Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án Lớp 1 Tuần 3- Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.33 KB, 26 trang )

Trờng Tiểu học Thị Trấn
Lớp 1 A
Tuần 4

Thứ Hai ngày 15 tháng 9 năm 2008
Học vần
Bài 13 : n , m
( 2 tiết )
I . Mục tiêu: Sau bài học HS biết:
- Đọc và viết đợc n, m, nơ, me.
- Đọc đợc các tiếng và câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
- Nhận ra đợc chữ n, m có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
II - Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng kẻ ô - li; tranh minh hoạ, bộ chữ và bảng cài, cái nơ, vài quả me.
- GV - HS : Sách Tiếng Việt 1, bộ đồ dùng Học vần 1
- HS : Bảng con, phấn, bộ đồ dùng Học vần 1
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu
A .Kiểm tra bài cũ ( 4 phút)
- HS lên bảng, HS đọc bài i, a - bi cá
- HS nhận xét GV nhận xét
- Lớp viết bảng con bi, cá
- GV nhận xét sửa sai
B . Dạy - Học bài mới : ( Tiết 1 )
1 . Giới thiệu bài ( 1 phút)
+ GV cho HS quan sát quả me, cái nơ, hỏi: Cô có cái gì đây ?
+ HS : nơ, me
+ GV :Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học ?
+ HS: ơ, e
+ GV: Hôm nay chúng ta học âm và chữ mới n, m - GV viết bảng: n, m
+ HS đọc theo GV: n-nơ, m-me


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
2 . Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ( 30 phút)
a ) Nhận diện chữ. * n
+ Viết bảng chữ n và nói chữ n gồm nét móc xuôi
và nét móc 2 đầu.
+ Cho HS so sánh chữ n với các đồ vật, sự vật thật
trong thực tế.
+Quan sát
+ Giống cái cổng
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học : 2008 - 2009
Trờng tiểu học Thị Trấn
Lớp 1 A
+ Hãy tìm chữ n trong bộ chữ.
b ) Phát âm và đánh vần tiếng.
+ Phát âm mẫu n và HD học sinh phát âm ( chú ý
với số HS phát âm n thành l )
+ Chỉnh sửa, phát âm cho HS.
+ Yêu cầu HS tìm chữ ơ để ghép với n thành tiếng
nơ.
+ Ghép lên bảng cài tiếng nơ
+ đọc : nơ
+ Cho HS phân tích tiếng nơ
+ Tiếng nơ đánh vần nh thế nào ?
+ Chỉnh sửa cho HS
* m ( Quy trình dạy tơng tự )
+ So sánh n với m
c ) HD viết chữ .
HD viết chữ ô
+ Chữ n gồm những nét nào ?

+ Viết mẫu lên bảng lớp chữ n, vừa viết vừa nhắc
lại qui trình viết.
+ Nhận xét bảng con.
( HD viết chữ m tơng tự )
HD viết chữ ghi tiếng nơ,me : Chú ý nhắc
HS cách viết nét nối giữa n và ơ, m và e.
+Nhận xét và chữa lỗi.
d ) Đọc tiếng từ ngữ ứng dụng
+ Viết bảng các tiếng, từ ngữ ứng dụng.
+ Hỏi: Em nào có thể đọc đợc các tiếng trên bảng ?
+ Giải thích 1 số tiếng ứng dụng.
+ Cho HS phân tích tiếng.
+ Nhận xét chỉnh sửa.
+Tìm chữ n giơ cho GV kiểm tra
+Quan sát GV làm mẫu.
+Phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp.
+Tìm và ghép tiếng nơ

+Đọc: nơ
+Phân tích tiếng nơ
+ nờ - ơ - nơ
+Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
+ Giống nhau: đều có nét móc xuôi
và nét móc 2 đầu ; khác nhau: m
có nhiều hơn một nét nóc xuôi .

+Nét móc xuôi và nét móc 2 đầu.
+Quan sát.
+Viết lên không trung.
+Viết bảng con.

+Quan sát, theo dõi, viết bảng con
chữ nơ, me .
+Quan sát
+Đọc 1 -2 em
+Phân tích cấu tạo một số tiếng.
+Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp .
Tiết 2
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học : 2008 - 2009
2
Trờng tiểu học Thị Trấn
Lớp 1 A
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
3 . Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 phút)
a ) Luyện đọc:
+ Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài ở tiết 1 trên bảng
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ HD đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng
SGK và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì ?;
+ Hãy đọc câu ứng dụng dới bức tranh.
+Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì ?
+Viết câu ứng dụng lên bảng: bò bê có cỏ, bò bê no
nê.
+ Trong câu ứng dụng, tiếng nào có chứa âm vừa
học ?
+ Đọc mẫu - HD HS đọc
+ Chỉnh sửa phát âm.
b ) Luyện viết:
+ HD học sinh tập viết trong vở tập viết

+Cho HS xem bài viết mẫu. Lu ý cách để vở, cầm
bút, t thế ngồi viết...
c ) Luyện nói:
+ Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ?
+ Cho HS quan sát tranh, HDHS thảo luận theo chủ
đề Bố mẹ, ba má .
+ Nêu câu hỏi gợi ý:
- Ngời sinh ra mình gọi là gì ?
- Em còn biết cách gọi nào khác?
- Nhà em có mấy anh em ?
+ Nhận xét , khen ngợi nhóm nói hay, cho cả lớp hát
bài Cả nhà thơng nhau

+Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp bài
trên bảng.
+Quan sát tranh SGK thảo luận và
phát biểu ý kiến.
+ Đọc câu ứng dụng.
+Phải ngắt hơi
+Đọc ( Cá nhân, nhóm, cả lớp ).
+ Nêu và phân tích
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Viết trong vở tập viết
+ bố mẹ, ba má

+Quan sát tranh thảo luận nhóm
đôi theo câu hỏi gợi ý của GV và
các câu hỏi tự nêu trong nhóm.
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.
4 . Củng cố - dặn dò: 5 phút

GV chỉ SGK - HS đọc bài trong SGK.
Dặn học sinh về nhà học bài, tìm thêm tiếng có âm mới học trong sách báo bất kì..
Dặn HS chuẩn bị bài sau. Bài 14
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học : 2008 - 2009
3
Trờng tiểu học Thị Trấn
Lớp 1 A
Toán

Bằng nhau - Dấu =
I. Mục tiêu: Sau bài học , HS:
-Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, biết mỗi số luôn bằng chính nó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = , để so sánh số lợng, do sánh các số.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học.
+GV: Các mô hình : 3 lọ hoa , 3 bông hoa, 4 chiếc cốc , 4 chiếc thìa.
+HS: Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Cho HS làm vào bảng con.
25 54
51 34
B. Dạy học bài mới .
1, Giới thiệu bài : Bằng nhau. Dấu =
2, Hoạt động 1 : Nhận biết quan hệ bằng nhau.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Hớng dẫn HS nhận biết 3 = 3
+ Đặt lên bàn 3 bông hoa và 3 lọ hoa yêu cầu
HS quan sát.

+ Có bao nhiêu bông hoa?
Có bao nhiêu lọ hoa?
+ Em hãy so sánh số bông hoa với số lọ hoa?
+ Yêu cầu HS lên cắm vào mỗi chiếc lọ 1
bông hoa.
+ Có thừa ra một bông hoa nào không?
+ Nói 3 bông hoa bằng 3 lọ hoa.
+ Đa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ,
yêu cầu HS nối 1 chấm tròn xanh với chỉ 1
chấm tròn đỏ.
+ Kết luận: 3 lọ hoa bằng 3 bông hoa; 3chấm
tròn xanh bằng 3 chấm tròn đỏ.Ta nói ba
bằng ba. Viết là 3 = 3. Dấu = gọi là dấu bằng.
+ Chỉ vào 3 = 3 yêu cầu HS đọc.
+ Cho HS Tìm dấu = trong bộ đồ dùng.
+ Quan sát.
+ Có 3bông hoa.
+ Có 3 lọ hoa
+ Trả lời.
+ Thao tác.
+ không thừa.
+Vài HS nhắc lại.
+ Nối
+ Đọc ba bằng ba.
+ Lấy trong bộ đồ dùng dấu =
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học : 2008 - 2009
4
Trờng tiểu học Thị Trấn
Lớp 1 A

*Hớng dẫn HS nhận biết 4 = 4 ( tơng tự )
+ Kết luận: bốn bằng bốn.
+ Vậy hai có bằng hai không?
Năm có bằng năm không?
+ Số ở bên trái và số ở bên phải dấu bằng
giống hay khác nhau?
+ Kết luận : mỗi số luôn bằng chính nó và ng-
ợc lại nên nó bằng nhau.
+ Cho HS nhắc lại: một bằng một ; hai bằng
hai ; ba bằng ba ; bốn bằng bốn ; năm bằng
năm.
3, Hoạt động 2: Thực hành.
+Bài 1:
+ HDHS viết dấu bằng theo mẫu, dấu viết
phải cân đối giữa 2 số không cao quá, không
thấp quá.
+Bài 2:
+ Tập cho HS nêu cách làm bài.
+ Theo dõi giúp đỡ HS.
+ Nhận xét đúng sai.
+Bài 3:
+ Cho HS nêu yêu cầu.
+ Theo dõi cả lớp làm bài.
+Bài 4: + Gọi HS nêu cách làm.

+ Nhắc bốn bằng bốn.
+ Tìm ghép 4 = 4
+ hai bằng hai.
năm bằng năm.
+ Giống nhau.

+ Viết dấu bằng.
+ Nêu yêu cầu, cách làm.
+ Làm bài.
+ Nêu miệng kết quả.
+ Nhận xét.
+ Nêu yêu cầu: Điền dấu thích hợp vào ô
trống.
+ Làm bài.
+ Nêu miệng kết quả.
+ Nhận xét
+ Nêu cách làm.
+ Làm bài.
+ Nêu miệng kết quả.
+ Nhận xét.
4, Củng cố, dặn dò .
+ Cho HS nhắc lại 1 = 1; 2 = 2; 3 = 3;
4= 4; 5 = 5.
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học : 2008 - 2009
5
Trờng tiểu học Thị Trấn
Lớp 1 A
Thứ Ba ngày 16 tháng9 năm
2008
Học vần
Bài 14: d đ
I- Mục tiêu
-HS đọc và viết đợc d đ, dê, đò
-Đọc đợc tiếng ,từ, câu ứng dụng dì na đi đò,bé và mẹ đi bộ
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:dế ,cá cờ, bi ve, lá đa

II - Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ sgk
-GV:bảng cài,bộ chữ
-HS: bộ đồ dùng dạy học
III- Các hoạt động dạy học
A-Kiểm tra bài cũ
-GV gọi HS đọc bài n m
-HS nhận xét- GV nhận xét
-GV đọc HSviết nơ me
-GV nhận xét chỉnh sửa
B-Dạy học bài mới
1-Giới thiệu bài
GV treo tranh và hỏi :Tranh vẽ gì?
-HS: dê, đò
-GV: ghi bảng dê đò
-GV: Trong dê, đò có chữ nào đã học?
-HS: chữ ê, o và dấu huyền
-GV: hôm nay cô giới thiệu với các con âm và chữ mới d, đ
-HS đọc theo GV d-dê, đ- đò
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2:Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm
a ) Nhận diện chữ * d
-Viết chữ d lên bảng và HD HS phát hiện chữ d in
gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét sổ thẳng, chữ dviết
thờng gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngợc
dài
+ Chữ d gần giống chữ gì đã học ?
+ So sánh cho cô chữ d với chữ a
+ Hãy tìm chữ d trong bộ đồ dùng
+ Quan sát, nhận xét chữ d in và chữ

d viết thờng
+ Chữ a
+So sánh chữ d với chữ a
+ Tìm chữ d giơ lên cho GV kiểm tra
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học : 2008 - 2009
6
Trờng tiểu học Thị Trấn
Lớp 1 A
b, Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng
+ Gắn bảng chữ d
+ Phát âm mẫu d và HDHSphát âm
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Hãy tìm thêm chữ ê ghép với chữ d xem đợc
tiếng gì ?
+ Em ghép đợc tiếng gì ?
+ Ghép tiếng dê
+ Hãy phân tích cho cô tiếng dê
+ Hãy đánh vần cho cô tiếng dê
+ Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS
+ Yêu cầu cả lớp quan sát tranh sgk
+ Tranh vẽ gì ?
+ Ghép tiếng dê lên bảng cài
*đ (qui trình tơng tự )
+So sánh chữ đ với chữ d
c, h ớng dẫn viết chữ
+ Viết chữ ghi âm d , đ
+ Viết mẫu lên bảng lớp lần lợt từng chữ d, đ vừa
viết vừa Hd qui trình viết
+ Nhận xét, chỉnh sửa

+Viết tiếng dê, đò
+ Lu ý cách nối nét
+ Nhận xét , chỉnh sửa
d, Đọc tiếng từ ứng dụng
+ Viết bảng các tiếng ứng dụng
+ Giúp HS hiểu nghĩa một số tiếng
+ Ghi bảng các từ ứng dụng
+ Bạn nào đọc đợc các từ ứng dụng trên bảng
+ Bạn nào lên gạch dới những tiếng chứa âm vừa
học
+ Hãy phân tích tiếng da, đi
+ Chỉnh sửa cho HS
+ Quan sát GV làm mẫu
+ Phát âm ( CN, nhóm, cả lớp)

+ Tìm và ghép chữ
+ dê (vài HS đọc )
+ Phân tích tiếng dê
+ dờ-ê -dê (CN, nhóm, cả lớp )
+ Quan sát tranh
+ con dê
+ Đọc dê
+ Quan sát GV viết mẫu
+ Viết lên không trung
+ Viết bảng con
+ Quan sát
+ Viết bảng con
+ Đọc da , dê, do, đa ,đe ,đo (CN,
cả lớp )
+ Phân tích một số tiếng

+ Đọc da dê ,đi bộ
+ Gạch dới da ,dê, đi
+ Phân tích
+ Đọc từ ứng dụng (CN nhóm, cả
lớp )
Tiết 2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3,Hoạt động 2 : Luyện tập
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học : 2008 - 2009
7
Trờng tiểu học Thị Trấn
Lớp 1 A
a, Luyện đọc
+ Chỉ toàn bộ bài trên bảng.
+ Cho HS đọc bài trong SGK.
* Đọc câu ứng dụng
+ Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Tranh vẽ gì ?
+ Câu ứng dụng hôm nay : dì na đi đò, bé và mẹ
đi bộ.
+ Đọc mẫu HDHS cách đọc.
+ Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
+ Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm vừa
học?
b, Luyện viết
+ HD cách viết :các chữ cách nhau 1 ô li, các
tiếng cách nhau 1 chữ o.
+ Cho xem bài viết mẫu.
+ Quan sát uốn nắn.

c, Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì ?
+ HDHS quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi gợi
ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu .
câu hỏi gợi ý
+ Tranh vẽ gì ?
+Em có hay chơi bi không ?
+Em đã nhìn thấy con dế bao giờ cha ?
+ Nhận xét khen nhóm nói hay.

+ Đọc ( CN, nhóm , cả lớp )
+ Quan sát tranh, thảo luận nêu ý kiến:
Tranh vẽ một em bé và mẹ đi trên bờ
sông đang vẫy chào một ngời đi đò.
+ Đọc câu ứng dụng (CN, nhóm, cả lớp
)
+ dì , đi, đò
+ Phân tích tiếng dì, đi , đò
+2HS đọc lại câu ứng dụng.
+ 1HS đọc lại các nội dung viết.
+ 1HS nhắc lại cách ngồi viết.
+ Xem bài viết mẫu.
+ Viết bài trong vở tập viết.
+ dế, cá cờ ,bi ve, lá đa.
+ Quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi
của GV và các câu hỏi trong nhóm tự
nêu
Vài nhóm trình bày trớc lớp

4, Củng cố dặn dò

+ Cho cả lớp đọc bài ở bảng lớp
+ Dặn HS về nhà học bài ,tìm thêm các tiếng chứa âm vừa học.
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học : 2008 - 2009
8
Trờng tiểu học Thị Trấn
Lớp 1 A
Thứ T ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Luyện tập
I Mục tiêu: HS đợc củng cố về:
-Khai niệm bằng nhau.
-So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ, các dấu >, < , = để đọc, ghi kết quả so
sánh.
- Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
+GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ .
+GV: Yêu cầu cả lớp viết dấu bằng vào bảng con.
+GV: Cho HS nhận xét lẫn nhau.
+GV: Cho HS làm bài vào bảng con.
22 ; 33 ; 44
+GV: Nhận xét chung.
B, Dạy học bài mới .
1, Giới thiệu bài: Luyện tập
2, Hoạt động 1 : Điền dấu thích hợp vào ô trống.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+Bài 1:
+ Yêu cầu HS nêu cách làm.

+ Gọi 1 HS lên bảng làm.
+ Cho cả lớp đọc kết quả.
+ Nhận xét đúng sai.
+Bài 2:
+ Hỏi bạn nào có thể nêu cách làm bàì 2?
+ Cho HS làm bài, theo dõi việc làm bài của
HS.
+ Gọi vài HS đọc kết quả.
3, Hoạt động 2: Làm cho bằng nhau.
+ Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 3, cho
cả lớp quan sát bài tập
+ Giải thích mẫu.
+ Nêucách làm.
+ Làm vào vở.
+ Nêu kết quả.
+ So sánh rồi viết kết quả
+ làm bài.
+Vài HS đọc kết quả.
+ Quan sát bài tập.
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học : 2008 - 2009
9
Trờng tiểu học Thị Trấn
Lớp 1 A
+ Cho HS làm bài.
+ Gọi 2 HS làm trên bảng.
+ Gọi 1 số HS nhận xét bài trên bảng,
yêu cầu HS dới lớp kiểm tra bài của mình.

+ Làm bài.

+ Nhận xét.
+HS: Tự kiểm tra bài của mình.
+HS: Đọc kết quả sau khi đã nối:
4 ô xanh bằng 4 ô trắng, viết 4 = 4
5 ô xanh bằng 5 ô trắng, viết là 5 = 5

C, Củng cố dặn dò .
+GV hỏi:
-Số 5 lớn hơn những số nào?
-Số 1 bé hơn những số nào?
+GV: Tổng kết giờ học.


Học vần

Bài 15 : t th
I Mục tiêu : Giúp HS
-Đọc viết đợc t, th , tổ , thỏ.
-Đọc đuợc tiếng từ câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ổ , tổ .
II :Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ sgk.
+GV : Bảng cài, bộ chữ.
+HS: Bộ đồ dùng Học vần
III :Các hoạt động dạy học
A : Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi 2 HS đọc bài d, đ.
+HS: nhận xét -GV nhận xét.
+GV: đọc HS viết dê, đò.
+GV: nhận xét.

B: Dạy học bài mới.
1 Giới thiệu bài mới.
+GV: cho HS quan sát tranh SGK
+GV: Tranh vẽ gì ?
+HS: tổ , thỏ.
+GV: Trong tiếng tổ, thỏ có âm và dấu nào đã học ?
+HS: Chữ ô, ơ và dấu hỏi.
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học : 2008 - 2009
10

×