Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B Tuâ
̀
n 13
LỊCH BÁO GIẢNG
Trang : 1
08/11
!!"
#
$%&
'
("
)&
*!
'
!!%
+
,,
-
#).
'
'
&!
/
).
'
(
'
!
01&2314
01&2314
5
09/11
6178(,
917
&
:;
-
<.
+
(.
'
=>
'
"
'
?!
+
$
+
%
-
1%
+
+
'
@!%
'
A
+
&#!&
'
B!
+
.!%
/
#
C(!%
'
?
!"
#
$%&
'
("
)&
,(
'
!).
'
'
B&
/
).
'
D
10/11
92E
#3
$#(A
FA&1
/
.
'
01G2314
0.!2314
<&
-
B&
!(A@%
-
1%
,(
'
!).
'
'
B&
/
).
'
0!%
'
C4
H
11/11
6178(,
6G)I
&
J3K
,
-
!(&
2,
'
,
'
#
-
!
.
+
@&
'
!%
'
.
'
L,.
'
M,#
$
+
$,
'
&!0NOPQNOO4
1%,$&
#
'
B!
+
.!%
/
#
61%
+
,
+
01&2314
RS
12/11
$#(A
92E
JG&$:
3T9
U,
+
(A%
-
1%
+
01<VWG2314
!2,
-
J.
BA
5A
'
5.
+
61%
+
,
+
R!3$W
Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B T
̀
n 13
TẬP ĐỌC (Tiết 25 )
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
- Ngày soa
̣
n:………………………..
- Nga
̀
y da
̣
y : ………………………..
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Đọc đúng tên riêng nước ngoài (Xi-ôn-cốp-xki). Biết đọc phân biệt lời
nhân vật và lời dẫn câu chuyện.
2. Hiểu ND: Ca ngợi nhà khoa học vó đại Xi-ôn-cốp –xki nhờ khổ công kiên
trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì
sao (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh ảnh về khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn đònh : Hát
2. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Vẽ trứng và trả lời câu hỏi trong SGK.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS
a. Giới thiệu bài: Người tìm đường lên các vì sao.
b. Luyện đọc:
HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài
+Đoạn 1: Bốn dòng đầu.
+Đoạn 2: Bảy dòng tiếp.
+Đoạn 3: Sáu dòng tiếp theo
+Đoạn 4: Ba dòng còn lại.
+Kết hợp giải nghóa từ: khí cầu, Sa hoàng, thiết kế, tâm
niệm, tôn thờ.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc bài.
- GV đọc diễn cảm bài văn
c. Tìm hiểu bài:
+ GV chia lớp thành một số nhóm để các em tự điều
khiển nhau đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc lướt ) và trả lời
câu hỏi. Sau đó đại diện nhóm trả lời câu hỏi trước lớp .
Học sinh đọc 2-3
lượt.
Học sinh đọc.
Các nhóm đọc
thầm.
Lần lượt 1 HS nêu
câu hỏi và HS khác
Trang : 2
Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B T
̀
n 13
GV điều khiển lớp đối thoại và tổng kết.
Các hoạt động cụ thể:
Các nhóm đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Đại diện nhóm nêu câu hỏi để các nhóm khác trả lời.
Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì?
Mơ ước được bay lên bầu trời.
Ông kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào?
Sống kham khổ để dành dụm tiền mua sách vở và dụng
cụ thí nghiệm. Sa hoàng không ủng hộ phát minh về khí
cầu bay bằng kim loại của ông nhưng ông không nản chí.
Ông đã kiên trì nghiên cứu và thiết kế thành công tên
lửa nhiều tầng, trở thành phương tiện bay tới các vì sao.
Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp-xki thành công?
Vì ông có ước mơ chinh phục các vì sao, có nghò lực,
quyết tâm thực hiện mơ ước.
GV giới thiệu thêm về Xi-ôn-cốp-xki.
Em hãy đặt tên khác cho truyện.
Quyết tâm chinh phục các vì sao, Từ mơ ước bay lên
bầu trời. Từ mơ ước biết bay như chim..
d. Hướng dẫn đọc diễn cảm
- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.
+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn trong
bài: “Từ nhỏ,……trăm lần.”
- GV đọc mẫu
-Từng cặp HS luyện đọc
-Một vài HS thi đọc diễn cảm.
trả lời.
học sinh đọc từng
đoạn và trả lời.
4 HS đọc.
4. Củng cố : Câu chuyện giúp em hiểu gì?
5 . Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Trang : 3
Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B T
̀
n 13
TOÁN (Tiết 61 )
GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
- Ngày soa
̣
n:………………………..
- Nga
̀
y da
̣
y : ………………………..
I - MỤC TIÊU:
-Giúp HS biết cách và có kó năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGV, SGK
III. – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn đònh :
2.Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
3.Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
Giới thiệu:
Hoạt động 1: Trường hợp tổng hai chữ số bé
hơn 10.
Cho HS tính 27 x 11
Sau đó nêu cách tính nhẩm: viết số 9 (là
tổng của 2 và7) xen giữa hai chữ số của 2
và7 .
Hoạt động 2: Trường hợp tổng của hai chữ
số lớn hơn hoặc bằng 10.
Cho HS tính 48 x 11
Rút ra cách nhân nhẩm.
4 cộng 8 bằng 12
HS tính.
HS tính.
Trang : 4
Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B T
̀
n 13
Viết 2 xen giữa hai chữ số của 48, được 248.
Thêm 1 vào 4 của 428, được 526.
Chú ý : trường hợp tổng của hai số bằng 10
giống như trên.
Bài 1: HS tự làm rồi chữa bài. HSyếu
Bài 2: Khi tìm x nên cho HS nhân nhẩm với
11.
Bài 3: HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải và
chữa bài. HSKG
Bài 4: HS đọc đề bài. Cho các nhóm HS
trao đổi để rút ra câu b đúng.
HS làm bài
HS chữa bài.
HS làm bài
HS chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:
-Làm trong VBT,Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (tiết 25 )
MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC
- Ngày soa
̣
n:………………………..
- Nga
̀
y da
̣
y : ………………………..
I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Bíêt thêm 1 số từ ngữ nói về ý chí, nghò lực con người; bước đầu biết tìm từ
(BT1), đặt câu (BT2), víêt đoạn văn ngắn (BT3) có sử dụng từ ngữ hướng về chủ
điểm đang học.
II Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ có kẻ sẵn các cột a, b ,c theo bài tập 1.
- 4,5 tờ giấy to kẻ sẵn 3 cột : danh từ , động từ, tính từ cho các nhám làm việc theo
bài tập 2.
III Các hoạt động dạy – học
1 .Ổn đònh:
Trang : 5
Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B T
̀
n 13
2 . Bài cũ : Tính từ ( tt )
- Tìm những từ chỉ mức độ trắng, mức độ đỏ ?
3 . Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a – Hoạt động 1 : Giới thiệu
- Bài học hôn nay giúp các em ôn các từ ngữ
thuộc chủ điểm Có chí thì nên ; đồng thời luyện
tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên.
b – Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài tập 1: HS thảo luận theo nhóm đôi.
a) Các từ nói về ý chí và nghò lực của con người
: quyết tâm, quyết chí, bền gan, bền chí, kiên
nhẫn, kiên trì, kiên tâm, vững tâm.
b) Những thử thách đối với ý chí, nghò lực : khó
khăn , gian khổ, gian nan, gian truân, thách
thức, gian lao, ghềnh thác, chông gai.
* Bài tập 2
HS đặt 2 câu với từ tìm được ở bài tập 1 (một
từ nhóm a, một từ nhóm b).
- GV nhận xét chốt lại
* Bài tập 3
GV nhắc HS viết đoạn văn đúng theo yêu cầu
của bài
Có thể kể về một người mà em biết (đọc sách
báo, người hàng xóm)
HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn trước lớp.
GV nhận xét và chốt lại.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm, làm bài
vào vở nháp.
- HS phát biểu ý kiến.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm.
HS làm vào VBT
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm , suy nghó
và làm vào nháp.
Trang : 6
Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B T
̀
n 13
4 – Củng cố, dặn dò:- Nhận xét tiết học, khen HS tốt. - Chuẩn bò : Câu hỏi và dấu
chấm hỏi.
KỂ CHUYỆN (Tiết 13)
KỂ CHUYỆN ĐƯC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
- Ngày soa
̣
n:………………………..
- Nga
̀
y da
̣
y : ………………………..
I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- DựÏa vào SGK, chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện đúng tinh thần
kiên trì vượt khó.
- Biết sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện.
II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng lớp viết Đề bài.
III – HOẠT DỘNG DẠY – HỌC
A – Bài cũ
B – Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn hs kể chuyện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*Hoạt động 1:Hướng dẫn hs hiểu yêu
cầu đề bài
-Yêu cầu hs đọc đề bài và gạch dưới
những từ quan trọng.
-Yêu cầu 3 hs đọc nối tiếp các gợi ý.
-Nhắc nhở hs :
+Lập dàn ý trước khi kể.
-Đọc và gạch dưới: Kể một câu chuyện
em được chứng kiến hoặc trực tiếp
tham gia thể hiện tinh thần kiên trì vượt
khó.
-Đọc các gợi ý.
Trang : 7
Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B T
̀
n 13
+Dùng từ xưng hô “tôi”
*Hoạt động 2: Hs thực hành kể
chuyện, trao đổi về ý nghóa câu
chuyện
-Cho hs kể từng cặp và trao đổi về ý
nghóa câu chuyện.
-Cho hs kể trước lớp.
-Chuẩn bò kể.
-Kể theo cặp và trao đổi về ý nghóa
câu chuyện.
-Kể trước lớp và nhận xét bạn kể, có thể đặt
câu hỏi cho bạn và bình chọn bạn kể tốt.
3.Củng cố, dặn dò:
-Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những hs kể tốt và cả những hs chăm chú nghe
bạn kể, nêu nhận xét chính xác.
-Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung tiết sau.
KHOA HỌC (Tiết 25 )
NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
- Ngày soa
̣
n:………………………..
- Nga
̀
y da
̣
y : ………………………..
I-MỤC TIÊU:
-Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bò ô nhiễm.
+ Nước sạch : trong suốt, không màu, không mùi, không vò, không chứa các vi sinh
vật hoặc các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ con người.
+ Nước bò ô nhiễm: c1o màu, có chất bẩn, có mùi hôi, chứa nhiều sinh vật nhiều
quá sức cho phép, chứa các chất hoà tan có hại cho sức khỏe.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Hình trang 52, 53 SGK.
-Hs chuẩn bò theo nhóm:
+Một chai nước sông, ao, hồ (hoặc nước đã dùng rửa tay, giặt khăn..);một chai
nước giếng hoặc nước máy.
+Hai chai không.
+Hai phễu lọc nước; bông để lọc nước.
Trang : 8
Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B T
̀
n 13
+Một kính lúp (nếu có ).
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn đònh:
2.Bài cũ:
-Vai trò của nước trong cuộc sống như thế nào?
3Bài mới:
Trang : 9
Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B T
̀
n 13
Trang : 10
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu:
Bài”Nước bò ô nhiễm”
Phát triển:
Hoạt động 1:Tìm hiểu về một số đặc điểm
của nước trong tự nhiên
-Chia nhóm và kiểm tra dụng cụ các nhóm
mang theo dùng để quan sát và thí
nghiệm. Yêu cầu hs đọc mục Quan sát và
Thực hành trang 52 SGK để biết cách làm.
-Nhận xét các nhóm.
Kết luận:
-Nước sông, hồ, ao hoặc nước đã dúng rồi
thường bò nhiễm bẩn nhiều đất, cát, đặc
biệt là nước sông có nhiều phù sa nên
chúng thường bò vẩn đục.(nước hồ ao có
nhiều loại tảo sinh sống nên thường có
màu xanh)
-Nước mưa giữa trời, nước giếng, nước
máy không bò lẫn nhiều đất, cát, bụi nên
thường trong.
Hoạt động 2:Xác đònh tiêu chuẩn đánh
giá nước bò ô nhiễm và nước sạch
-Cho các nhóm thảo luận và đưa ra các
tiêu chuẩn về nước sạch và nước bò ô
nhiễm.
-Sau khi hs trình bày, cho hs mở sách ra
đối chiếu.
Kết luận:
Như mục “Bạn cần biết” trang 53 SGK.
-Làm thí nghiệm và quan sát.
-Cả nhóm thống nhất chai nào là
nước sông, chai nào là nước
giếng, và dán nhãn cho mỗi chai.
-Cả nhóm đưa ra cách giải thích .
-Tiến hành thí nghiệm lọc.
-Sau khi thí nghiệm, nhận ra 2
miếng bông có chất bẩn khác
nhau và đưa ra nhận xét: nước
sông có chứa nhiều chất bẩn hơn
nước giếng như rong, rêu,đất
cát..
-Thảo luận đưa ra các tiêu chuẩn
một cách chủ quan. Ghi lại kết
quả theo bảng sau:
Tiêu
chuẩn
đánh giá
Nước bò
ô nhiễm
Nước
sạch
1.Màu
-Đối chiếu và bổ sung.
4.Củng cố:
5.Dặn dò :Chuần bò bài sau , nhận xét tiết học.
Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B T
̀
n 13
CHÍNH TẢ (TIẾT 13 )
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
- Ngày soa
̣
n:………………………..
- Nga
̀
y da
̣
y : ………………………..
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Nghe – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn
2. Làm đúng các BT (2) a/b, hoặc BT (3) a/b, BTCT phương ngữ do GV
soạn
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2a hoặc 2b.
- Một số tờ giấy trắng khổ A4 để HS làm BT 3a hoặc 3b.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1.Ổn đònh: Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
-HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước.
-Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới: Người tìm đường lên các vì sao.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Giáo viên ghi tựa bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết.
a. Hướng dẫn chính tả:
Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ đầu
…….đến có khi đến hàng trăm lần.
HS theo dõi trong SGK
Trang : 11
Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B T
̀
n 13
Học sinh đọc thầm đoạn chính tả
Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con:
nhảy, rủi ro, non nớt.
b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:
Nhắc cách trình bày bài
Giáo viên đọc cho HS viết
Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh
soát lỗi.
Hoạt động 3: Chấm và chữa bài.
Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung
Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả
HS đọc yêu cầu bài tập: 2b, 3b.
Giáo viên giao việc : HS thi làm bài 2b.
Cả lớp làm bài tập
HS trình bày kết quả bài tập
Bài 2b: nghiêm, minh, kiên, nghiệm,
nghiệm, nghiên, nghiệm, điện, nghiệm.
Bài 3b: Kim khâu, tiết kiệm, tim.
Nhận xét và chốt lại lời giải đúng
HS đọc thầm
HS viết bảng con
HS nghe.
HS viết chính tả.
HS dò bài.
HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra
ngoài lề trang tập
Cả lớp đọc thầm
HS làm bài
HS trình bày kết quả bài làm.
HS ghi lời giải đúng vào vở.
4. Củng cố, dặn dò:HS nhắc lại nội dung học tập
Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ).Nhận xét tiết học, làm BT 2a, 3a, chuẩn
bò tiết 14
Trang : 12
Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B T
̀
n 13
TOÁN (Tiết 62 )
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
- Ngày soa
̣
n:………………………..
- Nga
̀
y da
̣
y : ………………………..
I - MỤC TIÊU:
Biết cách nhân với số có ba chữ số .
TÍNH được giá trò của biểu thức
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGV, SGK, bảng con
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn đònh :
2.Kiểm tra bài cũ:HS sửa bài tập ở nhà. Nhận xét phần sửa bài.
3.Bài mới
Trang : 13
Trươ
̀
ng Tiê
̉
u học Ninh Thơ
́
i B T
̀
n 13
4.Củng cố – dặn dò: Làm trong VBT
TẬP ĐỌC (Tiết 26 )
VĂN HAY CHỮ TỐT
- Ngày soa
̣
n:………………………..
- Nga
̀
y da
̣
y : ………………………..
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Trang : 14
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
Giới thiệu: Nhân với số có 3 chữ số
Hoạt động 1: Tìm cách tính 154 x 123
HS có thể làm đúng hoặc sai.
Hoạt động 2 : Giới thiệu cách đặt tính và
tính (GV thực hiện và nêu cách tính.)
164 x 123
Lưu ý : Phải viết tích riêng thứ hai lùi sang
trái một cột so với tích riêng thứ nhất; phải
viết tích riêng thứ ba lùi sang trang hai cột
so với tích riệng thứ nhất.
Luyện tập :
Bài 1: HS đặt tính rồi tính và chữa bài.
HSYếu
Bài 2: 1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào
vở. Lưu ý trường hợp 262 x 130 đưa về
dạng nhân với số có tận cùng bằng chữ số 0
(đã học).
Bài 3: HS tự làm rồi chữa bài. Cả lớp
HS làm bài
HS sửa bài.
HS nhắc lại.
HS làm bài
HS chữa bài.
HS làm bài
HS chữa bài