Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

G.a hinh 7 ki 1,du,3cot.moi nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.88 KB, 70 trang )

Giáo án Hình 7
Tuần :1 Ngày soạn :
Tiết ;1
Ngày dạy

Chơng I : Đờng thẳng vuông góc
Đờng thẳng song song
Tiết 1: Đ1. Hai góc đối đỉnh
Mục tiêu:
HS giải thích đợc thế nào là hai góc đối đỉnh.
Nêu đợc tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
HS vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc.
Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.
Bớc đầu tập suy luận.
A. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy rời, bảng nhóm, bút viết bảng.
B. Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: giới thiệu ch ơng I hình học 7 (5 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Giới thiệu chơng I cần nghiên cứu các khái
niệm cụ thể nh:
1)Hai góc đối đỉnh.
2)Hai đờng thẳng vuông góc.
3)Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đ-
ờng thẳng.
4)Hai đờng thẳng song song.
5)Tiên đề ƠClít về đờng thẳng song song.
6)Từ vuông góc đến song song.
7)Khái niệm định lý.
-Hôm nay nghiên cứu khái niệm đầu tiên


của chơng I: Hai góc đối đỉnh.
Hoạt động của học sinh
-Nghe GV giới thiệu chơng I.
-Mở mục lục trang 143 SGK theo dõi.
-Ghi đầu bài.
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
1
Giáo án Hình 7
III.Hoạt động2 : định nghĩa hai góc đối đỉnh (10 ph).
-Yêu cầu xem hình 1:
Quan sát các cặp góc đối
đỉnh. Hãy ớc lợng bằng
mắt và so sánh độ lớn của
các cặp góc đối đỉnh?
-Yêu cầu nêu dự đoán.
-Yêu cầu làm ?3 thực
hành đo kiểm tra dự đoán.
-Yêu cầu nêu kết quả kiểm
tra.
-Xem hình 1, ớc lợng bằng
mắt so sánh độ lớn của các
cặp góc đối đỉnh.
-Đại diện HS nêu dự đoán.
-Thực hành đo kiểm tra dự
đoán theo hình trên vở. 1 HS
lên bảng đo kiểm tra.
-Đại diện HS nêu kết quả
kiểm tra.
2.Tính chất của hai góc
đối đỉnh:


Hình 1
Dự đoán: Ô
1
= Ô
3
và Ô
2
= Ô
4
Đo góc:
Ô
1
= 30
o
, Ô
3
= 30
o
Ô
1
= Ô
3
Ô
2
=150
o
, Ô
4
=150

o
Ô
2
= Ô
4
Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.
-Cho tập suy luận dựa vào
tính chất của hai góc kề bù
suy ra Ô
1
= Ô
3
-Hớng dẫn:
+Nhận xét gì về tổng Ô
1
+
Ô
2
? Vì sao?
+Nhận xét gì về tổng Ô
3
+
Ô
2
? Vì sao?
+Từ (1) và (2) suy ra điều
gì?
-Đại diện HS trả lời theo h-
ớng dẫn của GV.

-Suy luận:
Ô
1
+ Ô
2
= 180
o
(góc kề bù)(1)
Ô
3
+ Ô
2
= 180
o
(góc kề bù)(2)
Từ (1) và (2)
Ô
1
+ Ô
2
= Ô
3
+ Ô
2
Ô
1
= Ô
3
- Tính chất : Hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau

IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (8 ph).
-Hỏi: Ta có hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Vậy hai góc bằng nhau có đối đỉnh không?
-Treo lại bảng phụ lúc đầu để khẳng định
hai góc bằng nhau cha chắc đã đối đỉnh.
-Treo bảng phụ ghi bài 1/82 SGK gọi HS
đứng tại chỗ trả lời và điền vào ô trống.
-Treo bảng phụ ghi bài 2/82 SGK gọi HS
đứng tại chỗ trả lời và điền vào ô trống.
-Trả lời: Không
-Bài 1 (trang 82 SGK):
a)Góc xOy và góc xOy là hai góc đối
đỉnh vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox và
cạnh Oy là tia đối của cạnh Oy.
b)Góc xOy và góc xOy là hai góc đối
đỉnh vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox và
cạnh Oy là tia đối của cạnh Oy.
-Bài 2 (trang 82 SGK):
a)Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia
đối của một cạnh của góc kia đợc gọi là
hai góc đối đỉnh.
b)Hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành hai
cặp góc đối đỉnh.
V.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
Cần học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.
Biết vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.
BTVN: 3, 4, 5/ 83 SGK; 1, 2, 3/73,74 SBT.
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
HĐ của Giáo viên
-Treo bảng phụ vẽ hai góc

đối đỉnh và hai góc không
đối đỉnh.
-Hãy quan sát hình vẽ và
nhận biết hai góc đối đỉnh.
-ở hình 1 có hai đờng thẳng
xy, xy cắt nhau tại O. Hai
góc Ô
1
, Ô
3
đợc gọi là hai góc
đối đỉnh.
HĐ của Học sinh
-Quan sát các hình vẽ trên
bảng phụ,nhận biết hai góc
đối đỉnh và hai góc không
đối đỉnh.
-Lắng nghe GV nêu nhận xét
Ghi bảng
1.Thế nào là hai góc đối
đỉnh:
a)Nhận xét:
Ô
1
và Ô
3
đối đỉnh:
2
?3
Giáo án Hình 7

Tiết 2: Luyện tập
A.Mục tiêu:
HS nắm chắc đợc định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất: hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau.
Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong một hình.
Vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc.
Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.
Bớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ .
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng nhóm, bút viết bảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ (10 ph).
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
Tuần :1 Ngày soạn :
Tiết :2
Ngày dạy
3
Giáo án Hình 7
Hoạt động của giáo viên
-Kiểm tra 3 HS
Câu 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ
hình, đặt tên và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh.
Câu 2: Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
Vẽ hình? Bằng suy luận hãy giải thích vì
sao hai góc đối đỉnh lại bằng nhau?
Câu 3: Hãy chữa BT 5 trang 82 SGK.
-Cho cả lớp nhận xét và đánh giá kết quả
Hoạt động của học sinh
+HS 1: Phát biểu định nghĩa hai góc đối

đỉnh. Vẽ hình, ghi ký hiệu và trả lời.
HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
+HS 2: Phát biểu tính chất của hai góc đối
đỉnh. Vẽ hình, ghi các bớc suy luận.
+HS 3: Lên bảng chữa BT 5/82 SGK
a)Dùng thớc đo góc vẽ góc ABC = 56
o
A
56
o
B
C C
A
b)Vẽ tia đối BC của tia BC
ABC = 180
o
CBA (hai góc kề bù)
ABC = 180
o
56
o
= 124
o
c)Vẽ tia đối BA của tia BA
CBA = 180
o
ABC (hai góc kề bù)
CBA = 180
o
124

o
= 56
o
II.Hoạt động 2: Luyện tập (28 ph).
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
4
Giáo án Hình 7
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ
hình, HS khác vẽ vào vở .
-Yêu cầu tóm tắt bài toán
trên bảng theo ký hiệu.
-Gọi 1 HS lên bảng làm, các
HS khác cho làm trong vở .
-Gợi ý:
+Biết Â
1
có thể suy ra Â
3
đ-
ợc không? Vì sao?
+Biết Â
1
có thể suy ra Â
2
đ-
ợc không? Vì sao?
+Tính đợc Â
4
? Vì sao?

-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm BT7/83 SGK. Nêu mỗi
cặp góc bằng nhau phải nêu
lý do.
-Sau 5 ph GV công bố kết
quả của các nhóm và cho
nhận xét đánh giá.
-Cho điểm động viên nhóm
làm nhanh, tốt.
-Đa bài mẫu lên bảng phụ.
-Yêu cầu làm BT (8/83)
-Yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ
hai góc chung đỉnh O cùng
số đo là 70
o
.
-Hỏi:
+Hai góc có đối đỉnh
không?
+Muốn hai góc đối đỉnh thì
phải sửa đầu bài thế nào để
vẽ đợc hai góc đối đỉnh có
cùng số đo là 70
o
?
-Yêu cầu HS đọc BT9/83
-1 HS lên bảng vẽ hình, HS
khác vẽ vào vở.
-HS khác ghi tóm tắt đầu bài
vào vở ghi.

-1HS lên bảng làm .
- HS khác cho làm trong vở
BT đã in sẵn.
-Hoạt động nhóm làm BT
7/83 SGK vào giấy phụ của
nhóm. Nhóm nào xong trớc
nộp kết quả cho GV.
-Tham gia nhận xét đánh
giá kết quả các nhóm.
-Quan sát bài mẫu.
-Làm cá nhân BT 8/83 SGK.
-2 HS lên bảng vẽ hình.
-Trả lời:
+HS có thể trao đổi nhóm 2
ngời tìm câu trả lời.
-1 HS đọc to BT 9/83.
Cho: xx

yy = {A}
. Â
1
= 47
o
.
Tìm: Â
2
= ?; Â
3
= ?; Â
4

= ?
Giải
Â
3
= Â
1
= 47
o
(vì đối
đỉnh).
Â
2
= 180
o
- Â
1
= 180
o
- 47
o

= 133
o

2
, Â
1
vì kề
bù).
Â

4
= Â
2
= 47
o
(vì đối
đỉnh).
2.BT (7/83 SGK):
x z y

3

2

4

1
y
5

6
O
z x
Giải
Ô
1
= Ô
4
(đối đỉnh)
Ô

2
= Ô
5
(đối đỉnh)
Ô
3
= Ô
6
(đối đỉnh)
xôz = xôz (đối đỉnh)
yôx = yôx (đối đỉnh)
zôy = zôy (đối đỉnh)
xôx = yôy = zôz =
180
o
3.BT(8/83 SGK):
y z
70
o
70
o

x O y


o
y

5
Giáo án Hình 7

III.Hoạt động 3: Củng cố (5 ph).
-Yêu cầu HS nhắc lại:
+Thế nào là hai góc đối đỉnh?
+Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh.
-Yêu cầu làm BT 7/74 SBT.
-Trả lời câu hỏi của GV.
-Bài 7trang 74 SBT:
Câu a đúng;
Câu b sai
-Dùng hình bác bỏ câu sai.
IV.Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
Cần ôn lại định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.
Biết vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.
BTVN: 4, 5, 6/ 74 SBT.
Đọc trớc bài hai đờng thẳng vuông góc, chuẩn bị êke, giấy.
***************************
Tiết 3: Đ2. Hai đờng thẳng vuông góc
A.Mục tiêu:

-Kiến thức cơ bản:
Hiểu đợc thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
Công nhận tính chất: Có duy nhất một đờng thẳng b đi qua A và b

a.
Hiểu thế nào là đờng trung trực của một đoạn thẳng.
-Kỹ năng cơ bản:
Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vuông góc với một đờng thẳng
cho trớc.
Biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.
Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng.

-T duy, thái độ : Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thớc thẳng, êke, giấy rời.
-HS: Thớc thẳng, êke, giấy rời, bảng nhóm, bút viết bảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph).
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
Tuần :2 Ngày soạn :
Tiết :3
Ngày dạy
6
Giáo án Hình 7
Hoạt động của giáo viên
-Câu hỏi:
+Thế nào là hai góc đối đỉnh?
+Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
+Vẽ góc xÂy = 90
o
. Vẽ góc xÂy đối đỉnh
với xÂy.
-Gọi 1 HS lên bảng.
-Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn.
-Nói: xÂy và xÂy là hai góc đối đỉnh nên
xx và yy là 2 đờng thẳng cắt nhau tại A,
tạo thành 1 góc vuông ta nói đờng thẳng xx'
và yy vuông góc với nhau. Đó là nội dung
bài học hôm nay.
Hoạt động của học sinh
-1 HS lên bảng trả lời định nghĩa và tính

chất của hai góc đối đỉnh.
y
90
o
x A x
y
-HS cả lớp nhận xét, đánh giá bài làm của
bạn.
-Ghi đầu bài.

II.Hoạt động 2: Tìm hiểu hai đ ờng thẳng vuông góc (15 ph).
HĐ của Giáo viên
-Yêu cầu làm ?1.
+Gấp tờ giấy hai lần.
+Trải phẳng tờ giấy, dùng
thớc và bút viết tô theo nét
gấp.
+Quan sát nếp gấp và các
góc tạo bởi nếp gấp, cho
biết các góc này là góc gì?
HĐ của Học sinh
-Quan sát các hình vẽ trên
bảng phụ,nhận biết hai góc
đối đỉnh và hai góc không
đối đỉnh.
-Lắng nghe GV nêu nhận
xét
Ghi bảng
1.Thế nào là hai đ ờng
thẳng vuông góc:

a) Nhận xét : ?1
-Gập giấy theo hình 3
-NX: Đợc 4 góc vuông.
III.Hoạt động 3: vẽ hai đ ờng thẳng vuông góc (12 ph).
-Hỏi:
+Muốn vẽ hai đờng thẳng
vuông góc ta làm thế nào?
+Còn có thể vẽ cách nào
nữa
-Yêu cầu làm ?3. Vẽ phác 2
đờng thẳng a

á.
-Cho hoạt động nhóm làm ?
4.
-Cho đọc đầu bài và nhận
xét vị trí tơng đối giữa điểm
O và đờng thẳng a.
-Theo dõi và hớng dẫn các
nhóm vẽ hình.
-Yêu cầu đại diện 1 nhóm
-Có thể nêu cách vẽ nh BT
9/83 SGK.
-Có thể vẽ phác trực tiếp hai
đờng thẳng vuông góc.
-1 HS lên bảng làm ?3 vẽ
phác hai đờng thẳng a

a.
-Các HS khác làm vào vở.

-Hoạt động nhóm làm ?4.
-Đọc đầu bài.
-NX: Có thể điểm O a, có
thể O a.
-Hoạt động:
+Quan sát hình 5, hình 6.
+Vẽ theo SGK.
-Đại diện 1 nhóm trình bày
2.Vẽ hai đ ờng thẳng vuông
góc:

vẽ phác a

a
a
a
?4:
a .O
a
.
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
7
?3
Giáo án Hình 7
trình bày cách vẽ.
-Nhận xét bài của vài nhóm.
-Hỏi: Qua bài ta thấy có thể
có mấy đờng thẳng a đi qua
O và vuông góc với a
-Nêu thừa nhận tính chất:

SGK
-Yêu cầu trả lời BT 11/86
SGK.
cách vẽ.
-Nhận thấy chỉ vẽ đợc 1 đ-
ờng thẳng a

với đờng
thẳng a.
-Đọc tính chất SGK.
-đại diện HS trả lời BT
11/86 SGK.
-Chữa vào vở BT in.
O
BT 11/86 SGK:
a)cắt nhau và trong các
góc tạo thành có một góc
vuông.
b)a

a
c)có một và chỉ một
IV.Hoạt động 4: đ ờng trung trực của đoạn thẳng (10 phút)
-Yêu cầu vẽ một đoạn
thẳng AB. Vẽ trung điểm I
của AB.
Qua I vẽ đờng thẳng xy
vuông góc với AB.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ đoạn
AB và trung điểm I của AB,

1HS khác vẽ đờng thẳng xy
vuông góc với AB tại I.
-Giới thiệu : xy gọi là đờng
trung trực của đoạn AB.
-Hỏi: Vậy thế nào là đờng
trung trực của một đoạn
thẳng?
-Lu ý: đờng trung trực là đ-
ờng thẳng, điều kiện vuông
góc và qua trung điểm.
-Giới thiệu điểm đối xứng
-Hỏi:
+Muốn vẽ đờng trung trực
của một đoạn thẳng ta vẽthế
nào?
+ Còn có cách thực hành
nào khác?
-HS 1 lên bảng vẽ đoạn AB
và trung điểm I của AB.
- HS 2 lên bảng vẽ đờng
thẳng xy vuông góc với AB
tại I.
-HS cả lớp vẽ vào vở.
-Định nghĩa đờng trung trực
nh SGK.
-Trả lời:
+Xác định trung điểm của
đoạn thẳng bằng thớc, qua
trung điểm vẽ đờng thẳng
vuông góc với đoạn thẳng.

+Có thể gập hình để 2 đầu
đoạn thẳng trùng nhau, nếp
gấp chính là đờng trung
trực
3.Đờng trung trực của một
đoạn thẳng:

a)NX:
I nằm giữa A vàB
IA = IB
đờng thẳng xy

đoạn
AB tại I xy là đờng trung
trực của đoạn AB.
b)Định nghĩa: SGK
A và B đối xứng qua xy.
V.Hoạt động 5: củng cố (5 ph).
-Hãy định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc?
Lấy ví dụ thực tế về hai đờngthẳng vuông
góc.
-Yêu cầu trả lời BT12/86 SGKvà vẽ hình
trong vở .
-Yêu cầu làm 14/86 SGK trong vở .
-Nêu định nghĩa SGK.
VD: hai mép bảng kề nhau, các góc của
bờ tờng
-BT 12/86 SGK:
a)đúng
b)sai.

Bài 14 (86/SGK):
Veừ CD = 3cm baống thửụực coự chia vaùch.
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
8
Gi¸o ¸n H×nh 7
- Vẽ I là trung điểm của CD.
- Vẽ đường thẳng xy qua I và xy⊥CD
bằng êke.

VI.Ho¹t ®éng 6: H íng dÉn vỊ nhµ (2 ph).
− Häc thc ®Þnh nghÜa hai ®êng th¼ng vu«ng gãc, ®êng trung trùc cđa mét ®o¹n
th¼ng.
− BiÕt vÏ hai ®êng th¼ng vu«ng gãc, vÏ ®êng trung trùc cđa mét ®o¹n th¼ng.
− BTVN: 13, 14, 15, 16/ 86, 87 SGK; 10, 11/75 S
***************************
TiÕt 4: Lun tËp
A.Mơc tiªu:
− Gi¶i thÝch ®ỵc thÕ nµo lµ hai ®êng th¼ng vu«ng gãc víi nhau.
− BiÕt vÏ ®êng th¼ng ®i qua mét ®iĨm cho tríc vµ vu«ng gãc víi mét ®êng th¼ng
cho tríc.
− BiÕt vÏ ®êng trung trùc cđa mét ®o¹n th¼ng.
− Sư dơng thµnh th¹o ªke, thíc th¼ng.
− Bíc ®Çu tËp suy ln vµ biÕt c¸ch tr×nh bµy mét bµi tËp.
B.Chn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
-GV: Thíc th¼ng, thíc ®o gãc, ªke, b¶ng phơ .
-HS: Thíc th¼ng, thíc ®o gãc, b¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng.
C.Tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

I.Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra bµI cò (10 ph).
Gv: Bïi ThÞ Thanh Ph¬ng - Trêng THCS Hång Minh

Tn :2 Ngµy so¹n :
TiÕt :4 Ngµy d¹y :
9
Giáo án Hình 7
Hoạt động của giáo viên
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài theo câu hỏi
trên bảng phụ.
-Câu 1:
+Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc?
+Cho đờng thẳng xx và điểm O

xx,
hãy vẽ đờng thẳng yy đi qua O và vuông
góc với xx.
-Câu 2:
+Thế nào là đờng trung trực của đoạn
thẳng?
+Cho đoạn thẳng AB = 40cm. Hãy vẽ đ-
ờng trung trực của đoạn AB.
-Yêu cầu HS cả lớp theo dõi, nhận xét và
đánh giá bài làm của các bạn.
-GV uốn nắn các thao tác vẽ hình, nhận xét
và cho điểm.
Yêu cầu Hs cùng học tiết luyện tập
Hoạt động của học sinh
-2 HS lên bảng.
HS 1:
+Phát biểu định nghĩa hai đờng thẳng
vuông góc.
+Vẽ hình, ghi ký hiệu theo yêu cầu của

đầu bài. y
x x
O
y
*dùng thớc vẽ đờng thẳng xx.
*xác định điểm O xx.
*dùng êke vẽ đờng thẳng yy

xx.
-HS 2:
+Phát biểu định nghĩa đờng trung trực của
đoạn thẳng.
+Vẽ hình, ghi các bớc suy luận.
A 20cm 20cm B
I
*vẽ đoạn AB = 40cm.
*xác định điểm O sao cho AO = 20cm
*dùng êke vẽ đờng thẳng qua O và
vuông góc với AB.
II.Hoạt động 2: Luyện tập (28 phút)
HĐ của Giáo viên
-Yêu cầu đọc đề bài 18/87.
Tập vẽ hình theo cách diễn
đạt bằng lời.
-GV viết tóm tắt các yêu
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc đầu bài.
-1 HS lên bảng và HS cả
lớp vẽ hình theo các bớc:
+Dùng thớc đo góc vẽ góc

xÔy = 45
o
.
+Lấy điểm A bất kỳ trong
góc xÔy.
+Dùng êke vẽ đờng thẳng
d
1
qua A

Ox.
+Dùng êke vẽ đờng thẳng
d
2
qua A

Oy
Ghi bảng
1.BT (18/87 SGK) :
+ Vẽ góc xÔy = 45
o
.
+Lấy A bất kỳ trong xÔy.
+Qua A vẽ đờng thẳng d
1

tia Ox tại B.
+Qua A vẽ đờng thẳng d
2


tia Oy tại C.

Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
10
Giáo án Hình 7
.
-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm bài 19/ 87 SGK để
phát hiện ra nhiều cách
vẽ khác nhau.
.
-Hoạt động nhóm làm
BT 19/87 SGK.
-Trao đổi trong nhóm vẽ
hình, nêu cách vẽ vào
bảng nhóm.
2.BT 19/87 SGK:
hình 11 SGK
III.Hoạt động 3: Củng cố (5 ph).
-Hỏi:
+Định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc với
nhau.
+Phát biểu tính chất đờng thẳng đi qua 1
điểm và vuông góc với đờng thẳng đi trớc.
-Treo bảng phụ BT trắc nghiệm:
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào
sai?
a)Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn
AB là trung trực của đoạn AB.
-Trả lời câu hỏi của GV theo SGK.

-BT trắc nghiệm:
Câu a sai.
Câu b sai.
Câu c đúng.
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
-Yêu cầu đọc đề bài 18/87.
Tập vẽ hình theo cách diễn
đạt bằng lời.
-GV viết tóm tắt các yêu
cầu vẽ hình lên bảng.
-Gọi một HS lên bảng vẽ
hình nói rõ các bớc và
dụng cụ vẽ hình.
-Yêu cầu HS cả lớp vẽ theo
các bớc.
-Theo dõi cả lớp làm và h-
ớng dẫn HS thao tác cho
đúng.
-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm bài 19/ 87 SGK để
phát hiện ra nhiều cách
vẽ khác nhau.
-1 HS đọc đầu bài.
-1 HS lên bảng và HS cả
lớp vẽ hình theo các bớc:
+Dùng thớc đo góc vẽ góc
xÔy = 45
o
.
+Lấy điểm A bất kỳ trong

góc xÔy.
+Dùng êke vẽ đờng thẳng
d
1
qua A

Ox.
+Dùng êke vẽ đờng thẳng
d
2
qua A

Oy.
-Hoạt động nhóm làm BT
19/87 SGK.
-Trao đổi trong nhóm vẽ
hình, nêu cách vẽ vào bảng
nhóm.
1.BT (18/87 SGK) :
+ Vẽ góc xÔy = 45
o
.
+Lấy A bất kỳ trong xÔy.
+Qua A vẽ đờng thẳng d
1



tia Ox tại B.
+Qua A vẽ đờng thẳng d

2



tia Oy tại C.
2.BT 19/87 SGK:
hình 11 SGK
11
A
A
Giáo án Hình 7
b)Đờng thẳng vuông góc với đoạn AB là
trung trực của đoạn AB.
c)Đờng thẳng đi qua trung đIểm của đoạn
AB và vuông góc với AB là trung trực của
đoạn AB
IV.Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
Học lại các bài tập đã chữa.
BTVN: 10,11,12,13,14,15/75 SBT.
Đọc trớc bài: Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
***************************
Tiết5 : Đ3. Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai
đờng thẳng
A.Mục tiêu:
-Kiến thức cơ bản: Hiểu đợc tính chất: Nếu cho hai đờng thẳng và một cắt tuyến.
Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
+Hai góc đồng vị bằng nhau.
+Hai góc trong cùng phía bù nhau.
-Kỹ năng cơ bản:

+Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía.
-T duy, thái độ : Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, bảng nhóm.
-HS: Thớc thẳng, bảng nhóm, bút viết bảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:

Hoạt động 1: Nhận biết Góc so le trong, góc đồng vị (18 ph)

Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
Tuần :3 Ngày soạn :
Tiết :5 Ngày dạy :
12
Giáo án Hình 7
HĐ của Giáo viên
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
+Vẽ hai đờng thẳng phân
biệt a và b.
+Vẽ đờng thẳng c cắt đờng
thẳng a và b lần lợt tại A và
B.
-Hỏi: Hãy cho biết có bao
nhiêu góc đỉnh A, bao
nhiêu góc đỉnh B?
HĐ của Học sinh
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu
cầu, các HS khác vẽ vào vở.
-Trả lời: Có 4 góc đỉnh A, 4
góc đỉnh B.
Ghi bảng

1.Góc so le trong, góc
đồng vị:

II.Hoạt động 2: Tìm quan hệ giữa các góc tạo bởi
hai đ ờng thẳng và một cắt tuyến (8 ph).
-Yêu cầu vẽ theo GV đờng
thẳng c cắt hai đờng thẳng a
và b sao cho 1cặp góc so le
trong bằng nhau:
Â
4
= B
2
= 45
o
.
-Yêu cầu đo các góc còn lại,
sặp xếp các góc bằng nhau
thành từng cặp.
-Hỏi trong các cặp góc bằng
nhau cặp nào so le trong,
cặp nào đồng vị?
-Vẽ theo GV.
-Tiến hành đo các góc còn
lại.
-Sắp xếp các cặp góc bằng
nhau theo vị trí so le trong,
đồng vị.
2.Tính chất:
a)Đo góc

Cho: Â
4
= B
2
= 45
o
.
Đo: Â
2
= B
4
= 45
o
.
Â
1
= Â
3
= B
1
= B
3
=
135
o
.
III.Hoạt động 3: Tập suy luận (7 ph).
-Ta có thể bằng suy luận
cũng tính đợc các góc còn
lại Â

1
, B
3
. Â
2
, B
4
.
-Viết tóm tắt nội dung cần
suy luận.
-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm ?2.
-Hỏi: Biết Â
4
= B
2
= 45
o
. có
thể suy ra Â
1
= ?; B
3
= ?Vì
sao?
-Vậy nếu đờng thẳng c cắt
-Viết tóm tắt theo GV.
-Viết tóm tắt nội dung phải
suy luận theo GV.
-Hoạt động nhóm làm ?2.

-Đại diện nhóm trình bày.
-Trả lời:
b)Suy luận: ?2.
Cho: c

a = {A}
c

b = {B}
. Â
4
= B
2
= 45
o
..
Tìm:
a)Â
1
=?; B
3
= ? so sánh
b)Â
2
= ? So sánh Â
2

B
2
.

c)Viết tên ba cặp góc
đồng vị còn lại với số đo
của chúng.
Giải
a)Â
1
= 180
o
45
o
= 135
o
.
B
3
= 180
o
45
o
= 135
o
.
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
13
Giáo án Hình 7
hai đờng thẳng a, b và trong
các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng
nhau thì cặp góc so le còn
lại và các cặp góc đồng vị

nh thế nào?
-GV nhắc lại tính chất nh
SGK.
+Cặp góc so le trong còn lại
bằng nhau.
+Hai góc đồng vị bằng
nhau.
-HS nhắc lại tính chất SGK.
Vì Â
1
kề bù với Â
4
, B
3
kề
bù với B
2
.
b)Â
2
= Â
4
= 45
o
(đối đỉnh).
Â
2
= B
2
= 45

o
.
c)Cặp góc đòng vị còn lại:
c)Tính chất: SGK
IV.Hoạt động 4: Củng cố (10 ph).
Đa BT 22/89 lên bảng phụ.
-Yêu cầu HS lên bảng điền tiếp số đo
ứng với các góc còn lại.
+Hãy đọc tên các cặp góc so le trong, các
cặp góc đồng vị.
-BT 22/89 SGK:

V.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
BTVN: 23/89 SGK ;16, 17, 18, 19, 20/ 75,76,77 SBT.
Đọc trớc bài hai đờng thẳng song song.
Ôn lại định nghĩa hai đờng thẳng song song và các vị trí của hai đờng thẳng
(lớp 6).
***************************
Tiết 6: Đ4. Hai đ ờng thẳng song song
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
-Em có nhận xét gì về tổng hai góc trong
cùng phía ở hình vẽ trên.
-Vậy nếu một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì tổng hai
góc trong cùng phía bằng bao nhiêu?
-Yêu cầu phát biểu tổng hợp lại tính chất
đã học và nhận xét trên.
Các cặp góc trong còn lại :
Â

1
= B
3
= 180
o
40
o
= 140
o
.
-Các cặp góc trong cung phía:
Â
1
+ B
2
= 180
o
.
Â
4
+ B
3
= 180
o
.
-Phát biểu tổng hợp :
Tuần :3 Ngày soạn :
Tiết :6
Ngày dạy
14

Giáo án Hình 7
A.Mục tiêu:
Ôn lại thế nào là hai đờng thẳng song song (lớp 6).
Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song: Nếu một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng a, b sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b.
Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc và song
song với đờng thẳng ấy.
Sử dụng thành thạo êke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đờng thẳng
song song.
Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV : Thớc thẳng, êke (2 loai: nửa tam giác đều và tam giác vuông cân), bảng phụ.
-HS: Thớc thẳng, êke, bảng nhóm, bút viết bảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: kiểm tra (7 ph).
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
-Câu 1:
Nêu tính chất các góc tạo bởi một đờng
thẳng cắt hai đờng thẳng?
+Cho hình vẽ:
Yêu cầu điền tiếp vào hình số đo các góc
còn lại.
-Câu 2:
Hãy nêu vị trí tơng đối của hai đờng thẳng
phân biệt.
+Thế nào là hai đờng thẳng song song?
-HS 1:
+Nêu tính chất nh SGK trang 89.
+Điền tiếp số đo các góc:
115

0
A
115
0
B
ĐVĐ:
ở lớp 6 đẵ biết thế nào là hai đờng thẳng
song song. Để nhận biết hai đờng thẳng có
song song hay không ? Cách vẽ hai đờng
thẳng song song nh thế nào ? Đó là nội
dung của bài học hôm nay.
HS 2:
+Hai đờng thẳng phân biệt có thể cắt nhau
hoặc song song.
+Hai đờng thẳng song song là hai đờng
thẳng không có điểm chung.
II.Hoạt động 2: Nhắc lạI kiến thức lớp 6 (5 ph).
Yêu cầu nhắc lại liến thức
lớp 6 trang 90 SGK.
-Hỏi: Cho đờng thẳng a và
đờng thẳng b muốn biết đ-
ờng thẳng a có song song
với đờng thẳng b không ta
làm thế nào?
-Với cách cách làm các em
-Nhắc lại kiến thức về đờng
thẳng // nh SGK trang 90.
-Có thể trả lời:
+Có thể ớc lợng bằng mắt
nếu đờng thẳng a và b

không cắt nhau thì a // b.
+Có thể dùng thớc thẳng
kéo dài mãi hai đờng thẳng
nếu chúng không cắt nhau
thì a // b.
1.Nhắc lại kiến thức lớp 6:
a
b
Song song
a
O
b
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
15
Giáo án Hình 7
vừa nếu chỉ giúp ta nhận xét
trực quan và không thể dùng
thớc kéo dài vô tận đờng
thẳng đợc. Chúng ta phải
dựa trên dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song.
Cắt nhau
III.Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết hai đ ờng thẳng song song (14)
Yêu cầu cả lớp làm ?1 SGK
-Trong hình 17 đờng thẳng
nào song song với nhau ?
-Em có nhận xét gì về vị trí
và số đo của các góc cho tr-
ớc ở hình (a, b ,c).
GV : Khẳng định các dự

đoán của Hs là đúng , vậy
qua bài tập trên em rút ra
điều gì?
Gv : giới thiệu nội dung t/c
-Yêu cầu HS nhắc lại tính
chất thừa nhận.
-Đa ra kí hiệu a // b
-Em hãy tìm các cách khác
diễn đạt hai đờng thẳng a và
b song song?
Hãy giải thích hình 17 có
những đờng thẳng nào song
song hay ko song song , vì
sao ?
HS ớc lợng bằng mắt và trả
lời.
Nx: Hình a: Cặp góc cho tr-
ớc là so le trong có số đo
bằng nhau đều bằng 45
o
. dự
đoán : a//b
Hình b: Cặp góc cho trớc là
so le trong có số đo không
bằng nhau. Dự đoán : d ko
song song với e
Hình c: Cặp góc cho trớc là
đồng vị có số đo bằng nhau
đều bằng 60
o

.
Dự đoán : m//n
Hs : Rút ra nhân xét
-Nhắc lại dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song.
-Nêu các cách diễn đạt khác
nhau về hai đờng thẳng song
song.
2.Dấu hiệu nhận biết hai
đ ờng thẳng song song :
?1
Tính chất : ( SGK)
c cắt a tại A, c cắt b tại B,
nếu có :
Â
1
= B
2
(cặp góc slt)
hoặc Â
1
= B
1
( cặp góc đồng
vị )
a song song b
Kí hiệu : a // b
IV.Hoạt động 4: Vẽ hai đ ờng thẳng song song (12).
Yêu cầu Hs làm ?2
-Yêu cầu HS thảo luận

nhóm để nêu đợc cách vẽ
của bài ?2 trang 90.
-Yêu cầu các nhóm trình
bày trình tự vẽ bằng lời vào
bảng nhóm.
-Yêu cầu đại diện các nhóm
lên bảng vẽ lại hình nh trình
tự của nhóm.
-Cho HS cả lớp thảo luận
thống nhất hai cách vẽ.
-Hoạt động nhóm nêu các b-
ớc vẽ hình theo ?2 và các
hình 18, 19 vào bảng nhóm.
-Đại diện các nhóm lên vẽ
hình theo trình tự của nhóm
mình.
-HS cả lớp thống nhất 2
cách vẽ.
3.Vẽ hai đ ờng thẳng song
song:
. A
a
Vẽ đờng thẳng a qua A và
b // a.
Cách vẽ:
+Dùng góc nhọn 60
o
hoặc
45
o

của êke vẽ đờng thẳng
c tạo với a một góc 60
o

Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
16
Giáo án Hình 7
-Lu ý HS là có 2 loại êke:
Loại nửa tam giác đều (hai
góc nhọn 60
o
và 30
o
), loại
tam giác vuông cân có hai
góc nhọn 45
o
).
-Cho tự vẽ vào vở.
-Giới thiệu hai đoạn thẳng
song song, hai tia song song
-HS cả lớp tự vẽ vào vở theo
trình tự đã thống nhất.
hoặc 45
o
.
+ Dùng góc nhọn 60
o
hoặc
45

o
của êke vẽ đờng thẳng
b tạo với c một góc 60
o

hoặc 45
o
ở vị trí so le trong
hoặc đồng vị với góc thứ
nhất.
-Chú ý: Nếu có hai đờng
thẳng // thì mỗi đoạn, mỗi
tia của đờng thẳng này
cũng // với nỗi đoạn, mỗi
tia của đờng thẳng kia.
V. Hoạt động 5: Củng cố (5).
VI.Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà (2).
Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
BTVN: 25, 26/91 SGK ;21, 23, 24/77, 78 SBT.
Chuẩn bị cho tiết luyện tập
***************************
Tiết 7: Luyện tập
A.Mục tiêu:
Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
Biết vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho tr-
ớc và song song với đờng thẳng đó.
Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đờng thẳng song
song.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .

-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng nhóm, bút viết bảng .
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ (10 ph).
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
Tuần :4 Ngày soạn :
Tiết :7
Ngày dạy
17
Giáo án Hình 7
Hoạt động của giáo viên
Gọi 1 HS lên bảng
Câu 1:
Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai dờng
thẳng song song?
Cho hai điểm A và B. Hãy vẽ một đờng
thẳng a đi qua A và đờng thẳng b đi qua B
sao cho b song song với a.
Yêu cầu nêu rõ các bớc vẽ.
-Yêu cầu nhận xét đánh giá bài làm của
bạn
Hoạt động của học sinh
HS lên bảng.
- Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song.
+Vẽ hình theo yêu cầu:
II.Hoạt động 2: Luyện tập (32 ph)
III.Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
Học lại các bài tập đã chữa. BTVN: 30/92 SGK;24, 25, 26/78 SBT.
Xem trớc bài 5 Tiênđề Ơ-clít về đờng thẳng song song
Tiết 8: Đ5. Tiên đề Ơclít về

đờng thẳng song song
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
-HS cả lớp nhận xét đánh
giá
(Có hai điểm D và D thoả
mãn AD = AD = BC)
Cách 2:
HĐ của Giáo viên
Y/c đọc BT 27/91SGK
-GV vẽ ABC lên bảng.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ.
-Yêu cầu 2 HS lên vẽ theo
cách khác.
-Cho nhận xét đánh giá.
-Cho điểm động viên.
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc BT 27/91.
Cho ABC. Vẽ đờng thẳng
AD//BC và đoạn AD = BC
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu
cầu.
-2 HS lên vẽ theo cách
khác.
Ghi bảng
1.Bài 27/91SGK:
Cách 1:
Tuần :4 Ngày soạn :
Tiết :8
Ngày dạy
18

Giáo án Hình 7
A.Mục tiêu:
Hiểu đợc nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi
qua M (M a) sao cho b // a.
Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra đợc tính chất của hai đờng thẳng song
song:Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì hai góc so le trong
bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau
Cho hai đờng thẳng song song và một cắt tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết
cách tính số đo các góc còn lại.
Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.
-HS: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:

I.Hoạt động 1: kiểm tra (7 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Y/c HS cả lớp làm BT sau:
Bài toán: Cho điểm M không thuộc đờng
thẳng a. Vẽ đờng thẳng b đi qua M và b //
a.
-Yêu cầu một HS lên bảng làm.
-Y/ c HS 2 thực hiện vẽ lại trên hình vẽ cũ
của HS 1 bằng cách khác và nhận xét.
-Cho điểm 2 HS vẽ hình.
-ĐVĐ: Để vẽ đờng thẳng b đi qua điểm M
và b // a ta có nhiểu cách vẽ . Nhng liệu có
thể vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng qua M và
song song với đờng thẳng a?.
Bằng kinh nghiệm thực tế ngời ta thấy

qua M ngoài đờng thẳng a, chỉ có duy
nhất một đờng thẳng // với đờng thẳng a
mà thôi. Điều thừa nhận ấy mang tên tiên
đề Ơclít.
-Cho ghi đầu bài.
Hoạt động của học sinh
HS 1 lên bảng vẽ hình theo đúng trình tự
đã học

b

M

a 60
o
60
o

HS 2:
+Vẽ lại đờng thẳng b // a.
+NX: Đờng thẳng b em vẽ trùng với đ-
ờng thẳng bạn đã vẽ.
HS suy nghĩ và có thể trao đổi với bạn bên
cạnh.
-Ghi đầu bài.
II.Hoạt động 2: Tiên đề Ơclít (8 ph).
Thông báo nội dung tiên đề
Ơclít SGK trang 92.
-Nhắc lại nội dung tiên đề
Ơclít.

1.Tiên đề Ơclít: (SGK)
a M
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
19
Giáo án Hình 7
-Cho đọc mục Có thể em
cha biết giới thiệu về nhà
toán học lỗi lạc Ơclít.
-ĐVĐ:Với hai đờng thẳng
song song a và b có những
tính chất gì?chúng ta cùng
nghiên cứu mục 2
|
b
M a ; đờng thẳng b đi qua M
và song song với đờngthẳng a là
duy nhất

III.Hoạt động 3: Tính chất của hai đ ờng thẳng song song (15 ph).
IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (13 ph).
-Y/ c làm BT 34 ( SGK)
-Yêu cầu HS thảo luận làm
vào bảng nhóm. có hình vẽ,
-Hoạt động nhóm vẽ hình
*BT 34/94 SGK:

b A 3 2
37
0
4 1

Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
-Yêu cầu cả lớp làm ? SGK.
-Gọi lần lợt từng HS lên làm
từng câu a, b, c, d.
-Hỏi: Qua bài toán trên em
có nhận xét gì?
-Yêu cầu HS kiểm tra xem
hai góc trong cùng phía có
quan hệ thế nào với nhau?
-Ba nhân xét trên chính là
tính chất của hai đờng thẳng
song song.
Y/c Hs nhắc lại t/c
Y/c Hs vẽ hình minh hoạ t/c
-Yêu cầu làm BT 30/79 SBT
theo kiểu lý luận theo gợi ý
Tơng tự y/c Hs về nhà c/m
ý hai góc đồng vị bằng
nhau,và hai góc trong cùng
phía bù nhau
GV : giới thiệu phơng pháp
c/m trên là phơng pháp c/m
phản chứng
HS cả lớp làm vào vở ?
-HS 1: Làm câu a vẽ hai đ-
ờng thẳng a, b sao cho
a // b.
-HS 2: Làm câu b và c
Nhận xét: Hai góc so le
trong bằng nhau.

-HS 3: làm câu d.
Nhận xét: Hai góc đồng vị
bằng nhau. Hai góc so le
trong bằng nhau, Hai góc
trong cùng phía bù nhau
-HS phát biểu kết luận nh
SGK trang 93.
Hs làm BT 30b /79 SBT.
2.Tính chất của hai đ ờng
thẳng song song:
*?:
*Tính chất : SGK
Cho a//b , c cắt a,và b thì :
a) Â
1
= B
3
; Â
4
=B
2
b) Â
1
= B
1
; Â
2
= B
2
; Â

3
=
B
3
; Â
4
= B
4

c) Â
1
+ B
2
= 180
0
Â
4
+ B
3
= 180
0
Chứng minh :
BT 30b/79 SBT:
-Lý luận A
4
= B
1
Giả sử Â
4
B

1
. Qua A ta vẽ
tia Ap sao cho pÂb = B
1

suy ra Ap // b vì có hai góc
so le trong bằng nhau. Qua
A vừa có a // b, vừa có
Ap // b trái với tiên đề
Ơclít. Vậy Ap và a chỉ là
một hay A
4
= pÂB = B
1
Vậy : một đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng song song
thì tạo ra : Hai góc so le
trong bằng nhau .
20
Giáo án Hình 7
tính toán có nêu lý do.
-Yêu cầu đại diện các
nhóm lên trình bày lời giải.
-Cho HS cả lớp thảo luận
thống nhất lời giải.
và viết lời giải vào bảng
nhóm.
-Đại diện các nhóm lên
trình bày lời giải của nhóm
mình.

-HS cả lớp thống nhất lời
giải.
-HS cả lớp tự làm vào vở
theo trình tự đã thống nhất.
a 2 1
3 4 B
B
1
= Â
4
( so le trong)

a) Â
1
= B
4
(Đồng vị)
b)
c) B
2
= Â
1
(so le trong)
Â
1
= 180
o
- Â
4
(Â1, Â4 kề bù)

= 180
o
37
o
=143
o

B
2
= 143
o

V.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
BTVN: 31, 35/94 SGK ;27, 28, 29/78, 79 SBT.
Hớng dẫn BT 31 SGK: Để kiểm tra hai đờng thẳng có song song hay không, ta vẽ
một cắt tuyến cắt hai đờng thẳng đó rồi kiểm tra hai góc so le trong hoặc đồng vị
có bằng nhau hay không rồi kết luận.
**************************
Tuần :5 Ngày soạn :
Tiết :9
Ngày dạy
Tiết 9: Luyện tập-kiểm tra viết 15 phút
A.Mục tiêu:
Cho hai đờng thẳng song song và một cắt tuyến cho biết số đo của một góc, biết
tính các góc còn lại.
Vận dụng đợc tiên đề Ơclít và tính chất của hai đờng thẳng song song để giải bài
tập.
Bớc đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài giải.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .

-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, , bảng nhóm, bút viết bảng .
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ (5 ph).
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
21
Giáo án Hình 7
Hoạt động của giáo viên
Gọi 1 HS lên bảng làm bài theo câu hỏi
trên bảng phụ.
-Câu hỏi:
+Phát biểu tiên đề Ơclít?
+Điền vào chỗ trống ():
Hoạt động của học sinh
HS 1:
+Phát biểu tiên đề Ơclít.
+Điền vào chỗ trống:
a)Qua điểm A ở ngoài đờng thẳng a có
không quá một đờng thẳng song song với

b)Nếu qua điểm A ở ngoàiđờngthẳnga ,có
hai đờng thẳng song song với a thì
c)Cho điểm A ở ngoài đờng thẳng a. Đờng
thẳng đi qua A và song song với a là.
-Yêu cầu nhận xét đánh giá bài làm của
hai bạn.
-GV: Các câu trên chính là các cách phát
biểu khác nhau của tiên đề Ơclít.
a) đờng thẳng a
b) hai đờng thẳng đó trùng nhau
c) duy nhất

Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
II.Hoạt động 2: Luyện tập (22 ph).
HĐ của Giáo viên
Y/ c làm BT 35(SGK).
-GV vẽ ABC lên bảng.
-Yêu cầu HS trả lời, GV vẽ
lên hình.
-Yêu cầu HS ghi vào vở .
-Cho điểm HS trả lời đúng.
HĐ của Học sinh
HS đọc đầu bài 35/94.
-1 HS trả lời:
Chỉ vẽ đợc 1 đờng thẳng a,
1 đờng thẳng b vì theo tiên
đề Ơclít qua 1 điểm ở ngoài
1 đờng thẳng chỉ có 1 đờng
thẳng // với nó.
-HS khác làm vào vở .
Ghi bảng
1.Bài 35 (SGK):
A a
C
B
b
a //BC; b //AC là duy nhất.
Y/ c HS làm BT 36 (SGK)
-GV treo bảng phụ ghi nội
dung BT 36, yêu cầu HS
điền vào chỗ trống.

Y/c làm BT 37(SGK) .
Y/ c xác định các cặp góc
bằng nhau của hai tam giác
đã cho và giải thích.
Gv : Thu 1 bài làm nhanh
nhất và 1 bài bất kì của HS
đơi lớp, y/c 2 Hs ở cạnh
Đọc đầu bài 36/94 SGK.
-Mỗi HS điền 1 chỗ trống
trên bảng phụ.
-HS khác điền vào vở BT.
Hs làm nhanh bài 37 (SGK )

2 HS ở cạnh nhau kiểm tra
bài của nhau
2.Bài 36 (SGK):
a)Â
1
= B
3
b)Â
2
= B
2
c)= 180
0
(vì là hai góc trong
cùng phía)
d)(vì là hai góc đối đỉnh)


3.Bài 37 (SGK):

Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
22
Giáo án Hình 7
nhau ktra bài của nhau
GV : ghi đáp án bài 37 ở
bảng phụ .

a // b
CAB = CDE (vì là hai góc
so le trong)
CBA = CED (vì là hai góc
so le trong)
ACB = DCE (vì là hai góc
đối đỉnh)
III.Hoạt động 3: Kiểm tra viết (15 ph).
-GV phát đề kiểm tra 15 phút cho mỗi học sinh một bản.
Đề kiểm tra:
Câu 1: Điền vào ô trống câu nào đúng , câu nào sai :
a) Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung.
b) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì a // b.
c) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc
đồng vị bằng nhau thì a // b.
d) Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng b đi qua M và song song với đờng
thẳng a là duy nhất.
e) Có duy nhất một đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc.
Câu 2: Hãy điền vào chỗ trống (...) trong bảng sau :
Biết a// b thì suy ra :

a) Â
1
= Ô
3
và b) .................và c) ................
*) Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng song song thì :
a) ................................................................
.
Biết :
a) Â
1
= Ô
3
hoặc
b)......................................
hoặc c) .............................. ............thì a//
b
*) Nếu 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
23
Giáo án Hình 7
b) ................................................................
.
c) ................................................................
.

a) ..........................................................
hoặc
b) .......................................................

hoặc
c) ........................................................
thì hai đờng thẳng đó song song với
nhau
Đáp án Thang điểm :
Câu 1 (4đ) : Mỗi ý đúng : 0,8 đ : a) S ; b) Đ; c) Đ ; b) Đ ; e) S
Câu 2 (6đ) : Mỗi cột điền đúng (3đ) : Cột trái : ....b) Â
1
= Ô
1
hoặc 1 cặp đồng vị bất kì
khác ;c) Â
1
+ Ô
2
= 180
0
hoặc cặp góc trong cùng phía khác .
a) Hai góc so le trong bằng nhau; b) Hai góc đồng vị bằng nhau ; Hai góc trongcùng
phía bù nhau . Cột phải : b) Â
3
= Ô
3
; hoặc c) Â
1
+ Ô
2
= 180
0
. ... a) Hai góc so le trong

bằng nhau; b) Hai góc đồng vị bằng nhau ; Hai góc trongcùng phía bù nhau
IV.Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà (3 ph).
_Học lại các bài tập đã chữa.
BTVN: 38, 39/95 SGK; 29, 30/79 SBT.

Tiết 10: Đ6. Từ vuông góc đến song song
A.Mục tiêu:

Biết quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một
đờng thẳng thứ ba.
Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.
Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.
-HS: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ nhóm, bút viết bảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: kiểm tra (10 ph).
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
Tuần :5 Ngày soạn :
Tiết :10
Ngày dạy
24
Giáo án Hình 7
Hoạt động của giáo viên
Hs1:
+ Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song.
+ Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng d.
Vẽ đờng thẳng c đi qua M sao cho c
vuông góc với d.

-Câu 2:
+Phát biểu tiên đề Ơclít và tính chất của
hai đờng thẳng song song
+Trên hình bạn vừa vẽ, dùng êke vẽ đờng
thẳng d đi qua M và d

c
-Cho HS cả lớp nhận xét đánh giá kết quả
của các bạn trên bảng.
-ĐVĐ: Qua hình các bạn vẽ trên bảng.
Em có nhận xét gì về quan hệ giữa đờng
thẳng d và d ? Vì sao?
-Sau khi HS nhận xét GV nói: Đó chính là
quan hệ giữa tính vuông góc và tính song
song của ba đờng thẳng.
-Cho ghi đầu bài.
Hoạt động của học sinh
-HS 1:
+Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song. c
+Vẽ hình: Vẽ c

d
d M



d

-HS 2:

+Phát biểu tiên đề Ơclít và t/c hai đờng
thẳng song song.
+Vẽ tiếp đờng thẳng d

c.
-NX: Đờng thẳng d // d vì có 1 cặp góc
so le trong bằng nhau.
-Ghi đầu bài.
II.Hoạt động 2:
Hai đờng thẳng cùng vuông góc với một đờng thẳng .
Y/c Hs nhắc lại t/c
Y/c Hs vẽ hình minh hoạ
t/c .
HS nhắc lại t/c
Hs vẽ hình ,viết tóm tắt
dới dạngkí hiệu để
minh hoạ t/c
1.Quan hệ giữa tính vuông góc
và tính song song:
Tính chất 1 :

Cho ghi tóm tắt dới dạng kí
hiệu theo hình vẽ.
Nếu có a // b và c

a thì
quan hệ giữa đờng thẳng
c và b thế nào? Vì sao?
Gợi ý:
+Liệu c có không cắt b đợc

không? Vì sao?
+Nếu c cắt b thì góc tạo
thành bằng bao nhiêu? Vì
sao?
-Qua bài toán rút ra nhận
Vài HS phát biểu lại
tính chất.
-HS đọc bài toán trên
bảng và suy nghĩ.
-Suy luận theo gợi ý của
GV:
-HS phát biểu tính chất
2 SGK trang 96.
Nếu a

c và b

c thì a // b
Tính chất 2:
Nếu a // b và c

a thì c

b
Gv: Bùi Thị Thanh Phơng - Trờng THCS Hồng Minh
25

×