Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

slide bài giảng chương i 8 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.75 KB, 12 trang )


KHỞI ĐỘNG
Bài tập: Cho tỉ lệ thức

2 3
=
4 6

23 23
a. Tính:
;
46 46

b. So sánh các tỉ số trên với tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho
Đáp án

a.

b.

23 5 1
  ;
4  6 10 2
2  3 1 1


4  6 2 2
23 23 2 3 1

  
46 46 4 6 2




Tiết 11: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:

?1(sgk)
Tính chất:
a c a+c a-c
a c
= =
=
(b �d và b �d )
Nếu
thì
=
b d b +d b-d
b d


Bµi tËp: Cho tỉ lệ thức1  5 (a  0)
4

a

Đẳng thức nào sau đây là sai?
a
)
b
)
c

)
d
)

1 5
5
 
SAI
4 a 4a
1 5
6
ÑUÙN
 
4 a 4a
G
1 5
6
 
SAI
4 a 4a
1 5
4
 
SAI
4 a 4 a


Choùn ỏp ỏn ủuựng.
x
y

vaứ
x + y = 16.
Bieỏt
=
3
5
rng
Giỏ tr ca x, y l
a) x = 6; y = -10
b) x = 6; y = 10
c) x = -6; y =
-10


Tit 11: TNH CHT CA DY T S BNG NHAU
1. Tớnh cht ca dóy t s bng nhau:

?1(sgk)
Tớnh cht:
Nu a = c thỡ a = c = a + c = a - c (b d v b d )
b d
b d b+d b-d
M rng:

a c e

Từ dãy tỉ số bằng nhau
b d
f


. ta suy ra:

a c
e
ace
a c e



b d
f
bd f
bd f
(Giả thiết các tỉ số đều có
nghĩa)


a
b
c
Bµi tËp: Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
 
2 3 5
Khoanh tròn vào đáp án đúng

a b c abc
A.
  
2 3 5 235
a b c abc

B.
  
2 3 5 235
C.

D.

a b c abc
  
2 3 5 532

a b c a bc
  
2 3 5 235


Tit 11: TNH CHT CA DY T S BNG NHAU
1. Tớnh cht ca dóy t s bng nhau:

?1(sgk)
Tớnh cht:
a c a+c a-c
a c
Nu = thỡ = =
=
(b d v b d )
b d b +d b-d
b d
M rng:


a c e
Từ dãy tỉ số bằng nhau

b d
f

. ta suy ra:

a c
e
ace
a c e



b d
f
bd f
b d f (Giả thiết các tỉ số đều
nghĩa)

2. Chỳ ý
a b c
Khi có dãy tỉ
số , ta nói các số a, b, c tỉ lệ với
2 3 5 các số 2 ; 3 ; 5.
Ta cũng viết : a : b : c = 2 : 3 :


?2: Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:

Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10
Đáp án
Gọi số học sinh của ba lớp 7A ; 7B ; 7C lần lượt là x, y, z,

(ĐK: x, y, z  N*; đơn vị: học sinh)

x y
z
thì ta có:
 
hay: x : y : z = 8 : 9 :
8 9 10

10


THẢO LUẬN NHÓM
Điền vào phần còn thiếu trong bài tập sau
Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5.
Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
Lời giải
Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
(ĐK: a, b, c N*; đơn vị: viên bi)
a
b
c
44
Theo đề bài ta có:
  và a + b + c = …..
5

2 4 ...
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a
 4 � a  4.2  8(�N * )
2
44
a  b  ...
c .....
a b c ....
  

 4 � b  4 � b  4.4
4....  ...
2  ....
4  5 11
2 4 5 ...
4
c
 4 � c  4....
4.5  ....
5
VËy Minh cã 8 viªn bi
Hïng cã 16 viªn bi
Dòng cã 20 viªn bi


HƯỚNG
HƯỚNG DẪN
DẪN VỀ
VỀ NHÀ
NHÀ

1. Học thuộc: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Làm các bài tập 55; 56; 58 (SGK/Trang 30).
bài tập 74; 75; 76/ SBT
3. Chuẩn bị tiết sau luyện tập


Bài tập 56(sgk): Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số
2
giữa hai cạnh của nó bằng và chu vi bằng 28m.
5
Hướng dẫn
Gọi 2 cạnh của hình chữ nhật lần lượt là a và b
(ĐK: a,b > 0; Đơn vị: m)
2
Theo đề bài tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng
và chu vi hình chữ nhật
5
bằng nên ta có
a 2

và (a+b).2 = 28
b 5
a 2
a b

Từ
suy ra  Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra
b 5
2 5
………………………………

=>a=?; b=?



×