Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề KT địa 9 theo chuẩn kiến thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.67 KB, 3 trang )

Ma trận đề kiểm tra I
Nội dung
Mức độ tư duy
Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng/KN
Dân số và gia tăng
dân số
Câu 1a

Câu 1b
1,5đ
2,5đ
Sự phân bố lâm
nghiệp thủy sản
Câu 2


Sự phát triển và
phân bố nông
nghiệp
Câu 3b

Câu 3a


Giao thông vận tải
và bưu chính viễn
thông
Câu 4
1,5đ


1,5đ
Tổng điểm 2,5đ 5,5đ 2đ 10đ
Đề I:
Câu 1: (2,5đ)
a) Nêu đặc điểm dân số nước ta?
b) Với đặc điểm dân số như vậy gây ra những khó khăn gì trong phát triển kinh tế xã
hội và tài nguyên môi trường
Câu 2: (3đ)
Chứng minh rằng: Nước ta có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi để
phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản?
Câu 3: (3đ)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Bảng 10.1 Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây( nghìn ha)
Năm
Các nhóm cây
1990 2002
Tổng số 9040,0 12831,4
Cây lương thực 6474,6 8320,3
Cây công nghiệp 1199,3 2337,3
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366,1 2173,8
a) Vẽ biễu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng giữa các nhóm cây
b) Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét
Câu 4: (1,5đ)
Nêu đặc điểm phát triển của ngành giao thông đường bộ nước ta?
Ma trận đề kiểm tra II
Nội dung
Mức độ tư duy
Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng/KN

Dân số và gia tăng
dân số
Câu 1a

Câu 1b
1,5đ
2,5đ
Đặc điểm phát triển
nền kinh tế Việt
Nam
Câu 2
1,5đ
1,5đ
Giao thông vận tải
và bưu chính viễn
thông
Câu 3


Cơ cấu kinh tế
Việt Nam
Câu 4b

Câu 4a


Tổng điểm 2,5đ 5,5đ 2đ 10đ
Đề II:
Câu 1: (2,5đ)
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có sự thay đổi như thế nào?

Với cơ cấu dân số trên có thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế xã hội?
Câu 2: (1,5đ)
Nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là gì? Thể hiện như thế nào?
Câu 3: (3đ)
Em hãy cho biết những điều kiện thuận lợi và khó khăn đối với ngành giao thông vận
tải nước ta?
Câu 4: (3đ)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Bảng 16.1 Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây( nghìn ha)
1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
Tổng số 100,
0
100,
0
100,
0
100,
0
100,
0
100,
0
100,0
Nông, lâm,ngư nghiệp 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0
Công nghiệp - xây dựng 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5
Dịch vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5
a) Hãy vẽ biễu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế nước ta thời kì 1991 - 2002
b) Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét cơ bản nhất?
Đáp án:
Đề I:

Câu 1: 2,5đ
a) Đặc điểm dân số (1đ)
b) Khó khăn (1,5đ) 1, Kinh tế chậm phát triển (0,5đ); 2, Xã hội: Việc làm, y tế , giáo
dục…gây áp lực lớn (0,5đ) 3 Tài nguyên cạn kiệt môi trường ô nhiểm (0,5đ)
Câu 2: 3đ
a) Điều kiện tự nhiên: Biển rộng và dài, có nhiều vũng vịnh đầm phá…thuận lợi để
phát triển khai thác và nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn (1đ)
b) Nước ta có nhiều sông suối ao hồ thuận lợi nuôi trồng thủy sản nước ngọt (1đ)
c) Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm nên có nguồn thủy sản phong phú dồi dào (1đ)
Câu 3: (3đ)
Phần a 2đ
− Tính tỷ trọng phần trăm (0,5đ)
− Vẽ biểu đồ hình tròn chính xác, sạch đẹp, có chú thích, có tên biểu đồ(1,5đ)
Thiếu mổi yếu tố trừ 0,25đ
Phần b 1đ
− Cây lương thực diện tích gieo trồng tăng, tỷ trọng diện tích gieo trông giảm (0,5đ)
− Cây công nghiệp và các cây khác qui mô diện tích gieo trồng và tỷ trọng diện tích
gieo trồng đều tăng (0.5đ)
Câu 4: 1,5đ
Nêu đầy đủ chính xác . thiếu mổi đặc điểm trừ 0,25đ
Đề II
Câu 1: 2,5đ
Phần a: 1đ
− Số trẻ dưới 15 tuổi ngày càng giảm (0,5đ)
− Số người trong độ tuổi từ 15 đến 59 tuổi và trên 60 tuổi ngày càng tăng (0,5đ)
Phần b 1,5đ
− Thuận lợi: Có nguồn lao động dồi dào (0,5đ)
− Khó khăn: Gây áp lực lớn cho việc làm (0,5đ)
Tài nguyên cạn kiệt môi trường ô nhiểm (0,5đ)
Câu 2: 1,5đ

a) Chuyển đổi cơ cấu nền kinh tế (0,75đ)
b) Thể hiện ở 3 mặt cụ thể: Chuyển đổi cơ cấu ngành(0,25đ) chuyển đổi cơ cấu lãnh
thổ (0,25đ) Chuyển đổi cơ cấu thành phần kinh tế (0,25đ)
Câu 3: 3đ
a) Thuận lợi về tự nhiên (1đ), Thuận lợi về kinh tế xã hội (0,5đ)
b) Khó khăn về tự nhiên (1đ), Khó khăn về kinh tế xã hội (0,5đ)
Câu 4: 3đ
Phần a: 1,5đ
Vẽ biểu đồ miền rõ ràng chính xác đẹp có chú thích ,có tên biểu đồ. Thiếu mổi thành
phần trừ 0,25đ
Phần b: 1,5đ
− Tỉ trọng ngành nông lâm ngư nghiệp ngày càng giảm (0,5đ)
− Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ ngày càng tăng (0,5đ)
− Kết luận (0,5đ) Nước ta đang phát triển nền kinh tế theo hướng CNH - HĐH

×