Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Thẩm định dự án mở quán cà phê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.6 MB, 15 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

--------

TIỂU LUẬN NGHIÊN CỨU

Đề tài: Thẩm định dự án quán café Joycoffe
Giảng viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:


BÁO CÁO THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
“JOY COFFEE”

I.

CHỦ ĐẦU TƯ
1. Công ty: Joy Coffee
Địa chỉ trụ sở chính: Số 90 Hồ Bá Kiện, P.15, Q.10, TP.HCM.
Số điện thoại: 0981541362
Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính: Dịch vụ ăn uống
Giấy phép đăng ký hoạt động số: ……….
Ngày cấp: ……….
Nơi cấp: ……….
2. Người đại diện có thẩm quyền:
Họ và tên:
Năm sinh:
Quốc tịch:
Số CMND:
Ngày cấp: Nơi cấp:


Chức vụ: Founder
Địa chỉ thường trú:

II.

DOANH NGHIỆP XIN THÀNH LẬP
1. Tên gọi của doanh nghiệp: “JOY COFFEE”
Tên tiếng Việt: Cà phê vui vẻ
Tên tiếng Anh: JOY COFFEE
2. Hình thức đầu tư: 100% vốn chủ sở hữu
3. Mục tiêu hoạt động chính của doanh nghiệp: Thu lợi nhuận
4. Danh mục các sản phẩm chủ yếu và dự kiến thị trường tiêu thụ:

2


1/ Số lượng sản phẩm

Tên sản
phẩm

1. Cà phê
đen
2. Cà phê
sữa
3. Nước
cam
Cộng

Năm thứ 1


Năm thứ 2

Năm thứ 3

Năm thứ 4

Năm thứ 5

Năm thứ 6

Số lượng

Số lượng

Số lượng

Số lượng

Số lượng

Số lượng

Đơn

Số

Đơn

Số


Đơn

Số

Đơn

Số

Đơn

vị

lượng

vị

lượng

vị

lượng

vị

lượng

vị

Ly


5400

Ly

5940

Ly

6534

Ly

7187

Ly

Ly

10800

Ly

11880

Ly

13068

Ly


14375

Ly

Ly

7200

Ly

7920

Ly

8712

Ly

9583

Ly

23400

25740

41382

Số lượng

7906

31145

Đơn
vị

Số lượng

Ly

8697

15813

Ly

17394

10541

Ly

11595

34260

2/ Căn cứ lựa chọn quy mô sản xuất và thị trường tiêu thụ sản
phẩm
Quy mô hoạt động kinh doanh: Nhỏ

Thị trường tiêu thụ sản phẩm: Nước uống
5. Vốn đầu tư
5.1 Tổng vốn đầu tư dự kiến: 100.000.000 VND
Vốn cố định: 196.900.000 VND
Trong đó:
 Máy móc thiết bị: 96.900.000 VND
 Vốn cố định khác (dự trữ): 100.000.000 VND
5.2 Nguồn vốn
Vốn vay: 200.000.000 VND
Hình thức trả nợ: Gốc và lãi đều, không ân hạn.

3

37686


6. Danh mục thiết bị, máy móc
STT

Tên thiết bị

Đặc tính kỹ thuật

S
L

Đơn vị

Giá trị


1 Ghế (cái)

Phục vụ

8

Cái

2.400.000

2 Bàn (cái)

Phục vụ

2

Cái

1.700.000

3 Quầy pha chế

Sản xuất

1

Quầy

55.000.000


4 Tủ lạnh

Dự trữ

1

Cái

5.540.000

5 Quạt phun sương

Phục vụ

1

Cái

1.500.000

6 Hệ thống chiếu sáng

Trang trí

1

Bộ

325.000


7 Hệ thống camera

An ninh

1

Bộ

2.440.000

8 Máy tính + pos tính tiền

Quản lý

1

Bộ

10.900.000

9 Ly sứ

Sản xuất

20

Cái

300.000


10 Muỗng inox

Sản xuất

10

Cái

500.000

11 Dao thái lan

Sản xuất

3

Cái

45.000

12 Máy pha café

Sản xuất

1

Cái

31.000.000


13 Máy xay sinh tố

Sản xuất

1

Cái

359.000

14 Ấm siêu tốc

Sản xuất

1

Cái

600.000

7. Mặt bằng
7.1 Diện tích kinh doanh
Quy cách: 20 m2
7.2 Diện tích cho thuê lại
Quy cách: 20 m2
III.

CÁC NHU CẦU CHO SẢN XUẤT KINH DOANH
1. Nhu cầu về lao động, tiền lương qua các năm


4


1.1 Nhu cầu về lao động

STT Loại lao động
1 Nhân viên phục vụ
2 Nhân viên pha chế

Số lượng
2
2

Số giờ làm/ngày/người
5
5

Số nhân viên/ca
1
1

1.2 Dự kiến mức lương
Năm đầu tiên: 20.000VND/giờ/người
Dự kiến qua mỗi năm, mức lương nhân viên tăng 10%.
1.3 Phương thức tuyển dụng và kế hoạch đào tạo
 Phương thức tuyển dụng: Đăng tin tuyển dụng thông qua
mạng xã hội (Facebook, Instagram,…)
 Kế hoạch đào tạo: Training cách phục vụ, pha chế, thu ngân,

2. Nhu cầu về điện, nước, wifi

 Wifi: 160.000 VND/tháng
 Nước: 22.400 VND/m3
 Gía điện: 2.500/KW

3. Nguyên liệu cho năm sản xuất đầu tiên
Tên gọi
Café
Sữa đặc
Cam
Đường
Đá
Ly nhựa
Ống hút
Túi ni lông
TỔNG

SL
324
360
1440
2
360
23500
23500
146.25

ĐV
kg
hộp
kg

bao
bao
ly
cái
kg

Ước giá
120.000
57.000
30.000
700.000
20.000
800
200
45.000

Thành tiền
38.880.000
20.520.000
43.200.000
1.400.000
7.200.000
18.800.000
4.700.000
6.581.250
141.281.000

Dự kiến nguồn cung cấp
Nông trại cà phê Cầu Đất, Lâm Đồng
Thitruongsi.com (Online)

Online
Thitruongsi.com (Online)
Nhà cung cấp đá viên quận 10
Lynhuasaigon.com (Online)
112/36 Thanh Xuân, Q.12, TP.HCM
Chợ Đầu Mối

(Giá ước tính ở năm đầu tiên hoạt động, dự kiến sản lượng nhập và
giá thành tăng sau mỗi năm)
5


IV.

TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kể từ ngày được cấp giấy phép)
- Hoàn thành thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp: Tháng
10/2019
- Thuê địa điểm, thuê mặt bằng: Tháng 10/2019
- Khởi công sửa chữa: Tháng 10/2019
- Lắp đặt thiết bị: Tháng 11/2019
- Bắt đầu hoạt động: Tháng 1/2020

V.

THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG
- Thời hạn hoạt động của doanh nghiệp xin đăng ký là: 7 năm
kể từ ngày được cấp giấy phép kinh doanh.
- Nếu cần thiết, ít nhất 6 tháng trước khi hết hạn, doanh nghiệp làm
đơn xin gia hạn, trình cơ quan cấp giấy phép kinh doanh xem xét.


VI.

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
- Doanh nghiệp sử dụng ly nhựa, túi ni long,…
- Biện pháp: Hạn chế sử dụng túi ni long ít nhất có thể, khách hàng
có thể sử dụng tại chỗ hoặc sử dụng ly đựng của cá nhân,..

6


- Sử dụng ống hút cỏ hạn chế gây ô nhiễm môi trường, ống hút
nguyên liệu tự nhiên, có thể tự phân hủy.

VII. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN
1. Đưa ra chi phí (giá thành) của các sản phẩm
So sánh giá cả của các cửa hàng có quy mô tương tự, ở khu vực
tương tự. (GUTA COFFEE, TAKE AWAY COFFEE,…)

2. Hiệu quả tài chính

Năm thực hiện
Các chỉ tiêu

Năm thứ
1

2

533.400.000


633.570.000

754.775.700 901.434.600 1.078.891.900 1.293.615.150

558.528.941

601.861.374

598.408.922 597.729.603

622.886.077

650.092.856

3. Lợi nhuận trước thuế

-25.128.941

31.708.626

156.366.778 303.704.997

456.005.823

643.522.294

4. Thuế thu nhập DN

25.003.000


29.510.650

34.964.907

41.564.557

49.550.136

59.212.682

5. Lợi nhuận sau thuế

-50.131.941

2.197.976

121.401.871 262.140.440

406.455.687

584.309.612

1. Tổng doanh thu
2. Tổng chi phí giá thành

3

Năm sản xuất ổn định
4

5

6

(kể cả lỗ năm trước)

- Thời gian hoàn vốn: 2 năm 2 tháng 12 ngày
- Điểm hoàn vốn lý thuyết: Ngày thứ 12 của tháng 2 năm thứ 3
- Tỷ suất thu hồi vốn nội bộ IRR(TIPV): 60%
- Khả năng trả nợ (DSCRbq): 5.76
7


3. Hiệu quả kinh tế xã hội của dự án
Các khoản nộp cho Nhà nước Việt Nam: Thuế thu nhập doanh
nghiệp trong suốt 6 năm hoạt động
 Thuế môn bài 1.000.000 (DT >500.000.000)
 Thuế GTGT 3% + TNCN 1.5%
 TỔNG THUẾ QUA 6 NĂM HOẠT ĐỘNG:
239.805.930 triệu đồng
VIII. TỰ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
 Tính khả thi và hiệu quả của dự án
Vì DSCRbq(4.68) >1 và DSCRt đều > 1 nên dự án đảm bảo khả
năng trả nợ
Tỷ suất sinh lợi IRR(47%) > Tỷ suất chiết khấu (WACC)
(15,67%) nên dự án này có tính khả thi
 Việc đưa dự án vào hoạt động không chỉ mang lại hiệu quả tài
chính cho chủ dự án, mà sản phẩm của dự án là loại thực phẩm hỗ
trợ tốt cho sự tập trung của con người, mang tới hiệu quả cho công
việc của khách hàng một cách hiệu quả nhất và việc mua sản phẩm

cũng tạo thuận lợi cho khách hàng với việc dự án là một quán café
mang đi.
 Yếu tố rủi ro luôn là một vấn đề gây trở ngại cho chủ dự án, vì vậy
cần kiên trì và đưa ra các chiến dịch quảng cáo hay ưu đãi để kích
thích sự chú ý của khách hàng, tăng sức cạnh tranh với các đối thủ
khác trong cùng lĩnh vực kinh doanh

8


THÔNG TIN NGUỒN CUNG CẤP MÁY MÓC, THIẾT BỊ
 Máy pha cafe

 Pos tính tiền

9


 Hệ thống camera an ninh

 Hệ thống chiếu sáng

10


 Quạt phun sương

 Tủ lạnh

 Ấm đun siêu tốc


11


 Máy xay sinh tố

 Bàn ghế

12


 Cam

 Đường

13


 Hệ thống quản lí bán hàng

 Lãi suất vay ngân hàng
Chủ dự án là nhân viên văn phòng lương trung bình mỗi tháng 15 triệu
chuyển khoản, nên sẽ vay tín chấp ngân hàng Standard Chartered theo
lương. Và lãi suất dưới đây được ước tính

14


 Thuế


15



×