Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA 5. TUAN11(3cot).chitiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.55 KB, 29 trang )

Tuần 11
Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010
Tập đọc :
Chuyện một khu vờn nhỏ
I- Mục tiêu :
1, Luyện đọc : Đọc lu loát , diễn cảm bài văn , phù hợp với tâm lí nhân vật (Giọng
bé Thu hồn nhiên , nhí nhảnh , giọng ông hiền từ , chậm rãi) và nội dung bài văn .
2, Từ ngữ : Săm soi , cầu viện , ...
3, Nội dung : Hiểu đợc tình cảm yêu quý thiên nhiên của 2 ông cháu trong bài . Có
ý thức làm đẹp môi trờng sống trong gia đình và xung quanh .
II- Đồ dùng dạy - học :
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc , phiếu học tập của H .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
A, KT bài cũ
(3)
B, GT chủ điểm
(2)
C, Bài mới
1, GT bài (1)
2, HD luyện
đọc và tìm hiểu
nội dung .
a, Luyện đọc
(8)
- Y/c H đọc thuộc lòng 1
đoạn thơ em thích.
- Chủ điểm hôm nay chúng
ta học có tên là gì ? Nội
dung chủ điểm muốn nói gì
(Cho H quan sát tranh minh


hoạ cho chủ điểm và nêu)
- G treo tranh minh hoạ bài
tập đọc và hỏi : Bức tranh vẽ
cảnh gì ? Bài học
Chuyện ... nhỏ sẽ cho thấy
điều đó .
- Gọi 1 hoc sinh khá đọc
toàn bài:
? Bài này chia làm mấy
đoạn?
- Y/c 3 H nối tiếp nhau đọc
từng đoạn của bài (2 lợt) . G
sửa lỗi phát âm , ngắt giọng
cho H .
- yêu cầu hoc sinh tìm từ
khó và luyện đọc từ khó.
- Y/c H đọc chú giải và giải
nghĩa 1 số từ ngữ khó
- 2 H đọc thuộc 1 đoạn thơ em
thích .
- H quan sát tranh minh hoạ cho
chủ điểm và nêu nội dung của chủ
điểm.
- H nêu : Chủ điểm Giữ lấy màu
xanh
- Nội dung : Nói về nhiệm vụ bảo
vệ môi trờng sống xung quanh .
- H quan sát tranh nêu : Bức tranh
vẽ cảnh 3 ông cháu đang trò chuyện
trên 1 ban công có rất nhiều cây

xanh .
- Nhắc lại tên bài , mở Sgk , vở .
- 1 hoc sinh khá đọc toàn bài.
- Chia làm 3 đoạn:
+ Đ
1
: Bé Thu rất khoái ... từng loại
cây .
+ Đ
2
: Cây quỳnh lá dày ... không
phải là vờn .
+ Đ
3
: Phần còn lại .
- 3 hoc sinh đọc theo trình tự
- Tìm từ khó: Săm soi, khoái và
luyện đọc từ khó.
- 1 H đọc và kết hợp nêu nghĩa 1 số
từ ngữ khó .
b, Tìm hiểu nội
dung (12)
* Tâm sự của
bé Thu .
* Vẻ đẹp và
đặc điểm của
mỗi loại cây .
* Niềm vui của
bé Thu .
c, Luyện đọc

diễn cảm (10)
* Luyện đọc
trong nhóm .
- Y/c H luyện đọc theo cặp .
- Y/c H đọc toàn bài .
- G đọc mẫu , y/c H nêu
cách đọc .
+ G chia nhóm 4 , y/c H đọc
bài , trao đổi , thảo luận 1 số
câu hỏi .
- H
1
: Bé Thu ra ban công để
làm gì ?
+ H
2
: Mỗi loài cây trên ban
công nhà bé Thu có gì nổi
bật ?
- G ghi bảng các từ ngữ :
+ Cây quỳnh : lá dày ....
- Y/c H thảo luận nhóm 4
nêu :
+ H
3
: Bạn Thu cha vui điều
gì ?
- Vì sao khi thấy chim về
đậu ở ban công, Thu muốn
báo ngay cho Hằng biết ?

+ Em hiểu Đất lành chim
đậu là nh thế nào ?
+ Em có nhận xét gì về 2
ông cháu bé Thu ?
- Gọi H đọc bài .
+ Nội dung bài nói gì ?
- Gọi 3 H nối tiếp nhau đọc
từng đoạn , y/c H nêu cách
đọc .
- G treo bảng phụ có đoạn
văn cần luyện đọc , đọc mẫu
. Y/c H luyện đọc theo cặp .
- Tổ chức cho H thi đọc diễn
- 2 H ngồi cùng bạn luyện đọc theo
cặp (2 vòng) .
- 1 H đọc to cả bài .
- H theo dõi G đọc , nêu cách đọc
+ 4 H về 1 nhóm , cùng đọc thầm
thảo luận và trả lời câu hỏi :
+ Bé Thu thích ra ban công để
ngắm nhìn cây cối , nghe ông kể
chuyện về từng loại cây trồng ở ban
công .
- H nêu : Cây quỳnh lá dày , giữ đ-
ợc nớc . Cây hoa ti-gôn thò những
cái râu theo gió ngọ nguậy nh
những cái vòi voi bé xíu . Cây hoa
giấy bị vòi hoa ti-gôn quấn nhiều
vòng .
Cây Đa ấn Độ ... đỏ hồng .

+ 4 H 1 nhóm , thảo luận hình 3
Sgk , trả lời :
- Thu cha vui vì bạn Hằng ở nhà dới
bảo ban công nhà Thu không phải
là vờn .
- Vì Thu muốn Hằng công nhận
ban công nhà mình cũng là vờn .
- Có nghĩa là nơi tốt đẹp , thanh
bình sẽ có chim về đậu , sẽ có ngời
tìm đến để sinh sống , làm ăn , ....
- 2 ông cháu bé Thu rất yêu thiên
nhiên , cây cối , chim chóc chăm
sóc cây tỉ mỉ .
- Đọc bài.
* Nội dung : Hiểu đợc tình cảm yêu
quý thiên nhiên của 2 ông cháu
trong bài . Có ý thức làm đẹp môi
trờng sống trong gia đình và xung
quanh .
- 3 H nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài .
- Theo dõi G đọc , tìm cách đọc
đoạn văn . 2 H cùng bàn luyện đọc
đoạn văn cho nhau nghe .
- 3 5 H thi đọc diễn cảm .
* Thi đọc diễn
cảm .
3, Củng cố ,
dặn dò (4)
cảm .

- Y/c H bình chọn bạn đọc
hay .
- Tổ chức cho H luyện đọc
theo vai .
- G nhận xét , khen những H
đọc diễn cảm .
- G nhận xét tiết học , tuyên
dơng những H tích cực học
tập .
- Về luyện đọc thêm . Chuẩn
bị bài sau.
- H bình chọn bạn đọc hay nhất .
- H luyện đọc theo vai .
- H lắng nghe .
- Lắng nghe.
Toán :
Luyện tập
I- Mục tiêu : Giúp H củng cố về :
- Kĩ năng tính tổng nhiều số thập phân .
- Sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất .
- So sánh các số thập phân , giải bài tập với các số thập phân .
II- Đồ dùng dạy - học :
- Bảng phụ , bảng nhóm .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, KT bài cũ
(3)
2, GT bài (2)
3, Thực hành
luyện tập (32)

* Bài 1 : Sgk
Củng cố cách
tính tổng nhiều
STP .
* Bài 2 : Sgk
Củng cố tính
chất giao hoán
và kết hợp của
phép cộng .
- Gọi H lên tính nhanh :
8,7 + 5,89 + 1,3 = ?
- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm
Luyện tập
- Y/c 2 H làm bảng nhóm ,
lớp làm vở bài tập , chữa bài .
- Y/c 2 H làm bảng nhóm ,
lớp làm vở bài tập , chữa bài .
- Gọi H nhận xét bài bạn .
- 1 H lên bảng làm bài :
8,7 + 5,89 + 1,3 = 8,7 + 1,3 + 5,89
= ( 8,7 + 1,3 ) + 5,89 = 10 + 5,89 =
15,89 .
- 1 H nhận xét .
- Mở Sgk , vở ghi , nháp , vở bài
tập
* Bài 1 : 2 H làm bảng nhóm , lớp
làm vở bài tập , chữa bài .
a, H đặt tính , tính và nêu kết quả :
65,45 .

b, Kết quả : 47,66
* Bài 2 : 2 H làm bảng nhóm , lớp
làm vở bài tập , chữa bài , các H
khác nhận xét , sửa bài (Nếu sai) .
a, 4,68 + 6,03 + 3,97 =
= 4,68 + 10 = 14,68 .
b, 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
= 6,9 + 3,1 + + 8,4 + 0,2
= 10 + 8,6 = 18,6
* Bài 3 : Sgk
Củng cố cách
so sánh STP .
* Bài 4 : Sgk
Giải toán liên
quan đến tổng
nhiều số thập
phân
4, Củng cố ,
dặn dò (3)
- Y/c H nêu cách làm , tự làm
và đổi vở kiểm tra chéo .
- Y/c H làm tơng tự với các
phần còn lại .
- Y/c H thảo luận nhóm 4 ,
chữa bài .
- Nhắc lại cách cộng 2 số
thập phân .
- G nhận xét giờ học , tuyên
dơng những H tích cực học
tập .

- Chuẩn bị bài sau .
c, 3,49 + 5,7 + 1,51
=3,49 + 1,51 + 5,7 = 5 +5,7 =10,7
d, 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8
= (4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5)
= 11 + 8 = 19
* Bài 3 : H tự làm bài , đổi vở kiểm
tra chéo .
3,6 + 5,8 > 8,9 8,7 + 8,9 > 14,5
7,56 < 4,2 + 3,4 0,5 > 0,08 + 0,4
- Các phần còn lại H làm tơng tự.
* Bài 4 : H thảo luận nhóm 4 , chữa
bài . 1 H tóm tắt , 1 H nêu các bớc
giải bài tập .
Ngày thứ 2 dệt đợc :
28,4 + 2,2 = 30,6 ( m )
Ngày thứ 3 dệt đợc :
30,6 + 1,5 = 32,1 ( m )
Cả 3 ngày dệt đợc :
28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 ( m )
Đáp số : 91,1 m
- Lắng nghe.
Đạo đức :
Thực hành giữa học kì I
I- Mục tiêu :
- Cho H thực hành 1 số tình huống đạo đức hay gặp trong thực tế có nội dung
nh 1 số bài đạo đức các em đã học .
- Giúp H biến những tình huống đạo đức thành những hành vi , chuẩn mực đạo
đức .
- Vận dụng thực hành tốt , hình thành nhân cách cho H .

II- Tài liệu - ph ơng tiện :
- Chuẩn bị 1 số phiếu học tập có ghi sẵn các tình huống đạo đức .
III- Các hoạt động dạy - học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, KT bài cũ
(5)
- Y/cầu H nêu 1 số bài học đạo
đức đã học .
- Gọi H nhận xét , G cho điểm
những H trả lời đúng .
- 2 H lên bảng nêu bài học đạo
đức .
- 1 H nhận xét .
2, GT bài (2)
3, Hớng dẫn
thực hành 1
số chuẩn
mực, hành vi
đạo đức (30)
a, Hệ thống
kiến thức
b, Xử lí các
tình huống
đạo đức .
* Đóng vai
4, Củng cố ,
Thực hành ...... kì I
- Cho H thực hành 1 số chuẩn mực
, hành vi đạo đức .
- Kể tên những hành vi đạo đức

em đã học trong 10 tuần đâu?
- Là HS lớp 5, em cần làm gì?
- Trong cuộc sống, mọi ngời cần
có thái độ nh thế nào đối cvới việc
làm của mình?
- Em hiểu thế nào về cụm từ có
chí thì nên ?
- Với tổ tiên, con ngời cần có
thái độ nh thế nào?
- Với bạn bè cần có thái độ nh thế
nào?
- Cho H xử lí 1 số tình huống đạo
đức .
+ T/h1: Em nhìn thấy 1 học sinh
lớp dới vứt rác ra sân trờng . Thấy
vậy em sẽ làm gì ?
+ T/h2 : Em thấy 1 H lớp dới đánh
nhau . Em sẽ làm gì ?
+ T/h3 : Nếu chẳng may bạn em bị
ngời khác bắt nạt , em sẽ làm gì ?
+ T/h4 : Bạn em bị kẻ xấu rủ rê ,
lôi kéo vào những việc làm không
tốt . Thấy vậy em sẽ làm gì ?
+ T/h5 : Bạn đang có sự hiểu lầm
và giận em . Em sẽ làm gì ?
- G mời 1 nhóm lên thực hành
đóng vai về những việc làm có
trách nhiệm và những việc làm vô
trách nhiệm ... (mỗi nhóm 5 em) .
- Về học bài . Thực hành những

- H mở Sgk , vở bài tập .
- H thực hành theo nhóm 4 đến
6 H .
- Kể tên các hành vi.
- Chăm ngoan, học giỏi, xứng
đáng là Hs lớp 5.
- Suy nghĩ trớc khi hành động
và chịu trách nhiệm về việc làm
của mình.
- Nếu có niềm tin và cố gắng
thì sẽ thành công.
- Biết ơn, giữ gìn và phát huy
truyền thống gia đình, dòng họ.
- Đòan kết, yêu thơng, giúp đỡ
lẫn nhau.
- H xử lí 1 số tình huống đạo
đức
- Em sẽ lại gần , nhặt mẩu giấy
đó lên và nói với em H đó
rằng : Em không đợc vứt rác
bừa bãi ra sân trờng mà phải
biết giữ vệ sinh chung , cần
phải bỏ rác vào hố rác , thùng
rác đã quy định .
- Em lại gần , y/c những H đó
không đợc đánh nhau nữa .
Phân tích cho các em hiểu
không nên đánh nhau , làm nh
vậy là vi phạm về đạo đức học
sinh ....

+ Nếu chẳng may ... bắt nạt ,
em sẽ bênh vực bạn , can ngăn
không cho ngời đó đánh bạn ,
báo cho cô giáo hoặc ngời lớn
biết ....
- Em sẽ khuyên ngăn bạn hoặc
nhờ ngời lớn khuyên ngăn bạn
để bạn tránh xa những việc làm
không tốt .
- Nếu bạn ... giận em , em sẽ
gặp bạn , giải thích cho bạn
hiểu ...
- Thực hành đóng vai
dặn dò (3) chuẩn mực đạo đức .
- Chuẩn bị bài sau .

Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2010
Chính tả :
Luật bảo vệ môi trờng
I- Mục tiêu :
- Nghe - viết chính xác , đẹp 1 đoạn trong Luật bảo vệ môi trờng. Biết trình
bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu l/n hoặc âm cuối n/ng .
- Rèn tính cẩn thận , chịu khó khi viết bài .
II- Đồ dùng dạy - học :
- Thẻ chữ ghi các tiếng : Lắm / nắm , lấm / nấm , lơng / nơng , lửa / nửa hoặc
trăn / trăng , dân / dâng , răn / răng , ....
III- Các hoạt động dạy học :
1, KT bài cũ
(3)


2, GT bài
(2)
3, Hớng dẫn
H nghe, viết
chính tả.
a, Tìm hiểu
nội dung
(3)
b, Hớng dẫn
viết từ khó
(5)
c, Viết
chính tả
(13)
d, Soát lỗi ,
chấm
bài(3)
3, Hớng dẫn
H làm bài
tập chính tả
- G trả vở chính tả , nhận xét
bài viết của H (chữ viết) .
Luật bảo vệ môi trờng
- Gọi H đọc nội dung đoạn
luật .
+ Hỏi : Điều 3 , khoản 3
trong luật bảo vệ môi trờng
có nội dung là gì ?
- Y/c H tìm các từ khó , dễ

lẫn khi viết chính tả .
- Y/c H luyện đọc và viết các
từ vừa tìm đợc .
- G đọc cho H viết bài .
- Nhắc H : Chỉ xuống dòng ở
tên điều khoản và khái niệm
Hoạt động môi trờng đặt
trong ngoặc kép.
+ Gọi 5 7 H mang bài lên
chấm .
- Dùng bút chì soát lỗi chõ
nhau .
+ G cho H làm bài tập chính
tả (Có thể chọn phần a hoặc
- H nhận vở chính tả , lắng nghe G nhận
xét và tự rút kinh nghiệm về những lỗi
sai trong bài viết của mình .
- Nhắc lại tên bài , mở Sgk , vở ghi
- Điều 3 , khoản 3 trong luật bảo vệ môi
trờng nói về hoạt động bảo vệ môi trờng
, giải thích thế nào là hoạt động bảo vệ
môi trờng .
- H tự tìm và nêu : VD : Môi trờng ,
phòng ngừa , ứng phó , suy thoái , tiết
kiệm , ....
- H luyện đọc và viết các từ ngữ vừa tìm
đợc .
- H lắng nghe , viết bài vào vở . Chú ý
trình bày cho rõ ràng , sạch đẹp .
+ 5 7 H mang bài lên chấm .

- Dùng bút chì soát lỗi .
- H thực hành làm bài tập chính tả theo
sự lựa chọn của G .
(9)
* Bài 2: Sgk
- Trò chơi:
Tìm từ
* Bài 3: Sgk
Tìm từ láy.
C, Củng cố,
dặn dò (2)
phần b tuỳ địa phơng) để
chữa lỗi chính tả .
- G tổ chức H làm bài tập dới
dạng trò chơi.
- Gọi H đọc y/c của bài tập.
- G nêu cách chơi : Mỗi
nhóm 3 H lên thi , 1 H bốc
thăm , 2 H tìm từ , bốc đợc
thăm vào cặp từ nào , H
trong nhóm phải tìm từ ngữ
có cặp từ đó (8 nhóm thi ,
mỗi cặp 2 nhóm) .
- Tổ chức cho H thi tìm từ
láy theo nhóm , cho H lên
bảng tìm từ , viết từ .
- G nhận xét giờ học , tuyên
dơng những H tích cực học
tập .
- Về tự viết thêm . Chuẩn bị

bài sau .
- Đọc yêu cầu của bài.
- H theo dõi , lắng nghe G phổ biến
cách chơi thi tìm từ . VD :
Lắm / nắm
Thích lắm / cơm
nắm .
Quá lắm / nắm
tay .
Lắm điều / nắm
cơm .
Lắm lời / nắm
tóc .
Lấm / nấm
Lấm tấm / cái
nấm .
Lấm lem / nấm
rơm .
Lấm bùn / nấm
đất .
Lấm mực / nấm
đầu .
- Các trờng hợp còn lại H tự làm và
nêu .
* Bài 3 : 1 H đọc y/c của bài tập thành
tiếng trớc lớp .
- 1 H lên bảng tìm từ láy .
a, Viết vào vở 1 số từ láy : na ná , nài nỉ
, nai nịt , náo nức , ...
b, 1 số từ gợi tả có âm cuối ng : loong

coong , boong boong , leng keng , sang
sảng , ....
- Láng nghe.

Toán :
Trừ 2 số thập phân
I- Mục tiêu : Giúp H :
- Biết cách trừ 2 số thập phân .
- Bớc đầu có kĩ năng trừ 2 STP và vận dụng kĩ năng đó trong giải bài toán có nội
dung thực tế .
- Rèn kĩ năng đặt tính , tính toán chính xác .
II- Đồ dùng dạy - học :
- Bảng phụ, bảng nhóm .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, KT bài cũ
(5)
2, GT bài (2)
3, Hớng dẫn H
thực hiện phép
trừ 2 STP
( 17)
a, VD1 : Sgk
* Đi tìm kết quả
.
* Giới thiệu kĩ
thuật tính .
b, VD2 : Sgk
c, Ghi nhớ :Sgk
4, Thực hành

luyện tập (16)
* Bài 1 : Sgk
Củng cố quy tắc
trừ 2 STP
- Gọi 2 H lên bảng so sánh
2cặp STP : 17,9 và 17,85 ;
0,275 và 0,345 .
- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm .
Trừ 2 số thập phân
- G hớng dẫn H thực hiện trừ
2 STP .
- Cho H nêu VD1 Sgk .
- Để tính độ dài đoạn thẳng
BC ta làm thế nào ?
- G chỉ vào phép tính :
4,29 - 1,84 và nói : Đây là
phép trừ 2 STP .
- Y/cầu H suy nghĩ tìm cách
thực hiện phép trừ trên .
- G n/ xét cách tính của H
+ Vậy 4,29- 1,84 bằng bao
nhiêu ?
- Y/cầu H tự đặt tính và tính.
- Từ kết quả , cho H tự phát
hiện cách trừ 2 STP .
- Y/cầu H tự đặt tính và tính
với VD2 .
+ Em có nhận xét gì về phép
trừ này ?

+ Làm thế nào để phần thập
phân của SBT và số trừ có số
chữ số bằng nhau
- Y/cầu 1 H đặt tính trên
bảng . Cho H nêu các bớc
làm bài .
- Y/cầu H đọc ghi nhớ Sgk
- Y/cầu 3 H làm bảng nhóm
lớp làm vở bài tập , chữa bài.
- 2 H lên bảng làm bài :
17,9 > 17,85 ( phần mời 9 >8 )
0,257 < 0,345 (Phần mời 2<3 )
- 1 H nhận xét .
- H mở Sgk , vở ghi, bài tập .
+ H lắng nghe , nắm cách trừ 2
STP .
- H đọc VD1 Sgk .
+ Lấy 4,29 - 1,84 = ? ( m)
- H lắng nghe , nhận biết về phép
trừ 2 STP .
- H trao đổi và nêu cách tính .
( H đa về trừ 2 STN , tự làm và nêu
kết quả .)
- Vậy 4,29- 1,84 = 2,45 ( m )
- H đặt tính cột dọc , tính :
4,29
- 1,84
2,45 ( m )
* H nêu cách trừ 2 STP : Viết số
trừ dới số bị trừ sao cho các chữ số

cùng 1 hàng đặt thẳng cột với
nhau . Trừ nh trừ số tự nhiên . Viết
dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu
phẩy của số bị trừ và số trừ .
- H tự đặt tính và tính với VD2 .
- Số các chữ số ở phần thập phân
của số trừ nhiều hơn số các chữ số
ở phần thập phân của số bị trừ
- H nêu : Coi 45,8 = 45,80
- 1 H lên đặt tính : 45,80
- 19,26
26,54
+ 2 H cầm Sgk đọc mục ghi nhớ
* Bài 1 : 3 H làm bảng nhóm lớp
làm vở bài tập , chữa bài .
a, Kết quả : 42,7
b, 46,80 c, 50,810
- 9,34 - 19,256
* Bài 2 : Sgk
Củng cố kĩ năng
đặt tính , trừ 2
STP .
* Bài 3 : Sgk
Giải toán liên
quan đến trừ hai
STP
5, Củng cố, dặn
dò (2)
+ Y/cầu 1 H làm bảng phụ
lớp làm vở bt , chữa bài .

- Cho H tự làm bài , đổi vở kt
chéo .
- Y/cầu H giải cách 2 .
- G nhận xét giờ học , khen
ngợi những H hăng hái phát
biểu .
- Về học thuộc quy tắc trừ 2
số thập phân . Chuẩn bị bài
sau .
37,46 31,554
* Bài 2 : 1 H làm bảng phụ lớp
làm vở bt , chữa bài .
a, 72,1 b, 5,12 c, 69,00
- 30,4 - 0,64 - 7,85
41,7 4,44 61,15
* Bài 3 : H tự làm bài , đổi vở kt
chéo .
+ Cách 1 : Số kg đờng còn lại sau
khi lấy ra 10,5kg là :
28,75 - 10,5 = 18,25 ( kg )
Số kg đờng còn lại trong thùng là :
18,25- 8 = 10,25 (kg )
+ Cách 2 : Số kg đờng lấy ra tất
cả là : 10,5 + 8 = 18,5 ( kg )
Số kg đờng còn lại trong thùng là :
28,75 - 18,5 = 10,25 (kg )
Đáp số : 10,25 kg
- Lắng nghe.



Luyện từ và câu :
Đại từ xng hô
I- Mục tiêu :
- Nắm đợc khái niệm đại từ xng hô .
- Nhận biết đợc đại từ xng hô trong đoạn văn , bớc đầu biết sử dụng đại từ xng
hô thích hợp để điền vào chỗ trống trong 1 văn bản ngắn .
- Củng cố kĩ năng sử dụng đại từ .
II- Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi sẵn lời giải bài 3 phần nhận xét .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, KT bài cũ
(3)
2, GT bài
(2)
3, Tìm hiểu
phần nhận
- G nhận xét kết quả bài kiểm
tra giữa học kỳ I ( Phần LTVC)
Đại từ xng hô
- Hớng dẫn H tìm hiểu bài .
- H lắng nghe ý kiến nhận xét của G
.
- H mở Sgk , vở ghi, bài tập .
+ H tìm hiểu nội dung bài .
xét (15)
* Bài 1 : Sgk
HD học sinh
tìm hiểu nd
bài 1

* Bài 2 : Sgk
Tìm hiểu về
cách xng hô

* Bài 3 : Sgk
* Ghi nhớ
4, Thực hành
luyện tập
(18)
* Bài 1 : Sgk
- G gọi H đọc y/cầu và nội
dung bài tập 1 .
?Đoạn văn có những nhân vật
nào ?
+Các nhân vật làm gì?
+ Những từ nào đợc in đậm
trong đoạn văn trên ?
+ Những từ đó dùng để làm gì?
+ Những từ nào chỉ ngời
nghe ?
+ Từ nào chỉ ngời hay vật đợc
nhắc tới ?
+ Thế nào là đại từ xng hô ?
Những từ in đậm trong đoạn
văn là đại từ xng hô ?
- G nêu y/cầu của bài , cho H
đọc lại lời của 2 nhân vật :
Cơm , chị Hơ - bia .
- G y/c H nhận xét thái độ của
Cơm , Hơ- bia .

* Kết luận : Cách xng hô của
mỗi ngời thể hiện của ngời đó
đối với ngời nghe .
- Gọi H đọc y/c bài 3
- Y/c H trao đổi theo cặp tìm
những từ xng hô với thầy, cô,
bố , mẹ , anh , chị , em , bạn bè
.
- Gọi H đọc phần ghi nhớ Sgk.
- Gọi H đọc y/c và nội dung
bài 1 .
- Nhắc H : Cần tìm những câu
có đại từ xng hô trong đoạn
văn sau đó tìm đại từ xng hô
trong từng câu
- H đọc y/cầu và nội dung bài tập 1.
- Đoạn văn có các nhân vật : Hơ-bia
, Cơm và thóc , gạo.
- Cơm và Hơ- bia đối đáp với nhau,
thóc , gạo giận Hơ - bia bỏ vào rừng
.
- Những từ : Chị , chúng tôi , ta, các
ngơi , chúng .
- Những từ đó dùng để thay thế cho
Hơ-bia , thóc , gạo , cơm .
- Từ chỉ ngời nghe : Chị , các ngơi
- Những từ chỉ ngời hay vật đợc
nhắc tới : chúng .
* Đại từ xng hô đợc ngời nói dùng
để tự chỉ mình hay ngời khác khi

giao tiếp .
* Bài 2 : H lắng nghe , H đọc lại lời
của 2 nhân vật : Cơm , chị Hơ - bia.

- Chị đẹp là nhờ cơm gạo , sao chị
khinh rẻ chúng tôi thế ?
- Ta đẹp là do công cha , công mẹ
chứ đâu nhờ các ngơi .
* H nhận xét : + Cách xng hô của
cơm rất lịch sự , tự trọng với ngời
đối thoại .
+ Cách xng hô của Hơ- bia : Kiêu
căng , thô lỗ , coi thờng ngời đối
thoại .
- H lắng nghe;
* Bài 3 : 1 H đọc to y/c của bài tập 3
.
- 2 H trao đổi theo cặp tìm từ và nêu
:
+ Với thầy cô : Xng là em , con .
+ Với bố mẹ : Xng là con .
+ Với anh chị em : Xng là em , anh
(chị) .
+ Với bạn bè : Gọi là cậu , bạn ,
đằng ấy xng là tôi , tớ , mình .
- 3 H cầm Sgk đọc to mục ghi nhớ .
* Bài 1 : 1 H đọc to trớc lớp .
- Đọc thầm , nêu ý kiến trớc lớp .
VD : Các đại từ xng hô : ta , chú em
tôi , anh .

* Bài 2 : Sgk
- G nhận xét , kết luận lời giải
đúng .
- Gọi H đọc y/c của bài 2 và
hỏi :
+ Đoạn văn có những nhân vật
nào ?
+ Nội dung đoạn văn kể
chuyện gì ?
- Cho H tự điền đại từ
- Gọi H đọc đoạn văn đã điền
đầy đủ .
+ Thỏ xng là ta gọi rùa là chú em
thái độ của thỏ kiêu căng coi thờng
rùa .
+ Rùa xng là tôi gọi thỏ là anh thái
độ của rùa tự trọng , lịch sự với thỏ .
* Bài 2 : 2 H đọc thành tiếng trả lời:
- Đoạn văn có : Bồ Chao , Tu Hú ,
các bạn của Bồ Chao , Bồ Các .
* Nội dung : Bồ Chao hốt hoảng kể
với các bạn chuyện nó và Tu Hú gặp
trụ chống trời . Bồ Các giải thích đó
chỉ là trụ điện cao thế mới đợc xây
dựng . Các loài chim cời Bồ Chao đã
quá sợ sệt .
- H tiến hành điền đại từ xng hô .
Câu 1 : tôi , câu 2 : tôi , câu 3 : nó ,
câu 4 : tôi , câu 5 : nó , câu 6 :
chúng ta .


4, Củng cố , dặn dò (3)
- 1 H nhắc lại nội dung mục ghi nhớ Sgk .
- G nhận xét giờ học , tuyên dơng những H tích cực học tập .
- Chuẩn bị bài sau .
Khoa học :
Ôn tập : Con ngời và sức khoẻ ( Tiết 2 )
I- Mục tiêu : Sau bài học H có khả năng :
- Ôn tập kiến thức về : Đặc điểm sinh học và mối quan hệ XH ở tuổi dậy thì
- Cách phòng tránh : Bệnh sốt rét , sốt xuất huyết , viêm não , viêm gan A , nhiễm
HIV/AIDS .
- Có ý thức tự giác phòng bệnh cho mình và cho ngời thân .
II- Đồ dùng :
+ G : Giấy khổ to , bút dạ , phiếu học tập .
+ H : Tự ôn lại các bài khoa học từ tuần 1 tuần 9 .
III- Các hoạt động dạy học :
A, HĐ khởi
động (5)
- KT bài cũ
- Y/c H nêu cách phòng bệnh sốt
rét .
- Gọi H nhận xét
- Nhận xét , cho điểm H .
- 1 H nêu :
+ Giữ vệ sinh nơi ở và môi tr-
ờng xung quanh .
+ Diệt muỗi , diệt bọ gậy .
+ Nằm ngủ màn .
- 1 H nhận xét .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×