Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tiếng Việt - Lớp 1 - Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.75 KB, 10 trang )

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt – Lớp 1
TUẦN 2: Ngày dạy: Thứ 2 ngày 1/ 9/ 2010
TIẾNG VIỆT - BÀI 4 - TIẾT 1:
? .
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG1: (5’)
Kiểm tra
-MT: Kiểm tra hiểu biết về dấu /
-ĐD: Bảng phụ ghi các tiếng vó,
lá tre, bói cá,l ề
-PP:Luyện tập thực hành,…
Hoạt động cả lớp
-Giao việc: Viết bảng con tiếng bé.
-HSviết - Nhận xét – Đọc lại.
Hoạt động nhóm
-Khoanh dấu sắc trong các tiếng vó, lá tre, bói cá, lề
-Các nhóm thảo luận – Trình bày -Lớp nhận xét.
*Nhận xét , đánh giá *Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được dấu ? . là bài
mới.
-ĐD:Tranh minh hoạ các tiếng :
giỏ, khỉ, hổ, mỏ, quạ, cọ, cụ, nụ.
-PP: Trực quan, đàm thoại,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát tranh :giỏ, khỉ , thỏ, hổ, mỏ
(?)Tranh vẽ ai và vẽ gì?
Các tiếng đó có gì giống nhau?
-GV giới thiệu dấu thanh hỏi - Ghi bảng
-Đọc mẫu - HS đọc


-HS quan sát tranh: quạ, cọ, cụ, nụ
(?) Tranh vẽ ai và vẽ gì ?
Các tiếng đó có gì giống nhau?
-GV giới thiệu dấu thanh nặng.
–Ghi bảng - Đọc mẫu –HS đọc.
HOẠT ĐỘNG 3: (17’)
Dạy dấu thanh
-MT:Nhận biết được các dấu
hỏi, nặng
Biết ghép tiếng bẻ , bẹ
Rèn tư thế đọc đúng cho
HS .-ĐD: Bộ đồ dùng học Tiếng
Việt
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành, giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm , cả lớp
*Nhận diện dấu :
-GV viết lại dấu hỏi, dấu nặng và nói: Dấu hỏi là một
nét móc; dấu nặng là một chấm.
-HS lấy dấu hỏi, dấu nặng ở bộ đồ dùng.
*Ghép chữ và phát âm:
-GV viết mẫu: bẻ , bẹ
(?) Khi thêm dấu hỏi vào tiếng be ta được tiếng gì?
Vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ? (Đặt trên con chữ
e)
-GV đọc: bẻ - HS đọc
(?) Khi thêm dấu nặng vào tiếng be ta được tiếng gì?
Trong tiếng bẹ dấu nặng nằm ở đâu? (dưới chữ e)
-GV đọc: bẹ -HS đọc
* Hướng dẫn viết :

+Viết dấu thanh:
-GV viết mẫu: ? . -HS luyện bảng con
-GVviết mẫu: bẻ, bẹ -HS viết bảng con
-Nhận xét, chữa lỗi.
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Trò chơi
-MT: Củng cố hiểu biết về dấu?.
-ĐD: Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
-PP:Trò chơi học tập.
Hoạt động cá nhân
-GV nêu tên trò chơi - Hướng dẫn cách chơi.
-HS thi ghép chữ bẻ, bẹ trên bảng gài.
-Nhận xét - đọc lại.
*Hoạt động nối tiếp: Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt – Lớp 1
TIẾNG VIỆT - BÀI 4 - TIẾT 2:
? .
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG1: (8’)
Luyện đọc
-MT: Củng cố nhận diện và đọc
dấu ? .các tiếng bẻ, bẹ
-ĐD: SGK trang 10, 11
-PP: Luyện tập thực hành,…
Hoạt động kết hợp cá nhân , nhóm , cả lớp
-HS đọc bài ở SGK trang 10, 11
+Luyện đọc trong nhóm.
+Các nhóm thi đọc.

+Lớp đọc đồng thanh.
-Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp.
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT: HS tô đúng các tiếng bẻ,
bẹ trong vở tập viết.
-ĐD:Vở tập viết 1 trang 4.
Bảng phụ ghi bẻ, bẹ.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành, …
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát chữ mẫu.
-GV viết mẫu và hướng dẫn các nét tô
-HS bảng con -Nhận xét, đánh giá
Hoạt động cá nhân
-HS tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
-GV theo dõi, uốn nắn, động viên, chấm chữa.
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: Phát triển lời nói tự nhiên
theo nội dung: Hoạt động bẻ
của bà mẹ, bạn gái và bác nông
dân trong tranh.
-ĐD:Tranh minh hoạ phần luyện
nói ở SGK trang 11: bẻ cổ áo,
bẻ bánh đa, bẻ bắp
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, đàm
thoại,…
Hoạt động nhóm

-HS đọc tên bài luyện nói: bẻ
-Giao việc: Quan sát và nói nội dung từng tranh
-Các nhóm thảo luận – Trình bày- Lớp nhận xét
*GV gợi ý: +Em thấy những gì trong tranh ?
(Chú nông dân đang bẻ bắp ;một bạn gái đang bẻ
bánh đa chia cho các bạn ; mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
trước khi đến trường ).
+Các bức tranh này có gì giống nhau?
+Các bức tranh có gì khác nhau ?
-GV phát triển nội dung luyện nói:
+Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho
gọn gàng không?
+Em thường chia quà cho mọi người không?...
+Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu? (bẻ gãy, bẻ gập, bẻ
lái,…)
-Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố
-MT:Củng cố hiểu biết về dấu? .
và Tìm dấu? . trong văn bản.
-ĐD: 5 văn bản bất kì.
-PP: Trò chơi học tập.
Hoạt động nhóm
-Giao việc: Tìm và gạch chân tiếng có dấu hỏi , nặng ở
văn bản.
-Các nhóm thảo luận –Trình bày - Lớp nhận xét, bổ
sung.
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 5: (2’)
Tổng kết -Dặn dò

*Nhận xét giờ học - Tuyên dương HS học tốt.
*Dặn HS ôn bài - Chuẩn bị bài 5.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt – Lớp 1
Ngày dạy: Thứ 3 ngày 7/ 9/ 2010
TIẾNG VIỆT – BÀI 5 - TIẾT 1:
\ ~
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG1: (5’)
Kiểm tra
-MT: Kiểm tra hiểu biết về dấu
? .
-ĐD: Bảng phụ ghi các tiếng giỏ,
mỏ, mèo, quạ, cá, nụ, ngựa.
-PP:Luyện tập thực hành,…
Hoạt động cả lớp
-Giao việc :Viết bảng con tiếng bẻ , bẹ
-HSviết - Nhận xét – Đ ọc lại
Hoạt động nhóm
-Khoanh dấu hỏi và dấu nặng trong các tiếng giỏ, mỏ,
mèo, quạ, cá, nụ, ngựa
-Các nhóm thảo luận – Trình bày -Lớp nhận xét
*Nhận xét , đánh giá *Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được dấu \ ~ là
bài mới.
-ĐD:Tranh minh hoạ các tiếng:
cò, gà, mèo, dừa, vẽ, võ, võng,
gỗ.

-PP: Trực quan, đàm thoại,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát tranh: cò, gà, mèo, dừa
(?)Tranh vẽ gì?
Các tiếng đó có gì giống nhau?
-GV giới thiệu dấu thanh huyền –Ghi bảng
-Đọc mẫu –HS đọc
-HS quan sát tranh: vẽ, võ, võng, gỗ(?) Tranh vẽ gì?
Các tiếng đó có gì giống nhau?
-GV giới thiệu dấu ngã–Ghi bảng -Đọc mẫu –HS đọc
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (17’)
Dạy dấu thanh
-MT:Nhận biết được các dấu
huyền và ngã.
Biết ghép tiếng bè, bẽ
-ĐD: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành, giải quyết vấn đề,…
Hoạt động kết hợp: cá nhân , nhóm , cả lớp
*Nhận diện dấu:
-GV viết lại dấu huyền,dấu ngã và nói: Dấu huyền là
một nét nghiêng trái; dấu ngã là một nét móc có đuôi
đi lên.
-HS lấy dấu ngã, dấu huyền ở bộ đồ dùng.
*Ghép chữ và phát âm:
-GV viết mẫu: bè , bẽ
(?)Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng gì
Vị trí của dấu hỏi trong tiếng bè ?
-GV đọc: bè - HS đọc

(?)Khi thêm dấu ngã vào tiếng be ta được tiếng gì?
Trong tiếng bẽ dấu ngã nằm ở đâu? (trên chữ e)
-GV đọc : bẽ -HS đọc
-Nhận xét, sửa sai
* Hướng dẫn viết:
+Viết dấu thanh: -GV viết mẫu : \ ~
–HS luyện bảng con
-GVviết mẫu: bè, bẽ -HS viết bảng con
-Nhận xét , chữa lỗi *Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Trò chơi
-MT: Củng cố hiểu biết dấu \ ~
-ĐD: Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
-PP:Trò chơi học tập.
Hoạt động cá nhân
-GV nêu tên trò chơi - Hướng dẫn cách chơi.
-HS thi ghép chữ bè, bẽ trên bảng gài.
-Nhận xét - đọc lại.
*Hoạt động nối tiếp : Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt – Lớp 1
TIẾNG VIỆT - BÀI 5 - TIẾT 2:
\ ~
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG1: (8’)
Luyện đọc
-MT: Củng cố nhận diện và đọc
dấu \ ~ các tiếng bè, bẽ.
-ĐD: SGK trang 12, 13
-PP: Luyện tập thực hành,...

Hoạt động kết hợp cá nhân , nhóm , cả lớp
-HS đọc bài ở SGK trang 12, 13.
+Luyện đọc trong nhóm.
+Các nhóm thi đọc.
+Lớp đọc đồng thanh
-Nhận xét , đánh giá - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT: HS tô đúng các tiếng bè,
bẽ trong vở tập viết.
-ĐD:Vở tập viết 1 trang 4.
Bảng phụ ghi bè, bẽ.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành, …
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát chữ mẫu.
-GV viết mẫu và hướng dẫn các nét tô.
-HS bảng con -Nhận xét , đánh giá.
Hoạt động cá nhân
-HS tô chữ bè , bẽ trong vở tập viết.
-GV theo dõi , uốn nắn , động viên , chấm chữa .
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: Phát triển lời nói tự nhiên
theo nội dung: Nói về bè và tác
dụng của bè trong cuộc sống.
-ĐD:Tranh minh hoạ phần luyện
nói ở SGK trang 13: bè.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, đàm

thoại,…
Hoạt động nhóm
-HS đọc tên bài luyện nói: bè
-Giao việc: Quan sát và nói nội dung của tranh
-Các nhóm thảo luận – trình bày
- Lớp nhận xét:
*GV gợi ý :
+Bè đi trên cạn hay dưới nước?
+Thuyền khác bè ở chỗ nào?
+Bè dùng để làm gì?
+Bè thường chở gì?
+Những người trong bức tranh đang làm gì?
* GV phát triển chủ đề luyện nói:
+Em đã thấy bè bao giờ chưa?
+Quê em có ai thường đi bè?
+Đọc lại tên của bài này?
-Nhận xét, đánh giá
-Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố
-MT:Củng cố hiểu biết về dấu \
~ và Tìm được dấu huyền , ngã
trong văn bản
-ĐD:5 văn bản bất kì
-PP: Trò chơi học tập
Hoạt động nhóm
-Giao việc : Tìm và gạch chân tiếng có dấu huyền , ngã
ở văn bản
-Các nhóm thảo luận –Trình bày - Lớp nhận xét , bổ
sung

-Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 5: (2’)
Tổng kết -Dặn dò
*Nhận xét giờ học - Tuyên dương HS học tốt.
*Dặn HS ôn bài. Chuẩn bị bài 6.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt – Lớp 1
Ngày dạy: Thứ 4 ngày 8/ 9/ 2010
TIẾNG VIỆT - BÀI 6 - TIẾT 1
be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT: Kiểm tra kĩ năng nắm dấu \
~ tiếng bè, bẽ
-ĐD: Phiếu học tập ghi các tiếng:
ngã, hè, bè, kẽ, vẽ
-PP: Luyện tập thực hành,…
Hoạt động cá nhân
-Giao việc : Viết bảng con: \ ~ bè , bẽ
-HS viết -Trình bày
-Nhận xét - Đọc lại
Hoạt động nhóm
Giao việc : Khoanh tròn dấu huyền, ngã trong các
tiếng: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ
-Các nhóm thảo luận
-Trình bày
-Nhận xét , đánh giá * Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (4’)
Giới thiệu bài

-MT: HS nắm được nội dung bài
ôn tập
-ĐD: Bảng ôn, tranh minh hoạ ở
SGK trang14.
-PP: Trực quan , đàm thoại.
Hoạt động nhóm
-Thảo luận: Các em đã học những chữ và dấu thanh
gì?
-HS thảo luận – Trình bày - Lớp nhận xét
-GV viết chữ, âm , dấu thanh HS đưa ra ở góc bảng
-Treo tranh minh hoạ (?)Tranh vẽ ai, vẽ gì ?
-HS đọc các tiếng minh hoạ ở bài 6.
HOẠT ĐỘNG 3: (!7’)
Ôn tập
-MT: HS nhận biết các âm và
chữ e, b ; Các dấu thanh (ngang
) , \ , /, ? , ~ , .
Biết ghép e, b và be với
các dấu thanh thành tiếng có
nghiã
-ĐD: Bảng ôn.
-PP: Thảo luận, thực hành,...
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm , cả lớp
*Chữ và âm : -GV gắn b, e , be lên bảng lớp
- HS thảo luận ,đọc –GV chỉnh sửa phát âm cho HS
b e
*Dấu thanh và ghép tiếng be với các dấu thanh:
-GV gắn bảng ôn
\ / ? ~ .
be bè bé bẻ bẽ bẹ

-HS thảo luận nhóm – thi đọc.
-GV chỉnh sửa phát âm.
*Các từ được tạo nên từ e, b ,và các dấu thanh.
-HS đọc các từ ghi dưới bảng ôn \:
e, be be , bè bè , be bé
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
*Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con.
-GV viết mẫu : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ.
-Hướng dẫn quy trình viết.
-HS luyện bảng con – Lưu ý vị trí dấu thanh.
-Nhận xét ,đánh giá
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (6’)
Củng cố
-MT: Củng cố các dấu thanh vừa
ôn.
-PP: Luyện tập thực hành,…
Hoạt động cả lớp
-Đọc lại bài ở bảng ôn
-Nhận xét
*Hoạt động nối tiếp : Chuẩn bị tiết 2
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị

×