Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

slide bài giảng dấu hiệu chia hết cho 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.43 KB, 9 trang )


11

10

28

33

29
36

32
15

37

14


10 : 2 = 5

11 : 2 = 5 ( dư 1)

32 : 2 = 16

33 : 2 = 16 (dư 1)

14 : 2 =

7



15 : 2 = 7 (dư 1)

36 : 2 = 18

37 : 2 = 18 (dư 1)

28 : 2 = 14

29 : 2 = 14 (dư 1)


Các số có chữ số tận cùng là 0;
2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 .


1.Trong các số : 35; 98; 744; 84 683;
8 401; 5 782
a/Số nào chia hết cho 2 ?
Các số chia hết cho 2 là : 98; 744; 5782

b/ Số nào không chia hết cho 2 ?
Các số không chia hết cho 2 là :
35; 84683; 8401


2.a) Viết bốn số có hai chữ số,
mỗi số đều chia hết cho 2
b) Viết hai số có ba chữ số,
mỗi số đều không chia hết

cho 2


3.a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ
chấm:
346 348 350
340; 342; 344; …….;……..;

b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ
chấm:
8 353 8 355 8 357
8 347; 8 349; 8 351;……….;………;





×