số a
không âm:
a
= x nếu x
2
= a (x


0).
G:Y/c HS làm tiếp câu a,b bài 12.
? Khi nào thì
A
có nghĩa
? Đối chiếu với bài thì ta có điều gì
G: Yc HS Thảo luận, nhận xét
H: Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
=
3 1 3 3 1 3 1 = =
Bài tập 11 (Sgk/11). Tính:
a,
491962516 :.
+
= 4.5 +14:7 = 22.
b, 36:
1961832
2


..
= 36:
22
139.2.3.2

= 36:(2.3.3) - 13 = - 11
c,
81
.=
399
2
==
.
d,
22
43
+
.
=
2569
=+
= 5
Bài tập 12(Sgk/11). Tìm ĐK có nghĩa:
a, ĐK:
0

+
x1
1


-1 + x > 0


x> 1.
b, ĐK: 1 + x
2


0
Nhận xét: x
2


0 với mọi x
nên 1 + x
2


0 với mọi x.
Vậy căn thức trên có nghĩa với mọi x.
4. Củng cố:
G: Khái quát các kiến thức đã sử dụng trong bài:
+ Tìm căn bậc hai của một số.
+ Tìm điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai, giải phơng trình bậc nhất.
+ Hằng đẳng thức
2
A A=
5. Hớng dẫn học ở nhà.
* Hớng dẫn làm bài 14:

a, Vì 3 = (
3
)
2


x
2
- 3 = x
2
- (
3
)
2
= (x +
3
).(x -
3
).
* Bài tập 15: Phân tích nh bài 14, đa về PT tích.
* BTVN: 13 đến 15 (Sgk/11).
* Đọc và chuẩn bị bài 3
8
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
-----------------------------------------------------
Tiết 4
Liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phơng
Ngày giảng:

I. Mục tiêu.
Qua bài này, học sinh cần:
* Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về phép liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng.
* Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích; nhân các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị tài liệu - TBDH.
9
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
G: Soạn giảng, bảng phụ ghi quy tắc, phiếu học tập.
H: Chuẩn bị bài ở nhà theo hớng dẫn.
III. Tiến trình lên lớp.
1. Tổ chức: 9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ.
H: Chữa bài tập 13(c, d) (Sgk/11)
HD: c, = 9
2
a
+ 3a
2
= 9a
2
+ 3a
2
= 12a
2
.
d, = 5.2
3

a
- 3a
3
= -10a
3
- 3a
3
= -13a
3
.
G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
HĐ1 Định lí
G: Cho HS làm phần ?1.
H: Tính và so sánh đợc:

25.1625.16
=
G: Với hai số a, b không âm thì
a.b

ta có thể viết nh thế nào ?
H: Viết đợc:
a.b
=
b.a
H: Phát biểu nội dung trên bằng lời
G: Nhắc lại và đa ra định lí.
G: Cho HS chứng minh:

* Với a, b không âm, ta có:
(
a.b
)
2
= a.b ; (
b.a
)
2
= a.b
Vậy
a.b
=
b.a
.
G: Em hãy cho biết định lí trên đợc
chứng minh dựa trên cơ sở nào ?
H: định lí trên đợc chứng minh dựa
trên định nghĩa căn bậc hai số học
Nêu chú ý: Quy tắc trên có thể mở rộng
cho nhiều số không âm
G: Y/c HS làm VD
1. Định lí
+ Định lí (Sgk/12)
Với hai số a, b không âm, ta có:

a.b
=
b.a
+ Chú ý (Sgk/12)

10
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
G: Nhắc lại định lí và đặt vấn đề vào
mục 2.
HĐ2 áp dụng
G: Dựa vào định lí trên, muốn khai ph-
ơng một tích ta làm nh thế nào ?.
H: Nêu quy tắc nh SGK
H: Nghiên cứu ví dụ 1
G: Y/c HS làm VD 1
Gợi ý: áp dụng quy tắc và định lý.
G: Nhận xét, đánh giá.
G: Lu ý: trong trờng hợp số dới dấu căn
không phải là số chính phơng, ta cần
tách chúng ra để tìm ra số chính phơng
và khai phơng các số chính phơng đó.
G: Cho HS làm phần ?2
a,
225.64,0.16,0225.64,0.16,0
=
= 4,8.
b,
100.36.25360.250
=
= 5.6.10 =
300
H: Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
G: Muốn làm ngợc lại, nhân các căn

thức bậc hai ta làm nh thế nào ?.
H: Trả lời, rút ra quy tắc.
G: Y/c HS theo dõi cách làm VD2
trong SGK
G: Lu ý: Không thể khai phơng trực
tiếp các số trong căn, vì vậy phải nhân
các số dới dấu căn với nhau để tạo ra
các số chính phơng.
G: Cho HS làm phần ?3
a,
22575.375.3
==
= 15
2. áp dụng
a, Quy tắc khai phơng một tích
+ Quy tắc(sgk/13)
+ Ví dụ1 (sgk/13)
b, Quy tắc nhân các căn bậc hai.
+ Quy tắc(sgk/13)
+ Ví dụ2 (sgk/13)
11
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
b,
10.9,4.72.29,4.72.20
=
=
49.144
= 12.7 = 84.
G: Nêu chú ý Sgk/14.

G: Cho HS theo dõi cách làm ví dụ 3
trong SGK/14
H: Trình bày bài trên bảng:
a,
12a.3a
3
(a, b

0)
=
4
36a
= 6a
2
b,
2
2a.32ab
=
22
64 ba
= 8a b
H: Thảo luận, nhận xét
G: Cho HS làm phần ?4
G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
+ Chú ý (Sgk/14).
+ Ví dụ3 (sgk/14)
4. Củng cố.
* Cho HS nhắc lại quy tắc trong bài.
* Nhấn mạnh định lí:


A.B
=
B.A
và (
A
)
2
=
2
A
= A (A, B

0).
* Tuỳ từng trờng hợp mà dùng đúng quy tắc.
* Hớng dẫn HS làm các bài tập17, 18 - SGK trang 10
5. Hớng dẫn học ở nhà.
* Học lý thuyết theo định lý và 2 quy tắc trên.
* Làm bài tập 19 đến 21(Sgk/14; 15)
* Chuẩn bị tiết sau luyện tập
---------------------------------------------------------
12
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
Tiết 5
Luyện tập
Ngày giảng:
I. Mục tiêu.
Qua bài này, học sinh đợc:
* Củng cố phép khai phơng một tích, nhân hai căn thức bậc hai.

* Rèn kỹ năng làm thành thạo phép khai phơng các số chính phơng, khai ph-
ơng một tích hoặc biẻu thức không âm, giải một số phơng trình vô tỉ đơn giản.
II. Chuẩn bị của tài liệu - TBDH.
G: Soạn giảng.
H: Ôn tập, làm bài ở nhà theo hớng dẫn.
III. Tiến trình lên lớp
1. Tổ chức: 9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi 1: Phát biểu quy tắc khai phơng một tích ?.
áp dụng tính: a,
360.21,1
; b,
24
)7.(2

Câu hỏi 2: Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai ?.
13
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
áp dụng tính:
a,
4,6.4,0
b,
48.30.5,2

G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới
3. Dayk học bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
HĐ1 chữa bài tập về nhà
G: Cho 4 học sinh lên chữa bài mỗi HS

chữa 1 ý
G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
H: Chữa Bài tập 21(Sgk/15).
G: Giải thích khái niệm khai phơng đã
học
Đề bài đã cho

Tính:
40.30.12
.
HĐ2 Luyện tập tại lớp
G: Cho HS làm tại chỗ bài 22 (a, b).
G:Gợi ý: dùng hằng đẳng thức A
2
- B
2
.
G: Y/c HS tại chỗ trình bài
G: Nhận xét, ghi bảng
G: Hớng dẫn HS khai triển tích:
Bài tập 19 (Sgk/15).
a,
0,6a)(0,6a0,36a
22
==
.
b,
[ ]
3)(aaa)(3a)a(3a

2
2
224
==
c,
22
)1(16.9.9)1(48.27
=
aa
=36(a - 1) Vì a > 1.
d,
b)(aa
ba
1
b)(aa
ba
1
224


=

= a
2
.
Bài tập 21(Sgk/15).
40.30.12
=
36.4.100 6.2.10=
=120

Bài tập 22 (Sgk/15).Biến đổi các biểu
thức dới dấu căn thành dạng tích rồi
tính.
a,
)1213)(1213(1213
22
+=
=
25
= 5.
b, Kq: 25
Bài tập 23 (Sgk/15). Chứng minh:
a,
1)32)(32(
=+
.
Ta có:
)32)(32(
+
= 2
2
- (
3
)
2
= 4 - 3 = 1.
b,
)20052006(



)20052006(
+

hai số nghịch đảo của nhau.
14
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
1)32)(32(
=+
G: Thế nào là hai số ngịch đảo của
nhau ?
H: Tích của chúng bằng 1.
H: Tính tích:
)20052006(

.
)20052006(
+
H: Rút ra kết luận
G: Lu ý:
)32(


)32(
+
cũng là
hai số nghịch đảo của nhau.
Tacó:
)20052006(


.
)20052006(
+
= 2006 - 2005 = 1
Vậy chúng là hai số nghịch đảo của
nhau.
4. Củng cố :
* Cho HS nhắc lại hai quy tắc trong bài.
* Nhấn mạnh ĐK khi khai phơng:
AA
2
=

5.Hớng dẫn học ở nhà.
* Hớng dẫn làm bài 25: a, Điều kiện xác định: x

0.
16x
= 8 (Vì hai vế đều không âm, ta có thể bình phơng hai vế để làm mất dấu căn)

16x = 64

x = 4. (Thoả mãn ĐK xác định)
d, ĐKXĐ: mọi x.(vì (1 - x)
2


0 với mọi x)
Không cần bình phơng mà khai phơng biểu thức dới căn ta đợc: 2
x1


= 6
Suy ra x = -2 hoặc x = 4.
* Học kỹ các phép biến đổi.
* Làm bài tập từ 24 đến 26 (Sgk/16)
* Đọc và chuẩn bị bài liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
---------------------------------------------------------------------
15
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
Tiết 6 : Liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng
Ngày giảng: ..
I. Mục tiêu:
* Học sinh nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng
* Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn thức bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
II. Chuẩn bị của tài liệu - TBDH.
* G: Bảng phụ ghi các bài tập, định lí , quy tắc
* H: Học bài và làm bài tập ; Bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1.Tổ chức: 9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và nhân hai căn thức bậc hai
Học sinh 2: Chữa bài tập 25 sgk tr 16
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung và cho điểm
G: ở tiết trớc ta đã học liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng. Tiết này ta
học tiếp liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.

3. Bài mới
16
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
HĐ1 Định lí
G: Cho học sinh làm ?1 sgk
Ta có
2
)
5
4
(
25
16
=
=
5
4

5
4

25
16
=
Vậy
25
16
25

16
=
G: nhận xét bài làm của học sinh
G: Đây chỉ là một trờng hợp cụ thể. Tổng
quát ta chứng minh định lí sau
G đa bảng phụ có ghi nội dung định lí
Học sinh đọc nội dung định lí
Tơng tự nh tiết học trớc hãy chứng minh
định lí bằng định nghĩa căn bậc hai số học
chứng minh
Ta có
2
2
2
)b(
)a(
)
b
a
( =
=
b
a
Vậy

b
a
là căn bậc hai số học của
b
a

Hay

b
a
=

b
a
với a

0 ; b> 0
G đa bảng phụ có ghi bài tập ?2 sgk tr17
Học sinh làm theo nhóm
các nhóm báo cáo kết quả
G: nhận xét
? hãy phát biểu lại quy tắc khai phơng một
thơng
HĐ2: áp dụng
G: Quy tắc khai phơng một thơng là áp
1. Định lí
+ Định lí (sgk/16)
17
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
dụng định lý theo chiều từ trái sang phải.
Ngợc lại áp dụng định lí theo chiều từ phải
sang trái ta có quy tắc gì?
G: Đa bảng phụ có ghi nội dung quy tắc
chia hai căn thức bậc hai
? Đọc nội dung quy tắc

? Làm ví dụ 2 sgk
G: Đa bảng phụ có ghi bài tập ?3 (sgk/17)
Gọi 2 học sinh lên bảng cùng làm ?3
a/
3 9
111
999

111
999
===
b/
3
2

9
4

13.9
13.4
117
52

117
52
====
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: Nhận xét bổ sung
G: Giới thiệu chú ý
G:Nhấn mạnh: Khi áp dụng quy tắc khai

phơng một thơng và chia hai căn thức bậc
hai luôn chú ýđến điều kiện số bị chia phải
không âm ; số chia dơng
G: Đa bảng phụ có ghi nội dung VD3
Học sinh đọc cách giải
H: áp dụng để làm bài tập ?4
a/

5
b.a

25
ba
25
b.a
50
ba 2
2424 242
===
b/
162
2ab

162
2ab
22
=
9
ab


81
ab

81
ab
22
===
Học sinh nhận xét kết quả
G: nhận xét
G đa bảng phụ có ghi bài tập 28 sgk /18
Học sinh làm bài tập theo nhóm
2. áp dụng
a/ Quy tắc khai phơng một thơng
(sgk/17)
+ Ví dụ 1(sgk/17)
b/ Quy tắc chia hai căn thức bậc
hai(sgk/17)
+ Ví dụ 2: (sgk/17)
+ Chú ý: Một cách tổng quát với biểu
thức A không âm và biểu thức B dơng ta


B
A
=

B
A
Ví dụ 3: (sgk/18)
18

Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
Đại diện hai nhóm lên báo cáo kết quả
Cho học sinh làm bài số 30 sgk/19
? Để rút gọn biểu thức ta làm thế nào ?
H: trả lời
G: Gọi học sinh đứng tại chỗ giải
G: Ghi lên bảng
Bài số 28(sgk/18): Tính
b/

5
8

25
64
25
64
25
14
2 ===
d/

4
9

16
81
16
81

1,6
8,1
===
Bài số 30 (sgk/19): Rút gọn biểu thức:
4
2
y
x
x
y
với x > 0 ; y

0
Ta có
4
2
y
x
x
y
=
22
2
)(y
x
x
y
=
2
y

x
.
x
y
=
2
y
x
.
x
y
=
y
1
vì x > 0 ; y

0
4. Củng cố
* Nêu nội dung định lí và hai quy tắc
5. Hớng dẫn về nhà
* Học bài và làm bài tập: 28; 29; 30; 31 trong sgk tr18; 19
Bài 36 ; 37 trong SBT tr 8,9.
* Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
-----------------------------------------------------
19
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
Ngày giảng: ..................................
Tiết 7: Luyện tập
I. Mục tiêu:

* Học sinh đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai căn
thức bậc hai
* Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào giải các bài tập tính toán
rút gọn biểu thức và giải phơng trình
II. Chuẩn bị của thày và trò.
G: Bảng phụ ghi các bài tập
H: Bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức: 9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Phát biểuđịnh lý khai phơng một thơng
Chữa bài 30 c, d sgk tr 19
Học sinh 2: Chữa bài 28a sgk và phát biểu quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung và cho điểm
3. Day hoc bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
Một học sinh đứng tại chỗ thực hiện so
sánh
? hãy chứng minh với a > b > 0 thì

a
-
b
<
b -a

Bài số 31(sgk/19)
a/ So sánh
16 - 25


25
-
16
Ta có
16 - 25
=
9
= 3
25
-
16
= 5 - 4 = 1
Vì 3 > 1 nên
16 - 25
>
25
-
16
b/ Vì a > b > 0 nên
a
>
b

a
-
b
> 0
Mặt khác
b -a

> 0
20
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
G: hớng dẫn học sinh chứng minh
? Muốn chứng minh một bất đẳng thức
ta thờng làm nh thế nào ?
? Ta biến đổi tơng đơng bất đẳng
thức?
Học sinh chứng minh
G: nhận xét sửa chữa
? Muốn tính giá trị biểu thức ta làm
nh thế nào?
H: trả lời
G: Gọi HS tính
Học sinh khác nhận xét kết quả
? Có nhận xét gì về tử và mẫu của
biểu thức lấy căn?
? Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
? áp dụng quy tắc khai phơng một th-
ơng để tính?
G: đa bảng phụ có ghi bài tập 36 sgk
tr19
Do đó
a
-
b
<
b -a
<=> (

a
-
b
)
2
< (
b -a
)
2
<=> (
a
-
b
)
2
< a - b
<=>(
a
-
b
)
2

< (
a
-
b
)(
a
+

b
)
<=> -
b
<
b

<=> 2
b
> 0
<=> b > 0 luôn đúng
Bài số 32( sgk/19) : Tính
a/
0,01.
9
4
5.
16
9
1
=
100
1
.
9
49
.
16
25


=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
10
1
.
3
7
.
4
5
=
24
7
d/
22
22
384 -457
76 -149
=
384) 457 384)( -(457
76)76).(149 -(149
+

+
=
73 . 841
.73 225
=

841
225
29
15
841
225

==
Bài số 36( sgk/19):
a/ Đúng
b/ Sai vì vế phải không có nghĩa
c/ Đúng
d/ Đúng vì chia hai vế của một bất ph-
ơng trình cho một số dơng và không
đổi chiều bất phơng trình
Bài số 33 (sgk/ 19) :
Giải phơng trình
b/
3
x +
3
=
12
+

27
<=>
3
x +
3
=
4.3
+
9.3
21
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
Học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
G đa bảng phụ có ghi bài tập 33 sgk
tr19
? Để tìm x ta phải làm nh thế nào?
? Hãy áp dụng quy tắc khai phơng một
tích để biến đổi phơng trình?
Học sinh đứng tại chỗ thực hiện
G: ghi lên bảng
? Hãy giải phơng trình
Học sinh thực hiện
G: nhận xét
Gọi học sinh lên bảng làm bài số 35a
sgk
Nếu học sinh không giải đợc G Vgợi ý
: áp dụng hằng đẳng thức để biến đổi
phơng trình về phơng trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối
H: Hãy làm bài tập sau

G: đa bảng phụ có ghi bài tập 34 sgk
tr19
G: tổ chức cho học sinh hoạt động
nhóm
<=>
3
.x = 2
3
+ 3
3
-
3
<=>
3
x = 4
3
<=> x = 4
c/
3
x
2
-
12
= 0
<=> x
2
=
12
:
3


<=> x
2
=
4
<=> x
2
= 2
<=> x =
2
; x = -
2
Bài số 35( sgk/19):
Tìm x biết
2
3) - x (
= 9
<=>
3 - x
= 9
* x - 3 = 9 hoặc * x - 3 = -9
x = 12 x = - 6
vậy x
1
= 1; x
2
= - 6
Bài số 34(sgk/19): Rút gọn biểu thức
a/ ab
2

.
42
b.a
3
với a < 0 ; b

0
= ab
2
.
42
ba
3
= ab
2
.
2
a.b
3

Do a < 0 nên
2
a.b
= - a.b
2

Vậy ab
2
.
42

b.a
3
= - a.b
2
c/
2
2
b
4a12a9 ++
với a

- 1,5;
b < 0
=
2
2
b
2a) (3+
=
2
2
b
2a) (3+

=
b
2a 3+
=
b -
2a 3+


vì a

-1,5

2a+3

0 và b < 0
22
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu c
Các nhóm báo cáo kết quả
G: nhận xét rút kinh nghiệm
4. Củng cố- luyện tập:
* Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản
5. Hớng dẫn về nhà:
Học bài, xem lại các bài đã chữa
* Làm bài tập: 32 b,c; 33 a, d; 34 b,d; 35 b; 37 trong sgk tr 19; 20
43 trong SBT tr 10
* Đọc và chuẩn bị bài bảng căn bạc hai; chuẩn bị bảng số với 4 chữ số thập
phân.
-------------------------------------------------------
23
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9
Ngày giảng: ..................................
Tiết 8 : Bảng căn bậc hai
I. Mục tiêu:
* Học sinh hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai

* Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
Chuẩn bị của thày và trò
1. Chuẩn bị của thầy:
* Bảng phụ ghi các bài tập
*Bảng số, ê ke hoặc một tấm bìa cứng hình chữ L
2. Chuẩn bị của trò:
* Bảng phụ nhóm, bút dạ
* Bảng số, ê ke hoặc một tấm bìa cứng hình chữ L
III. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức: 9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Chữa bài tập 35b SBT tr 20
Học sinh2: Chữa bài tập 43b SBT tr 20
G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
G: để tìm căn bậc hai của một số ta có
thể sử dụng bảng tính sẵn các căn bậc
hai trong cuốn bảng số với 4 chữ số thập
phân . Bảng căn bậc hai là bảng IVdùng
để khai căn bậc hai của bất cứ số dơng
nào có nhiều nhất 4 chữ số
G: yêu cầu học sinh mở bảng IV để biết
cấu tạo bảng
Học sinh mở bảng IV
? Hãy nêu cấu tạo của bảng ?
1. Giới thiệu bảng
24
Trờng THCS Nh Thụy
Giáo án Đại số 9

H: Bảng căn bậc hai gồm các cột và các
hàng, ngoài ra còn có 9 cột hiệu chính
G: giới thiệu bảng nh tr 20, 21 sgk và
nhấn mạnh:
- Ta quy ớc gọi tên hàng (cột) theo số đ-
ợc ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) ở
mỗi trang
- căn bậc hai của mỗi số đợc viết bởi
không quá 3 chữ số từ 1,00 đến 99,9
- Chín cột hiệu chính đợc dùng để hiệu
chính chữ số cuối cùng của căn bậc hai
của các số đợc viết bởi 4 chữ số từ 1,000
đến 99,99
G: đa bảng phụ có ghi ví dụ 1 sgk/21
dùng ê ke hoặc tấm bài hình chữ L để
tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 sao cho
số 1,6 và 8 nằm trên hai canh góc vuông
? giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào?
H: 1,296
G: Vậy 1,296 là
1,68
? Tìm
4,9
;
8,49
G: cho học sinh làm ví dụ 2
? hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1
H Trả lời ( 6,253)
G: ta có
39,1

6,253
? Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu
chính ta có số mấy?
H: trả lời ( Số 6)
G: Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ
số cuối cùng của số 6,253 nh sau:
2. Cách dùng bảng
a/ Tìm căn bậc hai của một số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 100
Ví dụ1: Tìm
1,68
1,296
4,9
2,214
8,49
2,914
Ví dụ 2:
39,18
6,259
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×