Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

giao an tuan 1,2,3 lop 1( hoan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.37 KB, 45 trang )

Tr ờng tiểu học Xuân Ph ơng Năm học 2010- 2011
Tuần i
Ngày soạn : 4-9-2010
Ngày giảng: Thứ hai. 6-9-2010
Học vần: ổn định tổ chức
1: ổn định tổ chức
- Giáo viên cho cả lớp hát 1 bài
2: Học nội quy học sinh
- Nhắc nhở một số nền nếp khi học
3: Giới thiệu đồ dùng học môn Tiếng việt
4: Hớng dẫn học sinh sử dụng sách tiếng việt, sách tập viết.
Đạo đức: Em là học sinh lớp 1
I- Mục tiêu:
1. Giúp HS biết đợc: Trẻ em đến tuổi phải đi học.
- Là HS phải thực hiện tốt các quy định của nhà trờng, những điều GV dạy để học đợc
nhiều điều mới lạ, bổ ích, tiến bộ.
2. HS có thái độ vui vẻ, phấn khởi, tự giác đi học.
3. Thực hiện tốt việc đi học hàng ngày, thực hiện đợc yêu cầu của GV ngay những
ngày đầu đến trờng.
II- Đồ dùng: Vở bài tập đạo đức, bài hát" ngày đầu tiên đi học"
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
A- ổn định tổ chức
B- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
C- Bài mới
Hoạt động của Gv
* Khởi động: Hát bài ngày đầu tiên đi học
* Hoạt động 1: Bài tập 1: Trò chơi" Tên bạn,
tên tôi".
- GV chia nhóm đôi: Giới thiệu tên của
Hoạt động của HS
mình với bạn trớc lớp


? Có bạn nào cùng tên với em không?
? Kể tên một số bạn mà em nhớ đợc?
* GVKL:Mỗi ngời đều có một cái tên, trẻ
em cũng có quyền có họ tên.
* Hoạt động 2: Bài tập 2: Giới thiệu về sở
thích của mình.
- GV nêu yêu cầu: Giới thiệu với bạn những
điều em thích.
? Những điều các bạn thích có hoàn toàn
giống nh em không?
* GVKL:Mỗi ngời đều có nhữnh điều mình
thích và không thích. Những điều đó có thể
giống hoặc khác nhau giữa ngời này và ngời
khác. Chúng ta cần tôn trọng sở thích riêng của
mỗi bạn.
* Hoạt động 3:Bài tập 3:Kể về ngày đầu tiên
di học của mình.
* GVKL:Vào lớp 1 có cô giáo mới, bạn mới,
em sẽ học đợc nhiều điều mới lạ. Biết đọc, biết
viết, biết làm toán, em rất vui và tự hào mình là
HS lớp 1, em phải cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan.
D- Củng cố, dặn dò.
-HS giới thiệu tên mình trớc lớp
HS thảo luận nhóm đôi
Giới thiệu trớc lớp
HS thảo luận nhóm đôi
Kể trớc lớp
? Ai đa bạn đi học?
? Đến lớp học có gì khác so với

ở nhà?
? Cô giáo nêu ra những quy định
gì cho HS?
Ngày giảng: Thứ 3:Ngày 7/9/2010
Toán: Tiết học đầu tiên
I- Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết đợc nhữnh việc cần phải làm trong tiết học toán.
- Bớc đầu biết yêu cầu cần đạt đợc trong học toán.
II- Đồ dùng: Sách toán 1, bộ đồ dùng toán
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. GV hớng dẫn HS sử dụng sách toán 1
GV hớng dẫn HS lấy sách và mở sách
2. Giới thiệu các yêu cầu cần đạt đợc sau khi học môn toán
-Học toán 1 các em sẽ biết:
+Đếm, đọc số, viết số, so sánh 2 số, làm tính cộng, trừ.
+ Biết giải bài toán có lời văn, biết đo dộ dài, biết xem lịch, đồng hồ.
3. GV giới thiệu bộ đồ dùng học toán.
IV. Củng cố dặn dò
Học vần: Các nét cơ bản
I- Mục tiêu
HS nhận biết và cầm bút viết đợc các nét cơ bản
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra đồ dùng
C. Dạy- học bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. GV đa các nét cơ bản mẫu
3. Hớng dẫn viết
-GV viết mẫu, vừa viết vừa HD quy trình

viết từng nét
+ Nét ngang +Nét cong hở phải
+ Nét đứng +Nét cong hở trái
+ Nét xiên phải +Nét cong tròn khép
kín
+ Nét xiên trái +Nét khuyết trên
+ Nét móc dới. +Nét khuyết dới
+ Nét móc trên.
+ Nét móc hai đầu.
HS quan sát
HS theo dõi
- HS viết trên không
- HS viết bảng con
-GV nhận xét, sửa chữa
4. GV cho HS đọc lại các nét cơ bản vừa học
5. GV hớng dẫn viết vào vở tập viết
GV nhắc nhở t thế ngồi viết
GV chấm điểm, nhận xét
D- Củng cố, dặn dò
HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS viết vào vở
Thể dục: Tổ chức lớp- Trò chơi
I- Mục tiêu
- Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sự lớp
- Yêu cầu HS biết đợc các quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ thể dục
- Chơi trò chơi " diệt các con vật có hại", yêu cầu bớc đầu biết tham gia vào trò chơi
II. Địa điểm, phơng tiện
Sân trờng, còi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
Phần Nội dung Phơng pháp

Mở đầu
Cơ bản
Kết thúc
- GV tập hợp 2 hàng dọc, quay thành
hàng ngang
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học
-Chọn cán sự lớp ( lớp trởng )
- Phổ biến nội quy tập luyện
- Trò chơi "Diệt các con vật có hại"
-GV HD chơi
Cho HS chơi thử, chơi thật
- GV nhận xét tuyên dơng
- Đứng vỗ tay, hát
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học
- GV hô: Giải tán, HS hô: Khoẻ.
**********
*
**********
HS chuyển đội hình
vòng tròn để chơi
**********
*
**********
Ngày giảng: Thứ 4. Ngày 8/9/2010
Toán: Nhiều hơn, ít hơn
I- Mục tiêu
- HS biết so sánh số lợng của hai nhóm đồ vật
- Biết sử dụng các từ " nhiều hơn, ít hơn" khi so sánh về số lợng.

II- Đồ dùng: Tranh, SGK toán 1
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. ÔĐTC
B. KTĐồ dùng của HS
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
a. So sánh số lợng cốc và thìa
? Còn cốc nào cha có thìa?
=Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 thìa thì vẫn còn
cốc cha có thìa ta nói:Số cốc nhiều hơn số thìa
=Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì
không còn thìa nào để đặt, ta nói: Số thìa ít
hơn số cốc.
b. So sánh số lọ hoa và số bông hoa
c. So sánh số chai và số nút chai
-HS lên đặt 2 thìa vào 3 cốc
-HS chỉ
-HS nhắc lại
Số cốc nhiều hơn số thìa
Số thìa ít hơn số cốc
- Số lọ hoa ít hơn số bông hoa
- Số bông hoa nhiều hơn số lọ
hoa
-Số chai ít hơn số nút chai
- Số nút chai nhiều hơn số chai
d. So sánh số thỏ và số cà rốt
D- Củng cố, dặn dò
Về nhà lấy các đồ vật và tự so sánh
- Số thỏ nhiều hơn số cà rốt

- Số cà rốt ít hơn số thỏ
Học vần: E
I- Mục tiêu
- HS làm quen và nhận biết đợc chữ và âm e.
- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của
mình.
II- Đồ dùng: Bộ ghép chữ tiếng việt, SGK
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. ÔĐTC
B. KTBc
C. BàI Mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
- GV treo tranh và hỏi
? Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- GV viết: Bé, me, ve, xe.
=> Các tiếng này giống nhau đều có âm e
- GV viết: e
2. Dạy chữ ghi âm
- HS quan sát trả lời
- Bé, me, ve, xe.
- HS đọc
- HS đọc e

? Chữ e có nét gì?
? Chữ e giống hình cái gì?
- GV phát âm mẫu: e
- GV sửa lỗi
* Hớng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình

- GV nhận xét sửa chữa
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- GV cho HS phát âm lại âm e
- Cho HS lấy chữ e trong bộ chữ
? Chữ e có nét gì?
b) Luyện viết
- Cho HS lấy vở tập viết, hớng dẫn cách
để vở, cầm bút, t thế ngồi viết.
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét
c) Luyện nói
- Cho HS quan sát tranh SGK
? Tranh vẽ gì?
=> Vậy ai cũng có lớp học của mình, vì
vậy các em phải đến lớp học tập chăm chỉ để
biết chữ.
? Lớp ta có thích đi học đều và học tập
chăm chỉ không?
D- Củng cố dặn dò
Cho HS đọc lại bài
? Tìm tiếng có âm e vừa học?
- Nét thắt
- Một sợi dây vắt chéo
- HS phát âm( CN- ĐT)

- HS viết bảng con

- HS đọc( CN- ĐT)
- HS cài và đọc
- Nét thắt

- HS tô chữ e trong vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK trả lời
+ Tranh 1: Các chú chim đang
học bài
+ Tranh 2: Đàn ve đang học
+ tranh 3: ếch đang học bài
+ Tranh 4: Gấu đang học bài
+ Tranh 5: Các bạn HS đang
học bài
- HS trả lời
- HS đọc lại bài
- HS thi tìm
GV nhận xét tuyên dơng
- Dặn dò: Về nhà học bài, tìm tiếng có âm
vừa học. Xem trớc bài sau.
Ngày giảng: Thứ 5: Ngày 9/9/2010
Toán: hình vuông, hình tròn
I. Mục tiêu
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn.
- Bớc đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
II. Đồ dùng: - Một số hình vuông, hình tròn
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. ÔĐTC
B. KTBC: GV đa ra 5 tranh con gà và 4 tranh con vịt, HS so sánh và nêu kết quả.
C. Bài mới
1. Gới thiệu và ghi đầu bài
2. Giới thiệu hình vuông
- GV đa lần lợt các hình vuông và nói: Đây là hình
vuông

- GV chỉ và hỏi: ? Đây là hình gì?
- GV đa ra các hình vuông to nhỏ, màu sắc khác
nhau cho HS tìm
? Tìm một số đồ vật có mặt là hình vuông?
3. Giới thiệu hình tròn
- GV đa lần lợt các tấm bìa hình tròn.
? Đây là hình gì?
4. Luyện tập
- Hình vuông
- HS tìm và đọc
- HS tìm hình vuông trong bộ
đồ dùng
- Viên gạch hoa, khăn mùi
xoa...
- Hình tròn
Bài 1: Dùng bút màu tô vào hình vuông
Bài 2: Tô màu vào các hình tròn
Bài 3: Dùng các màu khác nhau tô vào hình vuông
Bài 4: GV hớng dẫn HS cách gấp hình vuông
GV nhận xét.
D- Củng cố, dặn dò
? Kể tên các vật có mặt là hình vuông? hình tròn?
Về nhà tìm nhiều đồ vật có dạnh hình vuông, hình
tròn
- HS làm bài
- HS kể, nhận xét.
Học vần: B
I- Mục tiêu
-HS làm quen và nhận biết đợc chữ b, ghi âm b.
- Ghép đợc tiếng be

- Bớc đầu nhận biết đợc mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
II- Đồ dùng: SGK, bộ đồ dùng TV
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. ÔĐTC
B. KTBC:
- GV nhận xét sửa chữa
C. Dạy- Học bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy chữ ghi âm
- GV viết b
- Giới thiệu chữ b in, b viết thờng
=> Âm và chữ b đi với âm và chữ e cho ta
tiếng be
- GV viết:
- HS lên bảng đọc và viết e
- HS đọc
- HS nhận diện chữ
b e
be
? b và e chữ nào đứng trớc chữ nào đứng
sau?
- GV đọc: Be
* Hớng dẫn viết bảng con:
- Gv viết mẫu:
- GV sửa chữa
- GV viết: be
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
Cho HS đọc lại bài: b, be
b) Luyện viết

- GV cho HS lấy vở tập viết
- GV nhắc nhở t thế ngồi viết, cách viết
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c) Luyện nói: Việc học tập của từng cá nhân
- GV cho HS quan sát tranh SGK
? Tranh vẽ gì?
D- Củng cố, dặn dò
Cho HS đọc lại bài
Trò chơi: Tìm tiếng có âm b vừa học
GV nhận xét tuyên dơng
- b đứng trớc, e đứng sau.
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con
- HS đọc bài( CN, ĐT)
- HS viết bài vào vở tập viết.
HS quan sát trả lời
+ Tranh 1: Chim non đang học bài
+Tranh 2: Chú gấu đang tập viết chữ
e
+ Tranh 3: Chú voi cầm ngợc sách vì
cha biết chữ
+ Tranh 4: Em bé đang tập kể
chuyện
+ Tranh 5: Hai bạn nhỏ đang chơi
xếp hình.
- HS đọc lại bài
HS chơi
Tự nhiên và xã hội: Cơ thể chúng ta
I. Mục tiêu
Sau bài học HS biết:

- Kể tên các bộ phận chính của cơ thể
- Biết một số cử động của đầu, cổ, mình, tay, chân.
- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể khoẻ mạnh, phát triển tốt.
II. Đồ dùng: Tranh SGK
III. Hoạt động dạy- Học
A. ÔĐTC
B. KTBC
C. BàI mới
1.Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1:Quan sát tranh tìm các bộ
phận bên ngoài cơ thể
GV nhắc nhở HS khi làm việc
* Hoạt động 2: Quan sát tranh biết đợc cơ
thể gồm 3 phần: Đầu, mình, tay chân.
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ
? Quan sát các hình ở trang 5 và nói xem
các bạn ở từng hình đang làm gì?
? Qua hoạt động của các bạn trong từng
hình em thấy cơ thể gồm mấy phần?
* Hoạt động 3: Tập thể dục
- GV hớng dẫn HS học và làm động tác thể
dục:" Cúi mãi mỏi lng, viết mãi mỏi tay, thể
dục thế này là hết mỏi mệt"
- GV làm mẫu và cho HS làm
=> Kết luận: Cơ thể chúng ta gồm 3 phần:
Đầu, mình, tay và chân. Muốn cho cơ thể khoẻ
mạnh phát triển tốt cần tập thể dục hàng ngày.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm
đôi

- HS báo cáo kết quả thảo luận
+ Các bộ phận bên ngoài cơ thể là:
Đầu, tóc, tai, mắt mũi mồm tay, chân...
- HS khác nhắc lại
- HS thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả và làm
động tác của từng hình.
- Gồm 3 phần: Đầu, mình, tay và
chân.
HS nhắc lại
HS tập theo GV
D. Củng cố, dặn dò
? Cơ thể chúng ta gồm mấy phần, là những
phần nào?
GV nhận xét giờ học
Dặn dò
- HS trả lời
Ngày giảng: Thứ 6. Ngày 10/9/2010
Toán: Hình tam giác
I- Mục tiêu
- Giúp HS nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác
- Bớc đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
II- Đồ dùng: Một số hình tam giác màu sắc khác nhau
III- Các hoạt động dạy- Học chủ yếu
A. ÔĐTC
B. KTBC: ? Kể tên một số vật có dạng hình vuông, hình tròn?
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Giới thiệu hình tam giác
- GV đa lần lợt các hình tam giác

? Đây là hình gì?
Cho HS lấy hình tam giác
3. Thực hành xếp hình
-GV cho HS dùng hình tam giác xếp hình con
cá, bông hoa, tàu vũ trụ.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm
D- Củng cố, dặn dò
? Kể tên các vật có mặt là hình tam giác?
Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát
- Hình tam giác
HS tìm hình tam giác trong bộ đồ
dùng
- HS thực hành xếp
học vần: bài 3: /
I- Mục tiêu
- HS nhận biết đợc dấu và thanh sắc( / )
- Ghép đợc tiếng bé từ âm chữ b với âm chữ e cùng thanh sắc
- Biết đợc dấu thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác nhau của trẻ em.
II. Đồ dùng: SGK, Bộ đồ dùng TV
III. Các hoạt động dạy- Học chủ yếu
A. ÔĐTC
B. KTBC: HS đọc, viết chữ b tiếng be
C. bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2.Nội dung
- GV cho HS quan sát tranh, hỏi:
? Tranh vẽ gì?
=> Các tiếng này giống nhau ở chỗ đều có

dấu thanh sắc
- GV viết: /, tên của dấu này là dấu sắc
? Dấu sắc là nét gì?
- Cho HS tìm dấu sắc ở bộ đồ dùng
? Tiếng be thêm dấu sắc đợc tiếng gì?
- GV viết be, bé
- Phân tích tiếng bé
- GV phát âm mẫu: bé
* Hớng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu, hớng dẫn viết
- GV nhận xét sửa chữa
3. Luyện tập
a) Luyện đọc: - Phân tích tiếng bé
b) Luyện viết
- GV cho HS tô chữ be, bé trong vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét
c) Luyện nói
- HS quan sát trả lời
Tranh vẽ bé, cá, khế, chó, lá.
-HS đọc
- Nét xiên phải
- HS tìm và đọc
- Bé
- HS cài tiếng bé
- B đứng trớc, e đứng sau, dấu sắc đặt
trên chữ e
- HS đọc CN, ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc
- HS tô

Cho HS quan sát tranh ? Tranh vẽ gì?
? Các tranh này có gì giống nhau?
? Các tranh này có gì khác nhau?
? Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
- Cho HS đọc tên bài: Bé
D- Củng cố, dặn dò
- HS đọc bài
- Về nhà học bài, xem trớc bài 4.
- HS quan sát trả lời
+ Tranh 1: Các bạn ngồi học trong lớp
+ Tranh 2: Bạn gái đang nhảy dây
+ Tranh 3: Bạn gái cầm bó hoa
+ Tranh 4: Bạn gái đang tới rau.
- Cùng có các bạn nhỏ
- Hoạt động của các bạn
- HS đọc
Thủ công: Giới thiệu một số loại giấy bìa và dụng cụ học
thủ công.
I- Mục tiêu
- HS biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công
II- Chuẩn bị: Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ : K o, hồ dán, th ớc...
III- Hoạt động dạy- học
A. ÔĐTC
B. KTĐồ dùng học tập
C. Bài mới
1) Giới thiệu giấy, bìa.
- Giấy, bìa đợc làm từ bột của nhiều loại cây nh: Nứa, tre...
- Giấy màu để học thủ công, mặt trớc có màu, mặt sau có kẻ ô vuông
2) Giới thiệu dụng cụ học thủ công
- Thớc kẻ, bút chì, kéo, hồ dán

D. Nhận xét, dặn dò
Chuẩn bị giấy màu, hồ dán để giờ sau xé dán hình chữ nhật

Tuần II
Ngày soạn:11/9/2010
Ngày giảng: Thứ 2. Ngày 13/9/2010
Học vần: ?, .
I- Mục tiêu
- HS nhận biết đợc dấu và thanh: Hỏi, nặng( .)
- Ghép đợc các tiếng: Bẻ, bẹ. Biết đợc dấu hỏi, nặng ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà, mẹ, bạn gái
II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV, SGK
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
a. ôđtc
b. ktbc
GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy dấu thanh
* Dấu hỏi
GV cho HS quan sát tranh SGK
? Tranh vẽ gì?
GV viết bảng các tiếng, và hỏi
? Các tiếng này giống nhau ở chỗ nào?
- GV viết và giới thiệu đây là dấu hỏi
- GV viết dấu hỏi.
? Dấu hỏi giống cái gì?
HS lên bảng viết dấu / và tiếng bé
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Giỏ, thỏ, khỉ, rổ, mỏ.

- Đều có dấu thanh hỏi
- HS đọc
- Giống móc câu để ngợc
* Dấu thanh nặng( .).
Cho HS quan sát tranh
? Tranh vẽ gì?
? Các tiếng này giống nhau ở chỗ nào?
GV viết . giới thiệu: Đây là dấu nặng
- GV viết dấu nặng. Hỏi: Dấu nặng giống gì?
* Ghép chữ và đọc tiếng
? Các bài trớc các em đã ghép đợc tiếng gì?
? Tiếng be thêm dấu hỏi đợc tiếng gì?
- GV cài mẫu tiếng bẻ
? Dấu hỏi nằm ở đâu trong tiếng be?
? Tìm các hoạt động trong đó có tiếng bẻ?
- GV hớng dẫn HS cài tiếng bẹ
? Dấu nặng nằm ở đâu?
? Tìm các hoạt động trong đó có tiếng bẹ?
? Tiếng bẻ và bẹ có gì giống và khác nhau?
* Hớng dẫn viết
GV viết mẫu và hớng dẫn viết: ?, .
- GV viết bẻ, bẹ
- GV nhận xét sửa chữa
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- GV cho HS đọc: bẻ, bẹ
b) Luyện viết
- GV cho HS tô tiếng bẻ, bẹ trong vở tập viết
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c) Luyện nói: Chủ đề: Bẻ

Cho HS quan sát tranh SGK
? Tranh vẽ gì?
? Các tranh này có gì khác nhau?
? Các tranh này có gì giống nhau?

- Vẹt, nụ, cụ, cọ.
- Đều có dấu thanh nặng
HS đọc
- Giống hòn bi ve
- be, bé
- Tiếng bẻ
- HS cài
- Nằm trên chữ e
- Bẻ cây, bẻ ngô, bẻ cổ áo...
- HS cài
- Dới chữ e
- Bẹ chuối, bẹ măng...
- Giống nhau: Có âm b và e
- Khác nhau: Dấu hỏi và nặng
- HS viết bảng con
- HS đọc : CN, ĐT
- HS viết bài
HS quan sát trả lời
+ Tranh 1: Mẹ đang bẻ cổ áo cho bé
+ Tranh 2: Bác nông dân đang bẻ
ngô
+ Tranh 3: Bạn nhỏ đang bẻ bánh đa
? Ngoài bẻ cổ áo, bẻ ngô, bẻ bánh đa, tiếng
bẻ còn dùng ở đâu?
D- Củng cố, dặn dò

- Cho HS đọc lại bài
? Tìm tiếng có dấu thanh hỏi và thanh nặng?
- GV nhận xét tuyên dơng
Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Ngời trong tranh khác nhau
- Cùng hoạt động bẻ
- Bẻ ngón tay, bẻ gãy...
- HS thi tìm
Đạo đức: Em là học sinh lớp 1( tiết 2)
I. Mục tiêu
1. Giúp HS biết đợc trẻ em đến tuổi phải đi học
2. HS có thái độ phấn khởi, tự giác, vui vẻ đi học
3. Thực hiện tốt việc đi học hàng ngày
II. Đồ dùng : Vở bài tập đạo đức
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. ÔĐTC
B. KTBC: ? Kể tên các bạn trong lớp? - HS kể
- GV nhận xét, tuyên dơng
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài: HS hát bài đi tới trờng
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể truyện theo tranh
- GV chia nhóm cho HS kể - 2,3 em kể trớc lớp
- GV kể
+ Tranh 1: Đây là bạn Mai, Mai 6 tuổi, năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn
bị cho Mai đi học.
+ Tranh 2: Mẹ đa Mai đến trờng, trờng Mai thật là đẹp, cô giáo tơi cời đón em và các
bạn vào lớp.
+ Tranh 3: ở lớp Mai đợc cô giáo dạy bảo nhiều điều mới lạ, Mai hứa sẽ cố gắng học
giỏi.

+ Tranh 4: Mai sẽ có thêm nhiều bạn mới, cả bạn trai lẫn bạn gái.
+ Tranh 5: Về nhà Mai kể với Bố, Mẹ, về trờng lớp mới, về cô giáo mới và các bạn
của em, cả nhà đều vui, Mai đã là HS lớp 1 rồi.
* Hoạt động 2: HS múa, hát về trờng lớp
* Hoạt động 3: GV cho HS đọc câu thơ cuối bài.
D. Củng cố, dặn dò
Ngày giảng: Thứ 3 Ngày 14 tháng 9 năm 2010
Toán: luyện tập
I. Mục tiêu
Củng cố, khắc sâu cho HS biểu tợng về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II. Đồ dùng: Bảng phụ vẽ sẵn hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. ôđtc
B.KTBC: ? Kể tên các vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác?
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Luyện tập
Bài 1: Tô màu
Bài 2: Thực hành ghép hình
Cho HS thi ghép hình nhanh theo các hình
trong bài.
GV theo dõi, giúp đỡ HS
D. Củng cố, dặn dò
HS dùng màu khác nhau để tô vào
hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- HS chơi, thi ghép nhanh
Học vần: dấu huyền, dấu ngã
I. Mục tiêu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×