Tải bản đầy đủ (.pdf) (407 trang)

QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ HẠ LONG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.1 MB, 407 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẠ LONG

QUY HOẠCH TỔNG THỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ HẠ LONG
ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

THE BOSTON CONSULTING GROUP

Tháng 7 năm 2015


MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................. 1
DANH MỤC HÌNH VÀ BẢNG .............................................................................. 9
TÓM TẮT CHUNG ................................................................................................... 1
PHẦN I.
CĂN CỨ, MỤC TIÊU VÀ CÁCH TIẾP CẬN CỦA QUY HOẠCH
TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ..................................................... 6
I.

CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA QUY HOẠCH TỔNG THỂ ................................... 6

1.

Các văn bản của Trung ƣơng .......................................................................... 6

2.

Các văn bản của tỉnh ....................................................................................... 8

3.



Các văn bản của Thành phố ............................................................................ 9

II.
SỰ CẦN THIẾT, TÍNH CẤP BÁCH VÀ Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA
VIỆC LẬP QUY HOẠCH ......................................................................................... 9
1.
2.

Sự cần thiết ..................................................................................................... 9
Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................................ 9

III.

PHẠM VI VÀ THỜI KỲ LẬP QUY HOẠCH ............................................ 10

IV.

MỤC TIÊU QUY HOẠCH .......................................................................... 10

V.

YÊU CẦU CỦA QUY HOẠCH .................................................................. 11

VI.
VII.

TỔNG QUAN VỀ PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ CÁCH TIẾP CẬN ......... 12
CÁC NỘI DUNG CHỦ YẾU ....................................................................... 14


PHẦN II.

NỘI DUNG QUY HOẠCH ............................................................... 15

I.
PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO CÁC ĐIỀU KIỆN, YẾU TỐ PHÁT
TRIỂN 15
1.

Vị trí địa lý kinh tế và các yếu tố tự nhiên ................................................... 15

1.1.

Vị trí địa lý kinh tế ........................................................................................ 15

1.2.

Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ..................................................... 17

1.3.
2.

Nguồn tài nguyên văn hóa và du lịch ........................................................... 24
Bối cảnh và xu hƣớng phát triển quốc tế và khu vực ................................... 29

2.1.

Bối cảnh phát triển quốc tế ........................................................................... 29

2.2.


Bối cảnh Quốc gia ........................................................................................ 30

2.3.

Bối cảnh phát triển khu vực .......................................................................... 31

2.4.
3.

Bối cảnh phát triển của Tỉnh......................................................................... 32
Lợi thế so sánh, cơ hội phát triển, khó khăn và thách thức .......................... 34
i


3.1.

Tổng quan về các lợi thế so sánh và các thách thức lớn .............................. 34

3.2.

Tổng quan về các lợi thế so sánh .................................................................. 36

3.3.

Những thách thức chủ yếu đối với thành phố Hạ Long ............................... 41

II.
ĐÁNH GIÁ TỔNG QUÁT TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẾN HẾT
NĂM 2013, PHƢƠNG HƢỚNG PHÁT TRIỂN ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN

ĐẾN NĂM 2030 ...................................................................................................... 46
1.

Đánh giá tổng quát tình hình phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2006-2013.
46

1.1.

Thành tựu và thách thức về kinh tế .............................................................. 46

1.2.

Những thành tựu và thách thức về văn hóa - xã hội ..................................... 76

1.3. Đánh giá tổng quan về thực trạng hoạt động môi trƣờng của thành phố Hạ
Long 86
1.4.

Đánh giá tổng quan về kết quả phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hạ Long
89

2.
Định hƣớng phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hạ Long đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030 ............................................................................................ 91
2.1.

Quan điểm phát triển .................................................................................... 91

2.2.


Mục tiêu phát triển đến năm 2020 ................................................................ 92

2.3.

Luận chứng các phƣơng án phát triển đến năm 2020................................... 98

III.
THỰC TRẠNG, ĐỊNH HƢỚNG, NHIỆM VỤ VÀ CÁC GIẢI PHÁP
PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH KINH TẾ ............................................................... 108
1.

Lĩnh vực Dịch vụ ........................................................................................ 108

1.1. Các ngành kinh tế phụ trợ khác nhƣ Tài chính - Ngân hàng dự báo sẽ phát
triển song song với nền kinh tế. Du lịch ................................................................ 108
1.2.
1.3.

Thƣơng mại và dịch vụ ............................................................................... 131
Lĩnh vực ngân hàng .................................................................................... 143

2.

Công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp ........................................................... 148

2.1.

Ngành Công nghiệp khai khoáng và các ngành liên quan ......................... 149

2.2.


Ngành Công nghiệp chế biến, chế tạo ........................................................ 160

3.
3.1.

Nông nghiệp: trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp và thủy sản ..................... 169
Hiện trạng ................................................................................................... 169

3.2.

Sản phẩm nông nghiệp chủ lực................................................................... 169

3.3.

Quan điểm và mục tiêu phát triển............................................................... 171

3.4.

Nhiệm vụ và các giải pháp phát triển ......................................................... 172
ii


3.5.

Chƣơng trình hành động và các dự án ƣu tiên đầu tƣ ................................ 174

IV.
THỰC TRẠNG, ĐỊNH HƢỚNG, NHIỆM VỤ VÀ CÁC GIẢI PHÁP
PHÁT TRIỂN XÃ HỘI .......................................................................................... 176

1.

Dân số, nguồn nhân lực, mức sống và an sinh xã hội ................................ 176

1.1.

Dân số ......................................................................................................... 176

1.2.
1.3.

Nhân lực...................................................................................................... 181
Mức sống và an sinh xã hội ........................................................................ 189

2.

Giáo dục và đào tạo .................................................................................... 190

2.1.

Hiện trạng, thành tựu và hạn chế ................................................................ 191

2.2.

Định hƣớng, mục tiêu và nhiệm vụ phát triển ............................................ 197

2.3.

Các giải pháp phát triển .............................................................................. 198


2.4.
3.

Các dự án ƣu tiên ........................................................................................ 199
Y tế và chăm sóc sức khoẻ cộng đồng........................................................ 200

3.1.

Hiện trạng ................................................................................................... 200

3.2.

Định hƣớng phát triển ................................................................................. 204

3.3.

Các giải pháp phát triển .............................................................................. 204

3.4.
4.

Các chƣơng trình và dự án ƣu tiên cho phát triển ...................................... 205
Văn hóa thể thao ......................................................................................... 205

4.1.

Hiện trạng ................................................................................................... 206

4.2.


Định hƣớng phát triển ................................................................................. 208

4.3.

Giải pháp phát triển .................................................................................... 209

4.4.

Các chƣơng trình và dự án ƣu tiên phát triển ............................................. 209

5.
5.1.

Khoa học và công nghệ: ............................................................................. 209
Thực trạng ................................................................................................... 210

5.2.

Định hƣớng phát triển ................................................................................. 213

5.3.

Các giải pháp phát triển .............................................................................. 215

5.4.

Các chƣơng trình và dự án ƣu tiên phát triển ............................................. 216

6.


Thông tin và truyền thông .......................................................................... 218

6.1.
6.2.

Hiện trạng ................................................................................................... 218
Định hƣớng phát triển ................................................................................. 219

6.3.

Giải pháp phát triển .................................................................................... 219

6.4.

Các chƣơng trình và dự án ƣu tiên phát triển ............................................. 220
iii


7.

Quốc phòng - an ninh ................................................................................. 220

7.1.

Mục tiêu: ..................................................................................................... 220

7.2.

Nhiệm vụ, giải pháp: .................................................................................. 220


V.

BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ........................................................................... 223

1.
Hiện trạng, sử dụng, bảo vệ và phát triển các nguồn tài nguyên môi trƣờng
quan trọng ............................................................................................................... 223
1.2. Chất lƣợng không khí ................................................................................. 224
1.3.

Chất lƣợng nƣớc ......................................................................................... 228

1.4.

Chất lƣợng đất ............................................................................................ 236

1.5.

Địa chất và các tài nguyên khoáng sản ....................................................... 238

2.

Định hƣớng và các giải pháp môi trƣờng ................................................... 239

2.1.
2.2.

Định hƣớng tổng quát ................................................................................. 239
Định hƣớng và các giải pháp bảo vệ môi trƣờng đất, nƣớc và không khí . 240


2.3.

Những dự án đầu tƣ ƣu tiên trong vấn đề môi trƣờng ................................ 243

3.

Hệ thống thu gom và xử lý chất thải .......................................................... 245

3.1.

Thực trạng của hệ thống thu gom và xử lý chất thải .................................. 245

3.2. Định hƣớng chung cho việc lập kế hoạch phát triển và phân phối hệ thống
thu gom và xử lý chất thải ...................................................................................... 248
3.3.
4.

Giải pháp và các chƣơng trình và dự án ƣu tiên cần đầu tƣ ....................... 249
Định hƣớng, giải pháp ứng phó biến đổi khí hậu ....................................... 251

VI.
THỰC TRẠNG, ĐỊNH HƢỚNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
KẾT CẤU HẠ TẦNG ............................................................................................ 254
1.

Giao thông vận tải ....................................................................................... 254

1.1.

Hiện trạng giao thông của thành phố Hạ Long .......................................... 254


1.2.

Định hƣớng phát triển ................................................................................. 262

1.3.

Giải pháp phát triển .................................................................................... 263

1.4.
2.

Các chƣơng trình và dự án cần đƣợc ƣu tiên đầu tƣ................................... 263
Cấp điện ...................................................................................................... 268

2.1.

Hiện trạng ................................................................................................... 268

2.2.

Định hƣớng phát triển ................................................................................. 271

2.3.

Mục tiêu ...................................................................................................... 272

3.
3.1.


Cấp thoát nƣớc và vệ sinh môi trƣờng ....................................................... 273
Hiện trạng và kết quả đạt đƣợc ................................................................... 273
iv


3.2.

Thách thức .................................................................................................. 276

3.3.

Định hƣớng phát triển ................................................................................. 277

3.4.

Nhiệm vụ và các giải pháp phát triển ......................................................... 279

3.5.
4.

Các giải pháp phát triển và chƣơng trình hành động .................................. 280
Hệ thống thông tin liên lạc ......................................................................... 284

4.1.

Hiện trạng ................................................................................................... 284

4.2.

Định hƣớng phát triển ................................................................................. 287


5.

Khu công nghiệp và cụm công nghiệp ....................................................... 288

5.1.

Hiện trạng ................................................................................................... 288

5.1.
5.1.

Định hƣớng phát triển ................................................................................. 288
Giải pháp phát triển .................................................................................... 290

VII.

TỔ CHỨC KHÔNG GIAN LÃNH THỔ ................................................... 290

1.
mở

Định hƣớng phát triển theo các mối quan hệ với khu vực, bố trí không gian
291

2.

Định hƣớng bố trí không gian lãnh thổ ...................................................... 292

2.1.


Không gian thành phố................................................................................. 292

2.2.
3.

Không gian khu vực Vịnh .......................................................................... 295
Định hƣớng phát triển đô thị ...................................................................... 296

VIII. DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH VÀ DỰ ÁN ƢU TIÊN ĐẦU TƢ .... 299
1.

Danh sách các công trình, dự án đầu tƣ ƣu tiên có tính quyết định ........... 300

2.

Danh sách các công trình và dự án đầu tƣ ƣu tiên rất quan trọng .............. 302

3.

Danh sách các công trình và dự án quan trọng cần ƣu tiên đầu tƣ ............. 304

4.
IX.

Kế hoạch hành động cụ thể đối với các dự án ƣu tiên đầu tƣ .................... 305
CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH........................................ 306

1.


Giải pháp về nguồn lực ............................................................................... 306

1.1.

Vốn đầu tƣ .................................................................................................. 306

1.2.

Nguồn nhân lực........................................................................................... 322

1.3.

Tình hình sử dụng đất ................................................................................. 327

2.
2.1.

Giải pháp về phát triển khoa học công nghệ .............................................. 329
Định hƣớng chung ...................................................................................... 329

2.2.

Các giải pháp khoa học công nghệ cụ thể .................................................. 330

3.

Giải pháp về hợp tác địa phƣơng và quốc tế .............................................. 331
v



3.1.

Hợp tác ở cấp độ địa phƣơng ...................................................................... 332

3.2.

Hợp tác ở cấp độ vùng ................................................................................ 334

3.3.

Hợp tác ở cấp độ Quốc tế ........................................................................... 336

4.
4.1.

Giải pháp về cải cách hành chính ............................................................... 337
Giải pháp tổng thể về cải cách hành chính ................................................. 337

4.2.

Tiếp cận đất đai ........................................................................................... 349

5.

Giải pháp phát triển khối doanh nghiệp vừa và nhỏ ("DNVVN") ............. 359

5.1.

Giới thiệu .................................................................................................... 359


5.2.

Tầm quan trọng của việc phát triển khối DNVVN .................................... 360

5.3.
5.4.

Các thách thức chính .................................................................................. 361
Biện pháp đã thực hiện để giải quyết các thách thức ................................. 363

5.5.

Công việc cần làm ...................................................................................... 365

6.

Giải pháp về tổ chức, điều hành, thực hiện và quản lý quy hoạch ............. 369

6.1.

Hoạt động của Ban triển khai Quy hoạch (DU) ......................................... 370

6.2.

Cơ cấu tổ chức của Ban triển khai Quy hoạch ........................................... 372

6.3.
7.

Lập kế hoạch quản lý và triển khai thực hiện của Ban triển khai Quy hoạch ..

............................................................................................................. 374
Đề xuất và kiến nghị ................................................................................... 386

7.1.

Quản lý Nhà nƣớc ....................................................................................... 386

7.2.

Môi trƣờng .................................................................................................. 387

7.3.

Hạ tầng cơ sở .............................................................................................. 388

7.4.

Xã hội.......................................................................................................... 388

7.5.
X.

Các ngành kinh tế ....................................................................................... 389
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................. 390

PHỤ LỤC (Kèm)

vi



DANH MỤC VIẾT TẮT
Thuật ngữ viết tắt
ACFTA
ADB
AEC
ASEAN
CAGR
CPA
UBND TP
Sở XD
Sở TC
Sở TNMT
Sở KH&ĐT
EIA

EVN
FDI
FIE
FTA
GDP
GIDC
IBRD

Diễn giải
Khu vực thƣơng mại tự do Trung Quốc – ASEAN
Ngân hàng Phát triển Châu Á
Cộng đồng kinh tế ASEAN
Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á
Tốc độ tăng trƣởng bình quân hàng năm
Trung tâm hành chính công

Ủy ban nhân dân Thành phố
Sở Xây dựng
Sở Tài chính
Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
Sở Kế hoạch và Đầu tƣ
Thỏa thuận hội nhập kinh tế
Thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây
dựng công trình
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
Vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
Hiệp định thƣơng mại tự do
Tổng sản phẩm quốc nội
Cơ quan phát triển công nghiệp Gujarat
Ngân hàng Tái thiết và Phát triển Quốc tế

CNTT

Công nghệ thông tin và truyền thông

IFC
IPA
IRDA
IZ
JSC
JV
KPI
NGO
ODA
OECD

MCLT
UBND
PCI
PISA
PPP

Tập đoàn Tài chính quốc tế
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tƣ
Cơ quan Phát triển Khu vực Iskandar
Khu công nghiệp
Công ty cổ phần
Công ty liên doanh
Chỉ số đánh giá hiệu quả
Tổ chức phi chính phủ
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
Một cửa liên thông
Ủy ban nhân dân
Chỉ số cạnh tranh cấp tỉnh
Chƣơng trình đánh giá học sinh quốc tế
Hình thức đối tác công-tƣ

EPC

vii


Thuật ngữ viết tắt
QEZA
ROI

ĐBSH
SEMP
SEZ
DNVVN
DNNN
TPP
UNESCO
UNWTO
VAT
VCCI
VINASME
WEF

Diễn giải
Ban quản lý khu kinh tế Quảng Ninh
Lợi nhuận trên khoản đầu tƣ
Đồng bằng sông Hồng
Quy hoạch tổng thế phát triển kinh tế - xã hội
Đặc khu kinh tế
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Doanh nghiệp Nhà nƣớc
Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dƣơng
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hiệp
quốc
Tổ chức Du lịch Thế giới của Liên Hợp Quốc
Thuế giá trị gia tăng
Phòng Thƣơng mại và Công nghiệp Việt Nam
Hiệp hội các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam
Diễn đàn kinh tế thế giới


viii


DANH MỤC HÌNH VÀ BẢNG
Bảng 1: Bảng kê hiện trạng sử dụng đất thành phố Hạ Long .................................. 18
Hình 2: Hiện trạng sử dụng các loại đất của thành phố Hạ Long ............................ 20
Hình 3: Lễ đón nhận bằng UNESCO công nhận vịnh Hạ Long vào danh mục di sản
thế giới ...................................................................................................................... 21
Bảng 4: Hiện trạng lâm nghiệp đô thị của Hạ Long năm 2014 (Đơn vị: ha) .......... 23
Hình 5: Quang cảnh từ đỉnh núi Bài Thơ ................................................................. 24
Hình 6: Lễ hội chùa Long Tiên – núi Bài Thơ ......................................................... 25
Hình 7: Lễ hội đền thờ Đức ông Trần Quốc Nghiễn ............................................... 26
Hình 8: Quang cảnh chùa Lôi Âm ........................................................................... 27
Hình 9: Năng lực cạnh tranh toàn cầu của Việt Nam so với các nƣớc phát triển
trong ASEAN ........................................................................................................... 31
Hình 10: Tổng quan tình hình kinh tế - xã hội hiện nay của thành phố Hạ Long ... 35
Hình 11: Cơ cấu tổng GTSX theo ngành năm 2013, tính theo giá cố định 2010 .... 47
Hình 12: Giá trị sản xuất theo giá so sánh 1994 (tỷ đồng) ...................................... 48
Hình 13: Tăng trƣởng hàng năm giá trị sản xuất theo giá so sánh 1994 ................. 49
Hình 14: Cơ cấu tổng sản phẩm vùng (GRDP) theo ngành kinh tế năm 2013, tính
theo giá cố định 2010 ............................................................................................... 51
Hình 15: Giá trị tăng thêm nền kinh tế thành phố Hạ Long trong giai đoạn 2005 –
2013 (tính theo giá cố định năm 1994) .................................................................... 52
Hình 16: Tăng trƣởng giá trị tăng thêm của thành phố Hạ Long năm 2010 - 2013 so
sánh với các tỉnh thành lân cận và các quốc gia trong khu vực ............................... 53
Hình 17: Giá trị sản xuất công nghiệp giai đoạn 2005 - 2013 (theo thời giá năm
1994) ......................................................................................................................... 54
Hình 18: Giá trị sản xuất của lĩnh vực Dịch vụ trong giai đoạn 2005 – 2013 ......... 55
Hình 19: Lƣợt khách du lịch đến thăm quan vịnh Hạ Long giai đoạn 2006 – 2013 56
Hình 20: Giá trị sản xuất của lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản giai

đoạn 2005 -2013 (theo giá so sánh 1994) ................................................................ 56
Bảng 21: GTSX và mức tăng trung bình giai đoạn 2005 - 2013 ............................. 58
Hình 22: Cơ cấu GTSX theo lĩnh vực kinh tế giai đoạn 2005 - 2009 ..................... 59
Hình 23: Cơ cấu GTSX theo lĩnh vực giai đoạn 2010 - 2013, so sánh mục tiêu 2015
.................................................................................................................................. 60
Hình 24: Cơ cấu GTSX theo lĩnh vực của một số địa phƣơng vào năm 2013 ........ 60
Hình 25: Cơ cấu GTSX công nghiệp theo thành phần kinh tế giai đoạn 2005 – 2010
.................................................................................................................................. 62
Hình 26: Cơ cấu GTSX công nghiệp theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010 – 2013
.................................................................................................................................. 63
Hình 27: Tổng thu ngân sách theo nguồn, giai đoạn 2006 - 2013 ........................... 64
Hình 28: Cơ cấu tổng thu ngân sách theo nguồn giai đoạn 2005 - 2013 ................. 66
Bảng 29: Đóng góp tổng thu ngân sách tỉnh Quảng Ninh phân theo địa phƣơng
(năm 2005, 2010, 2013) ........................................................................................... 67
ix


Hình 30: Thành phố Hạ Long đóng góp khoảng 67% tổng thu ngân sách trên địa
bàn Tỉnh năm 2013 ................................................................................................... 67
Hình 31: Tỷ lệ đóng góp vào nguồn thu ngân sách của thành phố từ thuế xuất nhập
khẩu .......................................................................................................................... 68
Hình 32: Phân bổ tổng thu ngân sách theo cấp giai đoạn 2010 – 2013 ................... 69
Hình 33: So sánh ngân sách các địa phƣơng trong năm 2013 ................................. 70
Hình 34: Phân bổ các khoản chi của Thành phố theo hạng mục từ 2005 - 2013 (Tỷ
đồng) ......................................................................................................................... 71
Hình 35: Mức thu ngân sách Thành phố so với mục tiêu hàng năm giai đoạn 2005 2013 .......................................................................................................................... 72
Bảng 36: Đánh giá nhu cầu tổng mức đầu tƣ (theo giá hiện hành của thành phố Hạ
Long) ........................................................................................................................ 72
Hình 37: Phân bố tổng mức đầu tƣ theo nguồn (giai đoạn 2005 - 2009) ................ 74
Hình 38: Các dự án đầu tƣ nƣớc ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh phân theo địa

phƣơng ...................................................................................................................... 75
Bảng 39: Tình hình văn hóa xã hội của thành phố Hạ Long ................................... 78
Hình 40: So sánh dân số Hạ Long với một số địa phƣơng và toàn tỉnh năm 2013 . 79
Hình 41: Dân số của thành phố Hạ Long năm 2013 ................................................ 80
Hình 42: Cơ cấu việc làm của thành phố Hạ Long giai đoạn 2009 – 2013 ............. 81
Hình 43: Thu nhập bình quân của lao động thành phố Hạ Long giai đoạn 2009 2013 .......................................................................................................................... 82
Hình 44: Thu nhập bình quân của lao động thành phố Hạ Long chia theo loại hình
doanh nghiệp giai đoạn 2010 - 2013 ........................................................................ 83
Hình 45: So sánh tỷ lệ lao động qua đào tạo giai đoạn 2009 - 2013 ....................... 84
Hình 46: Thành phố Hạ Long đã rất thành công trong việc giảm số hộ nghèo ....... 85
Bảng 47: Kết quả thực hiện các mục tiêu phát triển xã hội của thành phố Hạ long 89
Bảng 48: Kết quả thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế của thành phố Hạ Long .... 90
Hình 49: Dự báo tổng giá trị sản xuất thành phố Hạ Long đến 2020 (phƣơng án 1)
................................................................................................................................ 100
Hình 50: Dự báo tổng giá trị sản xuất thành phố Hạ Long đến 2020 (phƣơng án 2)
................................................................................................................................ 102
Hình 51: Dự báo tổng giá trị sản xuất thành phố Hạ Long đến 2020 (phƣơng án 3)
................................................................................................................................ 103
Hình 52: Dự báo cơ cấu kinh tế theo phƣơng án 1 của Thành phố theo tổng sản
phẩm khu vực (GRDP) ........................................................................................... 104
Hình 53: Doanh thu ngành Du lịch giai đoạn 2008 - 2012 .................................... 109
Hình 54: Số lƣợt khách du lịch quốc tế đến tham quan Vịnh Hạ Long ................. 110
Hình 55: Số lƣợng hành khách sử dụng dịch vụ của hãng hàng không giá rẻ trong
khu vực Châu Á - Thái Bình Dƣơng ...................................................................... 112
Hình 56: Phi hành đoàn và tình hình đặt vé máy bay hiện tại của các hãng hàng
không giá rẻ (tối thiểu 30 máy bay đã đƣợc đặt trƣớc) .......................................... 113
x


Hình 57: Dự báo tốc độ tăng trƣởng trong lƣợng khách đi du lịch nƣớc ngoài, khởi

hành trong giai đoạn 2012 - 2017 .......................................................................... 114
Hình 58: Tầng lớp khách du lịch hạng trung lƣu mới nổi, đặc biệt là châu Á ...... 115
Hình 59: Mức chi tiêu theo ngày và độ dài lƣu trú ở một số nƣớc ASEAN và Việt
Nam ........................................................................................................................ 117
Bảng 60: Trình độ học vấn của nhân viên các khách sạn trên địa bàn thành phố Hạ
Long........................................................................................................................ 118
Hình 61: Hiện trạng rác thải trên Vịnh Hạ Long và Vịnh Bái Tử Long ................ 119
Hình 62: Nhiều khách du lịch trên khắp thế giới bày tỏ sự không hài lòng về tình
trạng ô nhiễm môi trƣờng ....................................................................................... 119
Hình 63: Sự không hài lòng của khách du lịch đối với tình trạng quá tải và sự thiếu
trung thực của các công ty du lịch.......................................................................... 120
Hình 64: Các cụm du lịch đề xuất cho Quảng Ninh .............................................. 123
Hình 65: Tầm nhìn đến 2030 cho ngành Du lịch của thành phố Hạ Long ............ 127
Hình 66: Mô tả khu vực khách du lịch tiềm năng của Hòn Gai ............................ 128
Hình 67: Giá trị thu nhập từ xuất nhập khẩu tại Hạ Long trong năm 2012 ........... 132
Bảng 68: Mạng lƣới chợ và siêu thị ở thành phố Hạ Long năm 2013 ................... 133
Hình 69: Lƣu lƣợng công-ten-nơ tại các cảng biển Việt Nam............................... 138
Hình 70: Cỡ tàu công-ten-nơ trung bình cập bến cảng Hải Phòng và Cái Lân (tháng
9/2012).................................................................................................................... 140
Hình 71: Trung bình số dân trên một chi nhánh ngân hàng tại Hạ Long so với Hà
Nội, Hồ Chí Minh và Việt Nam ............................................................................. 144
Hình 72: Phát triển trong lĩnh vực tài chính theo GDP .......................................... 146
Hình 73: Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ than Quốc gia .......................................... 151
Hình 74: Phân bố than ở tỉnh Quảng Ninh ............................................................. 152
Hình 75: Sản xuất điện theo công nghệ UCG ........................................................ 153
Hình 76: Những ƣu điểm của công nghệ UCG ...................................................... 153
Hình 77: So sánh tỷ lệ thất thoát than giữa khai thác than lộ thiên và khai thác than
hầm lò ..................................................................................................................... 156
Hình 78: Sản lƣợng than và tỷ lệ khai thác lộ thiên so với khai thác hầm lò trong
tổng sản lƣợng than của thành phố Hạ Long (theo quy hoạch của Vinacomin đƣợc

Thủ tƣớng phê duyệt) ............................................................................................. 158
Hình 79: Hoạt động chế biến than ở thành phố Hạ Long trong năm 2011 và dự báo
đến năm 2015 ......................................................................................................... 162
Bảng 80: Tổng sản lƣợng các sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu của thành phố
Hạ Long (năm 2012) .............................................................................................. 162
Bảng 81: Sản lƣợng nông nghiệp chủ lực của thành phố Hạ Long ....................... 169
Hình 82: Giá cả và chi phí sản xuất các loại sản phẩm nông nghiệp ..................... 170
Hình 83: Tình hình xuất khẩu và nhập khẩu gạo, bột mì, thịt và hải sản của thành
phố Hạ Long ........................................................................................................... 170
Hình 84: Rƣợu gạo sản xuất tại địa phƣơng ở Campuchia .................................... 173
Hình 85: Quy mô dân số Hạ Long năm 2012 ........................................................ 177
xi


Hình 86: Tháp dân số thành phố Hạ Long năm 2009, cơ cấu theo nhóm tuổi và giới
tính .......................................................................................................................... 178
Hình 87: Dân số trung bình của thành phố Hạ Long đến năm 2020 ..................... 179
Hình 88: Dự báo quy mô dân số Thành phố bao gồm dân số trung bình và quy đổi
năm 2020 ................................................................................................................ 180
Hình 89: Phân bổ dân cƣ năm 2012 ....................................................................... 181
Hình 90: Thay đổi nguồn nhân lực giai đoạn 2005 - 2013 theo ngành kinh tế và số
lao động thực tế ...................................................................................................... 182
Hình 91: Đánh giá về năng lực ngƣời lao động của tỉnh Quảng Ninh .................. 183
Hình 92: So sánh năng suất lao động giữa Việt Nam, các nƣớc trong khối ASEAN
và các nƣớc có cùng quy mô tại Châu Á................................................................ 184
Hình 93: Tình trạng thiếu hụt nhân lực của Tỉnh đến năm 2020 trong các ngành
kinh tế trọng điểm của thành phố Hạ Long ............................................................ 186
Hình 94: Dự báo tình hình nhân lực đến năm 2020 (theo phƣơng án phát triển kinh
tế - xã hội 1)............................................................................................................ 187
Hình 95: Điều phối giữa các chủ thể nhân lực là cốt yếu cho phát triển lâu dài ... 189

Hình 96: Mức lƣơng trung bình tháng của ngƣời lao động mới vào nghề tại tỉnh
Quảng Ninh theo trình độ đào tạo năm 2013 ......................................................... 190
Bảng 97: Số lƣợng trƣờng học, lớp học và học sinh ở mỗi cấp học khác nhau ở Hạ
Long........................................................................................................................ 191
Hình 98: Kết quả kỳ xét tốt nghiệp trung học cơ sở của tỉnh Quảng Ninh năm 2013
................................................................................................................................ 192
Hình 99: Kết quả kỳ thi môn tiếng Anh của học sinh trung học phổ thông thành phố
Hạ Long .................................................................................................................. 193
Hình 100: Sự phân bố của các cơ sở giáo dục trong tỉnh Quảng Ninh .................. 194
Bảng 101: Các cơ sở đào tạo nghề trên địa bàn thành phố Hạ Long ..................... 195
Hình 102: Kết quả khảo sát về phản hồi của doanh nghiệp đối với chất lƣợng đào
tạo ở các cơ sở giáo dục ......................................................................................... 196
Bảng 103: Bảng thống kê giƣờng bệnh và so sánh ................................................ 201
Hình 104: Hiện trạng y tế thành phố Hạ Long qua tỉ lệ giƣờng bệnh và bác sĩ trên
địa bàn .................................................................................................................... 202
Hình 105: Tiếp cận y tế ở thành phố Hạ Long ....................................................... 203
Hình 106: Các địa danh văn hóa lịch sử và công trình kiến trúc quan trọng của
thành phố Hạ Long ................................................................................................. 206
Hình 107: Các lễ hội quan trọng đƣợc tổ chức tại Hạ Long .................................. 207
Bảng 108: Cơ sở hạ tầng văn hoá và thể thao của thành phố Hạ Long ................. 208
Hình 109: Lộ trình phát triển CNTT – Truyền thông ............................................ 210
Bảng 110: Chất lƣợng không khí ở những khu đô thị đông đúc và các khu dân cƣ ở
Hạ Long .................................................................................................................. 225
Hình 111: Các nguồn gây ô nhiễm môi trƣờng từ các hoạt động khai khoáng và vận
chuyển than............................................................................................................. 226
Bảng 112: Chất lƣợng không khí ở các than trƣờng khác nhau............................. 226
xii


Bảng 113: Chất lƣợng không khí gần Khu công nghiệp Cái Lân và Việt Hƣng ... 227

Bảng 114: Chất lƣợng không khí gần các nhà máy điện và xi măng ở Hạ Long .. 228
Hình 115: Tỷ lệ mẫu nƣớc ngầm đạt quy chuẩn Việt Nam, giai đoạn 2009 - 2012
................................................................................................................................ 229
Hình 116: Tỷ lệ đạt chuẩn về nguồn nƣớc mặt giai đoạn 2009 – 2012 ................. 230
Bảng 117: Chất lƣợng nƣớc biển ven bờ khu vực TP Hạ Long ............................ 230
Hình 118: Tác động của 5 địa phƣơng ven biển chính gây ô nhiễm ở Vịnh Hạ Long
và vịnh Bái Tử Long (2012) ................................................................................... 231
Hình 119: Tỷ lệ nƣớc thải đô thị đạt các tiêu chuẩn môi trƣờng ........................... 232
Hình 120: Nhu cầu về xử lý nƣớc thải ở thành phố Hạ Long vào năm 2012 và 2020
................................................................................................................................ 233
Bảng 121: Công suất và nhu cầu xử lý nƣớc thải ở thành phố Hạ Long ............... 233
Bảng 122: Nƣớc thải tại các mỏ than đƣợc chọn nghiên cứu ở Hạ Long .............. 234
Hình 123: Lƣợng nƣớc thải công nghiệp so với khả năng xử lý thực tế của nhà máy
điện Quảng Ninh .................................................................................................... 235
Hình 124: Những thay đổi đƣờng bờ biển ở Hòn Hai và khu công nghiệp Cái Lân
(2000 – 2010) ......................................................................................................... 236
Hình 125: Hoạt động xâm lấn biển ở khu đô thị Hùng Thắng............................... 237
Hình 126: Một số khu mỏ lộ thiên lớn ở Hạ Long ................................................. 238
Hình 127: Sản lƣợng than và tỷ lệ khai thác lộ thiên so với khai thác hầm lò trong
tổng sản lƣợng than của Hạ Long .......................................................................... 242
Hình 128: Tổng lƣợng chất thải rắn ƣớc tính hàng năm của các địa phƣơng trong
tỉnh Quảng Ninh (năm 2012) ................................................................................. 246
Hình 129: Hiện trạng các bãi chôn lấp trên địa bàn thành phố Hạ Long ............... 247
Hình 130: Ví dụ về rác thải trên bãi biển Hạ Long và khu vực vịnh ..................... 247
Hình 131: Thành phố Hạ Long kết nối bằng đƣờng bộ với các địa phƣơng khác
trong vùng và cửa khẩu .......................................................................................... 254
Hình 132 : Vị trí các cảng hiện có trên địa bàn thành phố Hạ Long ..................... 257
Hình 133: Khối lƣợng hàng hoá và công-ten-nơ hàng năm qua cảng Cái Lân (20092012) ....................................................................................................................... 258
Hình 134: Khối lƣợng than hàng năm xuất từ Cảng than Làng Khánh ................. 259
Hình 135: Những dự án lớn của tỉnh Quảng Ninh để cải thiện kết nối giữa Hạ Long

với các khu vực khác .............................................................................................. 265
Hình 136: Ví dụ về việc sử dụng hạ tầng giao thông để kết nối và thu hút khách du
lịch. ......................................................................................................................... 267
Hình 137: Địa điểm các nhà máy điện nằm gần thành phố Hạ Long .................... 269
Bảng 138: Thông số kỹ thuật các trạm 110kV....................................................... 270
Hình 139: Lƣới điện trung thế ................................................................................ 270
Hình 140: Dự báo về nhu cầu tiêu thụ điện của Hạ Long ...................................... 272
Bảng 141: Công suất của các nhà máy nƣớc ở Hạ Long năm 2012 ...................... 274
Hình 142: So sánh tỷ lệ tiếp cận nƣớc sạch và tỷ lệ thất thoát nƣớc giữa các địa
phƣơng với thành phố Hạ Long ............................................................................. 274
xiii


Hình 143: Hạ Long có 4 nhà máy xử lý nƣớc thải lớn .......................................... 275
Hình 144: Hạ tầng thuỷ lợi của tỉnh Quảng Ninh .................................................. 276
Bảng 145: Nhu cầu cấp nƣớc đối với khu vực Đông và Tây Hạ Long giai đoạn
2015-2030 ............................................................................................................... 278
Hình 146: Dự báo lƣợng nƣớc thải của thành phố Hạ Long đến năm 2020 .......... 279
Hình 147: Hệ thống cung cấp nguồn nƣớc mặt của Hạ Long đến 2020 ................ 281
Hình 148: Các dự án cấp nƣớc cần đƣợc ƣu tiên trong năm 2015......................... 282
Hình 149: Số thuê bao di động trong bình trên 100 dân ngành bƣu chính viễn thông
ở Hạ Long ............................................................................................................... 285
Hình 150: Số thuê bao internet trên địa bàn thành phố Hạ Long (tính trên 100 dân)
................................................................................................................................ 286
Hình 151: Các khu công nghiệp và cụm công nghiệp ........................................... 288
Hình 152: Những lợi ích do các cụm công nghiệp mang lại ................................. 289
Hình 153: Định hƣớng phát triển không gian của thành phố Hạ Long ................. 293
Hình 154: Phân vùng khu vực Vịnh theo sản phẩm du lịch .................................. 296
Hình 155: Mô hình thành phố Kobe, Nhật Bản ..................................................... 297
Hình 156: Khung lý thuyết về phát triển ................................................................ 299

Hình 157: Cơ cấu tổng vốn đầu tƣ thành phố Hạ Long giai đoạn 2014 - 2020 ..... 307
Hình 158: Ba mô hình thực hiện chung cho các dự án ƣu tiên .............................. 314
Hình 159: Tạo điều kiện cơ sở hạ tầng đƣờng bộ có thể thúc đẩy phát triển kinh tế
của thành phố Hạ Long .......................................................................................... 317
Hình 160: Các tiêu chí định hƣớng và lựa chọn của nhà đầu tƣ ............................ 319
Hình 161: Dự báo cơ cấu và quy mô nhân lực Thành phố Hạ Long đến năm 2020
................................................................................................................................ 323
Hình 162: Diện tích nuôi trồng thủy sản và năng suất cần thiết ............................ 328
Hình 163: Các mô hình dịch vụ hành chính ........................................................... 340
Hình 164: Hiện trạng của TTHCC ......................................................................... 341
Hình 165: Tiến trình của cải cách hành chính ....................................................... 344
Hình 166: Tóm tắt các giải pháp về chính sách và quản lý hành chính ................. 346
Hình 167. Thực trạng giải phóng mặt bằng và tái định cƣ ở Quảng Ninh và Hạ
Long năm 2013....................................................................................................... 350
Hình 168: Điểm bất cập trong công tác bồi thƣờng đất theo Luật Đất đai 2003 ... 351
Hình 169: Quy trình thu hồi/bồi thƣờng đất đai theo Luật Đất đai 2003 .............. 352
Hình 170: Những thay đổi chính trong Luật Đất đai 2013 và ý nghĩa .................. 353
Hình 171. Phối hợp ở cấp cao giữa các cơ quan chức năng trong công tác giải
phóng mặt bằng ...................................................................................................... 355
Hình 172: Thách thức chính với sự phát triển DNVVN ........................................ 361
Hình 173: 11 giải pháp đề xuấtgiải pháp đƣợc sắp xếp thành các đợt triển khai khả
thi ............................................................................................................................ 366
Hình 174: Các thực tiễn thành công nhất của Ban triển khai Quy hoạch .............. 371
Hình 175: Cơ cấu tổ chức của Ban triển khai Quy hoạch ...................................... 374
Hình 176: Ví dụ về thời gian thực hiện chi tiết ...................................................... 376
xiv


Hình 177: Bảng chỉ số tổng hợp Quy hoạch .......................................................... 378
Hình 178: Các chỉ số đánh giá kết quả cho từng dự án.......................................... 381

Hình 179: Các chỉ số đánh giá kết quả chung cho Quy hoạch tổng thể ................ 385

xv


TÓM TẮT CHUNG
Thành phố Hạ Long, với dân số trung bình xấp xỉ 229.000 ngƣời năm 2013,
là thủ phủ và trung tâm kinh tế sôi động của tỉnh Quảng Ninh. Là một trong 3 địa
phƣơng sản xuất than lớn nhất tại Việt Nam, Hạ Long đồng thời đã phát triển thành
công nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ chế biến thực phẩm đến công nghiệp
đóng tàu và xây dựng. Hạ Long hiện đang dẫn đầu các địa phƣơng khác tỉnh Quảng
Ninh trong quá trình chuyển dịch nền kinh tế từ "nâu" sang "xanh" với lĩnh vực
dịch vụ đóng góp khoảng 25% giá trị sản xuất của Thành phố. Để đạt đƣợc thành
quả nhƣ vậy, thành phố Hạ Long đã rất thành công trong việc khai thác hiệu quả lợi
thế về vị trí địa lý chiến lƣợc, mang lại sự phát triển mạnh mẽ của ngành thƣơng
mại và nhờ sở hữu Vịnh Hạ Long, di sản thiên nhiên thế giới đƣợc UNESCO công
nhận và là một trong bảy kỳ quan thiên nhiên mới của thế giới, ngành du lịch của
thành phố đã phát triển hết sức nhanh chóng.
Về thành tựu phát triển kinh tế, thành phố Hạ Long đã có những bƣớc tiến
đáng kể trên mọi khía cạnh. Thành phố đã trải qua hơn một thập kỷ tăng trƣởng
liên tục. Giá trị sản xuất đã gần nhƣ tăng gần gấp ba lần từ năm 2005 đến năm
2013. Tính đến năm 2013, giá trị sản xuất Hạ Long tƣơng ứng khoảng 2,2 tỷ USD.
Xét về tốc độ tăng trƣởng tổng thể, tốc độc tăng trƣởng trong giai đoạn 2005-2010
có thể nói là nhanh và phù hợp với mục tiêu quy hoạch trƣớc đây, với sản lƣợng
sản xuất đạt mức tăng thực bình quân 14,1% một năm. Tuy nhiên, tốc độ tăng
trƣởng trong giai đoạn 2010-2013 có phần chững lại, với tỷ lệ tăng trƣởng bình
quân giá trị sản xuất thực hàng năm là 9,2% do tác động của những khó khăn của
nền kinh tế vĩ mô toàn cầu và do bối cảnh căng thẳng trong khu vực. Cùng với các
thành tựu này, thành phố Hạ Long đã đạt đƣợc tốc độ tăng trƣởng ổn định về số lao
động có việc làm là 4,2% trong giai đoạn 5 năm 2009-2013, từ khoảng 110.000

ngƣời lao động trong năm 2009 đến khoảng 130.000 ngƣời lao động trong năm
2013. Cùng với đó, tỷ lệ thất nghiệp ở thành phố Hạ Long đã giảm từ 2,50% năm
2009 xuống 1,60% vào năm 2013.
Trong các giai đoạn phát triển kinh tế-xã hội tiếp theo đến năm 2020 và năm
2030, mục tiêu phát triển của thành phố Hạ Long là chuyển đổi từ một thành phố
khai thác than ven biển, với lợi thế sở hữu di sản thiên nhiên đƣợc UNESCO công
nhận, thành một trung tâm du lịch đa dạng với sự phát triển mạnh mẽ của các hoạt
động thƣơng mại, văn hóa và ngành sản xuất công nghiệp nhẹ trong khu vực. Mặc
dù trữ lƣợng than vẫn còn nhiều, thành phố Hạ Long đã cam kết thực hiện mục tiêu
chuyển đổi trên đây, nhƣ quán triệt theo Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam
đã đƣợc Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt, đến năm 2020 ngừng cơ bản hoạt động
khai thác lộ thiên trong cùng thời gian này. Do đó, để đáp ứng kỳ vọng của ngƣời
-1-


dân thành phố và vƣơn tầm phát triển cao hơn trong tƣơng lai, thành phố Hạ Long
nhằm vào mục tiêu phát triển hơn nữa ngành Công nghiệp phi khai khoáng so với
mức độ phát triển trƣớc đây. Ngành Du lịch và Công nghiệp Chế biến, chế tạo đƣợc
xác định có nhiều tiềm năng phát triển và thành phố Hạ Long đặc biệt chú ý đến
những ngành này. Những ngành khác nhƣ Thƣơng mại, Bán buôn - Bán lẻ và Vận
tải đƣợc dự báo sẽ tăng trƣởng tƣơng đƣơng mức tăng của toàn nền kinh tế.
Mục tiêu tăng trƣởng chính của thành phố cho giai đoạn đến năm 2020 bao
gồm giảm sản lƣợng và chuyển đổi cơ bản hình thức sản xuất than, có mức tăng
trƣởng thực bình quân hàng năm về GTSX là 14%, trong khi đó phấn đấu ngành
Công nghiệp chế biến, chế tạo và Dịch vụ tăng lần lƣợt ở mức 16,5% và 18%.
Thành phố phấn đấu đạt mục tiêu tăng trƣởng doanh thu ngành du lịch ở mức 0,85
tỷ Đô la mỹ (theo giá danh nghĩa) vào năm 2020 và tỷ lệ tăng trƣởng số lƣợng
khách du lịch hàng năm đạt 11%, với 4,4 triệu khách quốc tế vào năm 2020. Về tỷ
trọng giá trị sản xuất trong nền kinh tế đến năm 2020, ngành dịch vụ sẽ chiếm 35%,
các ngành công nghiệp phi khai khoáng và xây dựng chiếm 54%, công nghiệp khai

khoáng chiếm 10 - 11% và nông, lâm nghiệp, thủy sản chiếm dƣới 1%. Trong giai
đoạn tiếp theo 2020 - 2030, Thành phố phấn đấu đạt các mục tiêu về tăng trƣởng
thực bình quân hàng năm của giá trị sản xuất đạt 6,7%, tăng tỷ trọng giá trị sản xuất
của ngành Dịch vụ lên 36% và giảm tỷ trọng giá trị sản xuất của ngành Công
nghiệp khai khoáng xuống còn 5% đến năm 2030. Giá trị sản xuất bình quân đầu
ngƣời đạt khoảng 25.000 USD vào năm 2020 và trên 60.000 USD vào năm 2030
theo giá USD (có tính đến trƣợt giá USD). 1
Để đạt đƣợc các mục tiêu phát triển trên, thành phố Hạ Long phải đối mặt
với bốn thách thức lớn là: sự lệ thuộc vào công nghiệp khai thác than, vấn đề ô
nhiễm môi trƣờng nguồn nhân lực còn chƣa đáp ứng đƣợc nhu cầu phát triển và
mức độ hạn chế về đầu tƣ và sự tham gia của khu vực tƣ nhân trong nền kinh tế. Do
đó, các giải pháp phát triển của thành phố sẽ cần phải tập trung vào (1) giảm thiểu ô
nhiễm môi trƣờng từ khai thác than, các hoạt động công nghiệp và quá trình đô thị
hóa có khả năng gây ảnh hƣởng đến sự hấp dẫn của động lực kinh tế chính của
Thành phố trong thời gian tới - vịnh Hạ Long, một điểm thu hút du lịch; (2) cải
cách hành chính và quản lý để tạo điều kiện cho các doanh nghiệp khu vực tƣ nhân
và đầu tƣ - đặc biệt là cho các DNVVN; (3) Phát triển hệ thống nhân lực mạnh đảm
bảo nhu cầu phát triển kinh tế, đƣa Hạ Long trở thành trung tâm đào tạo nhân lực
1

Theo quy đổi tƣơng đối theo Giá trị tăng thêm (GTTT), giá trị tăng thêm của nền kinh tế thành phố tăng tƣơng ứng
ở mức khoảng 15,% đến năm 2020 (cao hơn mức kỳ vọng của Tỉnh khoảng 2.5-3%) và tăng trung bình ở mức
khoảng 7,3% đến năm 2030. Cơ cấu nền kinh tế theo GRDP (có bao gồm thuế sản phẩm) đến năm 2020 giảm nhanh
đóng góp của lĩnh vực khai khoáng xuống còn khoảng 7%, lĩnh vực nông nghiệp xuống khoảng 0,5%, lĩnh vực công
nghiệp phi khai khoáng tăng lên khoảng 35%và lĩnh vực dịch vụ đạt khoảng 58%. Đến năm 2030, lĩnh vực công
nghiệp khai khoáng còn khoảng 4%, nông nghiệp còn khoảng 0,3%, công nghiệp phi khai khoáng còn khoảng 36%
và dịch vụ tăng lên 60%. GRDP bình quân đầu ngƣời đạt khoảng trên 13.000 USD vào năm 2020 và ~27.000 –
30.000 USD vào năm 2030. (có giả định trƣợt giá của USD)

-2-



trong lĩnh vực dịch vụ, du lịch của Quảng Ninh và khu phía Bắc (4) đảm bảo đầu tƣ
vào các công trình cơ sở hạ tầng quan trọng, đảm bảo khai thác triệt để những cơ sở
hạ tầng hiện có, đặc biệt là hệ thống cảng biển.
Thành phố Hạ Long đã chuẩn bị một lộ trình phát triển toàn diện các công
trình, dự án đầu tƣ ƣu tiên để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của Thành phố. Có
5 nhóm giải pháp chính bao gồm: các giải pháp phát triển cụ thể với các ngành,
phát triển xã hội, thúc đẩy cơ sở hạ tầng, cải thiện môi trƣờng và quản trị của
Thành phố.
Trong đó, 24 dự án là các giải pháp ƣu tiên tập trung vào 4 nhóm giải pháp
đầu tiên - giải pháp ngành, phát triển xã hội, cơ sở hạ tầng và môi trƣờng và
đƣợc chia thành 3 nhóm theo thứ tứ ƣu tiên thực hiện (các dự án ƣu tiên rất quan
trọng, các dự án ƣu tiên quan trọng và dự án ƣu tiên) dựa trên các yếu tố nhƣ tác
động của nền kinh tế, phát triển bền vững lâu dài, độ cấp bách cũng nhƣ tiềm năng
"thực hiện nhanh chóng".
 Dự án ƣu tiên đặc biệt - Trong số 9 dự án quan trọng nhất bao gồm các
dự án du lịch có ảnh hƣởng lớn nhất. Các ví dụ tiêu biểu bao gồm: Chiến dịch thu
gom và xử lý rác thải ở vịnh Hạ Long; thành lập khu du lịch tại Hòn Gai; cải thiện
chất lƣợng dịch vụ cho khách du lịch tự do; dịch vụ xe chở khách từ các sân bay
đến thành phố Hạ Long; phát triển dịch vụ xe buýt, thủy taxi, cáp treo kết nối Bãi
Cháy và Hòn Gai, tiếp cận các địa điểm du lịch chính. Ngoài ra, còn có các dự án
quan trọng mang tính quyết định khác nhƣ: Đầu tƣ nâng cấp hệ thống xử lý nƣớc
thải, nhằm cải thiện chất lƣợng nƣớc đổ ra vịnh Hạ Long, giảm thiểu ô nhiễm; hoàn
thiện các dự án hạ tầng và đƣờng bộ quan trọng nhất – đƣờng cao tốc Hạ Long –
Hải Phòng và tuyến đƣờng từ Việt Hƣng đến Cái Lân; dự án hợp tác với khối tƣ
nhân để tìm ra giải pháp dài hạn cho cảng Cái Lân – một tài sản quan trọng của
Thành phố hiện nay còn chƣa đƣợc khai thác đúng mức; Phát triển hệ thống hạ tầng
băng thông rộng tốc độ cao để làm nền tảng phát triển các công nghệ mới.
 Dự án ƣu tiên cao - Các dự án ƣu tiên cao bao gồm 9 dự án. Đây là những

dự án có tầm quan trọng cao nhằm tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ cho khối
ngành công nghiệp nhẹ và dịch vụ. Nhóm dự án này bao gồm: Cải thiện độ ổn định
của mạng lƣới phân phối điện; phát triển nhà ở và tiện nghi cho lao động nhập cƣ;
thành lập trung tâm ngoại ngữ Quảng Ninh; cải thiện chất lƣợng giáo dục chung
của các trƣờng học và hợp tác giữa các ngành và trƣờng học; và xây dựng tuyến
đƣờng cao tốc Hạ Long – Hà Nội. Bên cạnh các dự án này, Thành phố sẽ tập trung
vào các dự án môi trƣờng nhằm cải thiện môi trƣờng sống và hỗ trợ thêm cho
ngành du lịch. Các dự án trên bao gồm: Nâng cấp cơ sở xử lý rác thải rắn; nâng cấp
và tăng công suất của các cơ sở xử lý nƣớc thải, đồng thời triển khai áp dụng các hệ
thống xử lý nƣớc thải tại tất cả các khu vực khai thác than.
-3-


 Dự án ƣu tiên - Ngoài ra, còn có 5 dự án có ảnh hƣởng lớn đối với Thành
phố, tuy tầm quan trọng hiện nay thấp hơn so với 18 dự án đã nêu ở trên. Nhóm 5
dự án này bao gồm: Hoàn nguyên các mỏ than đóng cửa; xây dựng đƣờng cao tốc
Hạ Long – Vân Đồn; phối hợp, hợp tác với một số khách sạn danh tiếng trên thế
giới; thu hút đầu tƣ xây dựng bệnh viện tƣ nhân tại thành phố Hạ Long; và thiết lập
hệ thống hành chính điện tử phục vụ ngƣời dân.
Để xây dựng và hiện thực hóa các dự án này một cách có hiệu quả và phát
huy đƣợc năng lực và tiềm năng của các dự án đối với nền kinh tế sẽ cần tổng
nguồn vốn có thể huy động xấp xỉ 3,4 tỷ đô la Mỹ. Trong đó, ƣớc tính 2,0 tỷ đô la
Mỹ từ nguồn vốn doanh nghiệp tƣ nhân trong và ngoài nƣớc và 1,4 tỷ đô la Mỹ còn
lại có thể huy động từ ngân sách Nhà nƣớc và vốn viện trợ ODA. Để thu hút các
nhà đầu tƣ, thành phố Hạ Long cần cải thiện năng lực quản trị thành phố, môi
trƣờng kinh doanh và cải cách thủ tục hành chính. Thành phố cũng cần nâng cao
năng lực thiết yếu để đảm bảo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội có
đƣợc kết quả thành công dự kiến. Để đạt đƣợc điều này, có ba giải pháp quan trọng,
nhằm giải quyết các hạn chế của Thành phố trong việc thu hút đầu tƣ, tăng cƣờng
mức độ minh bạch của chính sách, độ hiệu quả của các quy trình, cũng nhƣ chất

lƣợng thực hiện.
 Thu hút các nhà đầu tƣ - tăng cƣờng sự tham gia của khối tƣ nhân, thành
phố Hạ Long sẽ phối hợp với Tỉnh, để xây dựng một chƣơng trình đầu tƣ hợp tác
công – tƣ đáng tin cậy và áp dụng một phƣơng pháp tiếp cận các nhà đầu tƣ có hệ
thống. Đây sẽ là động lực quan trọng để Thành phố có thể huy động đƣợc nguồn
lực cho phát triển.
 Tăng cƣờng minh bạch và hiệu quả chính sách - thực hiện một số giải
pháp giải pháp nhằm nâng cao mức độ minh bạch của chính sách và mức độ hiệu
quả của các quy trình thủ tục hành chính. Thành phố Hạ Long sẽ mở rộng quy mô
của Trung tâm Hành chính công để giải quyết tất cả các thủ tục, đơn từ xử lý ở
Thành phố, đơn giản nhanh gọn hóa các thủ tục hành chính, áp dụng chính quyền
điện tử để tăng độ tiện dụng và minh bạch, đồng thời, cải cách đào tạo và quản lý
hiệu quả làm việc của đội ngũ công chức và chủ động thu thập và hành động dựa
trên ý kiến đóng góp. Các vấn đề nổi cộm về thu hồi, đền bù đất đai, việc tái định
cƣ và khả năng phối kết hợp giữa các phòng, ban trực thuộc Thành phố sẽ đƣợc đặc
biệt quan tâm.
 Năng lực quản trị của Thành phố - để đảm bảo việc thực hiện kịp thời
và các lợi ích thực tế, thành phố Hạ Long sẽ thành lập Ban triển khai Quy hoạch,
đƣợc giao nhiệm vụ theo dõi các chỉ số hoạt động hiệu quả (KPI) các dự án,
chƣơng trình và việc thực hiện Quy hoạch, theo dõi quá trình thực hiện của các dự
-4-


án ƣu tiên và thực hiện vấn đề dự báo, giải quyết các vấn đế trong quá trình thực
hiện. Ban triển khai Quy hoạch có nhiệm vụ báo cáo trực tiếp với Ủy ban nhân dân
Thành phố. Ngoài ra, Thành phố cũng kiến nghị lên cấp tỉnh để thành lập bộ phận
hỗ trợ cho DNVVN. Bộ phận này sẽ giải quyết những khó khăn trong thủ tục hành
chính, chính sách mà các DNVVN thƣờng gặp phải và thực thi các chƣơng trình
xây dựng, nâng cao năng lực cho DNVVN.
Các giải pháp trong bản Quy hoạch này sẽ đẩy mạnh quá trình chuyển dịch

của thành phố Hạ Long trở thành thành phố công nghiệp hóa xanh với dịch vụ là
trọng tâm. Các giải pháp này cần đƣợc thực hiện một cách linh hoạt, nhƣng cần
đảm bảo các mục tiêu căn bản. Với sự hiểu biết rõ ràng hơn về tận dụng các cơ hội
và giảm bớt rủi ro trong quá trình phát triển, đảm bảo niềm tin của ngƣời dân Hạ
Long với quá trình phát triển của Thành phố.

-5-


PHẦN I. CĂN CỨ, MỤC TIÊU VÀ CÁCH TIẾP CẬN CỦA QUY
HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA QUY HOẠCH TỔNG THỂ
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội của thành phố Hạ Long đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (sau đây gọi là Quy hoạch) đƣợc xây dựng phù
hợp với pháp luật hiện hành theo quy định trong Nghị định số 92/2006/NĐ-CP
ngày 07/9/2006 về việc lập, thẩm định và phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP.
Đồng thời, Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của Thành phố
đƣợc xây dựng dựa trên tổng thể định hƣớng phát triển của Quốc gia, khu vực,
Tỉnh và địa phƣơng có liên quan nhƣ đƣợc đề cập trong các văn bản sau.
1. Các văn bản của Trung ƣơng
– Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI và Chiến lƣợc phát triển
kinh tế - xã hội 2011 - 2020;
– Nghị quyết số 54/NQ-TW ngày 14/9/2005 của Bộ Chính trị về phƣơng
hƣớng phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh, quốc phòng vùng đồng bằng
Sông Hồng đến năm 2010 và định hƣớng đến năm 2020;
– Nghị quyết 09/NQ-TW ngày 9/2/2007 của Hội nghị lần thứ tƣ Ban Chấp
hành Trung ƣơng Đảng khóa X về Chiến lƣợc biển Việt Nam đến năm 2020;
– Kết luận số 47-KL/TW ngày 6/5/2009 của Bộ Chính trị sơ kết 3 năm thực

hiện Nghị quyết của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X;
– Kết luận số 13-KL/TW ngày 28/10/2011 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực
hiện Nghị quyết số 54-NQ/TW ngày 14/9/2005 về phát triển kinh tế - xã hội và bảo
đảm quốc phòng, an ninh vùng Đồng bằng sông Hồng đến năm 2010 và định
hƣớng đến năm 2020;
– Thông báo 108-TB/TW ngày 1/10/2012 của Bộ Chính trị về Đề án phát
triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững, bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh và thí
điểm xây dựng hai đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt Vân Đồn, Móng Cái;
– Kết luận số 60-KL/TW ngày 16/4/2013 của Bộ chính trị về kết quả sơ kết
5 năm thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ 4 Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng
khóa X về Chiến lƣợc biển Việt Nam đến năm 2020;
– Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 về lập, thẩm định và phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐCP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 92/2006/NĐCP;
-6-


– Quy hoạch xây dựng vùng duyên hải Bắc Bộ Việt Nam đến năm 2025 và
tầm nhìn đến năm 2050 đƣợc Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số
865/2008/QĐ-TTg ngày 10/7/2008;
– Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng
đến năm 2020 đƣợc thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 795/QĐ-TTg
ngày 23/5/2013;
– Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm Bắc
bộ đến năm 2020, định hƣớng đến năm 2030 đƣợc Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt
tại Quyết định số 198/2014/QĐ-TTg ngày 25/01/2014;
– Quyết định số 432/2012/QĐ-TTg ngày 12/4/2012 của Thủ tƣớng Chính phủ
về phê duyệt Chiến lƣợc phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020;
– Quy hoạch phát triển hành lang kinh tế Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng Quảng Ninh đến năm 2020 đƣợc Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số
98/2008/QĐ-TTg ngày 11/7/2008;
– Quy hoạch phát triển vành đai kinh tế ven biển vịnh Bắc Bộ đến năm 2020

đƣợc Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 34/2009/QĐ-TTg ngày
02/3/2009;
– Quyết định số 1393/2012/QĐ-TTg ngày 25/9/2012 của Thủ tƣớng Chính
phủ phê duyệt chiến lƣợc quốc gia về tăng trƣởng xanh trong giai đoạn 2011 2020, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 20/3/2014 của
Thủ tƣớng Chính phủ về phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về tăng trƣởng
xanh giai đoạn 2014–2020;
– Quyết định số 201/QĐ-TTg ngày 22/01/2013 của Thủ tƣớng Chính phủ về
việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030;
– Nghị quyết số 22/NQ-CP ngày 7/2/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh
Quảng Ninh;
– Quyết định 2428/ QĐ-TTg ngày 31/12/2014 về một số cơ chế, chính sách
đặc thù đối vớii tỉnh Quảng Ninh và khu kinh tế Vân Đồn
– Thông tƣ số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tƣ về hƣớng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy
hoạch Quy hoạch tổng thể; Quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
– Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030 đƣợc Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định
số 2622/QĐ-TTg ngày 31/12/2013;
– Thông báo số 235/TB-VPCP ngày 18/6/2014 của Văn phòng chính phủ về
kết luận của Thủ tƣớng Chính phủ tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Quảng Ninh;
-7-


2. Các văn bản của tỉnh
– Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XIII, nhiệm kỳ
2011-2015;
– Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 01/4/2011 của Ban Thƣờng vụ Tỉnh ủy
Quảng Ninh về xây dựng và phát triển thành phố Hạ Long đến năm 2015;

– Nghị Quyết số 06-NQ/TV ngày 20/3/2012 của Ban Thƣờng vụ Tỉnh ủy
“Về tăng cƣờng lãnh đạo, chỉ đạo công tác xây dựng chiến lƣợc, lập, quản lý và
thực hiện quy hoạch liên quan đến công tác quy hoạch; đề xuất các giải pháp thúc
đẩy nhanh tiến độ lập quy hoạch đảm bảo chất lƣợng, hiệu quả”;
– Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 24/05/2013 của Ban chấp hành Đảng bộ
Tỉnh về phát triển du lịch Quảng Ninh giai đoạn 2013-2020, định hƣớng đến năm
2030;
– Kết luận số 29-KL/TU của Ban Thƣờng vụ Tỉnh ủy về nhiệm vụ và giải
pháp phát triển du lịch Quảng Ninh giai đoạn 2013-2015;
– Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050;
– Thông báo Kết luận số 582-KL/TU ngày 03/4/2012 của Thƣờng trực Tỉnh
ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh;
– Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 28/07/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050;
– Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 04/07/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Ninh đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
– Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 18/08/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch môi trƣờng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030;
– Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng
Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
– Quyết định số 2740/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Quảng Ninh đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030;
– Quy hoạch các ngành, lĩnh vực khác của tỉnh Quảng Ninh đã đƣợc phê

duyệt;
– Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hạ Long đã đƣợc UBND tỉnh phê
duyệt;
– Văn bản số 3648/UBND-QH2 ngày 3/7/2014 của UBND tỉnh về trình tự,
thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt các Quy hoạch trên địa bàn tỉnh;
-8-


3. Các văn bản của Thành phố
– Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố Hạ Long nhiệm kỳ 2010-2015;
– Hệ thống số liệu thống kê, các kết quả điều tra, khảo sát, các số liệu, tài
liệu liên quan và dự báo trong tỉnh, thành phố và các huyện, thị xã lân cận.
II. SỰ CẦN THIẾT, TÍNH CẤP BÁCH VÀ Ý NGHĨA THỰC TIỄN
CỦA VIỆC LẬP QUY HOẠCH
1. Sự cần thiết
- Thực hiện Chỉ thị số 2178/CT-TTg ngày 02/12/2010 của Thủ tƣớng chính
phủ về việc tăng cƣờng công tác quy hoạch, đòi hỏi tỉnh Quảng Ninh phải triển
khai nghiên cứu xây dựng Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và các quy hoạch ngành, lĩnh
vực quan trọng khác để làm căn cứ cho việc xây dựng các kế hoạch phát triển phù
hợp. Hiện tại các quy hoạch quan trọng cấp tỉnh cơ bản đã hoàn thiện, trong đó
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh đã đƣợc Thủ tƣớng chính phủ
phê duyệt.
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội thành phố Hạ Long đến năm
2015 và định hƣớng đến năm 2020 đã đƣợc UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 619/QĐ-UBND ngày 5/3/2010. Đến nay các quan điểm, mục tiêu phát triển tại
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 5/3/2010 không còn phù hợp với các quan
điểm, mục tiêu phát triển của Tỉnh và tình hình hiện nay.
Mặt khác, theo chỉ đạo của Ban Chỉ đạo công tác lập quy hoạch của Tỉnh tại
Kết luận số 08-KL/BCĐ ngày 25/6/2014 thì Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế

xã hội của các địa phƣơng thuê tƣ vấn nƣớc ngoài, trong đó có thành phố Hạ Long
phải hoàn thành trong quý IV/2014. Do đó, việc triển khai thực hiện Quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế xã hội thành phố Hạ Long đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030 là hết sức cần thiết.
2. Ý nghĩa thực tiễn
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hạ Long đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030 nhằm cụ thể hóa Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế xã hội của tỉnh và các quy hoạch ngành lĩnh vực quan trọng của Tỉnh; là cơ sở
lựa chọn mô hình phát triển, định hƣớng phát triển ngành, lĩnh vực, không gian đô
thị loại I và xác định các giải pháp để phát triển thành phố Hạ Long trở thành một
“đô thị trung tâm”, “đô thị hạt nhân”, là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa của
Tỉnh với những vị thế và xu hƣớng phát triển mới, trong bối cảnh hội nhập quốc tế
và toàn cầu hóa, tạo điều kiện khai thác có hiệu quả những tiềm năng phát triển của
Thành phố, thực hiện các "đột phá chiến lƣợc", những "đột phá xanh" gắn với tái
-9-


×