Tải bản đầy đủ (.doc) (139 trang)

GIÁO AN VAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.21 KB, 139 trang )

Trêng Trung Häc c¬ Së Sè 2 IaPhÝ
- Ngày soạn 14/8/2010
- Ngày giảng 17/8/2010
Tuần 1 Tiết 1.2
PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
Lê Anh Trà
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Giúp học sinh:
- Thấy được vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại,
dân tộc và nhân loại, vĩ đại và bình dị.
- Thấy được một số biện pháp nghệ thuật chủ yếu đã góp phần làm nổi bật vẻ đẹp phong cách Hồ Chí
Minh.
- Bước đầu tiếp xúc với văn bản có sự kết hợp yếu tố thuyết minh với lập luận.
B. CHUẨN BỊ
Một số hình ảnh và tư liệu nói về Bác.
-Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 9 1
Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
-Giáo án Ngữ văn 9 2
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Yờu cu cn t
Hot ng 1: khi ng
Hot ng 2. c hiu vn bn
GV hng dn hc sinh c: õy l vn bn
nht dng. c vn bn phi rừ rng, mch
lc, truyn cm.
GV: Vn bn gm my phn? Ni dung
tng phn?
HS trao i tho lun.
GV: Tinh hoa vn húa nhõn loi n vi
H Chớ Minh trong hon cnh no?
(GV cú th núi thờm vi nột v quỏ trỡnh
hot ng cỏch mng ca Ch tch H Chớ


Minh trong khong thi gian Ngi hot
ng nc ngoi).
GV: iu gỡ khin H Chớ Minh ra i tỡm
ng cu nc?
HS tho lun tr li.
GV: H Chớ Minh ó lm cỏch no
khỏm phỏ v bin kho tng tri thc vn húa
nhõn loi sõu rng thnh vn tri thc ca
riờng mỡnh? Tỡm nhng chi tit minh
ha.
Tit 2.
GV: Phong cỏch sng gin d ca Bỏc
c th hin nh th no?
HS tho lun, tr li.
.
GV: Vit v cỏch sng ca Bỏc, tỏc gi liờn
tng n nhng nhõn vt ni ting no?
-Gii thiu bi mi
I. Tỡm hiu chỳ thớch
1. Xut x
Nm 1990, nhõn dp k nim 100 nm ngy sinh Bỏc H,
cú nhiu bi vit v Ngi. Phong cỏch H Chớ Minh l
mt phn trong bi vit Phong cỏch H Chớ Minh, cỏi v
i gn vi cỏi gin d ca tỏc gi Lờ Anh Tr.
2. T khú: sgk
II. c hiu vn bn
* B cc ca vn bn
Vn bn cú th chia lm 2 phn:
- T u n rt hin i: H Chớ Minh vi s tip thu
vn húa dõn tc nhõn loi.

- Phn cũn li: Nhng nột p trong li sng H Chớ
Minh.
1.H Chớ Minh vi s tip thu tinh hoa vn húa
- Hon cnh: Cuc i hot ng cỏch mng y truõn
chuyờn.
+ Gian kh, khú khn.
+ Tip xỳc vn húa nhiu nc, nhiu vựng trờn th gii.
- ng lc thỳc y H Chớ Minh tỡm hiu sõu sc v cỏc
dõn tc v vn húa th gii xut phỏt t khỏt vng cu
nc.
- i nhiu nc, tip xỳc vi vn húa nhiu vựng trờn th
gii.
- Bit nhiu ngoi ng, lm nhiu ngh.
- Hc tp mit mi, sõu sc n mc uyờn thõm.
*Nhng nh hng quc t sõu m ó nho nn vi cỏi
gc vn húa dõn tc, hỡnh thnh mt nhõn cỏch ca
H Chớ Minh rt Vit Nam.
2. V p ca phong cỏch H Chớ Minh
- Ni v lm vic thỡ n s: chic nh sn nh va l
ni tip khỏch va l ni lm vic ng thi cng l ni
ca Bỏc.
-Trang phc gin d: b qun ỏo b ba, chic ỏo trn th,
ụi dộp lp
- n ung m bc: cỏ kho, rau luc, c mui, chỏo hoa
Biu hin ca i sng thanh cao:
- õy khụng phi l li sng khc kh ca nhng con
ngi t vui trong nghốo khú.
- õy cng khụng phi l cỏch t thn thỏnh húa, t lm
cho khỏc i, hn i.
- õy l cỏch sng cú vn húa, th hin 1 quan nim thm

m: cỏi p gn lin vi s gin d, t nhiờn.
Vit v cỏch sng ca Bỏc, tỏc gi liờn tng n cỏc v
hin trit ngy xa:
- Nguyn Trói: Bc thy khai quc cụng thn, n.
- Nguyn Bnh Khiờm: lm quan, n.
*Phong cỏch ca H Chớ Minh l mt cỏch sng cú vn
húa ó tr thnh mt quan nim thm m : cỏi p l s
gin d t nhiờn.
3. Nhng bin phỏp ngh thut trong vn bn lm ni
Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
C. TIN TRèNH LấN LP
- Ngy son15 /8/2010
- Ngy ging18 /8/2010
Tit 3
CC PHNG CHM HI THOI
A. MC TIấU CN T
Giỳp HS:
- Nm c ni dung phng chõm v lng v phng chõm v cht.
- Bit vn dng nhng phng chõm ny trong giao tip.
B. CHUN B
-Bng ph ghi cỏc bi tp
C. TIN TRèNH LấN LP
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Yờu cu cn t
Hot ng 1. Khi ng
Hot ng 2: Hỡnh thnh kin thc
HS c on i thoi trong SGK.
GV: Khi An hi: Hc bi õu?, ý mun
hi iu gỡ? Ba tr li: di nc.
Cõu tr li cú mang y ni dung, ý ngha
m An cn hi khụng?

GV: Em rỳt ra nhn xột gỡ v giao tip?
HS tho lun, nờu nhn xột.
GV nờu vn : c truyn ci Ln ci
ỏo mi trong SGK. Ti sao truyn li gõy
ci? l ra anh cú ln ci v anh cú ỏo
mi phi hi v tr li nh th no?
HS nờu cỏc phng ỏn hi v tr li.
GV : Nh vy, cn phi tuõn th yờu cu no
khi giao tip?
GV yờu cu HS c mu chuyn trong SGK
v hi: Truyn ci phờ phỏn iu gỡ?
HS tho lun, tr li(vớ d phờ phỏn tớnh
khoỏc lỏc).
-GV k mt cõu chuyn dn dt vo bi
I/ Phng chõm v lng
1.Vớ d:
(SGK)
Khụng mang ni dung ý ngha m An cn hi (vỡ bi
l ó bao hm di nc Trong khi ú iu An cn
bit l a im c th no ú nh : B bi thnh ph,
sụng, bin
2.Nhn xột:
a) Khi núi, cõu núi pha cú ni dung ỳng vi yờu cu
ca giao tip, khụng nờn núi ớt hn nhng gỡ m giao
tip cn ũi hi.
Cú th hi:
- Bỏc cú thy con ln no qua õy khụng?
Cú th tr li:
- (Nóy gi),(t lỳc tụi ng õy) khụng cú con ln no
chy qua õy c.

b) Trong giao tip, khụng nờn núi nhiu hn hoc ớt hn
nhng iu cn núi.
3.Ghi nh
Khi giao tip, cn núi cú ni dung: ni dung ca li núi
phi ỳng yờu cu ca giao tip, khụng tha, khụng
thiu. ú l phng chõm v lng.
II. Phng chõm v cht
1.Vớ d:
(SGK)
2. Nhn xột: truyn ci ny phờ phỏn nhng ngi
-Giáo án Ngữ văn 9 3
Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
GV: Nh vy trong giao tip cú iu gỡ cn
trỏnh?
HS tho lun, nờu nhn xột.
Hot ng 3: Luyn tp
GV chn bi, chia nhúm v gi ý, hng dn
HS thc hin.
Chn t ng thớch hp in vo ch trng?
HS tho lun nhúm
Nhn xột truyn ciCú nuụi c khụng?
Gii thớch cỏch dựng t?
Hot ng 4 : cng c dn dũ
núi khoỏc, nhng iu khụng cú tht.
3. Ghi nh: Trong giao tip, khụng nờn núi nhng iu
m mỡnh khụng tin l ỳng v khụng cú bng chng xỏc
thc.
III. Luyn tp
Bi tp 1: phõn tớch li
- Trõu l mt loi gia sỳc.

- ẫn l mt loi chim.
Bi tp 2:Chn t ng thớch hp
a) Núi cú cn c chc chn l núi cú sỏch, mỏch cú
chng.
b) Núi sai s tht mt cỏch c ý, nhm che giu iu gỡ
ú l núi di.
c) Núi mt cỏch hỳ ha, khụng cú cn c l núi mũ.
d) Núi nhm nhớ, vu v l núi nhng, núi cui.
e) Núi khoỏc lỏc, lm ra v ti gii hoc núi nhng
chuyn bụng ựa, khoỏc lỏc cho vui l núi trng.
Bi tp3 :Nhn xột truyn ci
-Tha cõu cui Vi phm phng chõm v lng.
Bi tp4: Gii thớch dựng cỏch din t
a. Th hin ngi núi thụng tin h núi cha chc
chn.
-V nh hc bi v lm cõu b bi tp 4 , bi tp 5
- Ngy son16 /8/2010
- Ngy ging19 /8/2010
Tun 1Tit 4
S DNG MT S BIN PHP NGH THUT TRONG VN BN THUYT MINH
A. MC TIấU CN T
Giỳp HS:
-Giáo án Ngữ văn 9 4
Trêng Trung Häc c¬ Së Sè 2 IaPhÝ
Biết sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
B. CHUẨN BỊ
Bảng phụ ghi bài tập 2 tronh sgk
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên và học sinh Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1 . khởi động Ôn tập văn bản

thuyết minh và các phương pháp thuyết
minh.
GV nêu câu hỏi:
- Văn bản thuyết minh là gì?
- Văn bản thuyết minh nhằm mục đích gì?
-Hãy kể ra các phương pháp thuyết minh đã
học.
HS thảo luận trả lời.
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức
HS đọc văn bản trong SGK : Hạ Long đá và
nước.
GV : Đây là một bài văn thuyết minh. Theo
em, bài văn này thuyết minh đặc điểm gì của
đối tượng?.
GV : Hãy tìm trong trong văn bản : tác giả
có sử dụng phương pháp liệt kê về số lượng
và quy mô của đối tượng không?
GV: để thuyết minh về sự kì lạ của Hạ Long,
tác giả đã sử dụng cách thức nào?
GV: Hãy tìm câu văn khái quát sự kì lạ của
Hạ Long?
HS thảo luận, trả lời.
GV: Tác giả đã sử dụng các biện pháp nghệ
thuật gì trong bài văn?
.
I. Ôn tập văn bản thuyết minh và các phương
pháp thuyết minh
Đặc điểm văn bản thuyết minh: Là loại văn bản thuyết
minh: Là loại văn bản thông dụng, phổ biến.
Nhằm cung cấp tri thức về đặc điểm, tính chất, nguyên

nhân của các hiện tượng và sự vật trong tự nhiên, xã
hội bằng phương pháp trình bày, giới thiệu.
Có 6 phương pháp thuyết minh thông dụng: định
nghĩa; liệt kê; ví dụ; số liệu; phân loại; so sánh.
II.Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn
bản thuyết minh.
1) Ví dụ:
Văn bản: Hạ Long – Đá và Nước
2)Nhận xét:
Bài văn thuyết minh về sự kì lạ của Hạ Long.
-Trong văn bản, tác giả không sử dụng phép liệt kê về
số lượng và quy mô của đối tượng.
-Để thuyết minh sự kỳ lạ của Hạ Long, tác giả tưởng
tượng khả năng di chuyển của nước:
- Có thể để mặc cho con thuyền… bập bềnh lên xuống
theo con triều.
- Có thể thả trôi thưo chiều gió…
- Có thể bơi nhanh hơn…
- Có thể, như là một người bộ hành…
Đồng thời tác giả tưởng tượng sự hóa thân không
ngừng của đá tùy theo góc độ và tốc độ di chuyển của
con người trên mặt nước quanh chúng, hướng ánh sáng
rọi vào…
Câu văn: “chính nước đã làm cho Đá sống dậy, làm
cho Đá vốn bất động và vô tri bỗng trở nên linh hoạt,
có thể động đến vô tận, bà có tri giác, có tâm hồn” là
câu khái quát về sự kỳ lạ của Hạ Long.
-Tác giả đã sử dụng các biện pháp nghệ thuật:
+ Nhân hóa.
+ Tưởng tượng.

+ Liên tưởng.
-Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 9 5
Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
GV: Tỏc dng ca cỏc bin phỏp ngh thut
trong bi vn?
HS c phn Ghi nh trong SGK.
Hot ng 3: Luyn tp

VB cú tớnh cht thuyt minh khụng?.
Nhng phng phỏp thuyt minh no ó
c s dng?
Nờu cỏc bin phỏp ngh thut c s dng?
Cỏc bin phỏp ngh thut ú cú tỏc dng gỡ?
Hot ng 4:Cng c dn dũ
+ em li cm giỏc thỳ v ca cnh sc thiờn nhiờn.
- Gii thiu s kỡ l ca H Long cỏi vn c gi l
tr lỡ, vụ tri nht th hin cỏi hn rớu rớt ca s
sng.
-Nh vic s dng cỏc bin phỏp ngh thut, i tng
trong vn bn thuyt minh c th hin ni bt, bi
vn thuyt minh tr nờn hp dn hn.
3.Ghi nh : sgk
III/ Luyn tp
1.Nhn xột vn bn: Ngc Hong x ti ri xanh
a.VB cú tớnh cht thuyt minh th hin ch gii thiu
loi rui rt cú h thng.
-Nhng tớnh cht chung v h, ging, loi.
-Tp tớnh sinh sng, sinh , c im c th.
-Thc tnh ý thc gi gỡn v sinh phũng bnh.
b. V hỡnh thc: ging nh vn bn tng thut mt

phiờn tũa.
-V cu trỳc: ging nh biờn bn mt cuc tranh lun
v mt phỏp lớ.
-V ni dung: ging nh mt cõu chuyn k v loi
rui.
-K chuyn, nhõn húa, n d, miờu t, ...
c. Cỏc bin phỏp ngh thut ó lm cho VB tr nờn
sinh ng hp dn , gõy hng thỳ cho bn c.
2. Nhn xột cỏc bin phỏp ngh thut trong VB
-Cỏc bin phỏp ngh thut chớnh l ly ng nhn hi
cũn nh lm u mi cõu chuyn.
-V nh hc bi v lm li bi tp 2 sgk.
- Ngy son16 /8/2010
- Ngy ging19 /8/2010
Tun 1Tit 5
LUYN TP S DNG MT S BIN PHP TRONG VN BN THUYT MNH
A. MC TIấU CN T
Giỳp HS:
Bit vn dng mt s bin phỏp ngh thut khi vit vn bn thuyt minh.
B. CHUN B
Bng ph ghi cỏc bi tp
-Giáo án Ngữ văn 9 6
Trêng Trung Häc c¬ Së Sè 2 IaPhÝ
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Hoạt động của giáo viên và học sinh Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1. khởi động
Hoạt động 2. lập dàn ý
HS đọc lại yêu cầu của đề bài
GV :Đề yêu cầu thuyết minh vấn đề gì?
GV : Em dự kiến thuyết minh vấn đề gì?

Hãy lập dàn ý cho bài viết.
HS thực hành viết nháp, trao đổi và bổ
sung.
Hoạt động 3 : Luyện tập
Hãy viết phần mở bài cho dàn bài trên?
(HS viết phần mở bài)
Hoạt động 4:Củng cố dặn dò
* HS nhắc lại lí thuyết
I.Đề bài
- Đề bài: Thuyết minh một trong các đồ dùng sau: cái
quạt, cái bút, cái kéo, chiếc nón.
- Tìm hiểu đề bài:
+ Yêu cầu : Thuyết minh một trong các đồ dùng sau: cái
quạt, cái bút, cái kéo, cái nón.
Lập dàn ý (Cho bài thuyết trình cái nón):
* Mở bài :
Giới thiệu vấn đề cần thuyết minh: cái nón như là người
bạn thân thiết với em.
* Thân bài:
Giới thiệu về hình dáng, cấu tạo , đặc điểm,… của cái
nón. (Nếu có thể, nêu thêm: cái nón được ra đời nhờ
bàn tay khéo léo của người thợ như thế nào). Cái nón
gắn với những kỷ niệm học trò và sinh hoạt hằng ngày
của em,…
* Kết bài:
Nêu tình cảm của em với cái nón.
II. Luyện tập
• Viết phần mở bài:
Chiếc nón lá Việt Nam không chỉ dùng để che mưa
che nắng mà dường như nó còn góp phần tạo nên vẻ

đẹp duyên dáng cho người phụ nữ Việt Nam.
Chiếc nón đã đi vào ca dao “ Qua đình ...”. Vì sao chiếc
nón lại được người Việt Nam nói chung, phụ nữ Việt
Nam nói riêng yêu quí và trân trọng như vậy? Xin mời
các bạn hãy cùng tôi thử tìm hiểu về lịch sử, cấu tạo và
công dụng của chiếc nón lá nhé.
-Về nhà lập dàn ý cho đề bài sau:
Thuyết minh cái quạt.
-Soạn bài “Đấu tranh cho một thế giới hòa bình”.
- Ngày soạn21 /8/2010
- Ngày giảng24 /8/2010

-Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 9 7
Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
Tun 2 tit 6.7
U TRANH CHO MT TH GII HềA BèNH
(GA-BRI-EN Gỏc-xi-a Mỏc-kột)
A.MC TIấU CN T
Giỳp HS :
1. Hiu c vn t ra trong vn bn:
- Nguy c chin tranh ht nhõn e da ton b s sng trờn trỏi t v nhim v cp bỏch ca ton th
nhõn loi l ngn chn nguy c ú, l u tranh cho mt th gii hũa bỡnh.
- Thy c ngh thut ngh lun ca bi vn, m ni bt l chng c c th xỏc thc, cỏch so sỏnh rừ
rng, giu sc thuyt phc, lp lun cht ch.
2. Giỏo dc lũng yờu chung hũa bỡnh.
3. Luyn k nng c v phõn tớch vn bn.
B.CHUN B
-Tranh nh v s hy dit ca chin tranh v nn úi nghốo Nam Phi.
C.TIN TRèNH LấN LP
-Giáo án Ngữ văn 9 8

Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
-Giáo án Ngữ văn 9 9
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Yờu cu cn t
Hot ng 1. khi ng
GV : Nờu nhng hiu bit ca em v tỏc gi.
HS c chỳ gii SGK.
HS THO LUN
GV : Lp lun ca vn bn l gỡ?Trong vn
bn cú bao nhiờu lun im?
Hot ng 2. c- hiu vn bn
GV hng dn v gi HS c bi
Tỡm b cc v nờu ni dung chớnh cho mi
on?
GV: Tỏc gi a ra nguy c ht nhõn bng
cỏch no?
HS tho lun, tr li.
GV: thy rừ hn s tn phỏ khng khip
ca v khớ ht nhõn, tỏc gi ó a ra
nhng lý l no?
Nguy hi ca v khớ ht nhõn cú th gõy ra
ntn?
Tit 2
HS Tho lun nhúm
HS ly nhng hỡnh nh i lp phõn tớch.
*u t t cho cỏc nc nghốo
100 t ụ la
Ca lo cho 575 triu ngi
Nụng c cho cỏc nc nghốo
Chi phớ xúa nn mự ch ton TG
Phũng bnh st rột hn 1 ng cu 14

triu tr em
-Bi c: V p ca phong cỏch H Chớ Minh l gỡ?
I/ Tỡm hiu chỳ thớch
1. Tỏc gi - Ga-bri-en Gỏc-xi-a Mỏc-kột l nh vn
Cụ-lụm-bi-a.
- Sinh nm 1928.
- Vit tiu thuyt vi khuynh hng hin thc.
- Nhn gii Nụben v vn hc nm 1982.
2. Tỏc phm
* Lun : u tranh cho mt th gii hũa bỡnh.
* Lun im:
- Lun im 1: Chin tranh ht nhõn l mt him ha
khng khip ang e da ton th loi ngi v mi s
sng trờn trỏi t.
- Lun im 2: u tranh loi b nguy c y cho
mt th gii hũa bỡnh l nhim v cp bỏch ca ton
th nhõn loi.
3. t khú (sgk)
II. c phõn tớch vn bn
*B cc: 3 phn
a. T u ... sng tt p hn:nguy c chin tranh ht
nhõn ang e da loi ngi.
b. Tip theo ... xut phỏt ca nú: th hin s nguy him
ca chin tranh ht nhõn.
c. Phn cũn li: nhim v ca chỳng ta vavf ngh
ca tỏc gi.
1. Nguy c chin tranh ht nhõn
- Xỏc nh c th thi gian: Hụm nay ngy 8-8-1986.
- a ra nhng tớnh toỏn lý thuyt chng minh: con
ngi ang i mt vi nguy c chin tranh ht nhõn.

Dn chng:
- Núi nụm na ra, iu ú cú ngha l tt c mi ngi,
khụng tr tr con, ang ngi trờn mt thựng bn tn
thuc n - tt c ch ú n tung s lm bin ht thy,
khụng phi l mt ln m l mi hai ln, mi du vt
ca s sng trờn trỏi t.
* Kho v khớ y cú th tiờu dit tt c cỏc hnh
tinh xoay quanh mt tri, cng thờm bn hnh
tinh na v phỏ hy th thng bng ca h mt
tri.
2. Tỏc ng ca cuc ua chin tranh ht nhõn i
vi i sng xó hi:
- S i lp gia ngun kinh phớ quỏ ln (n mc
khụng th thc hin ni) v ngun kinh phớ thc t ó
c cp cho cụng ngh chin tranh.
- So sỏnh c th qua nhng con s thng kờ n tng
* u t cho chin tranh
100 mỏy bay, 7000 tờn la
149 tờn la MX
27 tờn la MX
Hai chic tu ngm mang v khớ ht nhõn
10 chic tu sõn bay mang v khớ ht nhõn
ó v ang hin thc
Trêng Trung Häc c¬ Së Sè 2 IaPhÝ
- Ngày soạn22 /8/2010
- Ngày giảng25 /8/2010
Tuần 2Tiết 8
.
CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI
(Tiếp theo)

A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Giúp HS:
- Nắm được nội dung các phương châm quan hệ, phương châm cách thức, phương châm lịch sự.
- Biết vận dụng những phương châm này trong giao tiếp.
B. CHUẨN BỊ
-Các đoạn hội thoại vi phạm phương châm quan hệ, cách thức, lịch sự.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Hoạt động của giáo viên và học sinh Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1. khởi động
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức
GV: Câu thành ngữ “Ông nói gà, bà nói
vịt” dùng để chỉ tình huống hội thoại nào?
HS thảo luận, trả lời.
GV: Điều gì xảy ra khi xuất hiện tình huống
trong hội thoại như vậy?.
GV: Từ đó em có thể rút ra nhận xét gì trong
giao tiếp?
HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
GV: Thành ngữ có câu “Dây cà ra dây
muống”, thành ngữ này dùng để chỉ cách
nói như thế nào?
.
Có thể hiểu câu sau theo mấy cách?
Để người nghe không hiểu lầm thì phải nói
như thế nào?.
Bài cũ: Kể và nêu cách thực hiện các phương châm
hội thoại đã học? Cho ví dụ?
I. Phương châm quan hệ.
1. Ví dụ
*Nhận xét: dùng chỉ tình huống hội thoại: mỗi người

nói một đằng, không khớp nhau, không hiểu nhau.
Khi đó, con người sẽ không giao tiếp với nhau được,
không hiểu nhau.
2 Ghi nhớ: Khi giao tiếp cần nói đúng vào đề tài mà
hội thoại đang đề cập - tránh nói lạc đề. Cách nói như
vậy gọi là phương châm quan hệ.
II. Phương châm cách thức
1. Ví dụ
*Nhận xét:
Vd1 :Cách nói rườm rà, không rõ ràng. Nói ấp úng
khônh rành mạch.
Vd2: Hiểu theo hai cách:
-Tôi đồng ý với những nhận định của ông ấy về truyện
ngắn.
- Tôi đồng ý với những nhận định của 1 người nào đó
về truyện ngắn của ông ấy sáng tác.
*Phải nói:
-Tôi đồng ý với những nhận định về truyện ngắn mà
ông ấy s/t.
-Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 9 10
Trêng Trung Häc c¬ Së Sè 2 IaPhÝ
HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
GV cho HS đọc mẩu chuyện trong SGK.
GV: vì sao ông lão ăn xin và cậu bé trong
câu chuyện đều cảm thấy như mình đã nhận
được từ người kia một cái gì đó?
GV: Có thể rút ra bài học gì từ câu chuyện
này?
HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
Hoạt động 3: Luyện tập

HS Thảo luận nhóm
Làm bài tập 1 sgk
Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống?
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Tôi đồng ý với những nhận địnhcủa ông ấy về truyện
ngắn
2. Ghi nhớ :sgk
III. Phương châm lịch sự
1. Ví dụ
-Hai người đều nhận được t/c mà người kia dành cho
mình đặc biệt là t/c của cậu bé với lão ăn xin.
Trong giao tiếp người đối thoại dù ở địa vị nào,
dù có thấp kém hơn mình nhưng mình phải tôn trọng
và dùng những lời lẽ lịch sự.
2. Ghi nhớ :sgk
IV/ Luyện tập
1. Nhận xét:
Khẳng định vai trò của ngôn ngữ trong đ/s: khuyên ta
dùng từ phải lịch sự nhã nhặn.
-Chim khôn kêu tiếng ..., người khôn ...
-Vàng thì thử lửa ..., người ngoan ...
2. (HS Tự làm)
3. Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống
a. Nói mát d. Nói leo
b. Nói hớt e. Nói ra đầu ra đũa
c.Nói móc
-Về nhà học bài vàlàm những bài tập còn lại , xem bài
mới.
- Ngày soạn23 /8/2010
- Ngày giảng26 /8/2010

Tuần 2 Tiết 9
SỬ DỤNG YẾU TỐ MIÊU TẢ TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Giúp HS:
Hiểu được trong văn bản thuyết minh, có khi phải kết hợp với miêu tả thì mới đạt hiệu quả cao.
B. CHUẨN BỊ
Bảng phụ để viết ví dụ một số văn bản thuyết minh có yếu tố miêu tả.
C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
-Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 9 11
Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Yờu cu cn t
Hot ng 1. Khi ng
Hot ng 2 : Hỡnh thnh kin thc
HS c vn bn Cõy chui trong i sng
Vit Nam, cỏc HS khỏc theo dừi SGK.
GV: i tng thuyt minh trong vn bn l
gỡ?
GV: Ni dung thuyt minh gm nhng gỡ?
Hc sinh tho lun tr li.
GV: Tỏc gi ó thuyt minh bng nhng
phng phỏp no?
GV: Trong vn bn trờn, hóy ch ra cỏc cõu
thuyt minh v c im tiờu biu ca cõy
chui.
HS tỡm cỏc cõu thuyt minh v c im ca
cõy chui trong vn bn.
Tỡm nhng yu t miờu t v cõy chui?
GV: Nhng yu t miờu t cú ý ngha nh th
no trong vn bn trờn?


Gi HS c ghi nh sgk
Hot ng 3 : Hng dn luyn tp
HS Tho lun nhúm
B sung yu t miờu t vo cỏc chi tit thuyt
minh?
-Bi c: vn bn thuyt minh sinh ng hp dn thỡ
ngi vit phi ntn?
I. Tỡm hiu yu t miờu t trong vn bn thuyt
minh .
1.Vớ d:
Cõy chui trong i sng Vit Nam
-i tng thuyt minh: Cõy chui trong i sng con
ngi Vit Nam.
Ni dung thuyt minh: V trớ s phõn b; cụng dng ca
cõy chui, giỏ tr ca qu chui trong i sng sinh hot
vt cht, tinh thn.
* Phng phỏt thuyt minh:
Thuyt minh kt hp vi miờu t c th sinh ng.
Cỏc cõu thuyt minh trong vn bn:
- on 1: cỏc cõu 1,3,4, gii thiu v cõy chui vi
nhng c tớnh c bn: loi cõy u nc, phỏt trin rt
nhanh
- on 2: cõu 1, núi v tớnh hu dng ca cõy chui.
- on 3: Gii thiu qu chui, cỏc loi chui v cụng
dng:
+ Chui chớn n.
+ Chui xanh ch bin thc n.
+ Chui th cỳng.
Nhng yu t miờu t v cõy chui:
on 1: thõn mm, vn lờn nh nhng tr ct nhn

búng; chui mc thnh rng, bt ngn vụ tn
on 3: khi qu chớn cú v ngt v hng thm hp
dn; chui trng cuc khi chớn cú nhng vt lm m
nh v trng cuc; nhng bung chui di t ngn cõy
un tru xung tn gc cõy; chui xanhh cú v chỏt
Trong cỏc cõu vn thuyt minh trờn, yu t miờu t cú
tỏc dng lm cho cỏc i tng thuyt minh thờm ni
bt.
2. Ghi nh(sgk)
II/ Luyn tp
1. B sung yu t miờu t
-Thõn thng ng trũn nh nhng chic ct nh sn
mu xanh.
-Lỏ chui ti nh chic qut phy nh theo ln giú.
Nhng ngy núng bc ng di nhng chic qut y
tht l mỏt.
-Giáo án Ngữ văn 9 12
Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
Ch ra yu t miờu t trong on vn?
-Lỏ chui khụ dựng gúi bỏnh gai rt thm
2. Yu t miờu t trong on vn
-Tỏch l loi chộn ca Tõy ... m mi
Bỏc va ci va lm ng tỏc.
Hot ng 4: Cng c dn dũ
-V nh lm nhng phn cũn li ca bi tp 1.3 sgk trang 26.
- Xem bi mi.
- Ngy son23 /8/2010
- Ngy ging26 /8/2010
Tun 2 Tit 10
LUYN TP S DNG YU T MIấU T

TRONG VN BN THUYT MINH
A. MC TIấU CN T
Giỳp HS:
- Rốn luyn k nng kt hp thuyt minh vi miờu t trong bi vn miờu t.
- Qua gi luyn tp, giỏo dc HS tỡnh cm gn bú vi quờ hng - yờu thng loi vt.
B. CHUN B
-Cỏc bi thuyt minh v dn ý cỏc bi.
C. TIN TRèNH LấN LP
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Yờu cu cn t
Hot ng 1: Khi ng
Hot ng 2: Luyn tp
HS c v nờu yờu cu ca bi trong
SGK.
-Bi c: Yu t miờu t cú tỏc dng ntn trong vn bn
thuyt minh?
I. Tỡm hiu , tỡm ý, lp dn ý.
bi: Con trõu lng quờ Vit Nam.
1.Tỡm hiu .
- Th loi: Thuyt minh
- Ni dung thuyt minh: Con trõu lng quờ Vit
Nam.
-Giáo án Ngữ văn 9 13
Trêng Trung Häc c¬ Së Sè 2 IaPhÝ
GV: Theo em với vấn đề này cần phải trình
bày những ý gì? Nên sắp xếp bố cục của bài
như thế nào? Nội dung từng phần gồm
những gì?
HS suy nghĩ, trả lời.
Hoạt động 3. Viết bài
HS đọc bài thuyết minh khoa hoặc về con

trâu(SGK).
GV yêu cầu HS nhận xét cách thuyết minh?
Em hãy viết phần mở bài?
(GV gợi ý để HS có thể đưa yếu tố miêu tả
vào bài văn thuyết minh, ví dụ: Hãy vận
dụng yếu tố miêu tả trong việc giới thiệu con
trâu).
GV hướng dẫn HS lần lượt thực hiện phần
thân bài.
HS cả lớp làm vào vở.
Một số HS trình bày dàn ý.
Phần kết bài phải nêu ý gì?
2. Tìm ý - lập dàn ý
Mở bài:
Giới thiệu chung về con trâu trên đồng ruộng Việt
Nam.
Thân bài:
- Con trâu trong đời sống vật chất:
+ Là tài sản lớn của người nông dân (“Con trâu là đầu
cơ nghiệp”): kéo xe, cày, bừa…
+ Là công cụ lao động quan trọng…
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm, đồ mỹ nghệ.
- Con trâu trong đời sống tinh thần:
+ Gắn bó với người nông dân như người bạn thân thiết,
gắn bó với tuổi thơ.
+ Trong các lễ hội đình đám.
Kết luận:
Tình cảm của người nông dân đối với con trâu.
II. Thực hiện bài làm bằng các hoạt động trên lớp.
Đề bài: hình ảnh con trâu ở làng quê Việt Nam.

1.Nhận xét về văn bản khoa học trong SGK.
Đơn thuần thuyết minh đầy đủ những chi tiết khoa học
về con trâu - Chưa có yếu tố miêu tả.
2. Xây dựng bài văn thuyết minh có sử dụng yếu tố
miêu tả.
*Mở bài:
Hình ảnh con trâu ở làng quê Việt Nam: đến bất kỳ
miền nông thôn nào đều thấy hình bóng con trâu có
mặt sớm hôm trên đồng ruộng, nó đóng vai trò quan
trọng trong đời sống nông thôn Việt Nam.
*Thân bài:
- Con trâu trong nghề làm ruộng: Trâu cày bừa, kéo xe,
chở lúa, trục lúa…(cần giới thiệu từng loại việc và có
sự miêu tả con trâu trong từng việc đó, vận dụng tri
thức về sức kéo - sức cày ở bài thuyết minh về con
trâu)
- Con trâu trong một số lễ hội: có thể giới thiệu lễ hội
“Chọi trâu” (Đồ Sơn - Hải Phòng).
- Con trâu với tuổi thơ ở nông thôn. (Tả lại cảnh trẻ
ngồi ung dung tren lưng trâu đang gặm cỏ trên cánh
đồng, nơi triền sông…)
- Tạo ra một hình ảnh đẹp, cảnh thanh bình ở làng quê
Việt Nam.
*Kết bài:
Nêu những ý khái quát về con trâu trong đời sống của
người Việt Nam. Tình cảm của người nông dân, của cá
-Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 9 14
Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
Hot ng 4 Cng c dn dũ
nhõn mỡnh i vi con trõu.

-V nh vit li bi hon chnh, c bi vn bn Da
sỏp v son bi Tuyờn b th gii v s sng cũn,
quyn c bo v v phỏt trin ca tr em.
- Ngy son28 /8/2010
- Ngy ging31 /8/2010
Tun 3 Tit 11,12
TUYấN B TH GII V S SNG CềN,
QUYN C BO V V PHT TRIN CA TR EM
A. MC TIấU CN T
Giỳp HS:
1. Thy c phn no thc trng cuc sng ca tr em trờn th gii hin nay, tm quan trng ca vn
bo v, chm súc tr em.
- Hiu c s quan tõm sõu sc ca cng ng quc t i vi vn bo v, chm súc tr em.
2. Giỏo dc s nhn thc ỳng n v ý thc, nhim v ca xó hi v bn thõn i vi nhim v bo
v v chm súc tr em.
B. CHUN B
-Tranh nh v cỏc nh lónh t quan tõm n thiu nhi (H Ch Tch, Nụng c Mnh)
C. TIN TRèNH LấN LP
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Yờu cu cn t
Hot ng 1. Khi ng
Hot ng 2. Tỡm hiu vn bn
Nờu xut x ca vn bn?
GV nờu mt s t khú hiu trong phn chỳ
thớch, yờu cu HS tỡm cỏch gii thớch, GV
iu chnh.
GV hng dn v gi HS c bi
Vn bn chia lm my phn? Nờu ni dung
-Bi c: Nờu nguy c ca chin tranh ht nhõn v
nhim v ca chỳng ta?
I. Tỡm hiu chỳ thớch

1.Xut x vn bn
-Trớch t tuyờn b ca hi ngh cp cao th gii v tr
em.
-Thi gian: 30 / 9 / 1990
2. T khú: sgk
II/ c Phõn tớch vn bn
* B cc: 3 phn
-Giáo án Ngữ văn 9 15
Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
tng phn?
GV: Bn tuyờn b ó nờu ra nhng thc t
gỡ v cuc sng ca tr em trờn th gii?
Nhng nguyờn nhõn trờn ó dn n cuc
sng ca cỏc em ntn?
Tit 2
HS tho lun
GV nờu yờu cu: Hóy c phn 2 (c hi)
ch ra nhng thun li trong vic ci thin
cuc sng ca tr em.
S hp tỏc quc t v cụng c v quyn tr
em cú ý ngha ntn?
Gi HS c phn 3 sgk
Nhng nhim v c th c nờu ra trong
bn tuyờn ngụn l gỡ?
a. S thỏch thc: Thc trng cuc sng v him ha
ca tr em.
b. C hi: Khng nh nhng iu kin thun li
bo v chm súc tr em.
c.Nhim v: Xỏc nh nhng nhim v c th m tng
quc gia v c cng ng quc t cn lm vỡ s sng

cũn, s phỏt trin ca tr em.
1.S thỏch thc
- Ch ra cuc sng cc kh nhiu mt ca tr em trờn
th gii hin nay.
+ Tr thnh nn nhõn chin tranh, bo lc, s phõn
bit chng tc.
+ Mi ngy cú ti 40.000 tr em cht do suy dinh
dng v bnh tt.
+ Chu ng nhng thm ha úi nghốo, khng hong
kinh t; tỡnh trng vụ gia c, nn nhõn ca dch bnh,
mự ch, mụi trng ụ nhim
- õy l thỏch thc ln vi ton th gii.
*Tr em trờn th gii hin nay ang phi chu
nhiu nguyờn nhõn lm nh hng trc tip n
cuc sng kh cc ca cỏc em.
2. C hi
- iu kin thun li c bn th gii y mnh vic
chm súc bo v tr em:
+ Hin nay kinh t, khoa hc k thut phỏt trin, chỳng
ta cú phng tin v kin thc lm thay i cuc
sng kh cc ca tr em.
+ S liờn kt ca cỏc quc gia cng nh ý thc cao ca
cng ng quc t cú Cụng c v quyn ca tr em
to ra mt c hi mi.
+ S hp tỏc v on kt quc t ngy cng hiu qu
trờn nhiu lnh vc, phong tro gii tr quõn b, tng
cng phỳc li xó hi.
*S hp tỏc quc t v cụng c v quyn tr em
ó to ra mt c hi mi bo v v chm súc tr
em.

3.Nhim v
- Tng cng sc khe v ch dinh dng ca tr
em l nhim v hng u.
- c bit quan tõm n tr em b tn tt cú hon cnh
khú khn.
- Tng cng vai trũ ca ph n, m bo quyn bỡnh
ng nam n vỡ li ớch ca tr em.
-Phỏt trin giỏo dc cho tr em.
-Giáo án Ngữ văn 9 16
Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
Nhng nhim v ú cú cp thit vi tr em
khụng?
Hot ng 3. Tng kt
GV : Em nhn xột gỡ v ni dung, b cc bi
vit v cỏch trỡnh by cỏc ý trong vn bn
tuyờn b?
HS nờu cỏc ý tng kt.
Hot ng 4 Cng c dn dũ
- khuyn khớch tr em tham gia vo sinh hot vn húa
xó hi.
*ú l nhng nhim v cp thit ca cng ng
quc t i vi vic chm súc bo v tr em.
III. Tng kt.
- Bo v quyn li, chm lo n phỏt trin ca tr em
l mt trong nhng vn cp bỏch cú ý ngha ton
cu hin nay.
- B cc mch lc, hp lý; cỏc ý trong vn bn tuyờn
ngụn cú mi quan h cht ch vi nhau.
*Ghi nh :sgk
-V nh hc bi, son bi Chuyn ngi con gỏi Nam

Xng.
- Ngy son29 /8/2010
- Ngy ging1 /9/2010
Tun 3 Tit 13

CC PHNG CHM I THOI
(Tip theo)
A. MC TIấU CN T
Giỳp HS :
- Nm c mi quan h cht ch gia phng chõm hi thoi v cỏc tỡnh hung hi thoi giao tip.
-Hiu c phng chõm hi thoi khụng phi l nhng quy nh bt buc trong mi tỡnh hung giao
tip - vỡ nhiu lý do khỏc nhau - cỏc phng chõm hi thoi ụi khi khụng c tuõn th.
B. CHUN B
-Bng ph ghi cỏc vớ d khụng tuõn th phng chõm hi thoi.
C. TIN TRèNH LấN LP
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Yờu cu cn t
Hot ng 1. Khi ng
Hot ng 2: Hỡnh thnh kin thc
HS c chuyn ci Cho hi trong SGK.
GV: Nhõn vt chng r cú tuõn th ỳng
phng chõm lch s khụng?Vỡ sao?
GV: Vỡ sao trong tỡnh hung ny, cỏch ng
x ca chng r li gõy phin h cho ngi
khỏc?
-Bi c: Th no l phng chõm cỏch thc, phng
chõm lch s?
I. Quan h gia phng chõm hi thoi v tỡnh
hung giao tip.
1.Vớ d.
Chng r ó gõy phin h cho ngi c cho hi vỡ

chn khụng ỳng tỡnh hung giao tip.
*Nhn xột: Trong tỡnh hung ny, cỏch ng x ca
chng r gõy phin h cho ngi khỏc vỡ ngi c
hi b chng r gi xung t trờn cao trong khi ang
-Giáo án Ngữ văn 9 17
Trêng Trung Häc c¬ Së Sè 2 IaPhÝ
HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK.
Các vd đã học về phương châm hội thoại , có
vd nào không tuân thủ phương châm hội
thoại?
Điều mà mình không biết chính xác thi phải
trả lời ntn?
Lời nói của Bác sĩ khi biết bệnh nhân có
bệnh nan y thì phương châm nào không được
tuân thủ, vậy có chấp nhận không?
Người nói có tuân thủ phương châm về
lượng không? Câu nói có ý nghĩa gì?
Gọi HS đọc ghi nhớ sgk
Hoạt động 3 : Hướng dẫn luyện tập
HS Thảo luận nhóm
Làm bài tập 1 sgk?
Thái độ của Chân, Tay, Tai, Mắt đã vi phạm
phương châm hội thoại nào? Việc không
tuân thủ ấy có chấp nhận không?
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò
làm việc.
2. Ghi nhớ sgk
II. Những trường hợp không tuân thủ phương
châm hội thoại.
1.Ví dụ.

a. Ngoại trừ tình huống về phương châm lịch sự, tất cả
các tình huống còn lại đều không tuân thủ phương
châm hội thoại.
b. Người nói không biết chính xác chiếc máy bay đầu
tiên trên thế giới được chế tạo năm nào nên trả lời một
cách chung chung.
c. Bác sĩ nói với bệnh nhân về chứng bệnh nan y thì
phương châm về chất không được tuân thủ nhưng vẫn
được chấp nhận.
d. Người nói tuân thủ phương châm về lượng . Câu nói
có ý răn dạy người ta không nên chạy theo tiền bạc mà
quên đi nhiều thứ khác quan trọng hơn, thiêng liêng
hơn.
2.Ghi nhớ.sgk
III/ Luyện tập
1. Nhận xét về phương châm hội thoại
-Ông Bố không tuân thủ phương châm cách thức. Vì
cậu bé 5 tuổi thì không thể biết được “Tuyển tập
truyện ngắn Nam Cao”.
2. Nhận xét
-Thái độ của Chân, Tay ,Tai, Mắt vi phạm phương
châm lịch sự. Các nhân vật nổi giận vô cớ.
-Về nhà học bài, chuẩn bị bài để tiết sau viết bài TLV
số 1 .
- Ngày soạn1 /9/2010
- Ngày giảng3 /9/2010
Tuần 3 Tiết 14,15
VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 1
(Văn thuyết minh)
A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

-Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 9 18
Trêng Trung Häc c¬ Së Sè 2 IaPhÝ
-HS viết được bài văn thuyết minh theo yêu cầu, kết hợp lập luận với miêu tả.
-Rèn kĩ năng diễn đạt ý trình bày đoạn văn, bài văn.
B/ CHUẨN BỊ
GV chuẩn bị đề ra và đáp án biểu điểm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Hoạt động 1 :
GV đọc qua đề và chép lên bảng.
Đề ra: Trình bày một lễ hội đặc sắc ở quê hương em?
Hoạt động 2 :
Yêu cầu của đề ra
-Chọn một lễ hội đặc sắc ở địa phương hoặc một lễ hội lớn trong vùng .
-Phương pháp thuyết minh kết hợp với miêu tả , giải thích và phân tích để hình thành triển khai các ý:
+Miêu tả kiến trúc, quang cảnh.
+ Giải thích ý nghĩa các hoạt động trong lễ hội.
Hoạt động 3 :
Đáp án (thang điểm)
*Mở bài: Giới thiệu lễ hội: thời gian, địa điểm, ý nghĩa khái quát (1điểm).
*Thân bài: -Nguồn gốc của lễ hội (1điểm).
- Hình ảnh kiến trúc khu di tích (2điểm)
- Miêu tả không khí lễ hội (1.5điểm)
- Hoạt động của lễ hội và ý nghĩa của từng hoạt động(2.5điểm)
*Kết bài: Khẳng định ý nghĩa văn hóa của lễ hội (1điểm)
Hoạt động 4 : - Hết giờ thu bài, kiểm tra số bài.
- Dặn dò: chuẩn bị bài mới.
……………………………….
- Ngày soạn4 /9/2010
- Ngày giảng7 /9/2010
Tuần 4 Tiết 16.17

CHUYỆN NGƯỜI CON GÁI NAM XƯƠNG
(Trích Truyền kỳ mạn lục)
Nguyễn Dữ
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Giúp hs:
- Cảm nhận được vẻ đẹp tâm hồn truyền thống của người phụ nữ Việt Nam qua nhân vật Vũ Nương.
- Thấy rõ thân phận nhỏ nhoi, bi thảm của người phụ nữ dưới chế độ phụ quyền phong kiến.
-Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 9 19
Trêng Trung Häc c¬ Së Sè 2 IaPhÝ
- Tìm hiểu những thành công về nghệ thuật của tác phẩm: nghệ thuật dựng truyện, dựng nhân vật, sự
sáng tạo trong việc kết hợp những yếu tố kỳ ảo với những tình tiết có thực, tạo nên vẻ đẹp của loại truyện
truyền kỳ.
- Giáo dục thái độ chân trọng đối với người phụ nữ.
- Rèn kỹ năng đọc, phân tích tác phẩm.
B. CHUẨN BỊ
Một số câu tục ngữ ca dao nói về người phụ nữ trong xã hội phong kiến
CTIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Hoạt động của giáo viên và học sinh Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1. Khởi động
Hoạt động 2. Đọc hiểu văn bản
Tìm hiểu chú giải.
Gv (nêu yêu cầu): Nêu những nét chính về tác
giả Nguyễn Dữ.
Gv bổ sung thêm, nhấn mạnh những chi tiết
chính.
Gv : Qua phần chuẩn bị ở nhà, em hãy giới
thiệu về tác phẩm Truyền kỳ mạn lục.
Gv : Em hãy nêu những hiểu biết của mình về
tên truyện.
Hs thảo luận, trả lời.

Gv hướng dẫn HS giới thiệu Chuyện người
con gái Nam Xương.
Gv yêu cầu HS đọc phần chú thích trong sgk
và hướng dẫn tìm hiểu nhanh.
Em hãy tóm tắt “Chuyện người con gái Nam
Xương”?
Bài cũ :-Có những cơ hội và nhiệm vụ gì để bảo
vệ chăm sóc trẻ em?
I. Tìm hiểu chú thích
a) Tác giả:
Nguyễn Dữ(?-?)
- Là con của Nguyễn Tướng Phiên (Tiến sĩ năm
Hồng Đức thứ 27, đời vua Lê Thánh Tông 1496).
Theo các tài liệu để lại, ông còn là học trò của
Nguyễn Bỉnh Khiêm.
- Quê: Huyện Trường Tân, nay là huyện Thanh
Miện - tỉnh Hải Dương.
b) Tác phẩm
* Truyền kỳ mạn lục: Tập sách gồm 20 truyện, ghi
lại những truyện lạ lùng kỳ quái.
Truyền kỳ: là những truyện thần kỳ với các yếu tố
tiên phật, ma quỷ vốn được lưu truyền rộng rãi
trong dân gian.
Mạn lục: Ghi chép tản mạn.
Truyền kỳ còn là một thể loại viết bằng chữ Hán
(văn xuôi tự sự) hình thành sớm ở Trung Quốc,
được các nhà văn Việt Nam tiếp nhận dựa trên
những chuyện có thực về những con người thật,
mang đậm giá trị nhân bản, thể hiện ước mơ khát
vọng của nhân dân về một xã hội tốt đẹp.

-Chuyện người con gái Nam Xương kể về cuộc đời
và nỗi oan khuất của người phụ nữ Vũ Nương, là
một trong số 11 truyện viết về phụ nữ.
- Truyện có nguồn gốc từ truyện cổ dân gian “Vợ
chàng Trương” tại huyện Nam Xương (Lý Nhân -
Hà Nam ngày nay).
c) Chú thích(SGK)
* Tóm tắt truyện
- Vũ Nương là người con gái thuỳ mị nết na, lấy
-Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 9 20
Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
Yờu cu túm tt m bo nhng chi tit chớnh.
(Nhiu HS thc hin, b sung hon thin)
Trng Sinh (ngi ớt hc, tớnh hay a nghi).
- Trng Sinh phi i lớnh chng gic Chiờm. V
Nng sinh con, chm súc m chng chu ỏo. M
chng m ri mt.
- Trng Sinh tr v, nghe cõu núi ca con v nghi
ng v. V Nng b oan nhng khụng th minh
oan, ó t t bn Hong Giang, c Linh Phi
cu giỳp.
- di thu cung, V Nng gp Phan Lang
(ngi cựng lng). Phan Lang c Linh Phi giỳp
tr v trn gian - gp Trng Sinh, V Nng
c gii oan - nhng nng khụng th tr v trn
gian
GV: hng dn cv hc sinh c bi.
Bit chng hay ghen V Nng ntn?
- Khi xa chng, V Nng ó chng t phm
hnh ca mỡnh nh th no?

HS tho lun tr li.
Qua ú em thy V Nng l ngi nh th
no?
Tit 2
GV : Khi Trng Sinh tr v, iu gỡ khin
anh ta nghi ngi v?
HS tỡm cỏc chi tit tr li.
Li núi ngõy th ca n tỏc ng nh th
no i vi Trng Sinh?
GV: Ti sao cõu núi ca tr li gõy nghi ng
sõu sc nh vy?
Nhn xột v ngh thut s dng cỏi búng ca
tỏc gi?
II. c Phõn tớch vn bn
1. Nhõn vt V Nng.
- V Nng ly chng.
Trc bn tớnh hay ghen ca chng, V Nng ó
gi gỡn khuụn phộp, khụng tng lỳc no v
chng phi tht ho.
- Xa chng
+ V Nng l ngi v chung thu, yờu chng
tha thit, mt ngi m hin, dõu tho.
* V Nng l ngi ph n m ang,
thng yờu chng ht mc.
- B chng nghi oan.
+ Trng Sinh thm m m cựng a con nh
(n).
+ Li núi ca a con: ễ hay! Th ra ụng cng l
cho tụi ? ễng li bit núi, ch khụng nh cha tụi
trc kia ch nớn thin thớt Trc õy, thng cú

mt ngi n ụng, ờm no cng n.
+ Trng Sinh nghi ng lũng chung thu ca v
chng.
- Cõu núi phn ỏnh ỳng ý ngh ngõy th ca tr
em: nớn thin thớt, i cng i, ngi cng ngi (ỳng
nh s thc, ging nh mt cõu giu i li gii.
Ngi cha nghi ng, ngi c cng khụng oỏn
c).
- NT: Ti k chuyn ( dựng cỏi búng tht nỳt m
nỳt) khin cõu chuyn t ngt, cng thng, mõu
thun xut hin.
-Giáo án Ngữ văn 9 21
Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
GV: Tin li con tr mi nghi ng ngy cng
sõu, Trng Sinh ó x s nh th no? Hu
qu ra sao?
Trc cỏch c x ca chng V Nng gii
quyt ntn?
Em cú nhn xột gỡ v cuc sng di thu
cung?
HS tho lun, tr li.
GV: Tỏc gi miờu t cuc sng di thu cung
i lp vi cuc sng bc bo ni trn th
nhm mc ớch gỡ?
Trng Sinh c tỏc gi gii thiu l con
ngi ntn?
Qua ú em cú nhn xột gỡ v Trng Sinh?
Hot ng 3 : Tng kt
HS Tho lun nhúm
GV: Nờu mt s nột c sc v ngh thut

ca truyn?
Ni dung chớnh ca truyn l gỡ?
- La um lờn, giu khụng k li con núi. Mng
nhic, ui ỏnh v i. Hu qu l V Nng t
vn.
- Trng Sinh giu khụng k li con núi: khộo lộo
k chuyn, cỏch tht nỳt cõu chuyn lm phỏt trin
mõu thun.
* Hnh phỳc gia ỡnh tan v. Tht vng tt
cựng, V Nng t vn.
- Khi di thu cung.
-ú l mt th gii p t y phc, con ngi n
quang cnh lõu i. Nhng p nht l mi quan h
nhõn ngha.
- Cuc sng di thu cung p, cú tỡnh ngi.
Tỏc gi miờu t cuc sng di thu cung i lp
vi cuc sng bc bo ni trn th nhm mc ớch
t cỏo hin thc.
- Th hin thỏi dt khoỏt t b cuc sng y
oan c. iu ú cho thy cỏi nhỡn nhõn o ca
*Th hin c m khỏt vng mt xó hi cụng
bng tt p hn, phự hp vi tõm lý ngi
c, tng giỏ tr t cỏo.
2. Nhõn vt Trng Sinh
- Con nh giu, ớt hc, cú tớnh hay a nghi.
- Cuc hụn nhõn vi V Nng l cuc hụn nhõn
khụng bỡnh ng.
- Tõm trng Trng Sinh nng n, bun au vỡ m
mt.
- Li núi ca n kớch ng tớnh ghen tuụng, a

nghi ca chng.
- Mng nhic v thm t, khụng nghe li phõn trn.
* X s h , c oỏn, v phu thụ bo, y
v n cỏi chờt oan nghit.
III. Tng kt
1. V ngh thut
- Kt cu c ỏo, sỏng to.
- Nhõn vt: din bin tõm lý nhõn vt c khc
ho rừ nột.
- Xõy dng tỡnh hung truyn c sc kt hp t s
+ tr tỡnh + kch.
- Yu t truyn k: K o, hoang ng.
- Ngh thut vit truyn iờu luyn.
2. V ni dung
Qua cõu chuyn v cuc i v cỏi cht thng tõm
ca V Nng, Chuyn ngi con gỏi Nam Xng
-Giáo án Ngữ văn 9 22
Trêng Trung Häc c¬ Së Sè 2 IaPhÝ
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò
thể hiện niềm cảm thương đối với số phận oan
nghiệt cua người của người phụ nữ Việt Nam dưới
chế độ phong kiến, đồng thời khẳng định vẻ đẹp
truyền thống của họ.
Về nhà học bài và chuẩn bị bài “Xưng hô trong hội
thoại”.
- Ngày soạn5 /9/2010
- Ngày giảng8 /9/2010
Tuần 4 Tiết 18
XƯNG HÔ TRONG HỘI THOẠI
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

Giúp hs:
-Hiểu được sự phong phú, đa dạng của hệ thống các từ ngữ xưng hô trong tiếng Việt.
- Hiểu rõ mối quan hệ chặt chẽ giữa việc sử dụng từ ngữ xưng hô với tình huống giao tiếp.
- ý thức sâu sắc tầm quan trọng của việc sử dụng thích hợp từ ngữ xưng hô và biết cách sử dụng tốt
những phương tiện này.
B. CHUẨN BỊ
Bảng phụ ghi các đoạn hội thoại sử dụng từ xưng hô.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Hoạt động của giáo viên và học sinh Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1. Khởi động
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Gv: Nêu một số từ ngữ xưng hô trong tiếng
Việt và cho biết cách dùng những từ đó?
Hs đọc ví dụ trong SGK.
Gv nêu yêu cầu: Xác định các từ ngữ xưng
- Bài cũ: Nêu những nguyên nhân dẫn đến việc không
tuân thủ các phương châm hội thoại?
I. Từ ngữ xưng hô và việc sử dụng từ ngữ xưng hô
1. Ví dụ
a. Những từ ngữ xưng hô trong tiếng Việt
- Ngôi thứ nhất : tôi, ta, chúng ta…
- Ngôi thứ hai: anh, các anh…
- Ngôi thứ ba: nó, họ, chúng nó…
(Số ít - số nhiều)
b.Đoạn 1):
-Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 9 23
Trêng Trung Häc c¬ Së Sè 2 IaPhÝ
hô trong hai đoạn trích.
Phân tích sự thay đổi về cách xưng hô của
Dế mèn và Dế Choắt trong đoạn trích a và

b? Giải thích sự thay đổi đó.
Gv đọc ghi nhớ sgk.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn luyện tập
HS Thảo luận nhóm
Làm bài tập 1 sgk?
Tại sao 1 mình nhưng tác giả xưng “chúng
tôi”
Phân tích từ ngữ xưng hô mà cậu bé đã
dùng?
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò
-Dế Choắt xưng hô :em-anh;
-Dế Mèn xưng hô: ta-chú mày.
Dế Choắt có mặc cảm thấp hèn cần nhờ vả người
khác. Còn Dế Mèn thì kêu căng và hách dịch.
Đoạn 2) Sự xưng hô khác hẳn (bình đẳng - ngang
hàng): tôi-anh.
Thay đổi trên do tình huống giao tiếp: Dế choắt hết
mặc cảm sợ hãi còn Dế Mèn thì không còn kiêu ngạo
nữa.
2.Ghi nhớ: sgk
II/ Luyện tập
1. Nhận xét cách dùng từ
-Chúng ta: gồm cả người nói và người nghe.
-Chúng em: không bao gồm người nghe.
* Cô học viên có sự nhầm lẫn vì người Châu Âu nói
theo tiếng Anh : we có nghĩa chúng ta, chúng em,
chúng mình, ...
2.Nhận xét cách xưng hô
-Khi một người xưng hô chúng tôi, mà không xưng tôi
là để thể hiện tính khách quan và sự khiêm tốn.

3.Nhận xét cách dùng từ
-Cách xưng hô của Gióng : ông-ta thể hiện Gióng là
một đứa trẻ khác thường.
- Về nhà học bài, làm bài tập còn lại và chuẩn bị bài
“Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp”
- Ngày soạn 6 /9/2010
- Ngày giảng9/9/2010
Tuần 4 Tiết 19
CÁCH DẪN TRỰC TIẾP VÀ CÁCH DẪN GIÁN TIẾP
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Giúp HS:
- Phân biệt được cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp. Đồng thời nhận biết lời dẫn khác ý dẫn.
- Từ đó HS biết lựa chọn đúng từ thích hợp trong từng trường hợp dẫn và khi cần thiết cũng nhận ra
được tác dụng khác nhau của lời dẫn với ý dẫn.
B. CHUẨN BỊ
Bảng phụ và một số ví dụ về lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Hoạt động của giáo viên và học sinh Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1. Khởi động -Bài cũ: Việc sử dụng từ ngữ xưng hô trong hội
-Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 9 24
Trờng Trung Học cơ Sở Số 2 IaPhí
Hot ng 2: Hỡnh thnh kin thc
GV gi HS c cỏc vớ d mc I trong SGK.
GV: Trong on trớch a), b phn in m l li
núi hay ý ngh ca nhõn vt? nú c ngn cỏch
vi b phn ng ng trc bng du gỡ?
HS tho lun, tr li.
GV: Trong on trớch b) phn cõu in m l li
núi hay ý ngh? Nú c ngn cỏch vi b phn
ng ng trc bng du gỡ?

HS tr li.
GV: Cú th thay i v trớ ca hai b phn in
m v khụng in m c khụng?
HS tr li.
HS c phn Ghi nh trong SGK.
HS c vớ d trong SGK.
GV hi: Trong vớ d (a) phn in m l li hay ý
ngh? Phn in m c tỏch ra khi phn ng
trc bng du gỡ khụng?
HS tho lun, tr li.
GV: Trong vớ d (b) phn in m l li núi hay ý
ngh? Gia phn in m v phn ng trc cú
t gỡ? Cú th thay t l vo ch t ú c
khụng?
HS tho lun, tr li.
GV: Cỏch trớch hai vớ d trờn gi l li dn
thoi ntn?
I. Cỏch dn trc tip
1. Vớ d
a) Chỏu lin trong trm hng thỏng. Bỏc lỏi
xe bao ln ng, búp cũi toe toe, mc, chỏu gan
l nht nh khụng xung, y th l mt hụm,
bỏc lỏi phi thõn hnh lờn trm chỏu. Chỏu núi:
y, bỏc cng chng thốm ngi l gỡ?.
Phn cõu in m vớ d a) l li núi, vỡ trc ú
cú t núi trong phn li ca ngi dn. Nú c
ngn cỏch khi phn cõu ng trc bng du
hai chm v du ngoc kộp.
b) Ho s ngh thm: Khỏch ti bt ng, chc
cu cu cha kp quột tc dn dp, cha kp

gp chn chng hn.
Phn in m vớ d b) l ý ngh vỡ trc ú cú
t ngh. Nú cng c ngn cỏch bi du hai
chm v du ngoc kộp.
Cú th thay i v trớ ca hai b phn. Khi ú,
hai b phn s ngn cỏch vi nhau bng du
ngoc kộp v du gch ngang.
2.Ghi nh
Dn trc tip l nhc li nguyờn vn li núi hay
ý ngh ca ngi hoc nhõn vt. Li dn trc
tip c t trong du ngoc kộp.
II. Cỏch dn giỏn tip
1. Vớ d
a) Lóo tỡm li l ging gii cho con trai hiu.
Lóo khuyờn nú hóy dn lũng b ỏm ny, dựi
ging li ớt lõu, xem cú ỏm no khỏ m nh
tin hn s liu; chng ly a ny thỡ ly a
khỏc; lng ny ó cht ht con gỏi õu m s.
Phn in m l li núi. õy l ni dung ca li
khuyờn nh cú th thy t khuyờn trong
phn li ca ngi dn.
b) Nhng ch hiu lm rng Bỏc sng khc
kh theo li nh tu hnh, thanh tao theo kiu
nh hin trit n dt.
-Phn in m l ý ngh, vỡ cú t hiu trong li
ca ngi dn phớa trc. Gia ý ngh c
dn v phn li ca ngi dn cú t rng
(trong mt s trng hp, cú th thay bng t
-Giáo án Ngữ văn 9 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×