Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

giao an tuan 10 CKTKN rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.05 KB, 40 trang )

Thứ 2,thứ 3 ngày 18,19 tháng 10 năm 2010
Nghỉ lụt
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Th t ngy 20 thỏng 10 nm 2010
Ting Vit
uụi, i
I- Mc tiờu:
- c c: uụi, i, ni chui, mỳi bi; t v cõu ng dng.
- Vit c: uụi, i, ni chui, mỳi bi.
- Luyn núi t 2-3 cõu theo ch : Chui, bi, vỳ sa.
II- dựng dy hc:
- Tranh minh ho t khoỏ: ni chui, mỳi bi; Tranh cõu ng dng: Bui
ti, ch Kha r bộ chi trũ ch.
- Tranh minh ho phn luyn núi : Chui, bi, vỳ sa.
III. Hot ng dy hc :
1. Khi ng : Hỏt tp th.
2. Kim tra bi c :
- c v vit: cỏi tỳi, vui v, gi qu, ngi mựi.
- c cõu ng dng: Dỡ Na va gi th v. C nh vui quỏ.
3. Bi mi :
Hot ng 1 :Dy vn uụi -i
a. Dy vn uụi:
- Nhn din vn: Vn uụi c to
bi: uụ v i .
- GV c mu.
Hi: So sỏnh uụi v ụi?
- Phỏt õm vn:
- c ting khoỏ v t khoỏ: chui,
ni chui
- c li s :
uụi


chui
ni chui
b. Dy vn i: ( Qui trỡnh tng
t)
- c li hai s trờn bng
Hot ng 2: Hng dn c t
ng dng:
- HS c Giỏo viờn kt hp ging
Phỏt õm (cỏ nhõn, ng thanh)
Phõn tớch vn uụi. Ghộp bỡa ci: uụi
Ging: kt thỳc bng i
Khỏc : uụi bt u bng u
ỏnh vn (cỏ nhõn - ng thanh)
c trn (cỏ nhõn - ng thanh)
Phõn tớch v ghộp bỡa ci: chui
ỏnh vn v c trn ting, t (cỏ
nhõn - ng thanh)
c xuụi ngc (cỏ nhõn - ng
thanh).
HS c ( cỏ nhõn - ng thanh).
Tỡm, phõn tớch, ỏnh vn v c ting
1
TUN
9
từ
tuổi thơ túi lưới
buổi tối tươi cười
- Đọc lại bài ở trên bảng
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :

- Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn
qui trình đặt bút, lưu ý nét nối).

có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: uôi, ươi ,nải chuối,
múi bưởi.
TiÕt2
Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Đọc câu ứng dụng:
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò
đố chữ.
- Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói:
Hỏi: - Trong tranh vẽ gì?
- Trong ba thứ quả em thích loại
nào?
- Vườn nhà em trồng cây gì??
- Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín
có màu gì?
- Bưởi thường có nhiều vào mùa
nào?
Hoạt động 3: Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở theo
từng dòng.
Củng cố, dặn dò :

Hs đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài
bài có vần mới học. Nhận xét tiết học.
Dặn hs về học lại bài, xem trước bài
sau.
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Nhận xét tiếng được
viết hoa trong câu.
Đọc, tìm tiếng mới, phân tích, đánh
vần, đọc trơn (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân, đồng thanh
Hs đđọc tên bài luyện nói
Quan sát tranh và trả lời
Viết vở tập viết : uôi, ươi, nải chuối,
múi bưởi.
-----------------------------------------------------------
TOÁN (Tiết 33)
Luyện tập
I- Mục tiêu:
Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các
số đã học.
II- Đồ dùng dạy học: Bộ Thực hành. SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
1.Ổn Định: Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập.
2
2.Kiểm tra bài cũ :
- Một số cộng với 0 thì kết quả thế nào ? 0 cộng với 1 số kết quả thế nào ?
- Học sinh lên bảng : 4 +2 = 0 + 5= 3 + 0 =
- HS làm bảng con: 2 + 0 =
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Củng cố các phép

cộng 1 số với 0 .
- Giáo viên giới thiệu bài .
- Gọi HS đọc các công thức đã học.
Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập
- Cho học sinh mở SGK.
- GV hướng dẫn HS lần lượt làm toán .
Bài 1 : Tính :
- Cho học sinh nêu cách làm bài
- Cho học sinh làm vào vở Bài tập
toán
- GV xem xét, sửa sai học sinh yếu.
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả vào chỗ
chấm .
- Cho học sinh nhận xét từng cặp tính
để thấy được tính giao hoán trong phép
cộng
Bài 3 : Điền dấu <, >, = vào chỗ
chấm
- Giáo viên chú ý gọi học sinh yếu để
nhắc nhở thêm.
Hoạt động 3: Trò chơi
- Tổ chức cho học sinh chơi hỏi đáp
nhanh.
– Giáo viên hỏi trước : 3 + 1 = ?
chỉ định 1 em trả lời. Em học sinh trả lời
xong sẽ hỏi tiếp. Vd : 2 + 3 = ? chỉ định 1
em khác trả lời. Nếu em nào trả lời nhanh,
đúng tức là em đó thắng cuộc.
- Học sinh nhắc lại tên bài.
- Cho học sinh mở sách

- Học sinh nêu cách làm bài – tự làm bài
và chữa bài
- Học sinh tự nêu cách làm – rồi tự làm
bài và chữa bài
- Trong phép cộng nếu đổi chỗ các số
cộng thì kết quả không thay đổi
- Học sinh nêu cách làm : 0 + 3 … 4
Không cộng 3 bằng 3. 3 bé hơn 4 . Vậy
0 +3 < 4
- Học sinh tự làm bài vào toán.
- Tự sửa bài tập

4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về ôn lại bài . Làm bài tập còn thiếu.
- Chuẩn bị bài cho ngày hôm sau.
-------------------------------------------------
¢m nh¹c:
( ThÇy Hîp d¹y )
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010
3
Thể dục
Đội hình đội ngũ Rèn luyện t thế cơ bản .
I.Mục tiêu :
- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học . Yêu cầu thực hiện ở mức độ cơ bản
đúng , nhanh , trật tự .
- Làm quen với t thế cơ bản và đứng đa hai tay dang ngang , đứng đa hai tay lên
cao chếch hình chữ V. Yêu cầu bớc đầu biết thực hiện động tác theo giáo viên .
- Ôn trò chơi : Qua đờng lội . Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức độ tơng đối
chủ động .

- GD ý thức luyện tập tốt .
II.Địa điểm , ph ơng tiện : - Sân trờng dọn vệ sinh , còi .
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1)Phần mở đầu :
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung .
*Trò chơi : Diệt các con vật có hại .
2)Phần cơ bản :
*Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng , đứng
nghiêm nghỉ , quay phải , quay trái , dàn
hàng , dồn hàng . Đi thờng theo nhịp .
- GV hớng dẫn làm quen với t thế cơ
bản. Hô cho HS tập .
*Ôn tổng hợp .
*Trò chơi : Qua đờng lội.
- GV và HS cùng chơi .
3)Phần kết thúc :
- Tập hợp lớp , nhận xét giờ .
- Chuẩn bị bài gìơ sau .
- Tập hợp lớp , báo cáo sĩ số .
- Đứng hát một bài .
- Khởi động .
- Giậm chân tại chỗ .
- HS thực hành chơi.
- HS chỉnh sửa trang phục .
- HS tập .
- HS tập 2 lần .
- HS chơi
- Giậm chân tại chỗ , nghiêm nghỉ .
- Thả lỏng . Đứng vỗ tay hát 1 bài .

----------------------------------------------------
Toỏn (tit 34)
Luyn tp chung
I/ Mc tiờu:
Lm c phộp cng cỏc s trong phm vi ó hc, cng vi s 0.
II. dựng dy hc :
Thc, phn mu, bng ph. B thc hnh,
III. CC HOT NG DY HC CH YU :
1. n nh :
+ Hỏt chun b dựng hc tp
2. Kim tra bi c :
4
+ Gọi 3 học sinh lên bảng : lớp làm bảng con.
5 + 0 = 0 2 1 3 + 2 …. 2 + 3
2 + 3 = 4 3 4 2 + 1 .. . 3 + 0
4 + 1 = 1 + 2 ... 2 + 1
+ Học sinh nhận xét sửa bài . Giáo viên bổ sung, sửa bài .
+ Giáo viên nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng
từ 0→5
-Hỏi: Đọc Bảng cộng phạm vi 3
Bảng cộng phạm vi 4
Bảng cộng phạm vi 5
-Một số cộng với 0; 0 cộng với 1 số
thì kết quả thế nào?
-Nếu đổi chỗ các số trong phép cộng
thì kết quả thế nào?
Hoạt động 2 : Thực hành
-Cho học sinh mở Sách giáo khoa

Toán
-Hướng dẫn lần lượt từng bài tập.
o Bài 1:Tính (theo cột dọc)
-Giáo viên chú ý học sinh viết thẳng cột.
o Bài 2:Tính
- Cho học sinh nêu lại cách tính
-Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán
o Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho học sinh xem tranh nêu bài toán
rồi ghi phép tính phù hợp vào ô dưới
tranh.
-1 em
-1 em
-1 em
-… bằng chính số đó.
5 + 0 =5 0 + 5 =5
-… không thay đổi.
-Học sinh mở sách

-Học sinh nêu cách làm
-Tự làm bài và chữa bài
- Lấy 2 số đầu cộng lại được kết quả
bao nhiêu cộng tiếp với số còn lại.
-Học sinh làm mẫu 1 bài : 2 + 1 =3
lấy 3 + 2 =5. Ghi 5 vào chỗ chấm.
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
-Học sinh nêu bài 4 a) Có 2 con ngựa
thêm 1 con ngựa nữa.Hỏi có tất cả
mấy con ngựa?
2 + 1 =3

4b)Có 1 con ngỗng thêm 4 con
ngỗng. Hỏi có tất cả mấy con ngỗng
1 + 4 =5
- Học sinh ghi cả 2 phép tính lên bảng
con


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà tiếp tục làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài ngày hôm sau: Phép trừ trong phạm vi 3
5
+
+
+
--------------------------------------------------------
Tiếng việt
ay, â- ây
I- Mục tiêu:
- Đọc được: ay, â, ây, mây bay, nhảy đây; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khoá: máy bay, nhảy dây.; Câu ứng dụng: Giờ ra
chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
III- Hoạt động dạy học:
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
- Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Dạy vần ay- â- ây
a. Dạy vần ay:
- Nhận diện vần : Vần ay được tạo
bởi: a và y.
- GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ay và ai?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : bay,
máy bay
- Đọc lại sơ đồ:
ay
bay
máy bay
b. Giới thiệu âm â:
- GV phát âm mẫu
c. Dạy vần ây: ( Qui trình tương
tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ
ứng dụng:
- HS đọc Gv kết hợp giảng từ
cối xay vây cá
ngày hội cây cối

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ay
1- 2 hs so sánh.

Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: bay
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng
thanh)
HS đọc ( cá nhân - đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
6
- Đọc lại bài ở trên bảng
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn
qui trình đặt bút, lưu ý nét nối).
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ay, â, ây, máy bay,
nhảy dây.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của
HS
- Đọc câu ứng dụng:
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé
gái chơi nhảy dây.

- Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói:
Hỏi:- Trong tranh vẽ gì?
- Em gọi tên các hoạt động trong
tranh?
- Khi nào thì phải đi máy bay?
- Hằng ngày em đi bằng gì?
- Ngoài ra, người ta còn dùng
cách nào để đi từ chỗ này sang chỗ
khác?
Hoạt động 3: Luyện viết.
Hướng dẩn hs viết vào vở theo
từng dòng
Củng cố, dặn dò:
Hs đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài bài
có vần mới học. Nhận xét tiết học. Dặn
hs về học lại bài, xem trước bài sau.
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Nhận xét tiếng viết
hoa trong câu. Tìm tiếng mới, phân
tích, đánh vần. Đọc (cỏ nhân–đồng
thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân đồng thanh
Hs đđọc tên bài luyện nói
Quan sát tranh và trả lời
( bơi, bò, nhảy,…)
Viết vở tập viết : ay, ây, máy bay,
nhảy dây
______________________________________
ChiÒu

Thứ5 ngày 21 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Ôn tập
I . Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32
đến bài 37.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Cây khế.
II. Đồ dùng dạy học:
7
- GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.Tranh minh hoạ
truyện kể :Cây khế
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây ( 2 viết, cả lớp viết bảng con)
- Đọc từ ngữ ứng dụng : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối ( 2 em)
- Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây ( 2 em)
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
Giới thiệu bài -Hỏi: Tuần qua chúng ta
đã học được những vần gì mới?
-GV gắn Bảng ôn được phóng to
Hoạt động 1 : Ôn tập:
- Các vần đã học:
- Ghép chữ và vần thành tiếng
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:
Đôi đũa tuổi thơ mây bay

Hoạt động 3: Hướng dẫn viết
bảng con :
GV Viết mẫu, ( Hướng dẫn qui
trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Đọc lại bài ở trên bảng
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc lại bài tiết 1

GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng:
“Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả”
Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết:
GV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3: Kể chuyện:
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo
HS nêu lại những vần đã học.
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột
dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn
Đọc cá nhân, đồng thanh
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết bảng con: tuổi thơ, mây

bay
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Quan sát tranh
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân – đồng
thanh
Viết vở tập viết : tuổi thơ, mây bay.
HS đọc tên câu chuyện
8
tranh minh ho.
Tranh1: Ngi anh ly v ra
riờng, chia cho em mi mt cõy kh
gúc vn. Ngi em ra lm nh cnh
cõy kh v ngy ngy chm súc cõy. Cõy
kh ra rt nhiu trỏi to v ngt.
Tranh 2: Mt hụm, cú mt con i
bng t õu bay ti. i bng n kh v
ha s a cho ngi em ra mt hũn o
cú rt nhiu vng bc, chõu bỏu.
Tranh 3: Ngi em theo i bng
ra mt hũn o ú v nghe li i bng
ch nht ly mt ớt vng bc. Tr v,
ngi em tr nờn giu cú.
Tranh 4: Ngi anh sau khi nghe
chuyn ca em lin bt em i cõy kh
ly nh ca, rung vn ca mỡnh.
Tranh 5: Nhng khỏc vi em,
ngi anh ly quỏ nhiu vng bc. Khi
bay ngang qua bin, i bng ui sc vỡ

ch quỏ nng. Nú xoi cỏnh, ngi anh
b ri xung bin.
+ í ngha : Khụng nờn tham lam.
4: Cng c dn dũ
Nhn xột tit hc, dn hs v hc li
bi. Xem trc bi mi : eo ao
Tho lun nhúm v c i din lờn
thi ti
Hs c li bi
------------------------------------------------------
Toỏn (Tit 35)
Kim tra Gia Hc kỡ I
-----------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội
Bài 9 : Hoạt động và nghỉ ngơi
I/ Mục tiêu:
- HS biết kể về những hoạt động, trò chơi mà em thích .
- Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi , giải trí
- Biết đi đứng và ngồi học đúng t tốic lợi cho sức khoẻ. HS khá giỏi nêu đợc một
số các hoạt động trong các hình vẽ SGK.
- Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày.
II/ đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk .
III/ hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt đọng của HS
I- Khởi động
Cả lớp hát một bài.
9
II- Bài cũ :
- Hàng ngày em ăn mấy bữa , vào lúc

nào ?
- Khi nào chúng ta cần phải ăn uống ?
III- Bài mới :
1 - Giới thiệu bài
Khởi động : trò chơi : Hớng dẫn giao
thông
- Khi GV hô Đèn xanh Ngời chơi sẽ
đa hai tay ra phía trớc và quay nhanh tay
trên dới theo chiều từ trong ra ngoài.
- - Khi GV hô Đèn đỏ ngời chơi sẽ
phải dừng quay tay.
- GV giới thiệu bài.
2- Các hoạt động
- Hoạt động 1 : Thảo luận theo cặp
- GV hớng dẫn
+ Nói với các bạn tên các hoạt động
hoặc trò chơi mà chúng ta thờng chơi
hàng ngày
- GV nêu câu hỏi , hs thảo luận
+ Em nào nói cho cả lớp biết những hoạt
động vừa nêu có lợi ích gì cho sức khoẻ
cũng nh có hại gì cho sức khoẻ ?
- GV kể tên một số trò chơi có lợi cho
sức khoẻ và nhắc nhở các em chú ý giữ
an toàn trong khi chơi.
b) Hoạt động 2 : Làm việc với sgk
- GV hớng dẫn hs quan sát các hình ở
trang 20 , 21 sgk
+ Chỉ và nói tên các hoạt động trong
hình . nêu rõ nội dung từng tranh

+ Nêu tác dụng của từng hoạt động
- Gv kết luận
+ Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động
quá sức, cơ thể mệt mỏi, lúc đó cần nghỉ
ngơi cho lại sức. Nếu không nghỉ ngơi
đúng lúc sẽ có hại cho cơ thể..
+ Có nhiều cách nghỉ ngơi: đi chơi hoặc
thay đổi hình thức hoạt động là nghỉ
ngơi tích cực.
c) Hoạt động 3 : Quan sát theo nhóm
nhỏ
- Gv hớng dẫn hs quan sát các t thế đi ,
đứng , ngồi trong sgk rồi thi xem ai
làm đúng t thế

-2 HS trả lời
- HS chơi
+ HS trao đổi và kể cho nhau nghe
+ Một số hs lên kể lại trò chơi của các
bạn trong nhóm ?
- HS phát biểu
- Hs trao đổi nhóm
- Hs nói trớc lớp
- Một số HS diễn lại t thế của các bạn
trong từng hình.
- Cả lớp cùng quan sát xem t thế nào
đúng nên học tập, t thế nào sai nên
tránh.
10
- GV kết luận

+ Chú ý thực hiện các t thế đúng khi
ngồi học, lúc đi, đứng trong các hoạt
động hàng ngày.
+ Nhắc nhở những HS thờng có những
sai lệch về t thế ngồi học hoặc dáng đi.
IV-Củng cố
Thực hiện đúng các yêu cầu của bài
học.

--------------------------------------------------
Mĩ thuật
( Cô Thu dạy)
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Th sáu ngy 22thỏng 10 nm 2010
TON (Tit 36)
Bi 36: Phộp tr trong phm vi 3
I- Mc tiờu:
Bit lm tớnh tr trong phm vi 3; bit mi quan h gia phộp cng v
phộp tr.
II- dựng dy hc:
- B dựng dy toỏn lp 1
- Tranh nh SGK phúng to.
III- Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh : Hỏt chun b dựng hc tp.
2. Kim tra bi c :
- GV nhn xột v bi tp toỏn, Nờu nhng sai chung trong cỏc bi tp tit
trc
- Gi hc sinh lờn bng sa bi 3 : (Hc sinh sai nhiu )
3. Bi mi :
Hot ng 1 : Gii thiu phộp

tr trong phm vi 3
- Hng dn hc sinh xem tranh
v nờu bi toỏn
- Giỏo viờn hi :
- 2 con ong bt 1 con ong cũn
my con ong ?
- Vy 2 bt 1 cũn my ?
- GV : hai bt 1 cũn 1. Ta vit
nh sau.
- GV vit : 2 1 =1 (hai tr 1
bng 1 )
- Hng dn HS quan sỏt tranh
tip theo hỡnh thnh phộp tớnh 3 - 1
= 2 , 3 - 2 =1 Tng t nh trờn
- Lỳc u cú 2 con ong u trờn bụng
hoa sau ú 1 con ong bay i. Hi cũn
li my con ong ?
- Cũn 1 con ong
- 2 bt 1 cũn 1
- Gi HS ln lt c li 2 1 = 1
-HS ln lt c li : 3 1 = 2
3 2 = 1
11
- Giỳp HS nhn bit bc u v
mi quan h gia phộp cng v phộp
tr .
-Treo hỡnh s lờn cho hc sinh
nhn xột v nờu lờn c mi liờn h
gia phộp cng v phộp tr.
- Giỏo viờn hng dn : 2 + 1 =

3, nu ly 3 1 ta s c 2 , Nu 3 tr
2 ta s c 1 .Phộp tr l phộp tớnh
ngc li vi phộp tớnh cng
Hot ng 2 : Thc hnh.
- Cho HS m SGK Hng dn
phn bi hc.
- Hng dn hc sinh lm bi tp
Bi 1 : Tớnh
- Hc sinh nờu cỏch tớnh v lm
bi
Bi 2 : Tớnh ( theo ct dc )
- Cho hc sinh lm vo bng con
- Giỏo viờn sa bi tng phộp tớnh
Bi 3 : Vit phộp tớnh thớch hp
- Cho hc sinh quan sỏt v nờu
bi toỏn
- Khuyn khớch hc sinh t bi
toỏn cú li vn gn gng, mch lc v
ghi phộp tớnh phự hp vi tỡnh hung
ca bi toỏn
- Giỏo viờn nhn xột , sa bi
- Cú 2 chm trũn thờm 1 chm trũn l
3 chm trũn : 2 + 1 = 3 . Cú 1 chm
trũn thờm 2 chm trũn l 3 chm trũn
1 + 2 = 3. Cú 3 chm trũn bt 1 chm
trũn cũn 2 chm trũn: 3 - 1 = 2 . Cú
3 chm trũn bt 2 chm trũn cũn 1
chm trũn : 3 2 = 1
- Hc sinh m SGK
- Hc sinh lm bng con.

Lp lm bng con
2 3 3
1 2 1
- Lỳc u cú 3 con chim u trờn
cnh. Sau ú bay i ht 2 con. Hi
trờn cnh cũn li my con chim ?
3 - 2 = 1
1 Hs nờu phộp tớnh, lp gn bng ci.
- 1 Hc sinh lờn bng vit phộp tớnh

4.Cng c, dn dũ :
- Nhn xột tit hc.- Tuyờn dng Hc sinh hot ng tt
- Dn hc sinh v nh lm cỏc bi tp trong v bi tp .
- Chun b bi ngy hụm sau.
--------------------------------------------------------
Đạo đức:
Bài 5 : Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ
I/ Mục tiêu:
- Học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn.
Có nh vậy anh chị em mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng. Yêu quý chị
em trong gia đình.
12
- Học sinh khá giỏi biết vì sao cần lễ phép với anh chị nhờng nhịn em nhỏ .
Phan biệt các hành vi việc làm phù hợp và cha phù hợp về lễ phép với anh
chị nhờng nyhịn em nhỏ.
- Học sinh biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong cuộc sống
hàng ngày.
II/ đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Đạo đức 1.
- Bài hát Cả nhà thơng nhau, Mẹ yêu không nào

- Đồ dùng để chơi đóng vai.
- Các truyện, tấm gơng, bài thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ về chủ đề bài học.
III/ hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I- Khởi động: GV cho cả lớp hát bài :
Cả nhà thơng nhau
II Kiểm tra bài cũ:
- Tuần trớc chúng ta học bài gì?
III- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Các hoạt động
Hoạt động 1:
- GV nêu yêu cầu
Học sinh xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn
nhỏ trong bài tập 1
+Tranh 1: Anh đa cam cho em ăn. em nói
lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em
lễ phép với anh.
+ Tranh 2: Hai chị em đang cùng chơi đồ
hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. Hai
chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết
giúp đỡ em trong khi chơi.
- GV chốt lại nội dung từng tranh và rút ra
kết luận
Kết luận: Anh, chị em trong gia đình phải
thơng yêu và hoà thuận với nhau.
Hoạt động 2:
- GV nêu yêu cầu của bài tập.
Học sinh thảo luận, phân tích
tình huống ( bài tập số 2 )

Tranh
GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm .
- Thảo luận:
+ Theo em, bạn Lan ở bức tranh 1 có thể có
-HScả lớp hát bài : Cả nhà thơng
nhau
- 2 HS trả lời
- HS trao đổi về nội dung mỗi bức
tranh theo nhóm đôi.
- Một số HS nhận xét việc làm của các
bạn nhỏ trong tranh.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung.
.
- HS xem tranh và cho biết tranh vẽ
gì?
- HS nêu các cách giải quyết có thể có
của Lan trong tình huống.
- GV chia HS thành các nhóm có cùng
sự lựa chọn và yêu cầu HS thảo luận vì
13
những cách giải quyết nào trong tình huống
đó.
+ Nếu em là bạn Lan, em sẽ chọn cách giải
quyết nào?
Các cách giải quyết:
+Lan nhận quà và giữ lại tất cả cho mình.
+ Lan chia cho em quả bé và giữ lại quả to
cho mình.
+ Lan chia cho em quả to , còn quả bé phần

mình.
+ Mỗi ngời một nửa quả bé, một nửa quả
to.
+ Nhờng cho em bé chọn trớc
- GV chốt lại : Cách ứng xử của Lan là nh-
ờng cho em bé chọn trớc thể hiện chị yêu
em nhất, biết nhờng nhịn em nhỏ.
Tranh 2 - Làm tơng tự nh bức tranh 1
Gợi ý cách ứng xử của tranh 2:
+ Hùng không cho em mợn ô tô.
+ Đa cho em mợn và để cho em tự chơi.
+ Cho em mợn và hớng dẫn em cách chơi,
cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng.
sao em lại chọn cách giải quyết đó
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện từng nhóm trình bày .
Cả lớp bổ sung.
---------------------------------------------------
Hc vn:
eo, ao
I- Mc tiờu:
- c c: eo, ao, chỳ mốo, ngụi sao; t v on th ng dng.
- Vit c: eo, ao, chỳ mốo, ngụi sao.
- Luyn núi t 2-3 cõu theo ch : Giú, mõy, ma, bóo, l.
II- dựng dy hc:
GV: - Tranh minh ho.SGK.B ũ dựng Ting Vit.
HS: - SGK, v tp vit.
III- Hot ng dy hc:
1.Khi ng : Hỏt tp th.
2.Kim tra bi c :

- c v vit: ụi a, tui th, mõy bay ( 2 4 em c, c lp vit bng con)
- c on th ng dng ng dng: Giú t tay m (cỏ nhõn- ng
thanh)
3.Bi mi :
Hot ng : Dy vn eo-ao
a. Dy vn eo:
- Nhn din vn : Vn eo c to
bi: e v o.
14
- GV đọc mẫu
- Hỏi: So sánh eo và e?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : mèo,
chú mèo
-Đọc lại sơ đồ:
eo
mèo
chú mèo
b. Dạy vần ao: ( Qui trình tương
tự).
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ
ứng dụng:
- HS đọc GV kết hợp giảng từ
cái kéo trái đào
leo trèo chào cờ
- Đọc lại bài ở trên bảng
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn

qui trình đặt bút, lưu ý nét nối).
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Giống: e
Khác : o
Phân tích và ghép bìa cài: eo
Đánh vần, Đọc trơn( cá nhân -
đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: mèo
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi, ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: eo, ao , chú mèo, ngôi
sao

Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng:
“ Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo”
Đọc mẫu, chỉnh sửa phát âm.
- Đọc SGK:

Hoạt động 2: Luyện nói:
Hỏi:- Tranh vẽ gì?
- Hãy chỉ và nói hiện tượng thiên
nhiên trong tranh ?
- Trên đường đi học về, gặp mưa em
làm gì?
- Bầu trời như thế nào khi có gió ?
- Khi nào em thích có gió?
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Nhận xét chữ viết hoa ở
đầu mỗi dòng thơ. Tìm tiếng có chứa vần
mới học, phân tích, đánh vần, đọc trơn.
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân, đồng thanh
Hs đọc tên chủ đề luyện nói : Gió, mây,
mưa, bão, lũ.
Quan sát tranh và trả lời
15
- Trước khi mưa to, em thường thấy
những gì trên bầu trời?
- Bão, lũ có hại gì cho đời sống con
người ?
Hoạt động 3: Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở theo dòng.
Củng cố , dặn dò:
Hs đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài bài có
vần mới học. Nhận xét tiết học. Dặn hs về
học lại bài, xem trước bài sau
Viết vở tập viết :
------------------------------------------------------------------

ChiÒu
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
TẬP VIẾT
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I- Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,…kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
- Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
- Nhận xét vở Tập viết.
3.Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu: xưa kia,
mùa dưa, ngà voi, gà mái
Hoạt động 2: Quan sát chữ mẫu và
viết bảng con
- GV gắn chữ mẫu đã viết sẵn
- Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn viết bảng con: (lần lượt
từng từ)
- GV quan sát, chỉnh sửa cho HS
Hoạt động 3: Thực hành
HS quan sát

Cá nhân đọc và phân tích tiếng.
HS quan sát, tô theo chữ
HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa,
ngà voi, gà mái.
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×