Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

giáo an s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 41 trang )

Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng

NS:
NG:
Tiết 7
Chơng II:vận động
Bài 7: bộ xơng
I. Mc tiờu:
1) Kin thc:
Bit: Mụ t c cỏc thnh phn ca b xng v xỏc nh c v trớ cỏc xng ngay trờn
c th ca mỡnh.
Hiu: Gii thớch c s khỏc nhac gia cỏc loi xng tay vi x.chõn.
Vn dng: Phõn bit c cỏc loi x.di, x. ngn, x.dt v hỡnh thỏi v cu to; phõn bit
cỏc loi khp.
2) K nng: Rốn k nng: quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch, tng hp, khỏi quỏt.
II. Chun b:
1) Giỏo viờn :
a) Tranh v phúng to : Hỡnh 7-1, 7-3 B xng ngi; 7-4 Cỏc loi khp.
b) Mụ hỡnh:
2) Hoc sinh : Xem trc ni dung bi hc.
III. Phng phỏp: Trc quan + m thoi + Thuyt trỡnh.
IV. Tin trỡnh dy hc:
1) Kim tra bi c:
V s cu to mt n ron. (V cõn i, chớnh xỏc, chỳ thớch )
V s cu to mt cung phn x. (V cõn i, chớnh xỏc, chỳ thớch )
Nờu cu to v chc nng ca mt n ron in hỡnh ? K tờn cỏc loi nron ?
+ ỏp ỏn:
Cu to : Thõn: cha nhõn, xung quanh cú cỏc si nhỏnh (tua ngn) ; Si trc (tua
di): cú cỏc bao miờlin; Xinỏp: ni ni tip gia 2 nron.
Chc nng : Cm ng ;Dn truyn


Cỏc loi nron : cú 3 loi: Nron hng tõm (cm giỏc) ; Nron trung gian (liờn lc);
Nron li tõm (liờn lc)
Phn x l gỡ ? Hóy cho vớ d m phn x v phõn tớch mt cung phn x trong vớ d ny ?
+ ỏp ỏn:Phn x:Phn x l phn ng ca c th tr li cỏc kớch thớch ca mụi trng qua
h thn kinh. Vớ d: nga gi, tay chm vo vt núng rt tay,
2) Bi mi:
a) M bi : Trong quỏ trỡnh tin hoỏ, h vn ng khụng ngng phỏt trin nh b xng v h
c. Cu to h vn ng nh th no phự hp vi dỏng ng thng ca ngi?
b) Phỏt trin bi :
Hot ng 1: Tỡm hiu cỏc phn chớnh ca b xng
+ Mc tiờu: Nờu c ch.nng ca b xng v xỏc nh c 3 phn chớnh b xng.
Hot ng ca GV H.. ca HS Ni dung
H.dn hs q.sỏt trờn mụ hỡnh v
trờn tranh nhn bit v trớ ca cỏc
xng trờn c th.
Yờu cu hc sinh tho lun
nhúm trong 3:
im khỏc nhau gia xng
Nghe giỏo viờn
thuyt trỡnh v cu to
ca b xng.
i din phỏt biu,
b sung:
I. Cỏc phn chớnh ca b xng:
1) Cỏc phn ca b xng: cú 3
phn:
Xng u: X. s v x. mt
Xng thõn: Ct sng v lng
ngc
Giáo án Sinh học 8

Năm học 2010 - 2011
1
1
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng

tay vi x.chõn ?
B xng cú chc nng gỡ ?
Bs, hon chnh ni dung.
Thuyt trỡnh v cu to v chc
nng ca hp s, ct sng, lng
ngc, x.tay, v x.chõn.
c im khỏc (kớch
tht, cu to ca ai vai
vi ai hụng, hỡnh thỏi
x.c/x.bn)
Chc nng.
Xng chi: x. chõn v x. tay.
2) Chc nng ca b xng:
B phn nõng (to khung)
cho c th cú hỡnh dng nht nh
Bo v cỏc ni quan
L ch bỏm cho cỏc c vn
ng
Hot ng 2: Phõn bit cỏc loi xng
+ Mc tiờu: Phbit c 3 loi xng: x.di, x.ngn v x.dt da vo hỡnh dng v c.to.
Hóy c thụng tin
mc II:
Cú my loi xng ?
Da vo õu phõn chia ?

- Yêu cầu HS đọc mục
II , quan sát hình 7.1 để trả
lời câu hỏi:
- Căn cứ vào đâu để phân
biệt các loại xơng?
- Phân biệt đặc điểm của
mỗi loại?
- Xác định các loại xơng
đó trên tranh và mô hình?
Cỏ nhõn c thụng tin, i
din phỏt biu, b sung.
- HS đọc mục II , quan sát hình
7.1 để nhận dạng, nêu đặc điểm
các loại xơng.
- HS thảo luận nhóm để nêu đợc:
+ Giống: có các thành phần tơng
ứng với nhau.
+ Khác: về kích thớc, cấu tạo đai
vai và đai hông, xơng cổ tay, bàn
tay, bàn chân.
+ Sự khác nhau là do tay thích
nghi với quá trình lao động, chân
thích nghi với dáng đứng thẳng.
- HS dựa vào kiến thức ở thông tin
kết hợp với tranh H 7.1; 7.2 để trả
lời.
- Tự rút ra kết luận.
II. Phõn bit cỏc loi xng:
Xng di: hỡnh ng,
gia rng, cha tu nh: x. ựi,

x.ng chõn,
Xng ngn: ngn, nh
nh: x.t sng, x.c (tay,
chõn)
Xng dt: hỡnh bn, dt,
mng nh: x.b vai, x.s, cỏnh
chu.
+ Tiu kt: X.nh nhng xng ny trờn mụ hỡnh ?
Hot ng3: Tỡm hiu cỏc khp xng.
+ Mc tiờu: Phbit c 3 loi khp: khp ng, khp bỏn ng v khp bt ng.
- Yêu cầu HS tìm hiểu thông
tin mục III và trả lời câu hỏi:
- Thế nào gọi là khớp xơng?
- Có mấy loại khớp?
- Yêu cầu HS quan sát H 7.4
và trả lời câu hỏi:
- Dựa vào khớp đầu gối, hãy
mô tả 1 khớp động?
- Khả năng cử động của khớp
động và khớp bán động khác
nhau nh thế nào? Vì sao có sự
khác nhau đó?
- Nêu đặc điểm của khớp bất
Cỏ nhõn c thụng tin, i
din phỏt biu, b sung.
Cỏ nhõn c thụng tin, i
din phỏt biu, b sung.
Nghe giỏo viờn bs.
- HS nghiên cứu thông tin SGK.
- Rút ra kết luận.

- Quan sát kĩ H 7.4, trao đổi
nhóm và rút ra kết luận.
II. Cỏc khp xng: cú 3 loi:
Khp ng : c ng c
d dng nh:
+ Hai u xng cú lp sn,
+ Gia cú dch khp
+ Ngoi cú dõy chng
Vớ d: khp gi, khp ựi, khp
khuu tay,
Khp bỏn ng : c ng
hn ch do cú a sn gia 2
u xng. Vớ d: khp t
sng
Khp bt ng : khụng c
ng c do cỏc xng gn
cht vi nhau bng khp rng
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
2
2
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng

động?
- GV lứu ý HS: trong bộ xơng
ngời chủ yếu là khớp động
giúp con ngời vận động và lao
động.
- Cho HS đọc kết luận SGK.

- HS đọc kết luận.
ca.
Vớ d: khp hp s, khp
xng cỏnh chu.
+ Tiu kt: X.nh nhng xng ny trờn mụ hỡnh ?
4. Cng c : Yờu cu hc sinh tr li cõu hi sỏch giỏo khoa.
Cõu 3: Khp ng => bo m hot ng linh hot ca tay, chõn;
Khp bỏn ng => To khoang bo v (ngc) v giỳp c th mm do trong dỏng i thng
hot c ng phc tp;
Khp bt ng => to hp (s) bo v ni quan, khi nõng (cỏnh chu)
5. Dn dũ:
c mc Em cú bit
Nhúm chun b: vi xng ựi ch / chu chng / ngún chõn g; t sng heo / bũ.
v. Rút kinh nghiệm:
Nội dung:
Phơng pháp:
Tiến trình
Thời gian
NS:
NG:
Tiết 8
Bài 8: cấu tạo và tính chất của xơng
I. Mc tiờu:
1) Kin thc:
- Bit: Mụ t c cu to mt xng di; xỏc nh c thnh phn hoỏ hc ca xng.
- Hiu: Gii thớch c kh nng ln lờn v chu lc ca xng; chng minh c tớnh n hi v
cng rn ca xng.
- Vn dng: Bit cỏch n ung hp lớ xng ptrin tt, g. ngi gi trỏnh tộ ngó.
1) K nng: rốn k nng:
Quan sỏt thớ nghim rỳt ra kin thc

Phõn tớch, tng hp, khỏi quỏt; v hỡnh.
2) Thỏi : Giỏo dc ý thc bo v xng, liờn h thc n vi la tui hc sinh.
II. Chun b:
1) Giỏo viờn :
a) Tranh v phúng to : Hỡnh 8-1 8-5
b) Vt mu: xng ựi ch / ngún chõn g; t sng heo / bũ ct ngang.
c) Dng c: 1 panh, 1 ốn cn, 2 cc 50 v 100 ml
d) Hoỏ cht: dung dch HCl 10% (u gi th 1 2 xng ựi ch)
2) Hoc sinh : vi xng ựi ch / chu chng / ngún chõn g; t sng heo / bũ.
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
3
3
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng

III. Phng phỏp: Trc quan + m thoi + Thuyt trỡnh.
IV. Tin trỡnh dy hc:
1. ổn định:
2. Kim tra bi c: Nờu cỏc phn chớnh ca b xng ? Chc nng ca b xng ?
ỏp ỏn:
1) Cỏc phn ca b xng: cú 3 phn: 2) Chc nng ca b xng:
Xng u: X. s v x. mt B phn n. cho c th cú hd nht nh
Xng thõn: Ct sng v lng ngc Bo v cỏc ni quan
Xng chi: x. chõn v x. tay. L ch bỏm cho cỏc c vn ng
3. Bi mi:
b) M bi : C th mt ngi cú trng lng 50 kg cú th gỏnh trong lng ln hn nhiu vớ d
70 80 kg. Cu to ca xng nh th no cú c tớnh cht nh th ?
c) Phỏt trin bi :
Hot ng 1: Tỡm hiu cu to v chc nng ca xng

+ Mc tiờu: hc sinh ch ra c cu to ca xng phự hp vi chc nng ca nú.
Hot ng ca GV H.. ca HS Ni dung
H.dn hs q.sỏt trờn tranh, nhn
bit cu to xng di.
Yờu cu hc sinh c thụng tin
ụ v bng 8-1 mc 2; tho lun
nhúm trong 3 cõu hi mc : Cu
to xng hỡnh ng, nan xng
u xp vũng cung cú ý ngha gỡ
vi chc nng nõng .
- Xơng dài có cấu tạo nh thế nào?
- GV treo H 8.1(tranh câm), gọi 1
HS lên dán chú thích và trình bày.
- Cho các HS khác nhận xét sau
đó cùng HS rút ra kết luận.
- Cấu tạo hình ống của thân xơng,
nan xơng ở đầu xơng xếp vòng
cung có ý nghĩa gì với chức năng
của xơng?
B sung, hon chnh ni dung:
trong xõy dng khi lm vũm ca,
tr cu => tit kim vt liu va
m bo tớnh vng chc.
Quan sỏt tranh v phúng to
hỡnh 8-3, c thụng tin ụ mc 3:
Mụ t cu to xng ngn v
xng dt ?
Dựng vt mu / tranh v phúng to
t sng ct ngang b sung,
h.chnh nd.

- HS nghiên cứu thông tin và
quan sát hình vẽ, ghi nhớ
kiến thức.
- 1 HS lên bảng dán chú
thích và trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét và
rút ra kết luận.
- Cấu tạo hình ống làm cho
xơng nhẹ và vững chắc.
- Nan xơng xếp thành vòng
cung có tác dụng phân tán
lực làm tăng khả năng chịu
lực.
- Nghiên cứu bảng 8.1, ghi
nhớ thông tin và trình bày.
- Nghiên cứu thông tin , quan
sát hình 8.3 để trả lời.
I. Cu to ca xng:
1) Cu to xng di:
* S cu to xng di:
u xng:
+ Sn bc u giỳp gim ma sỏt
+ Mụ xng xp: Phõn tỏn lc
tỏc ng v to ụ cha tu
Thõn xng:
+ Mng xng: giỳp xng to
ra.
+ Mụ xng cng: chu lc,
.bo vng chc.
+ Khoang xng: cha tu

(tr em), tu vng (ngi ln)
2) Cu to ca xng ngn v
xng dt:
Ngoi l mụ xng cng
bo v v chu lc
Trong l mụ xng xp
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
4
4
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng

- Rút ra kết luận.
cha tu .
Hot ng2: Tỡm hiu s to v di ra ca xng.
Mc tiờu: Nờu c: xng to ra nh cỏc tb mng xng, di nh sn tng trng.
Hóy c thụng tin mc II:
- Xng to ra v b ngang do
õu ?
Hng dn hc sinh quan sỏt
hỡnh 8-4 v 8-5
Xng di ra do õu
- Xơng to ra là nhờ đâu?
- GV dùng H 8.5 SGK mô tả thí
nghiệm chứng minh vai trò của
sụn tăng trởng: dùng đinh platin
đóng vào vị trí A, B, C, D ở xơng
1 con bê. B và C ở phía trong sụn
tăng trởng. A và D ở phía ngoài

sụn của 2 đầu xơng. Sau vài tháng
thấy xơng dài ra nhng khoảng
cách BC không đổi còn AB và CD
dài hơn trớc.
Yêu cầu HS quan sát H 8.5 cho
biết vai trò của sụn tăng trởng.
- GV lu ý HS: Sự phát triển của x-
ơng nhanh nhất ở tuổi dậy thì, sau
đó chậm lại từ 18-25 tuổi.
- Trẻ em tập TDTT quá độ,
mang vác nặng dẫn tới sụn tăng
trởng hoá xơng nhanh, ngời không
cao đợc nữa. Tuy nhiên màng x-
ơng vẫn sinh ra tế bào xơng.
Cỏ nhõn c thụng tin,
i din phỏt biu, b sung.
- HS nghiên cứu mục
II và trả lời câu hỏi.
- Trao đổi nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời.
- Chốt lại kiến thức.
II. S to v di ra ca xng:
Xng to ra v b ngang nh
cỏc t bo mng xng phõn chia.
Xng di ra nh s phõn
chia ca cỏc t bo lp sn tng
trng.
+ Tiu kt: Túm tt trờn tranh: Cỏc tb sn tng trng phõn chia lm xng di ra. Khi
trng thnh sn khụng phõn chia na nờn khụng to ra. Mng xng vn hot ng lm xng to ra,
trong lỳc ú thnh trong tb bo xng b tiờu hu lm khoang xng ngy cng rng. liờn h trỏnh

tộ ngó ngi gi
Hot ng3: Tỡm hiu thnh phn hoỏ hc v tớnh cht ca xng.
+ Mc tiờu: Qua tn hs ch ra c 2 t.p chớnh ca xng l cht ct giao v m.k.
Hng dn hc sinh quan sỏt
thớ nghim ngõm xng trong axit
v t xng.
- GV biểu diễn thí nghiệm: Cho x-
ơng đùi ếch vào ngâm trong dd
HCl 10%.
- Gọi 1 HS lên quan sát.
- Hiện tợng gì xảy ra.
- HS quan sát và nêu hiện t-
ợng:
+ Có bọt khí nổi lên (khí
CO
2
) chứng tỏ xơng có muối
CaCO
3
.
III. Thnh phn hoỏ hc v tớnh
cht xng:
Thnh phn hoỏ hc:
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
5
5
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng


- Dùng kẹp gắp xơng đã ngân rửa
vào cốc nớc lã
- Thử uốn xem xơng cứng hay
mềm?
- Đốt xơng đùi ếch khác trên ngọn
lửa đèn cồn, khi hết khói: Bóp
phần đã đốt, nhận xét hiện tợng.
- Từ các thí nghiệm trên, có thể rút
ra kết luận gì về thành phần, tính
chất của xơng?
- GV giới thiệu về tỉ lệ chất cốt
giao thay đổi ở trẻ em, ngời già.
Yờu cu hc sinh nờu hin
tng xy ra
Liờn h n thnh phn h.hc
ca xng.
+ Xơng mềm dẻo, uốn cong
đợc.
- Đốt xơng bóp thấy xơng
vỡ.
+ Xơng vỡ vụn.
+ HS trao đổi nhóm và rút ra
kết luận.
- 1 HS đọc kết luận SGK.
+ Cht vụ c: mui Ca
+ Cht hu c: ct giao
T.cht: xng cú t.cht bn
chc v mm do.
4. Cng c: Yờu cu hc sinh tr li cõu hi sỏch giỏo khoa.
5. Dn dũ: c mc Em cú bit

v. Rút kinh nghiệm:
Nội dung:
Phơng pháp:
Tiến trình
Thời gian
NS:
NG:
Tiết 9
Bài 9: cấu tạo và tính chất của cơ
I. Mc tiờu:
1) Kin thc:
Bit: Mụ t c cu to ca t bo c v ca bp c.
Hiu: Gii thớch c t.cht c bn ca c l s co c v nờu ý ngha ca s
co c.
Vn dng: gii thớch c cỏc hin tng co v dui c trờn c th khi hot
ng.
2) K nng: rốn k nng:
Quan sỏt tranh rỳt ra kin thc
Thu thp thụng tin, khỏi quỏt hoỏ.
II. Chun b:
1) Giỏo viờn : Tranh v phúng to : Hỡnh 9-1 9-4; Dng c: 1 bỳa y t
2) Hoc sinh : xem trc ni dung bi 9
III. Phng phỏp: Trc quan + Thuyt trỡnh + m thoi + Thc hnh.
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
6
6
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng


IV. Tin trỡnh dy hc:
Kim tra bi c:( kim tra 15')
bi: xỏc nh chc nng tng ng vi cỏc phn ca xng bng cỏch ghộp ch(a, b, c ..) vi
s(1, 2, 3,...) sao cho phự h
cỏc phn ca xng tr li chc nng
1. sn u xng a. sinh hng cu, cha m ngi gi
2. Sn tng trng b. Gim ma sỏt trong khp
3. Mụ xng xp c. Xng ln lờn v b ngang
4. Mụ xng cng d. Phõn tỏn lc, to ụ cha ty
5. Ty xng e. Chu lc
g. Xng di ra
Cõu 2: thnh phn húa hc ca xng cú ý ngha gỡ i vi chc nng ca xng
Cõu 3; nờu cu to ca xn ngn v xng dt, c im khỏc nhau gia xng ngn v xng di
ỏp ỏn: cõu1:1-b; 2-g; 3-d; 4-e; 5-a(mi ý ỳng 0,75)
Cõu 2;- thnh phn hu c( cht ct giao) cú ý ngha quan trng m bo tớnh mm gio
- thnh phn cht vụ c (ch yu l mui Canxi) giỳp xng cng chc
Cõu 3 ;- xng ngn cú cu to ,ngoi l mụ xng cỳng , trong l mụ xng xp
- im khỏc nhau , xng ngn khong cú khoang xng
Bi mi:
a) M bi : H vn ng cu to nh xng v c, chỳng ta ó bit cu to v tớnh cht ca
xng. Vy c cú cu to v tớnh cht nh th no ?
b) Phỏt trin bi :
Hot ng 1: Tỡm hiu cu to ca bp c v t bo c
+ Mc tiờu: Hc sinh ch ra c cu to ca tb c liờn quan n cỏc võn ngang.
Hot ng ca GV H.. ca HS Ni dung
H.dn hs q.sỏt trờn
tranh phúng to hỡnh 9-1,
thuyt trỡnh cho hc sinh
nhn bit cu to bp c,
bú c, t c v tit c.

- Yêu cầu HS đọc thông
tin mục I và quan sát H
9.1 SGK, trao đổi nhóm
để trả lời câu hỏi:
- Bắp cơ có cấu tạo nh
thế nào ?
- Nêu cấu tạo tế bào cơ ?
- Gọi HS chỉ trên tranh
cấu tạo bắp cơ và tế bào
cơ.
Quan sỏt tranh
theo hng dn; nghe
giỏo viờn thụng bỏo
v cu to ca bp c
v bú c. .
- HS nghiên cứu
thông tin SGK và
quan sát hình vẽ,
thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm
trình bày. Các nhóm
khác bổ sung và rút
ra kết luận.
I. Cu to bp c v t bo c:
1) Bp c: gm nhiu bú c, cu to gm:
Ngoi: l mng liờn kt; hai u thon cú gõn;
phn bng phỡnh to.
Trong: cú nhiu si c tp trung thnh bú
2) T bo c: (si c) gm nhiu t c, cú 2
loi t c xp xen k to thnh võn ti v võn

sỏng:
T c dy võn ti.
T c mónh võn sỏng.
Ngoi ra, gia 2 .v cu trỳc cũn cú tit c.
+ Tiu kt: Túm tt trờn s cu to ca c.
Hot ng2: Tỡm hiu tớnh cht ca c.
+ Mc tiờu: Nờu c t.h.ca c l co v dón; g.thớch c bn cht ca s co v dón c.
Hot ng ca GV H.. ca HS Ni dung
Treo tranh phúng to hỡnh 9-2,
hng dn hc sinh quan sỏt thớ
Cỏ nhõn quan sỏt theo
hng dn, c thụng tin,
II. Tớnh cht ca c:
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
7
7
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng

nghim co c chõn ch khi cú kớch
thớch.
Yờu cu hc sinh lm thớ
nghim theo hng dn mc .
- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm và
quan sát H 9.2 SGK (nếu có điều
kiện GV biểu diễn thí nghiệm)
- Yêu cầu HS mô tả thí nghiệm sự
co cơ
- GV giải thích về chu kì co cơ

(nhịp co cơ).
- Yêu cầu HS đọc thông tin
+ Gập cẳng tay sát cánh tay.
- Nhận xét về sự thay đổi độ lớn
của cơ bắp trớc cánh tay? Vì sao
có sự thay đổi đó?
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm phản
xạ đầu gối, quan sát H 9.3
- Giải thích cơ chế phản xạ sự
co cơ?
Vy tớnh cht ca c l gỡ ?
.din pbiu, b sung.
- HS nghiên cứu thí nghiệm
và trả lời câu hỏi :
- Nêu kết luận.
- HS đọc thông tin, làm
động tác co cẳng tay sát
cánh tay để thấy bắp cơ co
ngắn lại, to ra về bề ngang.
- Giải thích dựa vào thông
tin SGK, rút ra kết luận.
- HS làm phản xạ đầu gối (2
HS làm).
- Dựa vào H 9.3 để giải
thích cơ chế phản xạ co cơ.
Tớnh cht ca c l co v
dón.
Khi c co: T c mónh
xuyờn sõu vo vựng phõn b
ca t c dy lm t bo c

ngn li.
C co khi cú kớch thớch ca
mụi trng v chu nh hng
ca h thn kinh.
Tiu kt: Tớnh cht ca c l gỡ ? Khi c co, cỏc t c hot ng nh th no ?
Hot ng3: Tỡm hiu ý ngha ca hot ng co c.
+ Mc tiờu: Nờu c ý ngha ca hot ng co c.
Hot ng ca GV H.. ca HS Ni dung
Yờu cu hc sinh tho lun
nhúm trong 3 tr li 2 cõu hi
mc :
Q.sỏt hỡnh 9-4, em hóy cho
bit s co c cú tỏc dng gỡ ?
- Yêu cầu HS phân tích sự phối
hợp hoạt động co, dãn giữa cơ 2
đầu (cơ gấp) và cơ 3 đầu (cơ
duỗi) ở cánh tay.
- GVnhận xét, giúp HS rút ra kết
luận.
- Yêu cầu 1 HS đọc kết luận
cuối bài
Th phõn tớch s phi hp
hot ng co, dón gia c hai
u (c gp) v c 3 u (c
dui) cỏnh tay ?
B sung, hon chnh ni
dung.
Cỏ nhõn c thụng tin v
tho lun nhúm tr li cõu hi
theo hng dn.

Nghe giỏo viờn b sung,
hon chnh ni dung.
- HS quan sát H 9.4 SGK
- Trao đổi nhóm để thống
nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày,
bổ sung và rút ra kết luận.
III. í ngha ca hot ng co
c: C thng bỏm vo 2 u
xng:
Khi c co lm xng c ng
vn ng ca c th.
S sp xp cỏc c trờn c th
to thnh cp i khỏng phi
hp hot ng gia cỏc nhúm c.
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
8
8
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng

c) Cng c : Yờu cu hc sinh tr li cõu hi sỏch giỏo khoa.
Cõu 2: Khi ng c 2 c gp v c dui cng chõn cựng co, nhng khụng co ti a xng gi c
th v trớ thng bng.
Cõu 3 : Khụng khi no c c gp v c dui ca mt b phn c th cựng co ti a. Vỡ c gp v c
dui ca mt b phn c th cựng dui ti a khi mt kh nng tip nhn kớch thớch (mt trng lc
c) ngi b lit.
V. Dn dũ: Hc bi, xem trc ni dung bi 10.
v. Rút kinh nghiệm:

Nội dung:
Phơng pháp:
Tiến trình
Thời gian
NS:
NG:
Tiết 10
Bài 10 : hoạt động của cơ
I. Mc tiờu:
1) Kin thc:
Bit: Nờu c nguyờn nhõn ca s mi c
Hiu: Hiu c c sinh ra cụng v ra bin phỏp chng mi c.
Vn dng: Bit luyn tp c v lao ng va sc bo v v rốn luyn c.
2) K nng: rốn k nng:
Quan sỏt thớ nghim rỳt ra kin thc
Thu thp thụng tin, phõn tớch, khỏi quỏt hoỏ.
II. Chun b:
1) Giỏo viờn : Dng c: 1 mỏy ghi cụng ca c.
2) Hoc sinh : xem trc ni dung bi 10
III. Phng phỏp: Trc quan + m thoi + Thuyt trỡnh
IV. Tin trỡnh dy hc:
1) Kim tra bi c: Tớnh cht ca c l gỡ ? c im cu to no ca c phự hp vi ch.nng co
v dón c ?
ỏp ỏn:
+ Tớnh cht ca c l co v dón
+ c im cu to:
1) Bp c: gm nhiu bú c, cu to gm:
Ngoi: l mng liờn kt; hai u thon cú gõn; phn bng phỡnh to.
Trong: cú nhiu si c tp trung thnh bú
2) T bo c: (si c) gm nhiu t c, cú 2 loi t c xp xen k to thnh võn ti v võn sỏng:

T c dy võn ti.
T c mónh võn sỏng.
Ngoi ra, gia 2 .v cu trỳc cũn cú tit c.
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
9
9
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng

Khi c co: T c mónh xuyờn sõu vo vựng phõn b ca t c dy lm t bo c ngn li.
2) Bi mi:
a) M bi : Hóy nờu hin tng xy ra khi lm vic vi mt ng tỏc nhng em lm nhiu ln thỡ
cm giỏc c nh th no ? Lm th no rốn luyn c ?
b) Phỏt trin bi :
Hot ng 1: Tỡm hiu hot ng ca c v nghiờn cu cụng ca c
+ Mc tiờu: Hc sinh ch ra c c sinh ra cụng v c s dng vo cỏc cụng vic.
Hot ng ca GV H.. ca HS Ni dung
Yêu cầu HS làm bài tập SGK.
- Từ bài tập trên, em có nhận
xét gì về sự liên quan giữa cơ,
lực và sự co cơ?
- Yêu cầu HS tìm hiểu thông
tin để trả lời câu hỏi:
- Thế nào là công của cơ?
Cách tính?
- Các yếu tố nào ảnh hởng
đến hoạt động của cơ?
- Hãy phân tích 1 yếu tố trong
các yếu tố đã nêu?

- GV giúp HS rút ra kết luận.
- Yêu cầu HS liên hệ
trong lao động.H.dn hs hon
thnh bi tp mc .
Thuyt trỡnh cụng c theo
thụng tin ụ sỏch giỏo khoa.
Cỏ nhõn c thụng tin,
hon thnh bi tp.
- HS chọn từ trong khung để
hoàn thành bài tập:
1- co; 2- lực đẩy; 3- lực kéo.
+ Hoạt động của cơ tạo ra lực
làm di chuyển vật hay mang
vác vật.
- HS tìm hiểu thông tin SGK
kết hợp với kiến thức đã biết về
công cơ học, về lực để trả lời,
rút ra kết luận.
i din phỏt biu, b sung.
+ HS liên hệ thực tế trong
lao động
Nghe giỏo viờn thuyt
trỡnh.
I. Cụng c:
Khi c co to ra mt lc
sinh cụng (cụng c).
Cụng c dựng vn ng v
lao ng.
Hot ng2: Tỡm hiu nguyờn nhõn s mi c.
+ Mc tiờu: Nờu c ng.nhõn s mi c v b.phỏp rốn luyn c lõu mi.

Hot ng ca GV H.. ca HS Ni dung
Hng dn hc sinh quan
sỏt thớ nghim nghiờn cu s
mi c qua mỏy ghi cụng ca
c.
Ln 1: Vi qu cõn 500 g
cho ngún tay co nhp nhng =>
m xem co c bao nhiờu ln
thỡ mi.
Ln 2: Vi qu cõn trờn
ngún tay nhanh ti a m
mi v biờn co c b.i nh
th no ?
Yờu cu hc sinh tho lun
nhúm trong 5: 4 cõu hi mc
II
- GV hớng dẫn tìm hiểu bảng 10
Cỏ nhõn quan sỏt thớ
nghim theo hng dn,
c thụng tin, tho lun
nhúm .din pbiu, b sung.
- 1 HS lên làm 2 lần:
+ Lần 1: co ngón tay nhịp
nhàng với quả cân 500g, đếm
xem cơ co bao nhiêu lần thì
mỏi.
+ Lần 2 : với quả cân đó, co
với tốc độ tối đa, đếm xem cơ
co đợc bao nhiêu lần thì mỏi
và có biến đổi gì về biên độ

co cơ.
II. S mi c: l c lm vic quỏ
sc v kộo di dn n biờn co
c gim

1) Nguyờn nhõn s mi c:
Lng oxi cung cp cho c b
thiu nờn tớch t axit lactic u
c c.
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
10
10
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng

SGK và điền vào ô trống để
hoàn thiện bảng.
- Yêu cầu HS thảo luận và trả
lời :
- Qua kết quả trên, em hãy cho
biết khối lợng của vật nh thế
nào thì công cơ sản sinh ra lớn
nhất ?
- Khi ngón tay trỏ kéo rồi thả
quả cân nhiều lần, có nhận xét
gì về biên độ co cơ trong quá
trình thí nghiệm kéo dài ?
- Hiện tợng biên độ co cơ giảm
khi cơ làm việc quá sức đặt tên

là gì ?
-Yêu cầu HS rút ra kết luận.
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin SGK để trả lời câu hỏi :
- Nguyên nhân nào dẫn đến sự
mỏi cơ ?
a. Thiếu năng lợng
b. Thiếu oxi
c. Axit lăctic ứ đọng trong cơ,
đầu độc cơ
d. Cả a, b, c đều đúng.
-Mỏi cơ ảnh hởng đến sức khoẻ,
lao động và học tập nh thế nào?
- Làm thế nào để cơ không bị
mỏi, lao động và học tập đạt kết
quả?
- Khi mỏi cơ cần làm gì?
Ng.nhõn s mi c do õu ?
Bin phỏp chng mi c cn
lm gỡ ?
Bs, hon chnh ni dung:
tinh thn cng cn thoi mỏi
- Dựa vào cách tính công HS
điền kết quả vào bảng 10.
- HS theo dõi thí nghiệm,
quan sát bảng 10, trao đổi
nhóm và nêu đợc :
+ Khối lợng của vật thích hợp
thì công sinh ra lớn.
+ Biên độ co cơ giảm dẫn tới

ngừng khi cơ làm việc quá
sức.
- HS nghiên cứu thông tin để
trả lời :
đáp án d. Từ đó rút ra kết
luận.
- HS liên hệ thực tế và trả lời.
+ Mỏi cơ làm cho cơ thể mệt
mỏi, năng suất lao động
giảm.
- Liên hệ thực tế và rút ra kết
luận.
Nghe giỏo viờn b sung
hon chnh ni dung.
2) Bin phỏp chng mi c:
Hớt th sõu
Ngh ngi,
Xoa búp c
Ung nc ng.
* giỳp c lm vic do dai
(nõng cao nng sut lao ng)
cn:
Lao ng va sc, ngh ngi
hp lớ.
Thng xuyờn luyn tp
TDTT => tng kh nng co c v
sc chu ng ca c.
+ Tiu kt: Cn l.ng p.hp vi ngh ngi hp lớ nõng cao nng sut lm vic ca
c.
Hot ng3: Tỡm hiu cỏch rốn luyn c.

+ Mc tiờu: Nờu c ý ngha ca luyn tp c v ch ra cỏc bin phỏp luyn tp c.
Hot ng ca GV H.. ca HS Ni dung
Y.cu h.s tho lun nhúm
Tho lun nhúm tr li cõu
III. Thng xuyờn luyn tp
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
11
11
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng

trong 3 tr li 4 cõu hi mc

Bs: yu t: t.kinh, th tớch
c, lc co c, kh nng do
dai. => l.tp giỳp c p.trin
c th cõn i
Yêu cầu HS thảo luận nhóm
trả lời các câu hỏi:
- Khả năng co cơ phụ thuộc
vào những yếu tố nào ?
- Những hoạt động nào đợc
coi là sự luyện tập cơ?-?
Luyện tập thờng xuyên có tác
dụng nh thế nào đến các hệ cơ
quan trong cơ thể và dẫn tới
kết quả gì đối với hệ cơ?
- Nên có phơng pháp nh
thế nào để đạt hiệu quả?

B.H: Tui nh lm vic
nh, tu theo sc ca mỡnh...
hi theo hng dn; i din
phỏt biu, b sung, hon chnh
ni dung.
- Thảo luận nhóm, thống nhất
câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ
sung. Nêu đợc:
+ Khả năng co cơ phụ thuộc:
Thần kinh: sảng khoái, ý thức
tốt.
Thể tích của bắp cơ: bắp cơ lớn
dẫn tới co cơ mạnh.
Lực co cơ
Khả năng dẻo dai, bền bỉ.
+ Hoạt động coi là luyện tập
cơ: lao động, TDTT thờng
xuyên...
+ Lao động, TDTT ảnh hởng
đến các cơ quan...
- Rút ra kết luận.
Nghe giỏo viờn b sung,
hon chnh ni dung.
rốn luyn c:
Luyn tp TDTT v lao ng va
sc giỳp:
Tng th tớch c tng lc
c.
Tng nng lc hot ng ca

h hụ hp, tiờu hoỏ, tun hon,
t.kinh tinh thn sng khoỏi
lm vic cú nng sut cao.
c) Cng c : Yờu cu hc sinh tr li cõu hi sỏch giỏo khoa.
V. Dn dũ:
Hng dn hc sinh mc Trũ chi; coi mc Em cú bit
Hng dn hc sinh k trc bng 11 trang 38. Hc bi, xem trc ni dung bi
v. Rút kinh nghiệm:
Nội dung:
Phơng pháp:
Tiến trình
Thời gian
NS:
NG:
Tiết 11
Bài 11 : tiến hoá của hệ vận động
Và vệ sinh hệ vận động
I. Mc tiờu:
1) Kin thc:
Bit: Nờu c s khỏc nhau gia bx ngi v thỳ
Hiu: Tin hoỏ ca ngi so vi .v th hin h c xng.
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
12
12
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng

Vn dng: Gi v.sinh rốn luyn thõn th chng cỏc bnh v c xng tui thiu niờn.
2) K nng: rốn k nng quan sỏt, phõn tớch, tng hp kin thc

3) Thỏi : Giỏo dc ý thc gi v sinh h vn ng phũng cỏc tt v ct sng.
II. Chun b:
1) Giỏo viờn :
a) Tranh v phúng to: Hỡnh11-1 11-5.
b) Bng ph: Ghi ni dung Bng 11.
c) Mụ hỡnh: B xng ngi v b xng thỳ (hoc tranh bx thỳ - th)
d) Phiu trc nghim: c im cú ngi, khụng cú .v.
2) Hoc sinh : K trc ni dung bng 11 vo bng nhúm.
III. Phng phỏp: Trc quan + m thoi.
IV. Tin trỡnh dy hc:
1) Kim tra bi c: Gii thớch vỡ sao VV bi li, chy, nhy hay b chut rỳt ? Bin phỏp chng
mi c ?
ỏp ỏn:
+ Do vn ng nhiu, quỏ sc.
+ Bin phỏp chng mi c: Hớt th sõu; Ngh ngi, Xoa búp c, Ung nc ng.
* giỳp c lm vic do dai (nõng cao nng sut lao ng) cn:
Lao ng va sc, ngh ngi hp lớ.
Thng xuyờn luyn tp TDTT => tng kh nng co c v sc chu ng ca c.
2) Bi mi:
a) M bi : Ngi cú ngun gc t ng vt, nhng con ngi nh lao ng ó phỏt trin (nht l
h c xng) v ớt l thuc vo t nhiờn, tin ti chớnh phc thiờn nhiờn. Vy con ngi cú s tin
hoỏ no v h c xng so vi thỳ. Bin phỏp no chng cong vo c.s ?
b) Phỏt trin bi :
Hot ng 1: Tỡm hiu s tin hoỏ ca b xng ngi so vi b xng thỳ
+ Mc tiờu: Hs ch ra c nhng nột tin hoỏ ca bx ngi so vi bx thỳ phự hp vi
dỏng ng thng lao ng.
Hot ng ca GV H.. ca HS Ni dung
Cho hc sinh qs tranh / mụ
hỡnh. Yờu cu hc sinh quan sỏt
hỡnh 11-1 11-3, tho lun

nhthu1trong 5: hon thnh bi
tp mc , Bng 11.
- GV treo tranh bộ xơng ngời và
tinh tinh, yêu cầu HS quan sát từ
H 11.1 đến 11.3 và làm bài tập ở
bảng 11.
- GV treo bảng phụ 11 yêu cầu
đại diện các nhóm lên bảng
điền.
- GV nhận xét đánh giá, đa
ra đáp án.
B sung, hon chnh ni
dung.
Cỏ nhõn quan sỏt tranh, tho
lun nhúva2hoan2 thnh bi tp
mc . i din phỏt biu, b
sung.
Nghe giỏo viờn thuyt trỡnh
b sung.
HS quan sát các tranh, so sánh
sự khác nhaugiữa bộ xơng ngời
và thú.
- Trao đổi nhóm hoàn thànhbảng
11.
- Đại diện nhóm trình bày các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.

I. S tin hoỏ ca b xng
ngi so vi b xng thỳ:
Hp s phỏt trin,

Ct sng cú 4 ch cong,
Lng ngc m rng sang 2
bờn.
Xng chu n, xng ựi
ln, bn chõn hỡnh vũm,
xng gút phỏt trin.
Tay gii phúng, khp tay
linh hot, ngún cỏi i din
vi 4 ngún kia
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
13
13
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng

Bảng 11- Sự khác nhau giữa bộ xơng ngời và xơng thú
Các phần so sánh Bộ xơng ngời Bộ xơng thú
- Tỉ lệ sọ/mặt
- Lồi cằm xơng mặt
- Lớn
- Phát triển
- Nhỏ
- Không có
- Cột sống
- Lồng ngực
- Cong ở 4 chỗ
- Nở sang 2 bên
- Cong hình cung
- Nở theo chiều lng bụng

- Xơng chậu
- Xơng đùi
- Xơng bàn chân
- Xơng gót
- Nở rộng
- Phát triển, khoẻ
- Xơng ngón ngắn, bàn chân
hình vòm.
- Lớn, phát triển về phía sau.
- Hẹp
- Bình thờng
- Xơng ngón dài, bàn chân
phảng.
- Nhỏ
- Những đặc điểm nào của bộ xơng ngời thích
nghi với t thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân ?
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.
- HS trao đổi nhóm hoàn để nêu đợc các đặc
điểm: cột sống, lồng ngực, sự phân hoá tay và
chân, đặc điểm về khớp tay và chân.
Hot ng2: Tỡm hiu s tin hoỏ cah c ngi so vi thỳ.
+ Mc tiờu: Nờu c s phõn hoỏ cỏc nhúm c ngi phự hp vi lao ng khộo lộo.
Hot ng ca GV H.. ca HS Ni dung
S tin hoỏ ca h c ngi
so vi c thỳ th hin nhng
c im no ?
- GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, quan sát H 11.4, trao đổi
nhóm để trả lời câu hỏi :
- Hệ cơ ở ngời tiến hoá so với hệ

cơ thú nh thế nào ?
- GV nhận xét, đánh giá giúp
HS rút ra kết luận.
Treo tranh ph.to hỡnh 11-4:
B sung, hon chnh ni dung:
Quỏ trỡnh tin hoỏ: con ngi
dựng thc n nu chớn (c nhai
khụng p.trin); c nột mt phõn
hoỏ; lao ng ; ting núi, t
duy
Cỏ nhõn c thụng
tin
i din phỏt biu,
b sung.
Nghe giỏo viờn b
sung, hon chnh ni
dung.
Cá nhân nghiên cứu
SGK, quan sát hình vẽ,
trao đổi nhóm để thống
nhất ý kiến.
- Đại diện các nhóm
trình bày, bổ sung.
- Rút ra kết luận.
II. S tin hoỏ ca h c ngi so
vi c thỳ:
C mt phõn hoỏ biu hin tỡnh
cm khỏc nhau.
C vn ng li phỏt trin,
C mụng, c ựi, c bp chõn

phỏt trin,
C tay phõn hoỏ: c vn ng
cỏnh tay, cng tay, bn tay v c
bit l c vn ng ngún cỏi phỏt
trin
Giỳp con ngi cú kh nng lao
ng.
+ Tiu kt: Do l.ng m h c xng ngi ó p.trin ph.hp dỏng ng thng, l.ng.
Hot ng3: Tỡm hiu v sinh h vn ng.
+ Mc tiờu: Nờu c cỏc b.p: rốn luyn h vn ng, phũng cỏc tt v ct sng.
Hot ng ca GV H.. ca HS Ni dung
Y.cu h.s tho lun nhúm
trong 3 tr li 2 cõu hi mc
- Yêu cầu HS quan sát H
11.5, trao đổi nhóm để trả
lời các câu hỏi:
Tho lun nhúm tr li
cõu hi theo hng dn; i
din phỏt biu, b sung, hon
chnh ni dung.
- Cá nhân quan sát H 11.5
- Liên hệ thực tế, trao đổi
III. V sinh h vn ng:
* h c xng phỏt trin cn:
Luyn tp TDTT v lao ng
va sc
Cú ch dinh dng hp lớ
v tm nng.
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011

14
14
Trờng THCS Cẩm La
GV Trần Văn Cờng

- Để xơng và cơ phát triển cân
đối, chúng ta cần làm gì?
- Để chống cong vẹo cột sống,
trong lao động và học tập cần
chú ý những điểm gì ?
- GV nhận xét và giúp HS
tự rút ra kết luận.
Bs: Cú ch dinh dng
phự hp, tm nng cú vitamin
D chuyn hoỏ Ca thnh xng;


nhóm để trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung.
- Rút ra kết luận.
Nghe giỏo viờn b sung,
hon chnh ni dung.
* chng cong, vo ct sng:
Mang vỏc va sc, u 2 vai.
Lm vic, ngi hc vi t th
ngay ngn.
4. Cng c : Yờu cu hc sinh hon thnh bi tp trc nghim: ỏnh du X vo ụ vuụng ch c
im ch cú ngi, khụng cú ng vt.
Xng s ln hn xng mt Ct sng hỡnh vũng cung

Lng ngc n theo chiu lng bng. C nột mt phõn hoỏ
C nhai phỏt trin Khp c tay kộm linh ng
Xng chu phỏt trin to h khp sõu Xng bn chõn xp trờn mt mt phng
Ngún chõn cỏi i din vi 4 ngún kia.
5. Dn dũ: Nhúm hc sinh chun b:
1. 2 np tre di 30 40 cm x rng 4 5 cm
2. 1 cỏi kộo, 4 cun bng y t, 2 ming gc / vi sch.
3. Xem trc ni dung bi thc hnh.
v. Rút kinh nghiệm:
Nội dung:
Phơng pháp:
Tiến trình
Thời gian
NS:
NG:
Tiết 12
Bài 12 : thực hành
Tập sơ cứu và băng bó Cho ngời gãy xơng
I. Mc tiờu:
1) Kin thc: Bit cỏc thao tỏc s cu khi gp ngi b góy xng cng tay v xng ựi.
1) K nng: rốn k nng thc hin cỏc thao tỏc s cu khi gp ngi b góy xng cng tay.
II. Chun b:
1) Giỏo viờn :
a)Bng ph: Ghi túm tt ni dung bi thc hnh.
b)Dng c:
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
15
15
Trờng THCS Cẩm La

GV Trần Văn Cờng

4. 2 np tre di 30 40 cm x rng 4 5 cm
1 cỏi kộo, 4 cun bng y t, 2 ming gc / vi sch.
2) Hoc sinh : theo nhúm (6 8 nhúm), mi nhúm:
5. 2 np tre di 30 40 cm x rng 4 5 cm
6. 1 cỏi kộo, 4 cun bng y t, 2 ming gc / vi sch.
III. Phng phỏp: Thc hnh
IV. Tin trỡnh dy hc:
1) Kim tra bi c:
Kiểm tra 15 phút
Câu 1: Cho các từ sau: Chất hữu cơ, chất khoáng, tơ cơ dày, tơ cơ mảnh, co, dãn. Hãy điền vào chỗ
trống trong những câu sau đây cho phù hợp:
a, Khi cơ co, .............1...... đâm xuyên vào vùng phân bố của .......2...... làm TB cơ co ngắn lại.
b.Xơng đợc cấu tạo từ ....3........ và...........4... Độ cứng chắc của xơng đợc tạo bởi.......5....Độ đàn hồi
của xơng đợc tạo bởi.......6.
c. Tính chất cơ bản của cơ là ......7....và ........8....
Câu 2: Phản xạ là gì? Lấy vị dụ và phân tích đờng dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ
đó?
Đáp án + Biểu điểm
Câu 1: 1. Tơ cơ mảnh. 2. Tơ cơ dày. 3. Chất HC; 4. Chất khoáng. 5. Chất khoáng; 6. Chất HC; 7.
co; 8. Dãn. ( mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 2: Khái niệm Phản xạ (2 điểm)
- Ví dụ (1 điểm)
- Phân tích đợc đờng đi của cung phản xạ; vẽ sơ đồ chính xác (3 điểm).
2) Bi mi:
a)M bi : Cú nhiu nguyờn nhõn gõy góy xng nh: tai nn giao thụng, tộ, ỏnh nhau, Khi
ú chỳng ta cn cp cu nh th no s cu ngi góy xng nhm trỏnh nhng thng tt do
góy xng ?
b)Phỏt trin bi :

Hot ng 1: Tỡm hiu nguyờn nhõn góy xng
+ Mc tiờu: Nờu c nguyờn nhõn góy xng v lu ý khi b góy xng.
+ Tin hnh:
Hot ng ca GV H.. ca HS Ni dung
Yờu cu hc sinh c 4 cõu
hi; hs tho lun nhúm trong 3
tr li 4 cõu hi.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi :
- Nguyên nhân nào dẫn đến gãy
xơng ?
- Vì sao nói khả năng gãy xơng
liên quan đến lứa tuổi ?
- Để bảo vệ xơng khi tham gia
giao thông, em cần chú ý đến
Tho lun nhúm , i din
phỏt biu, b sung.
Nghe giỏo viờn b sung,
hon chnh ni dung.
HS trao đổi nhóm và nêu đợc :
+ Do va đập mạnh xảy ra khi
bị ngã, tai nạn giao thông...
+ Tuổi càng cao, nguy cơ gãy
xơng càng tăng vì tỉ lệ chất cốt
giao (đảm bảo tính đàn hồi) và
chất vô cơ (đảm bảo tính rắn
chắc) thay đổi theo hớng tăng
I. Nguyờn nhõn v nhng lu ý
khi b góy xng:
* Nguyờn nhõn góy xng: tai

nn,
* Lu ý khi b góy xng:
t nn nhõn nm yờn, khụng
nn búp vt thng ba bói,
Dựng gc hay khn sch lau
lau sch vt thng.
Tin hnh s cu.
Giáo án Sinh học 8
Năm học 2010 - 2011
16
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×