Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

hinh t8-14 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.01 KB, 17 trang )

Ngày soạn:.../.../.................
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../.......; Lớp 7B..../..../.......
Tiết 8: hai đờng thẳng song song
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Ôn lại thế nào là hai đờng thẳng //.
- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng //.
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc và // đờng thẳng
ấy.
- Biết sử dụng êke và thớc thẳng hoặc chỉ dùng ê ke để vẽ 2 đờng thẳng //.
2. Kỹ năng :
- Có kỹ năng sử dụng êke, thớc kẻ vẽ hình
3. Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị:
Gv: Thớc kẻ, êke, phấn màu,bảng phụ .
Hs: Thớc kẻ, ê ke, bút chì, tẩy.
C. Tiến trình dạy học:
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tính chất các góc tạo bởi 1 đờng
thẳng cắt 2 đờng thẳng ? cho hình vẽ -
điền vào hình số đo góc còn lại ?
Hoạt động 2: Ôn lại kiến thức lớp 6.
-GV: Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về 2
đờng thẳng song song?
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6


Hai đờng thẳng song song là hai đờng
thẳng không có điểm chung.
Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt
nhau hoặc song song .
Hình học 7 18
55
0
Hoạt động của GV và HS nội dung
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết.
- Cho h/s làm
?1
.
- GV treo bảng phụ vẽ hình 17(SGK)
? Dự đoán các đờng thẳng nào trên hình
song song với nhau.
? So sánh số đo của các góc so le trong,
đồng vị trong các hình trên.
? Dự đoán xem khi nào hai đờng thẳng
song song.
- Qua ?1: Nếu c cắt a và b tạo thành cặp
góc so le trong, đồng vị bằng nhau thì
a//b. Đó là 1 tính chất là dấu hiệu nhận
biết hai đờng thẳng //.
-Thông báo ký hiệu a// b.

2. Dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng
song song
?1
- H.a: a//b Cặp góc so le trong = nhau.
- H.b: Cặp góc so le trong không bằng

nhau.
- H.c :m// n Cặp góc đồng vị = nhau
Tính chất:

Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b
và trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị
bằng nhau) th a và b song song với nhau.
Kí hiệu đờng thẳng a song song với đờng
thẳng b: a // b
Hoạt động 4: Vẽ 2 đờng thẳng song song
- Bảng phụ ?2 và các hình 18 ; 19 (SGK)
- Cho h/s trao đổi theo nhóm và nêu cách
vẽ bảng nhóm 5'.
N1 & N3 : Hình 18.
N2 & N4 : Hình 19.
- Gọi 2 h/s N1 ; N4 vẽ hình lên bảng.
3. Vẽ 2 đờng thẳng song song
III - Củng cố.H ớng dẫn về nhà
1. Củng cố
- Cho h/s làm bài 24 (SGK-91)
? Thế nào là 2 đờng thẳng //
- Bảng phụ.
Trong các câu trả lời sau câu nào đúng ?
Bài 24 (SGK-91)
a. a// b.
b. avà b song song với nhau
- HS trả lời.
Hình học 7 19


45

0

45

0

c

b

a


80

0

90

0

g

d

e



60

0

60

0

p

n

m

Hình a
Hình b
Hình c
Hoạt động của GV và HS nội dung
a. Hai đờng thẳng // là 2 đờng thẳng
không có điểm chung.
b. Hai đờng thẳng // là 2 đờng nằm trên
2 đờng thẳng //
? Hãy nêu dấu hiệu nhận biết 2 đờng
thẳng // ?
a. Sai vì có thể 2 đờng thẳng chứa 2 đờng
thẳng cắt nhau
b. Đúng
2. H ớng dẫn về nhà .
1. Thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng //
2. Bài bập số 25 ; 26 ; 27; 28; 29(SGK-91) Bài 21 đến 24 (SBT-77)

- Hớng dẫn bài tập 26
- Vẽ
ã
xAB
= 180
0
- Vẽ
ã
yAB so le trong với xAB và yBA=120
0
3. Tiết sau luyện tập

Ngày soạn:.../.../.................
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../.......; Lớp 7B..../..../.......
Hình học 7 20
Tiết 9 + 10: Luyện tập
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Nắm chắc dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng //
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài đờng thẳng cho trớc và // với đờng
thẳng đó.
2. Kỹ năng :
- Sử dụng thành thạo ê ke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng ê ke để vẽ 2 đ. thẳng //
3. Thái độ :
- Vẽ hình chính xác, cẩn thận
B. Chuẩn bị:
Gv: Thớc kẻ, ê ke, Com pa
Hs: Thớc kẻ, ê ke, com pa
C. Tiến trình dạy học:
I - ổn định tổ chức

Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1:Dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng
song song
HS 2: Bài tập 25 - Tr 91 SGK
Bài 25/91 SGK
Vẽ đờng thẳng a bất kỳ đi qua A
Vẽ đờng thẳng AB rồi vẽ đờng thẳng b
đi qua B sao cho b // a
Hoạt động 2: Luyện tập.
- HS1 lên bảng làm bài tập 26 (SGK-91)
- G/v kiểm tra
HS2: Cho A a vẽ đờng thẳng b đi qua A
và b//a
HS3: Nêu ĐN và dấu hiệu nhận biết 2 đ-
ờng thẳng // ?
- Gọi 1 h/s nhận xét bài 26
- G/v sửa sai cho điểm
? Còn cách nào khác vẽ góc 120
0
?
Bài 26 (SGK-91)
Ax // By
vì góc XAB = góc ABY (=120
0
)
và là 2 góc so le trong bằng nhau

(Theo dấu hiệu nhận biết 2 đt' //)
Hình học 7 21
B
y
A
x
120
0
120
0

a

b

A

B

Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh
- Dùng ê ke góc 60
0
vẽ góc kề bù với
góc 60
0
.
- 1 h/s đọc đề
? B.tập cho biết và yêu cầu làm gì?
? Ta cần vẽ các yếu tố nào trớc.
? Vẽ nh thế nào.

- HS lên bảng vẽ hình.
? Điểm D đợc xác định nh thế nào.
? Có thể xác định đợc mấy điểm D thoả
mãn điều kiện.
- Lớp vẽ vào vở
Bài số 27(SGK-91)

Cho ABC
Vẽ AD sao cho AD//BC ; AD = BC
Giải :
- Vẽ đờng thẳng a đi qua A và song
song với BC.
- Trên đờng thẳng a lấy điểm D sao cho
AD = BC.
- Trên đờng thẳng a lấy điểm D nằm
khác phía điểm D so với A sao cho
AD = AD.
Ngày soạn:.../.../.................
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../.......; Lớp 7B..../..../.......
Tiết 10
- 2 h/s đọc bài tập 28
- H/s hoạt động nhóm (5')
- G/v theo dõi các nhóm
hớng dẫn h/s làm bài
- Các nhóm treo bảng
- Các nhóm nhận xét cho nhau
? Có mấy cách vẽ xx'//yy'
(2 cách)
Bài số 28 (SGK-91)
C1: Vẽ xx', lấy A xx'.

-Từ A ,vẽ góc BAx = 60
0
-Từ B ,vẽ góc yBA = 60
0
ở vị trí so le
trong với góc BAx.
- Vẽ tia đối của tia By là By,'
C2: Vẽ cặp góc đồng vị
GV: Cho HS làm 29 ( 92) SGK
GV: Bài toán cho ta điều gì ? Yêu cầu ta
điều gì ?
HS: Bài toán cho góc nhọn
yOx

và điểm
O
GV: yêu cầu HS1 vẽ xOy và điểm O
GV: Gọi HS2 lên bảng vẽ tiếp vào hình
HS1 đã vẽ Ox//Ox; Oy//Oy.
GV: Theo em còn vị trí nào của điểm
Ođối với góc
ã
xOy
.
Bài 29 ( 92) SGK
ã
x 'Oy'
=
ã
xOy


Hình học 7 22

B

A

x

y

60

0

60

0

x'

y'


x'

y'

x


y

O'

O



x'

y'

x

y

O'

O

Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh
HS: Điểm O còn nằm ngoài góc
ã
xOy
.
GV: Em hãy vẽ trờng hợp đó.
GV: Hãy dùng thớc đo góc kiển tra xem
góc xOy và góc xOy có bằng nhau
không?
III - Củng cố - Hớng dẫn về nhà.

1. Củng cố
GV hệ thống lại các kiến thức cần nhớ: Dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng // ? Cách
vẽ 2 đờng thẳng //
2. Hớng dẫn về nhà
1. Học: Dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng // ? Cách vẽ 2 đờng thẳng //
2. Bài tập 30 (SGK-92) Bài 24 ; 25 ; (SBT-75)
Ngày soạn:.../.../.................
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../.......; Lớp 7B..../..../.......
Tiết 11 : Tiên đề ơClít về đờng thẳng Song song
A. Mục tiêu :
Hình học 7 23
b
a
c
b
a
c
M
M
a)
b)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×