Câu 1
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Đặc điểm nào sau đây không đúng cho lipit ?
A
không hoà tan trong nước.
B
là các este phức tạp.
C
có trong tế bào sống.
D
tan nhiều trong dung môi hữu cơ phân cực.
Câu 2
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Lipit gồm
A
chất béo, gluxit, protit.
B
chất béo, sáp, steroit, photpholipit.
C
chất béo, gluxit, steroit, photpholipit.
D
chất béo, gluxit, protein.
Câu 3
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Dãy các axit béo là
A
axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
B
axit axetic, axit acrylic, axit propionic.
C
axit fomic, axit axetic, axit stearic.
D
Câu 4
axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A
tripanmitin.
B
tristearin.
C
stearic.
D
triolein.
Câu 5
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp hai axit béo gồm RCOOH và R’COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A
6
B
4
C
2
D
8
Câu 6
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp ba axit béo RCOOH, R’COOH, R’’COOH có thể
thu được tối đa bao nhiêu chất béo khác nhau ?
A
9
B
6
C
12
D
Câu 7
18
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Thủy phân trieste X thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm RCOOH và
R’COOH. Có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
A
4
B
8
C
6
D
2
Câu 8
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Thủy phân trieste X thu được glixerol và hỗn hợp ba muối gồm RCOONa, R’COONa
và R’’COONa. Có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
A
3
B
18
C
6
D
9
Câu 9
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A
dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B
chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C
chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
D
Câu 10
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Cho sơ đồ chuyển hoá:
Tên của Z là
A
axit linoleic.
B
axit stearic.
C
axit oleic.
D
axit panmitic.
Câu 11
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu là do chất béo bị
A
thủy phân với nước trong không khí.
B
oxi hóa chậm bởi oxi không khí.
C
cộng hiđro thành chất béo no.
D
phân hủy thành các chất có mùi khó chịu.
Câu 12
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A
glucozơ và ancol etylic.
B
glucozơ và glixerol.
C
xà phòng và glixerol.
D
Câu 13
xà phòng và ancol etylic.
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Chọn đáp án đúng:
A
Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
B
Chất béo là trieste của glixerol với axit.
C
Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
D
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 14
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Chất béo (hay còn gọi là lipit) được định nghĩa là:
A
Muối của các axit béo.
B
este của glixerol và các axit béo.
C
Hỗn hợp của các glixerol và các axit béo.
D
Hỗn hợp các axit béo.
Câu 15
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerol với axit
linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Vậy CTCT nào không đúng
trong các công thức sau:
A
B
C
D
Câu 16
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol ?
A
Dầu luyn.
B
Dầu ôliu.
C
Dầu gan cá.
D
Dầu vừng.
Câu 17
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Axit X + 2H2
axit Y. Tên gọi của axit X và Y lần lượt là:
A
Axit oleic và axit steric.
B
Axit linoleic và axit oleic.
C
Axit linoleic và axit stearic
D
Axit panmitic; axit oleic.
Câu 18
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Chỉ ra điểm không đúng của các axit béo thường gặp:
A
Có số chẵn nguyên tử Cacbon trong phân tử.
B
Đều là axit cacboxylic đơn chức.
C
Đều là các axit cacboxylic no.
D
Có mạch dài không phân nhánh.
Câu 19
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Hãy chọn công thức cấu tạo đúng để mô tả chất béo:
A
B
C
D
Câu 20
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit ?
A
B
C
D
Câu 21
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit ?
A
(C6H5COO)3C3H5
B
(C17H31COO)3C3H5
C
(C16H33COO)3C3H5
D
(C2H5COO)3C3H5
Câu 22
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là
A
6.
B
4.
C
3.
D
Câu 23
5.
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A
C15H31COOH và glixerol
B
C17H35COOH và glixerol
C
C17H35COONa và glixerol
D
C15H31COONa và etanol
Câu 24
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A
C17H35COOH và glixerol
B
C15H31COONa và etanol
C
C17H35COONa và glixerol
D
C15H31COONa và glixerol
Câu 25
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A
C15H31COONa và etanol
B
C17H33COONa và glixerol
C
C17H35COOH và glixerol
D
C15H31COONa và glixerol
Câu 26
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A
C17H35COONa và glixerol
B
C15H31COONa và etanol
C
C17H35COOH và glixerol
D
C15H31COOH và glixerol
Câu 27
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?
A
Etyl axetat
B
Chất béo
C
Muối
D
Este đơn chức
Câu 28
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sau:
A
Phản ứng của axit với kim loại.
B
Phân hủy mỡ.
C
Thủy phân mỡ trong kiềm.
D
Đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
Câu 29
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được
A
glixerol và muối natri của axit béo.
B
glixerol và muối natri của axit cacboxylic.
C
glixerol và axit béo.
D
glixerol và axit cacboxylic.
Câu 30
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Để biến dầu thực vật thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A
ngưng tụ.
B
cô cạn ở nhiệt độ cao.
C
hiđro hóa.
D
xà phòng hóa.
Câu 31
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?
A
H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B
Dung dịch NaOH (đun nóng).
C
H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D
Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
Câu 32
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Chất béo là trieste của axit béo với
A
etylen glicol
B
glixerol
C
phenol
D
etanol
Câu 33
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A
axit oleic
B
axit stearic
C
axit panmitic
D
glixerol
Câu 34
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật
chất béo bị thuỷ phân thành
A
axit béo và glixerol
B
CO2 và H2O
C
axit cacboxylic và glixerol
D
NH3, CO2, H2O
Câu 35
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Trong cơ thể người chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây ?
A
NH3 và CO2.
B
NH3, H2O.
C
CO2, H2O.
D
NH3, CO2, H2O.
Câu 36
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Mỡ tự nhiên là
A
Muối của axit béo.
B
Hỗn hợp của các triglixerit khác nhau.
C
Este của axit panmitic và đồng đẳng.
D
Este của axit oleic và đồng đẳng.
Câu 37
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
A
đun chất béo với dung dịch HNO3.
B
đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).
C
đun chất béo với dung dịch NaOH.
D
đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 38
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Xà phòng hóa chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
A
axit béo và glixerol
B
muối natri của axit béo và etylen glicol
C
muối natri của axit béo và glixerol
D
axit cacboxylic và glixerol
Câu 39
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Để phân biệt hai chất béo: triolein và tripanmitin. Người ta sẽ dùng dung dịch
A
Brom.
B
NaOH.
C
HCl.
D
CuSO4.
Câu 40
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai loại chất lỏng: dầu bôi trơn máy, dầu thực
vật. Cách đơn giản nhất để phân biệt hai chất lỏng trên là phương án nào dưới đây ?
A
Cho Cu(OH)2 vào.
B
Đun nóng với dung dịch KOH dư, để nguội, rồi cho thêm từng giọt dung
dịch CuSO4.
C
Cho dung dịch KOH dư vào.
D
Đun nóng với dung dịch NaOH dư.
Câu 41
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Chất nào dưới đây không phải là lipit?
A
Dầu đậu nành.
B
Dầu thực vật.
C
Dầu mazut.
D
Mỡ động vật.
Câu 42
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào
sau đây?
A
Xà phòng hóa.
B
Cô cạn ở nhiệt độ cao.
C
Làm lạnh.
D
Hiđro hóa (có xúc tác Ni).
Câu 43
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật.
Có thể phân biệt hai hỗn hợp trên bằng cách nào?
A
Thêm từ từ dung dịch KOH đến dư vào hai hỗn hợp.
B
Đun nóng hai hỗn hợp với lượng dư dung dịch NaOH.
C
Thêm từ từ hai hỗn hợp đến dư vào Cu(OH)2.
D
Đun nóng hai hỗn hợp với lượng dư dung dịch CuSO4.
Câu 44
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số
trieste tối đa thu được là
A
5.
B
4.
C
3.
D
6.
Câu 45
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)
Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và
C15H31COOH. Số trieste tối đa có thể tạo thành là
A
18.
B
12.
C
9.
D
16.