Trường THCS Hợp Tiến Kế hoạch hoạt động tổ KH tự nhiên
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NĂM HỌC 2010- 2011
PHẦN I:
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC NĂM HỌC 2009-2010
1. Danh hiệu tập thể:
+ Danh hiệu tổ: TT Lao động suất xắc.
+ Danh hiệu lớp:
- Lớp xuất sắc: 6A, 7A, 8B
- Lớp tiên tiến: 9A, 9C, 6B.
2. Danh hiệu cá nhân:
a, Về giáo viên:
- Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở:
STT Họ và tên Danh hiệu thi đua
1 Nguyễn Trọng Bân CSTĐ cơ sở
2 Nguyễn Thị Thuận CSTĐ cơ sở
3 Đào Thị Thanh Hiếu CSTĐ cơ sở
- Lao động tiên tiến:
STT Họ và tên Danh hiệu thi đua
1 Lương Thị Hoán LĐTT
2 Trần Thị Phương LĐTT
3 Nguyễn Văn Luân LĐTT
4 Vương Thị Thu LĐTT
5 Đỗ văn Phương LĐTT
6 Trần Thị Lan Hương LĐTT
7 Nguyễn Văn Khôi LĐTT
8 Nguyễn Văn Xuyết LĐTT
- Hoàn thành nhiệm vụ:
STT Họ và tên Kết quả
1 Vũ Quang Lâm HTNV
2 Nguyễn Huy Tiến HTNV
3 Nguyễn Thị Mai HTNV (Nghỉ đẻ)
Năm học 2010 - 2011
1
Trường THCS Hợp Tiến Kế hoạch hoạt động tổ KH tự nhiên
b, Về học sinh:
+ HS giỏi các cấp:
- Giỏi tỉnh: 01 giải Ba điền kinh.
- Giỏi huyện:
Môn Thể dục: 10
Môn Hoá học: 1
Môn Sinh học: 0
Môn Toán: 2
Môn Vật lí: 0
* Chất lượng hai mặt GD ở lớp chủ nhiệm. (206 HS, 1 khuyết tật)
Kết quả
Tốt/giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
Hạnh kiểm
151 73,6 44 21,5 09 4,4 01 0,5
Học lực 44 21,5 98 47,7 61 29,8 02 1,0
* Kết quả các môn KHTN. (396 học sinh có 3 em khuyết tật)
Môn
Giỏi Khá TB Yếu KXL
SL % SL % SL % SL % SL
Toán 68 17,3 136 34,6 162 41,3 27 6,8 3
Lý 74 18,8 139 35,4 165 42,0 15 3,8 3
Hoá 27 14,3 51 27,0 94 49,7 17 9,0 1
Sinh 102 26,0 159 40,4 123 31,3 9 2,3 3
Công nghệ 76 19,3 186 47,4 128 32,5 3 0,8 3
Thể dục 73 18,8 225 58,0 86 22,2 4 1,0 8
Tin học 95 24,2 222 56,4 73 18,6 3 0,8 3
TB môn 19,8 42,8 33,9 3,5
* Vào THPT hệ công lập xếp thứ 74/273.
3. Viết và thực hiện chuyên đề, SKKN, áp dụng SKKN:
- Viết chuyên đề 100% và áp dụng chuyên đề, SKKN đạt 100%.
- Báo cáo 2 chuyên đề.
- 01 chuyên đề xếp loại A và 3 chuyên đề xếp loại B cấp huyện.
- 100% giáo viên làm đồ dùng tự làm phục vụ vào giảng dạy.
PHẦN II
Năm học 2010 - 2011
2
Trường THCS Hợp Tiến Kế hoạch hoạt động tổ KH tự nhiên
KẾ HOẠCH VÀ NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2010- 2011
I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
A. Thuận lợi
1. Về đội ngũ giáo viên
- Đội ngũ giáo viên của tổ KHTN gồm 15 đ/c, trong đó nữ: 8 đ/c, phần lớn là giáo
viên trẻ mới ra trường.
- Trình độ chuyên môn: Có 9 đ/c trình độ ĐH, 1đ/c đang theo học ĐH, số GV còn
lại đều đạt chuẩn.
- Chuyên môn nghiệp vụ: Nhìn chung GV đều đạt yêu cầu về trình độ, GV giảng
dạy nhiều năm thì có kinh nghiệm, GV trẻ thì có kiến thức tốt, nhiệt tình với công
việc.
- Có 10 GV đã từng đạt danh hiệu giáo viên giỏi huyện, và chiến sĩ thi đua cơ sở
qua các năm học.
- Đa số giáo viên thành thạo trong việc sử dụng soạn giáo án điện tử, và biết khai
thác mạng công nghệ thông tin áp dụng vào giảng dạy.
- Được phòng giáo dục, BGH đặc biệt quan tâm chỉ đạo sát sao, hướng dẫn cụ thể
việc chuẩn bị năm học mới, việc phân công phân nhiệm phù hợp với từng đối tượng
giáo viên.
- Đội ngũ giáo viên có tác phong sư phạm chuẩn mực, xứng đáng là tấm gương
cho học sinh noi theo.
2. Về học sinh.
- Năm học: 2010- 2011 trường có 12 lớp: với 382 HS (khối 6- 3 lớp, khối 7- 3lớp,
khối 8- 3 lớp, khối 9- 3 lớp).
- Ngay từ đầu năm học các em đều có tinh thần ý thức học tập tốt, chuẩn bị đầy đủ
dụng cụ phục vụ cho học tập: SGK, sách bài tập, thước, com pa, bút chì...
- Đa số HS chịu khó học tập để nâng cao kiến thức.
- Học sinh ngoan ngoãn lễ phép với thày cô, giúp đỡ bạn bè trong học tập và rèn
luyện đạo đức.
- Các em được sự quan tâm của gia đình, nhà trường tạo điều kiện được học trong
môi trường tốt nhất.
3. Về cơ sở vật chất.
- Trường THCS Hợp Tiến đã đạt chuẩn quốc gia năm 2005. Nên có cơ sở vật chất
tốt, có đủ phòng cho HS học một ca, có các phòng bộ môn đạt chuẩn, phòng học có
đầy đủ tiện nghi như: điện sáng, quạt...
- Có các phòng chức năng: phòng tổ, phòng hành chính, đội, phòng vi tính, phòng
truyền thống.
- Nhà xe cho giáo viên và học sinh, khu vệ sinh riêng biệt sạch sẽ, khu sân tập,
sân chơi thoáng mát.
- Có các công trình sân bóng chuyền, bóng bàn, đá cầu phục vụ cho học sinh
luyện tập.
Năm học 2010 - 2011
3
Trường THCS Hợp Tiến Kế hoạch hoạt động tổ KH tự nhiên
- Nhiều cây xanh, cây cảnh đảm bảo xanh, sạch, môi trường trong lành.
B. Khó khăn.
- GV trẻ đôi khi kinh nghiệm giảng dạy còn thiếu, việc đổi mới phương pháp giảng
dạy đôi khi còn gặp nhiều khó khăn.
- Nhiều giáo viên ở xa việc đi lại khó khăn cũng ảnh hưởng đến việc dạy học, một
số giáo viên có con còn nhỏ.
- Vẫn còn giáo viên chưa đạt được danh hiệu lao động tiên tiến trong năm học
2009- 2010.
- Chất lượng mũi nhọn đội tuyển học sinh giỏi các môn trong tổ không ổn định, còn
thấp so với các trường trong huyện.
- Chất lượng đại trà còn thấp, còn nhiều học sinh yếu.
- Còn có một số học sinh chưa chăm ngoan, lười học mải chơi các trò chơi điện tử.
- Học sinh chưa biết tận dụng thời gian tự học ở nhà, chưa biết hệ thống hoá kiến
thức, chưa mạnh dạn học hởi bạn bè, thầy cô, nhiều em còn bị rỗng kiến thức ở lớp
dưới nên ảnh hưởng rất nhiều đến chất lượng giáo dạy trên lớp của giáo viên và khả
năng tiếp thu kiến thức của học sinh.
Năm học 2010 - 2011
4
Trường THCS Hợp Tiến Kế hoạch hoạt động tổ KH tự nhiên
II/ CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU:
1. Tập thể:
+ Danh hiệu của tổ: Lao động xuất sắc.
2. Cá nhân:
- Chiến sĩ thi đua:
ST
T
Họ và tên
Danh hiệu đạt được năm
học 2009 -2010
Danh hiệu đăng kí năm
học 2010 -2011
1 Nguyễn Trọng Bân CSTĐ cơ sở CSTĐ cấp tỉnh
2 Nguyễn Thị Thuận CSTĐ cơ sở CSTĐ cấp tỉnh
3 Vương Thị Thu LĐTT CSTĐ cơ sở
4 Đào Thị Thanh Hiếu CSTĐ cơ sở CSTĐ cơ sở
5 Đỗ Văn Phương LĐTT CSTĐ cơ sở
- Lao động tiên tiến:
ST
T
Họ và tên
Danh hiệu đạt được năm học:
2009 -2010
Danh hiệu đăng kí năm
học: 2010 -2011
1 Lương Thị Hoán LĐTT LĐTT
2 Trần Thị Phương LĐTT LĐTT
3 Vũ Quang Lâm HTNV LĐTT
4 Nguyễn Huy Tiến HTNV LĐTT
5 Nguyễn Văn Luân LĐTT LĐTT
6 Trần Lan Hương LĐTT LĐTT
7 Nguyễn văn Khôi LĐTT LĐTT
8 Nguyễn Văn Xuyết LĐTT LĐTT
9 Nguyễn Thị Mai HTNV LĐTT
10 Trần Thị Hiền HTNV
11
3. Học sinh.
+ Giỏi tỉnh: 1 em
+ Giỏi huyện: 10 em
+ Tốt nghiệp: 98 %
+ Vào lớp 10 hệ công lập: Xếp thứ từ 70 trở lên.
+ Xếp thứ HS giỏi huyện: Xếp thứ từ 9 trở lên.
+ Lớp tiên tiến XS: 9B, 8A, 7A
Tiên tiến: 9C, 7B, 6C, 6C
+ Lên lớp thẳng: 98 %
Năm học 2010 - 2011
5