Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giáo án 5 (Tuần 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.25 KB, 32 trang )

Trờng Tiểu học S 1 Tam Quan - 1 - Nm hc 2010 - 2011
TUần 9 T 18/10 n 22/10/ 2010
Toán Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm vững cách viết số đo độ dài dới dạng STP trong các trờng hợp đơn
giản
2. Kĩ năng: - Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dới dạng STP
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Hệ thống câu hỏi
- Trò: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:
TG HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH
1
1. Khởi động:
- Hát
4
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài 2, 3 /44 (SGK).
Giáo viên nhận xét, cho điểm
- Lớp nhận xét
1
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, chúng ta thực hành viết số
đo độ dài dới dạng STP qua tiết
Luyện tập.
33
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: HDHS biết cách viết
số đo độ dài dới dạng số thập phân.
- Hoạt động cá nhân


Phơng pháp: Đ.thoại, động não, thực
hành
Bài 1:
- HS tự làm và nêu cách đổi
_GV cho HS nêu lại cách làm và kết
quả
- Học sinh thực hành đổi số đo độ dài
dới dạng số thập phân
35 m 23 cm = 35 23 m = 35,23 m
100
Giáo viên nhận xét
- Học sinh trình bày bài làm ( có thể
giải thích cách đổi phân số thập
phân số thập phân)
Bài 2 :
- GV nêu bài mẫu : có thể phân tích
315 cm > 300 cm mà 300 cm = 3 m
Có thể viết :
315 cm = 300 cm + 15 cm =
3 m15 cm= 3 15 m = 3,15 m
100
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 4 :
- Học sinh thảo luận để tìm cách giải
- HS trình bày kết quả
- Cả lớp nhận xét
- HS thảo luận cách làm phần a) , b)
4
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm

- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa
luyện tập.
- Tổ chức thi đua
Đổi đơn vị
2 m 4 cm = ? m , .
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trờng Tiểu học S 1 Tam Quan - 2 - Nm hc 2010 - 2011
1
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà 3 / 45
- Chuẩn bị: Viết các số đo khối lợng
dới dạng STP
- Nhận xét tiết học
. Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trờng Tiểu học S 1 Tam Quan - 3 - Nm hc 2010 - 2011
TUần 9 T 18/10 n 22/10/ 2010
Tập đọc Cái gì quý nhất
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Đọc lu loát và bớc đầu biết

đọc diễn cảm toàn bài.
- Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
2. Kĩ năng: - Diễn tả giọng tranh luận sôi nổi của
3 bạn; giọng giảng ôn tồn, rành rẽ, chân tình giàu
sức thuyết phục của thầy giáo.
- Phân biệt tranh luận, phân giải.
3. Thái độ: - Nắm đợc vấn đề tranh luận (cái gì
quý nhất) và ý đợc khẳng định: ngời lao động là
quý nhất.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Tranh minh họa bài đọc. Ghi câu văn luyện đọc.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
TG HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC
SINH
1
4
1
33
8
12
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Giáo viên bốc thăm số hiệu chọn em may
mắn.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Cái gì quý nhất ?
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh luyện

đọc.
Phơng pháp: Luyện tập, giảng giải.
Luyện đọc:
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn
từng đoạn.
- Sửa lỗi đọc cho học sinh.
- Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải.
- Dự kiến: tr gi
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm
hiểu bài.
Phơng pháp: Thảo luận nhóm, giảng giải
Tìm hiểu bài (thảo luận nhóm đôi hoặc
nhóm bàn).
+ Câu 1 : Theo Hùng, Quý, Nam cái
- Hát
- Học sinh đọc thuộc lòng bài
thơ.
- Học sinh đặt câu hỏi Học
sinh trả lời.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- 1 - 2 học sinh đọc bài + tìm
hiểu cách chia đoạn.
- Lần lợt học sinh đọc nối tiếp
từng đoạn.
+ Đoạn 1 : Một hôm ... sống đ-
ợc không ?
+ Đoạn 2 : Quý, Nam phân giải.
+ Đoạn 3 : Phần còn lại.
- Học sinh đọc thầm phần chú

giải.
- 1 - 2 học sinh đọc toàn bài.
- Phát âm từ khó.
Hoạt động nhóm, cả lớp.
- Dự kiến: Hùng quý nhất lúa
gạo Quý quý nhất là vàng
Nam quý nhất thì giờ.
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trờng Tiểu học S 1 Tam Quan - 4 - Nm hc 2010 - 2011
9
4
1
quý nhất trên đời là gì?
(Giáo viên ghi bảng)
Hùng : quý nhất là lúa gạo.
Quý : quý nhất là vàng.
Nam : quý nhất là thì giờ.
+ Câu 2 :Mỗi bạn đa ra lí lẽ nh thế nào
để bảo vệ ý kiến của mình ?
- Giáo viên cho học sinh nêu ý 1 ?
- Cho học sinh đọc đoạn 2 và 3.
+ Câu 3 : Vì sao thầy giáo cho rằng ng-
ời lao động mới là quý nhất?
- Giảng từ: tranh luận phân giải.
Tranh luận: bàn cãi để tìm ra lẽ phải.
Phân giải: giải thích cho thấy rõ đúng
sai, phải trái, lợi hại.
+ Câu 4 : Chọn tên gọi khác cho bài văn
và nêu lí do vì sao em chọn tên đó ?
- Giáo viên nhận xét.

- Nêu ý 2 ?
- Yêu cầu học sinh nêu ý chính?
Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm
Phơng pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh rèn đọc diễn
cảm.
- Rèn đọc đoạn Ai làm ra lúa gạo mà
thôi
Hoạt động 4: Củng cố: hớng dẫn học
sinh đọc phân vai.
Phơng pháp: Thảo luận, đàm thoại.
- Nêu nhận xét cách đọc phân biệt vai lời
dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Cho học sinh đóng vai để đọc đối thoại
bài văn theo nhóm 4 ngời.
Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
5. Tổng kết - dặn dò:
- Dặn dò: Xem lại bài + luyện đọc diễn
cảm.
- Chuẩn bị: Đất Cà Mau .
- Nhận xét tiết học
- Học sinh lần lợt trả lời đọc
thầm nêu lý lẽ của từng bạn.
- Dự kiến: Lúa gạo nuôi sống
con ngời Có vàng có tiền sẽ
mua đợc lúa gạo Thì giờ mới
làm ra đợc lúa gạo, vàng bạc.
- Những lý lẽ của các bạn.
- Học sinh đọc đoạn 2 và 3.

- Dự kiến: Lúa gạo, vàng, thì giờ
đều rất quý, nhng cha quý Ng-
ời lao động tạo ra lúa gạo, vàng
bạc, nếu không có ngời lao động
thì không có lúa gạo, không có
vàng bạc và thì giờ chỉ trôi qua
một cách vô vị mà thôi, do đó ng-
ời lao động là quý nhất.
- Đại diện nhóm trình bày. Các
nhóm khác lắng nghe nhận xét.
- Ngời lao động là quý nhất.
- Học sinh nêu.
- 1, 2 học sinh đọc.
Hoạt động nhóm, cá nhân.
- Học sinh thảo luận cách đọc
diễn cảm đoạn trên bảng Ai làm
ra lúa gạo mà thôi.
- Đại diễn từng nhóm đọc.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Lần lợt học sinh đọc đoạn cần
rèn.
- Đọc cả bài.
Hoạt động nhóm, cá nhân.
- Học sinh nêu.
- Học sinh phân vai: ngời dẫn
chuyện, Hùng, Quý, Nam, thầy
giáo.
- Cả lớp chọn nhóm đọc hay
nhất.
-

Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................


Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trờng Tiểu học S 1 Tam Quan - 5 - Nm hc 2010 - 2011
T 18/10 n 22/10/ 2010
Toán Viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh biết ôn: Bảng đơn vị đo khối lợng - Quan hệ giữa các đơn
vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lợng - Luyện tập viết số đo khối l-
ợng dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
2. Kĩ năng: Rèn học sinh nắm chắc cách đổi đơn vị đo khối lợng dới dạng số thập
phân.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo là khối lợng - Bảng phụ, phấn
màu, tình huống giải đáp.
- Trò: Bảng con, vở nháp kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lợng, SGK, VBT.
III. Các hoạt động:
TG HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH
1
1. Khởi động:
- Hát
4

2. Bài cũ: Viết số đo độ dài dới dạng
số thập phân.
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
độ dài liền kề?
- Học sinh trả lời đổi
345m = ? hm
- Mỗi hàng đơn vị đo độ dài ứng với
mấy chữ số?
- Học sinh trả lời đổi
3m 8cm = ? m
Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
1
3. Giới thiệu bài mới:
Viết các số đo độ dài dới dạng số
thập phân
33
4. Phát triển các hoạt động:
8
* Hoạt động 1: Hệ thống bảng đơn vị
đo độ dài.
- Hoạt động cá nhân, lớp
Phơng pháp: Đàm thoại, quan sát,
động não, thực hành
- Tiết học hôm nay, việc đầu tiên thầy
trò chúng ta cùng nhau hệ thống lại
bảng đơn vị đo độ dài.

- Giáo viên hỏi - học sinh trả lời.
Học sinh thực hành điền vào vở nháp
đã ghi sẵn ở nhà - giáo viên ghi bảng

lớp.
- Nêu lại các đơn vị đo khối lợng bé
hơn kg?
hg ; dag ; g
- Kể tên các đơn vị lớn hơn kg? tấn ; tạ ; yến
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lợng liền kề?
- 1kg bằng 1 phần mấy của kg? 1kg = 10hg
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trờng Tiểu học S 1 Tam Quan - 6 - Nm hc 2010 - 2011
- 1hg bằng 1 phần mấy của kg?
1hg =
10
1
kg
- 1hg bằng bao nhiêu dag? 1hg = 10dag
- 1dag bằng bao nhiêu hg?
1dag =
10
1
hg hay = 0,1hg
- Tơng tự các đơn vị còn lại học sinh
hỏi, học sinh trả lời, thầy ghi bảng,
học sinh ghi vào vở nháp.
Giáo viên chốt ý.
a/ Mỗi đơn vị đo khối lợng gấp 10 lần
đơn vị đo khối lợng liền sau nó.
- Học sinh nhắc lại (3 em)
b/ Mỗi đơn vị đo khối lợng bằng
10

1

(hay bằng 0,1) đơn vị liền trớc nó.
- Giáo viên cho học sinh nêu quan hệ
giữa 1 số đơn vị đo khối lợng thông
dụng:
1 tấn = kg
1 tạ = kg
1kg = g
1kg = tấn = tấn
1kg = tạ = tạ
1g = kg = kg
- Học sinh hỏi - Học sinh trả lời
- Giáo viên ghi kết quả đúng
- Giáo viên giới thiệu bài dựa vào kết
quả từ 1kg = 0,001 tấn
1g = 0,001kg
- Giáo viên cho học sinh làm vở bài
tập 1.
- Học sinh làm vở
- Học sinh sửa miệng - Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét
10
* Hoạt động 2: HDHS đổi đơn vị đo
khối lợng dựa vào bảng đơn vị đo.
- Hoạt động nhóm đôi
Phơng pháp: Động não, thực hành,
quan sát, hỏi đáp
- Học sinh thảo luận
- Học sinh làm nháp

- Giáo viên đa ra 5 tình huống:
4564g = kg
65kg = tấn
4 tấn 7kg = tấn
3kg 125g = kg

- Học sinh trình bày theo hiểu biết của
các em.
* Tình huống xảy ra:
1/ Học sinh đa về phân số thập phân
chuyển thành số thập phân
2/ Học sinh chỉ đa về phân số thập
phân.
Sau cùng giáo viên đồng ý với cách
làm đúng và giới thiệu cách đổi nhờ
bảng đơn vị đo.

10
* Hoạt động 3: Luyện tập
- Hoạt động cá nhân, lớp
Phơng pháp: Thực hành, động não,
quan sát
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trờng Tiểu học S 1 Tam Quan - 7 - Nm hc 2010 - 2011
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở
- Giáo viên nhận xét, sửa bài - Học sinh thi đua hái hoa điểm 10
Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề

- Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở
- Giáo viên tổ chức cho HS sửa bài
bằng hình thức bốc thăm trúng thởng.
- Học sinh sửa bài
- Giáo viên chuẩn bị sẵn thăm ứng với
số hiệu trong lớp.
- Học sinh nhận xét
- Giáo viên bốc thăm ngẫu nhiên trúng
em nào, em đó lên sửa.
- Giáo viên nhận xét cuối cùng
5
* Hoạt động 4: Củng cố
- Hoạt động nhóm
Phơng pháp: Động não, thực hành,
đàm thoại
- Nêu mối quan hệ 2 đơn vị đo liền kề. 341kg = tấn
8 tấn 4 tạ 7 yến = tạ
- Nêu phơng pháp đổi dùng bảng đơn
vị.
1
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học sinh ôn lại kiến thức vừa học
- Chuẩn bị: Viết các số đo diện tích
dới dạng số thập phân
- Nhận xét tiết học
. Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................


Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trờng Tiểu học S 1 Tam Quan - 8 - Nm hc 2010 - 2011
T 18/10 n 22/10/ 2010
chính tả Nghe tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà
Nhớ viết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nhớ và viết đúng bài Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên
sông đà.
2. Kĩ năng: - Trình bày đúng thể thơ và dòng thơ theo thể
thơ tự do. Luyện viết đúng những từ ngữ có âm đầu l/ n
hoặc âm cuối n/ ng dễ lẫn.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Giấy A 4, viết lông.
+ HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động:
TG HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH
1
4
1
30
15
10
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- 2 nhóm học sinh thi viết tiếp sức

đúng và nhanh các từ ngữ có tiếng
chứa vần uyên, uyêt.
- Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: Phân biệt âm đầu
l/ n âm cuối n/ ng.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh
nhớ viết.
Phơng pháp: Đàm thoại, thực hành.
- Giáo viên cho học sinh đọc một lần
bài thơ.
- Giáo viên gợi ý học sinh nêu cách
viết và trình bày bài thơ.
+ Bài có mấy khổ thơ?
+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?
+ Viết tên loại đàn nêu trong bài thơ?
+ Trình bày tên tác giả ra sao?
- Giáo viên lu ý t thế ngồi viết của học
sinh.
- Giáo viên chấm một số bài chính tả.
Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh
làm luyện tập.
Phơng pháp: Luyện tập, trò chơi.
Bài 2:
- Yêu cầu đọc bài 2.
- Hát
- Đại diện nhóm viết bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- 1, 2 học sinh đọc lại những từ ngữ 2

nhóm đã viết đúng trên bảng.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc lại bài thơ rõ ràng
dấu câu phát âm.
- 3 đoạn:
- Tự do.
- Sông Đà, cô gái Nga.
- Ba-la-lai-ca.
- Quang Huy.
- Học sinh nhớ và viết bài.
- 1 học sinh đọc và soát lại bài chính
tả.
- Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi tập
soát lỗi chính tả.
Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trờng Tiểu học S 1 Tam Quan - 9 - Nm hc 2010 - 2011
5
1
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi
trò chơi Ai mà nhanh thế?
- Giáo viên nhận xét.
Bài 3a:
- Yêu cầu đọc bài 3a.
- Giáo viên yêu cầu các nhóm tìm
nhành các từ láy ghi giấy.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố.
Phơng pháp: Thi đua, trò chơi.
- Thi đua giữa 2 dãy tìm nhanh các từ

láy có âm cuối ng.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị: Ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Lớp đọc thầm.
- Học sinh bốc thăm đọc to yêu cầu trò
chơi.
- Cả lớp dựa vào 2 tiếng để tìm 2 từ có
chứa 1 trong 2 tiếng.
- Lớp làm bài.
- Học sinh sửa bài và nhận xét.
- 1 học sinh đọc 1 số cặp từ ngữ nhằm
phân biệt âm đầu l/ n (n/ ng).
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Mỗi nhóm ghi các từ láy tìm đợc vào
giấy khổ to.
- Cử đại diện lên dán bảng.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm, lớp.
- Các dãy tìm nhanh từ láy.
- Báo cáo.
. Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................




Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trờng Tiểu học S 1 Tam Quan - 10 - Nm hc 2010 - 2011
T 18/10 n 22/10/ 2010
đạo đức Tình bạn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.
2. Kĩ năng: Cách c xử với bạn bè.
3. Thái độ: Có ý thức c xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
Thầy + học sinh: - SGK.
Đồ dùng hóa trang để đóng vai truyện Đôi bạn (trờng hợp học sinh không tìm đợc).
III. Các hoạt động:
TG HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH
1
3
1
30
5
10
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Đọc ghi nhơ.
- Nêu những việc em đã làm hoặc sẽ
làm để tỏ lòng biết ơn ông bà, tổ tiên.
3. Giới thiệu bài mới: Tình bạn (tiết 1)
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Đàm thoại.

Phơng pháp: Đàm thoại
1/ Hát bài lớp chúng ta đoàn kết
2/ Đàm thoại.
- Bài hát nói lên điều gì?
- Lớp chúng ta có vui nh vậy không?
- Điều gì xảy ra nếu xung quanh
chúng ta không có bạn bè?
- Trẻ em có quyền đợc tự do kết bạn
không? Em biết điều đó từ đâu?
- Kết luận : Ai cũng cần có bạn bè.
Trẻ em cũng cần có bạn bè và có
quyền đợc tự do kết giao bạn bè.
Hoạt động 2: Phân tích truyện đôi
bạn.
Phơng pháp: Sắm vai, đàm thoại, thảo
luận.
- GV đọc truyện Đôi bạn
- Nêu yêu cầu.
- Em có nhận xét gì về hành động bỏ
bạn để chạy thoát thân của nhân vật
trong truyện?
- Em thử đoán xem sau chuyện xảy
ra, tình bạn giữa hai ngời sẽ nh thế
nào?
- Theo em, bạn bè cần c xử với nhau
nh thế nào?
- Hát
- Học sinh đọc
- Học sinh nêu
- Học sinh lắng nghe.

- Lớp hát đồng thanh.
- Học sinh trả lời.
- Tình bạn tốt đẹp giữa các thành viên
trong lớp.
- Học sinh trả lời.
- Buồn, lẻ loi.
- Trẻ em đợc quyền tự do kết bạn, điều
này đợc qui định trong quyền trẻ em.
- Đóng vai theo truyện.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
- Không tốt, không biết quan tâm, giúp
đỡ bạn lúc bạn gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Học sinh trả lời.
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trờng Tiểu học S 1 Tam Quan - 11 - Nm hc 2010 - 2011
10
5
1
Kết luận: Bạn bè cần phải biết th-
ơng yêu, đoàn kết, giúp đỡ nhau nhất
là những lúc khó khăn, hoạn nạn.
Hoạt động 3: Làm bài tập 2.
Phơng pháp: Thực hành, thuyết trình.
- Nêu yêu cầu.
-Sau mỗi tình huống, GV yêu cầu HS
tự liên hệ .
Liên hệ: Em đã làm đợc nh vậy đối
với bạn bè trong các tình huống tơng

tự cha? Hãy kể một trờng hợp cụ thể.
- Nhận xét và kết luận về cách ứng xử
phù hợp trong mỗi tình huống.
a) Chúc mừng bạn.
b) An ủi, động viên, giúp đỡ bạn.
c) Bênh vực bạn hoặc nhờ ngời lớn
bênh vực.
d) Khuyên ngăn bạn không sa vào
những việc làm không tốt.
đ) Hiểu ý tốt của bạn, không tự ái,
nhận khuyết điểm và sửa chữa khuyết
điểm.
e) Nhờ bạn bè, thầy cô hoặc ngời lớn
khuyên ngăn bạn .
Hoạt động 4: Củng cố (Bài tập 3)
Phơng pháp: Động não.
- Nêu những biểu hiện của tình bạn
đẹp.
GV ghi bảng.
Kết luận: Các biểu hiện của tình
bạn đẹp là tôn trọng, chân thành, biết
quan tâm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ,
biết chia sẻ vui buồn cùng nhau.
- Đọc ghi nhớ.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Su tầm những truyện, tấm gơng, ca
dao, tục ngữ, bài hát về chủ đề tình
bạn.
- C xử tốt với bạn bè xung quanh.
- Chuẩn bị: Tình bạn( tiết 2)

- Nhận xét tiết học
- Học sinh trả lời.

- Làm việc cá nhân bài 2.
- Trao đổi bài làm với bạn ngồi cạnh.
- Trình bày cách ứng xử trong 1 tình
huống và giải thích lí do (6 học sinh)
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu những tình bạn đẹp
trong trờng, lớp mà em biết.
. Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
T 18/10 n 22/10/ 2010
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trờng Tiểu học S 1 Tam Quan - 12 - Nm hc 2010 - 2011
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thiên nhiên: biết một số từ ngữ thể
hiện sự so sánh và nhân hóa bầu trời
- Hiểu và đặt câu theo thành ngữ cho trớc nói về thiên nhiên.
2. Kĩ năng: - Biết sử dụng từ ngữ gợi tả khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên nhiên
3. Thái độ:- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Giấy khổ A 4.

+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
TG HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH
1
3
1
30
16
8
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét, đánh giá
3. Giới thiệu bài mới:
Tiết học hôm nay sẽ giúp các em
hiểu và biết sử dụng một số từ ngữ
thuộc chủ điểm: Thiên nhiên.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Mở rộng, hệ thống
hóa vốn từ về Chủ điểm: Thiên
nhiên, biết sử dụng từ ngữ tả cảnh
thiên nhiên (bầu trời, gió, ma, dòng
sông, ngọn núi).
Phơng pháp: Thảo luận nhóm, đàm
thoại, bút đàm, thi đua.
* Bài 1:
* Bài 2:
Giáo viên gợi ý học sinh chia thành 3
cột.
Giáo viên chốt lại:
+ Những từ thể hiện sự so sánh.

+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân hóa.
+ Những từ ngữ khác .
Hoạt động 2: Hiểu và viết đoạn
văn nói về thiên nhiên.
Phơng pháp: Thảo luận nhóm, đàm
thoại, thực hành.
Bài 3:
- Hát
- Học sinh sửa bài tập: học sinh lần lợt
đọc phần đặt câu.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.

Hoạt động nhóm, lớp.
- Học sinh đọc bài 1.
- Cả lớp đọc thầm Suy nghĩ, xác
định ý trả lời đúng.
- 2, 3 học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh ghi những từ ngữ tả bầu trời
Từ nào thể hiện sự so sánh Từ
nào thề hiện sự nhân hóa.
- Lần lợt học sinh nêu lên
- Xanh nh mặt nớc mệt mỏi trong ao
- Đợc rửa mặt sau cơn ma/ dịu dàng/
buồn bã/ trầm ngâm nhớ tiếng hót của
bầy chim sơn ca/ ghé sát mặt đất/ cúi
xuống lắng nghe để tìm xem
- Rất nóng và cháy lên những tia sáng
của ngọn lửa/ xanh biếc / cao hơn
- 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3.
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×