Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tieng Viet - Toan (tuan 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.26 KB, 20 trang )

Tuần 10
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Toán:
Tiết 37:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.
2. Kĩ năng:
- HS vận dụng làm bài nhanh, trình bày sạch sẽ.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, phóng tranh ( bài 4), bảng phụ bài 2, bài 3.
* Học sinh:
- SGK, bảng con, vở toán.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS lên bảng làm: - 3 HS làm bài trên bảng:
3 1 = 2 3 2 = 1 2 1 = 1
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 - 3 HS đọc
- GV nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết
học
3.2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
+ Bài yêu cầu gì ? *Bài 1(55) Tính:
- Yêu cầu HS làm bài, đọc kết quả. - HS tính, điền kết quả sau đó nêu miệng kết quả


- GV ghi bảng lớp 1 + 2 =3 1 + 1 =2 1 + 2 =3 1 + 1 + 1=3
- Gọi HS nhận xét 1 + 3 =4 2 - 1 =1 3 - 1 =2 3 - 1 - 1=1
1 + 4 =5 2 + 1 =3 3 - 2 =1 3 + 1 - 1=3
- Cho HS nhận xét cột 3. + Phép cộng và phép trừ là hai phép tính ngợc lại
nhau.
- Yêu cầu HS nhận xét cột 4. + Tính từ trái sang phải.
* Bài 2 (55): Số?
238
+ Bài yêu cầu ta phải làm gì ? * Viết số thích hợp vào hình tròn.
- Gọi HS nêu cách làm bài.
- Tổ chức HS chơi: Ai nhanh hơn
- HS tham gia chơi. Mỗi đội 4 HS
- Gọi HS nhận xét
- GVnhận xét , công bố kết quả.
* Bài 3 (55):
+ Bài yêu cầu gì ? + Điền dấu vào chỗ chấm:
+ Làm thế nào để điền đợc dấu vào
chỗ chấm?
+ Dựa vào các công thức cộng, trừ đã học.
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con - Cả lớp làm bài vào bảng con theo nhóm lớn.
- Gọi HS đọc kết quả của phép tính. - Tiếp nối đọc kết quả.
- GV nhận xét bài làm của HS.
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
2 1 = 1 3 2 = 1
?
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
3 1 = 2 2 + 2 = 4
+ Bài yêu cầu gì ? * Bài 4(55): Viết phép tính thích hợp:
- Gắn tranh, yêu cầu HS nêu đề toán.
- Yêu cầu HS viết phép tính tơng ứng

vào vở (2 HS làm ở bảng phụ)
- Cả lớp quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh.
- HS làm bài vào vở.
- GV thu bài chấm
- Yêu cầu HS gắn bài, nhận xét.
- HS gắn bài lên bảng, chữa bài
- GVnhận xét chung bài làm của HS.
a)
2 - 1 = 1
b)
3 - 2 = 1
4. Củng cố :
* Trò chơi: Tìm kết quả đúng.
+ Cách chơi: Một em nêu phép tính
( VD: 3 - 1 ) và có quyền chỉ định cho
một bạn nêu kết quả (bằng 2) nếu bạn
đó chỉ trả lời đúng sẽ đợc quyền chỉ
định bạn khác trả lời câu hỏi của mình.
Ngợc lại sẽ bị phạt, GV lại chỉ định em
khác hoạt động.
- Cả lớp tham gia chơi.
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về xem lại bài. Chuẩn bị bài
38: phép trừ trong phạm vi 4.
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.
239
1
2
- 2

- 1
3
3
2
2
3
1
+ 1- 1
+
-
Học vần:
Bài 40:
iu êu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đọc đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
2. Kĩ năng:
- Đọc đợc từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu , kêu gọi và câu ứng dụng:
Cây bởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học. Lòng kính yêu ông bà.
II. Đồ dùng dạy- học:
* Giáo viên;
- SGK, cái phễu, bảng phụ viết từ, câu ứng dụng.
* Học sinh:
- SGK, bảng con, vở tập viết, bộ đồ dùng học vần.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổ n định tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp hát một bài.
- Yêu cầu HS viết và đọc. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con:
rau cải, lau sậy, sáo sậu
- Đọc từ và câu ứng dụng. - 2 HS đọc.
- GV nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới:

3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
3.2. Dạy vần:

a, Dạy vần iu:
* Vần iu:
+ Vần iu đợc tạo nên bởi những âm nào? + Vần iu đợc tạo nên bởi âm i và u.
+ Hãy phân tích vần iu? + Vần iu có i đứng trớc, u đứng sau.
+ Hãy so sánh vần iu với au? + Giống: Cùng kết thúc bằng u

Khác nhau: iu bắt đàu bằng i
- Gọi HS đánh vần, đọc vần - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
i - u - iu / iu
- Yêu cầu HS tìm và gài:
HS gài: iu, rìu
+ Hãy phân tích tiếng rìu? + rìu( r đứng trớc, iu đứng sau, dấu huyền
trên i)
- Gọi HS đánh vần, đọc tiếng
- HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
rờ - iu - riu - huyền - rìu / rìu.
240
- GV giới thiệu tranh lỡi rìu. - HS quan sát tranh

- GV viết bảng, cho HS đọc từ - HS đọc cá nhân, cả lớp: lỡi rìu
- Cho HS đọc bài.
- HS đọc: iu, rìu, lỡi rìu
b, Dạy vần êu: * Vần êu:
( quy trình tơng tự dạy vần iu)
+ So sánh vần êu với vần iu? + Giống: Cùng kết thúc bằng u.
Khác : êu bắt đầu bằng ê
- Gọi HS đánh vần, đọc vần. - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
ê - u - êu / êu
- Cho HS gài vần , tiếng và phân tích tiếng. - phễu (ph trớc, êu sau, dấu ngã trên ê)
- Gọi HS đánh vần, đọc tiếng - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
phờ - êu - phêu - ngã - phễu / phễu
- Giới thiệu cái phễu( mẫu vật)
- Gọi HS đọc bài
- Đọc cá nhân, cả lớp: cái phễu
- Đọc cá nhân, cả lớp: êu, phễu, cái phễu
c, Hớng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS quan sát mẫu
- Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa - HS viết trên bảng con:
- Lu ý nét nối giữa các con chữ.
iu ờu l i rỡu cỏi
ph u
d, Đọc từ ứng dụng:

- GVgắn bảng từ ứng dụng. - HS đọc nhẩm.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học và
gạch chân.
- 2 HS tìm tiếng có vần và gạch chân.
- Cho HS đọc GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:

- GV giải thích một số từ - đọc mẫu.
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
đ, Củng cố:

* Trò chơi: Tìm tiếng có vần iu, êu. - Các nhóm cử đại diện lên chơi.
- Nhận xét chung giờ học.


Tiết 2

3.3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:

* Gọi HS đọc lại bài tiết 1. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.

* Đọc câu ứng dụng.

- Cho HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh và nhận xét.
+ Tranh vẽ gì ? + Tranh vẽ cây bởi, cây táo nhà bà rất sai.
+ Em hãy đọc câu ứng dụng dới tranh? - 3 HS đọc.
241
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
Cây bởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu
quả.
b, Luyện viết:


+ Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các
em cần chú ý điều gì ?
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các
dấu thanh.
- Yêu cầu cả lớp viết bài.. - HS viết trong vở:
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
iu ờu l i rỡu cỏi
ph u
- GV nhận xét và chấm một số bài viết.

c, Luyện nói:

+ Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* Ai chịu khó.
- Hớng dẫn HS quan sát tranh, thảo luận - HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4.
* Gợi ý: - Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói
hôm nay.
+ Trong tranh vẽ những gì ? + Tranh vẽ bác nông dân đang cày, chó đuổi
gà, chim đang hót, mèo bắt chuột.
+ Ai chịu khó? Con gì chịu khó? Tại sao?
+ Bác nông dân cày ruộng, con trâu đi cày,
con chim hót, con mèo bắt chuột.
+ Em có chịu khó học bài không? Chịu khó
thì phải làm gì?
+ HS suy nghĩ trả lời
- Mời đại diện một số nhóm trình bày, nhận
xét.
- HS nói trớc lớp, nhận xét.
4. Củng cố:


*Trò chơi: Thi viết tiếng có vần iu, êu. - HS chơi theo tổ.
- Cho HS đọc lại bài. - Một số em đọc nối tiếp trong SGK.
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:

- Dặn HS về học bài, xem lại các bài đã học.
Đọc trớc bài: 41: iêu yêu
- HS nghe và làm theo
Thứ t ngày 26 tháng 10 năm 2010
Học vần:
Ôn tập giữa học kì I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
242
- HS đọc đợc các âm , vần, các từ, các câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- HS viết đợc các âm , vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
2. Kĩ năng:
- Đọc, viết đúng các âm , vần, các từ, các câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói đợc 2, 3 câu theo các chủ đề đã học.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học, ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
* Giáo viên:
- Bảng phụ viết âm, vần, từ ngữ. Bảng trắng kẻ li.
* Học sinh:
- Bộ đồ dùng Học vần, bảng con , vở li.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:

- Viết và đọc. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con:
ao bèo, cá sấu, kì diệu
- Đọc từ và câu ứng dụng
- GV nhận xét sau khi kiểm tra.
- 3 HS đọc bài.
3. Bài mới:

3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
3.2. Hớng dẫn ôn tập:
- Gọi HS nêu các âm đã học
- Yêu cầu HS đọc

- Yêu cầu HS nêu các vần đã học .
- Cả lớp nối tiếp nêu
- Đọc cá nhân, cả lớp:
a, ă, b, c, d, đ, e, g, gh, ng, ngh, th, tr....
- HS nêu, bổ sung.

- GV ghi bảng, cho HS đối chiếu với bảng
ôn.
a i y o u
ia oi ay eo au
ua ai ây ao âu
a ôi iu
ơi êu
ui
i
uôi
ơi
- Chỉ bảng cho HS đọc vần( theo thứ tự và

bất kì).
- HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp
- GV đọc cho HS ghép vần trên bảng cài. - HS ghép vần do GV đọc.
ai, ay, au, uôi, ao, ua, êu, ...
- GV đọc cho HS viết vần trên bảng con. - HS viết vần do GV đọc:
ua, au, ơi, i, ơi, oi, ây, iu ...
* GV nhận xét tiết học:
243
Tiết 2
- Cho HS đọc lại bảng vần đã ôn.
- GV chỉnh sửa.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng trên bảng
phụ. GV chỉnh sửa.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp
lá mía, ca múa, tre nứa, thổi xôi, ngói
mới, cá đuối, túi lới, mào gà, quả sấu, cà
chua, trái lựu.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng trên bảng - HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp
phụ. GV chỉnh sửa.
Chú voi có cái vòi dài.
Mẹ đa bé đi công viên.
Suối chảy qua khe đá.
Mẹ may áo mới.
Bé chơi kéo co.
- Cho HS viết từ ngữ trên bảng lớp, bảng
con. GV chỉnh sửa.
- HS viết ( mỗi từ một em viết trên bảng
lớp), cả lớp viết vào bảng con.
ca mỳa th i xụi

c chua tỳi l i
- Cho HS viết từ ngữ trong vở. GVgiúp đỡ. - HS viết ( mỗi từ viết một dòng)

- GV nhận xét , chỉnh sửa.
ca mỳa th i xụi
c chua tỳi l i
4. Củng cố:
* Trò chơi: Thi viết tiếng có vần ôn.
- GV hớng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Cả lớp tham gia chơi trò chơi
- Cho HS đọc lại bài. - HS đọc : nhóm, cả lớp
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị giờ sau kiểm
tra định kì giữa học kì I. - HS ghi nhớ và thực hiện.
Toán:
Tiết 38:
Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp HS tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép
244
cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
2. Kĩ năng:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4
- Giải đợc các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thíc môn học.
II. Đồ dùng dạy - học:

* Giáo viên:
- SGK, bảng phụ bài 3(56)
- Tranh vẽ nh SGK trên màn hình
* Học sinh:
- SGK, bảng con, vở .
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS làm các bài tập trên bảng - 2 HS làm bài, nhận xét
2 - 1 = 1 3 - 2 = 1
- Nhận xét, đánh giá. 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hớng dẫn học sinh làm phép trừ trong
phạm vi 4:
a, Hớng dẫn học phép trừ:
* GV vẽ (cành) , gắn 4 quả cam và hỏi ? - Quan sát màn hình
+ Trên cành có mấy quả cam? + Có 4 quả cam
+ Cô hái đi 1 quả cam, còn mấy quả cam? + Hái 1 quả cam còn 3 quả cam.
- GV nhắc: 4 quả cam bớt 1 quả cam , còn 3
quả cam.
- HS nhắc lại
+ Ta có thể làm phép tính gì ? + Làm phép tính trừ : 4 - 1 = 3
- GV ghi bảng: 4 - 1 = 3 - HS đọc: bốn trừ một bằng ba.
*Tơng tự trên:
- Với 4 con chim, rồi bớt 2con chim, giới
thiệu: 4 2 = 2
- HS đọc: bốn trừ hai bằng hai.
- Với 4 quả bóng bay, rồi bớt đi 3 quả bóng
bay , giới thiệu: 4 3 = 1

- HS đọc: bốn trừ ba bằng một.
b, Đọc công thức trừ trên bảng:
- Cho HS đọc thuộc lòng các công thức trên - HS đọc cá nhân, cả lớp, nhóm
3 + 1 = 4 4 1 = 3
1 + 3 = 4 4 3 = 1
- Kiểm tra HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - HS đọc cá nhân
245

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×