Tải bản đầy đủ (.doc) (241 trang)

giao an 4 t9- t18, CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 241 trang )

Tuần 9
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Chào cờ
-----------------------------------------------------
Tập đọc
Tha chuyện với mẹ
A. Mục tiêu:
- HS đọc trôi chảy toàn bài. Bớc đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối
thoại.
- Hiểu nội dung: Cơng mơ ớc trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ
để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý (TL đợc các CH trong sgk)
- Qua bài cho hs hiểu đợc nghề nào cũng là nghề cao quý.
B. Đồ dùng dạy- học
- Tranh đốt pháo hoa. Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Cho HS mở SGK, q/ tranh và giới
thiệu
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a)Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc mẫu
- Yêu cầu chia đoạn:
+ Đoạn1: Từ đầu đến một nghề để
kiếm sống
+ Đoạn2: Còn lại
- Luyện đọc đoạn
- GV kết hợp hớng dẫn phát âm đúng


- Giúp học sinh hiểu từ ngữ
- Treo tranh đốt pháo hoa (giải nghĩa từ :
đốt cây bông).
- GV đọc diễn cảm cả bài
b)Tìm hiểu bài
* Đoạn 1:
- Cơng xin mẹ học nghề rèn để làm gì ?
*ý1: Cơng muốn học một nghề để kiếm
sống, đỡ đần cho mẹ.
* Đoạn 2:
- Mẹ nêu lí do phản đối nh thế nào ?
- Kiểm tra sĩ số, hát
- 2 em đọc 2 đoạn bài Đôi giày ba ta màu
xanh, trả lời câu hỏi ND mỗi đoạn.
- Mở SGK
- Quan sát, nói ND tranh minh hoạ
- Nghe giới thiệu
- 1 HSK đọc mẫu toàn bài, cả lớp đọc
thầm.
- Chia đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - phát
hiện từ khó đọc.
- Luyện đọc từ khó
- Luyện đọc theo cặp
- 1 em đọc chú giải
- Quan sát tranh

- Nghe, 1 em đọc cả bài
- Đọc thầm đoạn 1 và TLCH;
- đỡ đần mẹ.

- Đọc thầm đoạn còn lại và TLCH:
- nhà C ơng dòng dõi nhà quan, sợ mất
thể diện.
1
- Cơng thuyết phục mẹ bằng cách gì ?
*ý2 : Mẹ Cơng không đồng ý, Cơng tìm
cách thuyết phục mẹ.
* Yêu cầu HS nêu nhận xét về cách trò
chuyện giữa hai mẹ con Cơng.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Câu truyện có mấy nhân vật? Đó là
những nhân vật nào ?
- GV hớng dẫn đọc theo vai
- Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm và thi
đọc
- Luyện đọc đoạn: Cơng thấy nghèn
nghẹn ở cổ khi đốt cây bông .
3. Củng cố, dặn dò
- Nêu ND bài của bài
- GV nhận xét tiết học và dặn đọc bài ở
nhà
- Cơng nắm tay mẹ, nói với mẹ những lời
thiết tha: Nghề nào cũng đáng trọng, chỉ
những ai trộm cắp mới đáng bị coi thờng
- Đọc thầm và nhận xét:
+ Cách xng hô: Đúng thứ bậc trên dới
trong gia đình.
+ Cử chỉ trong lúc trò chuyện: thân mật,
tình cảm.
- Có 2 nhân vật : Cơng, mẹ Cơng.

- 3 em đọc theo vai
- Cả lớp luyện đọc
- Mỗi tổ 1 em thi đọc diễn cảm
- Lớp luyện đọc đoạn
- Cơng mơ ớc
Toán
hai đờng thẳng vuông góc
I- Mục tiêu:
- HS có biểu tợng về 2 đờng thẳng vuông góc.
- HS biết kiểm tra hai đờng thẳng vuông góc với nhau bằng e ke.
- Yêu thích môn hình học.
II- Đồ dùng dạy học:
- Ê ke, thớc thẳng
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu công thức TQ về cách tìm
2 số khi biết tổng và hiệu.
- Chữa BT về nhà.
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
B- Bài mới:
Hot ng 1-Giới thiệu bài và ghi đầu
bài:
Hot ng 2-Giới thiệu 2 đờng thẳng
vuông góc.
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng
? 4 góc của HCN ntn?
- GV kéo dài hai cạnh BC và DC thành
hai đờng thẳng, tô màu hai đờng thẳng
(đã kéo dài).

- 1 HS làm nêu.
- Lớp nhận xét.
- Quan sát hình vẽ
- 4 góc A, B, C, D đều là góc vuông.
- Quan sát và nêu lại
- 4 góc vuông chung đỉnh C
2
=> Hai đờng thẳng DC và BC là hai đ-
ờng thẳng vuông góc với nhau
? Hai đờng thẳng BC và DC tạo thành
mấy góc vuông? Có chung đỉnh nào?
- Yêu cầu HS kiểm tra lại bằng ê ke.
- GV yêu cầu HS dùng ê ke vẽ góc
vuông đỉnh O, cạnh OM, ON rối lại kéo
dài hai cạnh góc vuông để đợc hai đờng
thẳng OM và ON vuông góc với nhau
(nh hình vẽ trong SGK).
* Kết luận: Hai đờng thẳng vuông góc
với nhau tạo thành 4 góc vuông có chung
đỉnh C.
Hot ng 3- Luyện tập:
Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HD HS kiểm tra các đờng vuông góc.
- Gọi HS chữa bài.
Bài 2: HS nêu yêu cầu.
- Cho HS quan sát và tìm các cặp cạnh
vuông góc với nhau và ghi vào vở.
Gọi HS chữa bài trên bảng.
Bài 3: Cho HS tự làm bài. (Câu b dành
cho HSKG)

- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4: Dành cho HSKG
Gv yêu cầu HS đọc bài.
- Yêu cầu HS thực hiện.
- Gọi HS chữa bài.
3-Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS nêu cách nhận biết 2 ĐT vuông
góc.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.
- HS nêu tên góc và đọc.
- HS lên bảng KT lại
- HS vẽ
- Nêu tên góc
- HS đọc.
- HS dùng ê ke để đo và nhận xét.
- 1 HS nêu tại sao lại biết 2 đờng thẳng
đó không vuông góc với nhau.
- HS chữa bài trên bảng- Lớp nhận xét.
- HS tự làm và chữa bài.
- HS thực hiện trong vở và chữa bài trên
bảng.
- HS trao đổi bài để chữa.
- HS làm bài, chữa bài, đọc tên hình, tên
góc
- HS đọc yêu cầu
- 1 số HS LM
- Nhận xét
Chính tả(N-V)
Thợ rèn
A. Mục tiêu :

- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ trong bài:
Thợ rèn
- Làm đúng các bài tập chính tả phơng ngữ (2)a/b
- Rèn kĩ năng viết đúng , đẹp , nhanh. Trình bày vở sạch sẽ khoa học
B. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ cảnh 2 bác thợ rèn to khoẻ đang quai búa.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
3
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc các từ ngữ bắt đầu bằng r/d/gi
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: SGV 192
2. Hớng dẫn nghe viết
- GV đọc bài thơ Thợ rèn
- GV nhắc những từ ngữ khó
- Gọi 1 em đọc chú thích
- Bài thơ cho các em biết những gì về
nghề thợ rèn ?
- Trình bày bài thơ nh thế nào ?
- GV đọc từng dòng
- GV đọc soát lỗi
- Chấm 10 bài, nhận xét.
3. Hớng dẫn bài tập chính tả
- GV chọn cho học sinh làm bài 2a
- Treo bảng phụ
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
Năm gian nhà cỏ thấp le te

Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
L ng dậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe
4. Củng cố, dặn dò
- GV khen ngợi những bài viết đẹp
- Nhận xét giờ học
-Dặn học sinh về nhà học thuộc những
câu thơ trên.
-Hát

- 2 học sinh viết bảng lớp, lớp viết vào
nháp các từ do GV đọc
- 1-2 em đọc lại.
- Học sinh mở sách
- Nghe đọc, theo dõi sách
- Viết từ khó
- 1 em đọc
- Sự vất vả và niềm vui trong lao động
của ngời thợ rèn.
- 2 em trả lời
- Chữ đầu dòng viết hoa, viết sát lề
- Viết bài vào vở
- Đổi vở soát lỗi
- Nghe chữa lỗi
- Học sinh đọc
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm phiếu
- Làm bài đúng vào vở
- Đọc bài đúng
- Nghe nhận xét
Đạo đức

Tiết kiệm thời giờ
A. Mục tiêu:
Học xong bài này học sinh có khả năng:
- Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm thời giờ.
- Biết đợc ích lợi của việc tiết kiệm thời giờ.
- Bớc đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt hàng ngày một cách hợp lí.
- Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm
B. Tài liệu và ph ơng tiện
- Mỗi học sinh có 3 tấm bìa: Xanh, đỏ và trắng
- SGK đạo đức 4
4
C. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. Kiểm tra: Sau khi học xong bài Tiết kiệm tiền
của em ghi nhớ gì ?
3. Dạy bài mới
a) HĐ1: Kể chuyện Một phút trong sách giáo
khoa
- GV kể chuyện
- Cho học sinh thảo luận 3 câu hỏi SGK
+ Mi- chi-a có thói quen sử dụng thời giờ nh thế
nào?
+ Chuyện gì đã xảy ra với Mi- chi a trong cuộc thi
trợt tuyết?
+ Sau chuyện đó, Mi- chi a đã hiểu ra điều gì?
- GV kết luận: Mỗi phút đều đáng quý. Chúng ta cần
phải tiết kiệm thời giờ
b) HĐ2: Thảo luận nhóm
Bài tập 2

- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trả lời
GV kết luận:
- Học sinh đến phòng thi muộn có thể không đợc vào
thi hoặc ảnh hởng xấu đến kết quả bài thi
- Hành khách đến muộn có thể bị nhỡ tàu, nhỡ máy
bay
- Ngời bệnh đến bệnh viện cấp cứu chậm có thể bị
nguy hiểm đến tính mạng
c) HĐ3: Bày tỏ thái độ
Bài tập 3
- GV nêu ý kiến cho học sinh đánh giá
- Đề nghị học sinh giải thích
- Cả lớp trao đổi thảo luận
- GV kết luận: + ý kiến d là đúng
+ ý kiến a, b, c là sai
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK
D. Hoạt động nối tiếp : Đề nghị HS :
- Tự liên hệ việc sử dụng thời giờ của bản
thân
- Lập thời gian biểu hàng ngày
- Hát
- Hai học sinh nêu
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh mở sách giáo
khoa
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh trả lời
- Các nhóm nhận nhiệm vụ

- Học sinh thảo luận
- Một vài nhóm trả lời
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh chuẩn bị thẻ
- Bày tỏ ý kiến bằng cách
giơ thẻ
- Một vài em giải thích
- Trao đổi và bổ xung
- Hai em đọc ghi nhớ
- Liên hệ thực tế
5
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ &câu
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
A. Mục đích, yêu cầu
- Biết thêm 1 số TN về chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ
- Bớc đầu tìm đợc 1 số từ cùng nghĩa với từ ớc mơ bắt đầu bằng tiếng ớc, bằng tiếng
mơ (BT1, BT2)
- Ghép đợc TN sau từ ớc mơ và nhận biết đợc sự đánh giá của TN đó (BT3), nêu đợc
VD minh hoạ về 1 loại ớc mơ (BT4).
- Hiểu ý nghĩa 2 thành ngữ thuộc chủ điểm (BT5 a,c)
B. Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ kẻ nh bài tập 2. Từ điển
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV Nêu MĐ- YC bài
học

2. Hớng dẫn học sinh làm tập
Bài tập 1:
- GV treo bảng phụ
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
- Mơ tởng: Mong mỏi và tởng tợng điều
mình mong sẽ đạt đợc trong tơng lai.
- Mong ớc: mong muốn thiết tha điều
tốt đẹp trong tơng lai
Bài tập 2:
- GV đa ra từ điển và nhận xét
- Hớng dẫn học sinh thảo luận
- GV phân tích nghĩa các từ tìm đợc
Bài tập 3:
- GV hớng dẫn cách ghép từ
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
+ Đánh giá cao:ớc mơ đẹp đẽ, ớc mơ cao
cả, ớc mơ lớn
+ Đánh giá không cao: ớc mơ nho nhỏ
+ Đánh giá thấp: ớc mơ viển vông.
Bài tập 4
- GV viên nhắc học sinh tham khảo gợi
ý 1 bài kể chuyện
- GV nhận xét
Bài tập 5
- GV bổ xung để có nghĩa đúng
- Yêu cầu học sinh sử dụng thành ngữ
- Hát
- 1 em nêu ghi nhớ về Dấu ngoặc kép
- 1 em sử dụng dấu ngoặc kép
- Nghe giới thiệu, mở sách

- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm bài
Trung thu độc lập, tìm từ đồng nghĩa với -
ớc mơ.1 em làm bảng phụ
vài em đọc
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Học sinh tập tra từ điển, đọc ý nghĩa
các từ vừa tìm đợc trong từ điển
- Học sinh thảo luận theo cặp
- Làm bài vào vở
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh ghép các từ theo yêu cầu
- Nhiều em đọc bài làm
- Học sinh đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm
- Học sinh mở sách
- Trao đổi cặp, nêu 1 ví dụ về 1 loại ớc

- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm hiểu thành ngữ
6
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét, dặn học thuộc các câu
thành ngữ ở bài tập 5
- Thực hiện theo yêu cầu
Toán
hai đờng thẳng song song
I- Mục tiêu:
- Có biểu tợng về hai đờng thẳng song song
- Nhận biết đợc hai đờng thẳng song song.
-Yêu thích môn học
II- Đồ dùng dạy học:

- Ê ke, thớc thẳng
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đờng thẳng
vuông góc.
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
B- Bài mới:
Hot ng 1-Giới thiệu bài và ghi đầu
bài:
Hot ng 2-Giới thiệu 2 đờng thẳng
vuông góc.
- GV vẽ HCN Sgk lên bảng
- Tơng tự cho HS kéo dài 2 cạnh ngắn.
+ Hớng dẫn HS vẽ đờng thẳng song song.
3- Luyện tập:
Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HD HS thảo luận nhóm và trình bày kết
quả thảo luận.
Bài 2: HS nêu yêu cầu.
- ChoHS quan sát và tìm các cặp cạnh
song song với nhau trong hình tứ giác
ABEG, ACDG, BCDE.
Gọi HS chữa bài trên bảng.
Bài 3:
Gv yêu cầu HS đọc bài.
- Yêu cầu HS thực hiện.
- Gọi HS chữa bài.
3-Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS nêu cách nhận biết 2 ĐT song

- 1 HS làm nêu. Lớp vẽ 2 đờng thẳng
vuông góc.
- Lớp nhận xét.
- HS quan sát và nhận biết.
2 đờng thẳng song song.
- HS tìm những đờng thẳng song song
trong lớp.
- HS đọc và thảo luận .
-nêu từng cặp cạnh song song
Cạnh AD và cạnh QP.
Cạnh MN và PQ
Cạnh MQ và NP
HS thực hiện và nêu các hình.
Trong hình ABEG có các cạnh AB và GE
song song với nhau,
Cạnh AG và BE song song với nhau.
Tơng tự hình ABCD và BCDE.
- 1 HS nêu tại sao lại biết 2 đờng thẳng đó
không song song với nhau.
- HS chữa bài trên bảng- Lớp nhận xét.
- HS tự làm và chữa bài.
- HS thực hiện trong vở và chữa bài trên
bảng.
7
song.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.
- HS trao đổi bài để chữa.
Kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
A. Mục đích, yêu cầu

- HS chọn đợc 1 câu chuyện về ớc mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè, ngời thân.
- Biết xắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện ; biết trao đổi về ý nghĩa.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, kết hợp với cử chỉ, điệu bộ.
- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng.
B. Đồ dùng dạy- học
Bảng lớp viết đề bài. Bảng phụ viết: ba hớng xây dựng cốt chuyện, dàn ý bài KC.
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ-YC
- GV kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà
của HS, khen ngợi học sinh có bài tốt.
2. Hớng dẫn hiểu yêu cầu đề bài
- GV gạch dới những từ ngữ quan trọng
3. Gợi ý kể chuyện
a) Giúp học sinh hiểu hớng xây dựng cốt
chuyện
- GV mời 3 học sinh nối tiếp đọc gợi ý 2
- GV treo bảng phụ
- Gọi học sinh đọc bài
b) Đặt tên cho câu chuyện
- GV yêu cầu học sinh đọc dàn ý
- GV khen học sinh chuẩn bị bài tốt
4. Thực hành kể chuyện
a) Kể theo cặp
- Chia nhóm theo bàn
- GV đến từng nhóm nghe học sinh kể
b) Thi kể trớc lớp

- GV treo bảng phụ
- GV viết tên từng học sinh, từng tên
chuyện lên bảng.
- Hớng dẫn nhận xét
5. Củng cố, dặn dò
- Hát
- 1 em kể về câu chuyện về những ớc mơ
đẹp, nói ý nghĩa chuyện .
- 1 em nói ớc mơ của mình.
- Nghe giới thiệu
- Lấy bài, tranh ảnh đã chuẩn bị trớc cho
tiết học
- 1 em đọc yêu cầu đề bài
- HS gạch vào sách, đọc những từ ngữ vừa
gạch chân
- HS suy nghĩ theo hớng GV gợi ý
- 3 em nối tiếp đọc
- 1 em đọc bảng phụ
- HS nối tiếp nhau nói đề tài KC và hớng
xây dựng cốt chuyện
- 1 em đọc gợi ý 3
- 2 em đọc dàn ý
- HS suy nghĩ, đặt tên cho chuyện
- Từng cặp tập kể
- Kể cho GV nghe
- Đọc tiêu chuẩn đánh giá
- Nhiều em thi kể
- Lớp đánh giá, bình chọn bạn kể hay
8
- GV nhận xét tiết học, dặn học sinh

chuẩn bị bài Bàn chân kì diệu.
Khoa học
Phòng tránh tai nạn đuối nớc
A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể
- Nêu đợc một số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nớc:
+ Không chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối; giêngs, chum, vại, bể nớc cần phải có nắp
đậy.
+ Chấp hành các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đờng thủy.
+ Tập bơi khi có ngời lớn và phơng tiện cứu hộ.
- Thực hiện đợc các quy tắc an toàn phòng tránh đuối nớc
- Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nớc và vận động các bạn cùng thực hiện
B. Đồ dùng dạy học
- Hình trang 36, 37 sách giáo khoa
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức
II. Kiểm tra: Khi bị bệnh tiêu chảy cần
ăn uống nh thế nào ?
III. Dạy bài mới
+ HĐ1: Thảo luận về các biện pháp
phòng tránh tai nạn đuối nớc
* Mục tiêu: Kế tên một số việc nên và
không nên làm để phòng tránh tai nạn
đuối nớc
* Cách tiến hành
B1: Làm việc theo nhóm
- Cho các nhóm thảo luận
B2: Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- GV nhận xét và kết luận

+ HĐ2: Thảo luận về một số nguyên tắc
khi tập bơi hoặc đi bơi
* Mục tiêu: Nêu một số nguyên tắc khi đi
bơi hoặc tập bơi
* Cách tiến hành
B1: Làm việc theo nhóm
- Thảo luận: Nên tập bơi hoặc đi bơi ở
đâu
B2: Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- GV nhận xét và kết luận
+ HĐ3: Thảo luận ( Hoặc đóng vai )
* Mục tiêu: Có ý thức phòng tránh tai nạn
- Hát
- Hai học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh chia nhóm và thảo luận : Nên
và không nên làm gì để phòng tránh đuối
nớc trong cuộc sống hàng ngày
- Học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- Chia nhóm và thảo luận
- Học sinh trả lời
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh chia lớp thành 3 nhóm
9
đuối nớc và vận động các bạn cùng thực
hiện
* Cách tiến hành

B1: Tổ chức và hớng dẫn
- GV giao mỗi nhóm một tình huống
B2: Làm việc theo nhóm
- Các nhóm thảo luận theo tình huống
B3: Làm việc cả lớp
- Các nhóm học sinh lên đóng vai
- Nhận xét và bổ xung
D. Hoạt động nối tiếp :
1. Củng cố:- Nêu một số nguyên tắc khi
đi bơi hoặc tập bơi
2. Dặn dò :Vận dụng bài học, xem trớc
bài sau.
- Các nhóm thảo luận theo tình huống
- Đại diện các nhóm lên đóng vai
- Nhận xét và bổ xung
Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009
Tập đọc
Điều ớc của vua Mi- đát
A. Mục đích, yêu cầu
- HS đọc trôi chảy toàn bài. Bớc đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời nhân vật (lời xin,
khẩn cầu của Mi-đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi-ô-ni-dốt).
- Hiểu ý nghĩa : Những ớc muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con ngời.
- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK
- Giáo dục đức tính hiền lành , thật thà, ko nên tham lam bất cứ thứ gì khi không phải
là của mình.
B. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ, bảng phụ
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định

II. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài và trả lời câu hỏi bài: Tha
chuyện với mẹ
- Cơng xin học thợ rèn để làm gì?
- Đọc bài và nêu ND của bài.
- Nhận xét, chấm điểm
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: HD quan sát tranh và
nêu MĐ, yêu cầu bài
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc:
- GV treo bảng phụ
Đoạn 1: Từ đầu đến không có ai trên đời
sung sớng hơn thế nữa!
Đoạn 2: Tiếp theo đến lấy lại điều ớc để
- Hát

- 2 em nối tiếp đọc bài Tha chuyện với mẹ
- Trả lời câu hỏi và nêu ND bài.
- Lớp nhận xét
- Nghe giới thiệu, mở sách, quan sát tranh
minh hoạ.
- 1 HSK đọc mẫu toàn bài, lớp đọc thầm.
- Chia đoạn: 3 đoạn
10
cho tôi đợc sống!
Đoạn 3: Phần còn lại.
- Đọc tiếp nối đoạn và luyện đọc từ khó.
- HD phát âm từ khó
- Đọc tiếp nối đoạn và hiểu từ mới.

- GV đọc diễn cảm cả bài
b) Tìm hiểu bài :
* Đoạn 1:
+ Vua Mi- đát xin thần Đi-ô-ni-dốt điều
gì?
+ Lúc đầu điều ớc đó tốt đẹp nh thế nào?
*ý1: Điều ớc của vua Mi-đát đợc thực
hiện.
+ Tại sao nhà vua phải xin thần rút lại
điều ớc?
* ý2: Vua nhận ra sự khủng khiếp của
điều ớc.
+ Vua Mi- đát đã hiểu ra điều gì?
*ý 3: Vua Mi-đát rút ra đợc bài học quý.
- Gọi HS đọc toàn bài và rút ra ND
Những ớc muốn tham lam không mang
lại hạnh phúc cho con ngời.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Câu chuyện có mấy nhân vật ?
- GV hớng dẫn đọc theo vai
- Chia nhóm luyện đọc theo vai
- Thi đọc diễn cảm theo vai
(Chọn đoạn cuối chuyện: Mi- đát bụng
đói cồn càoớc muốn tham lam.
3. Củng cố, dặn dò
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- GV yêu cầu học sinh chọn tiếng ớc
đứng đầu đặt tên chuyện theo ý nghĩa.
- Nhận xét giờ
- 3HS nối tiếp đoạn, lớp theo dõi, phát

hiện từ khó đọc.
- Luyện phát âm
- 3HS nối tiếp đoạn, lớp theo dõi
- 1 em đọc chú giải
- Nghe GV đọc
- Làm cho mọi vật ông chạm vào đều biến
thành vàng.
- cành sồi, quả táo đều biến thành vàng
- 1 số HS TL và nhắc lại
- Vua không thể ăn uống bất cứ thứ gì.
- 1 số HS TL và nhắc lại
- Hạnh phúc không thể xây dựng bằng ớc
muốn tham lam.
- 1 số HS TL và nhắc lại
- 1 HS đọc
- 1 số HSTL và đọc lại
- Có 2 nhân vật
- 3 học sinh 1 nhóm đọc
- Các nhóm thi đọc
- Lớp luyện đọc
- Nhiều học sinh nêu suy nghĩ của mình.-
NX
- Nhiều em đặt tên chuyện.
Toán
Vẽ hai đờng thẳng vuông góc
I- Mục tiêu:
- Vẽ đợc đờng thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đờng thẳng cho trớc.
- Vẽ đợc đờng cao của hình tam giác.
- Rèn kỹ năng vẽ hai đờng thẳng vuông góc.
- Yêu thích môn học.

11
II- Đồ dùng dạy học:
GV- Ê ke, thớc thẳng
HS -thớc ,ê ke
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đờng thẳng
vuông góc, hai đờng thẳng song song.
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
B- Bài mới:
Hot ng 1-Giới thiệu bài và ghi đầu
bài:
Hot ng 2-Vẽ đờng thẳng CD đi qua
điểm E và vuông góc với đờng thẳng cho
trớc.
- GV vẽ cạnh dài AB và điểm E nằm trên
AB.
- Tơng tự cho HS nhận biết và vẽ hình
bên.
+ Hớng dẫn HS vẽ đờng thẳng vuông
góc.
- Muốn vẽ đờng thẳng vuông góc ta dùng
dụng cụ gì?
- Giới thiệu đờng cao của hình tam giác.
- GV vẽ hình tam giác lên bảng.
- Thao tác: Qua điểm A ta vẽ đờng thẳng
vuông góc với đờng thẳng BC.
- GV: Đoạn thẳng AH ta gọi là đờng cao
của tam giác ABC.

3-Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS thực hiện vẽ đờng thẳng
vuông góc đi qua điểm E đã cho.
Bài 2: Tổ chức cho HS vẽ đờng cao của
hình tam giác.
+ NX - đánh giá
Bài 3: Hớng dẫn HS thực hiện theo yêu
cầu.
Cho hình chữ nhật ABCD và đIểm E trên
cạnh AB.
Vẽ đờng thẳng đi qua đIểm E và vuông
góc với cạnh DC, cắt cạnh DC tại điểm
G.
- Nêu tên các hình chữ nhật .
+ Nx - đánh giá
2HS nêu.
nhận xét.
- HS quan sát và nhận biết.
- HS thực hành vẽ.
HS thực hiện và nêu các hình.
- HS: Muốn vẽ đờng thẳng vuông góc ta
dùng bút chì và êke
Trong hình ABEG có các cạnh AB và GE
song song với nhau, Cạnh AG và BE song
song với nhau.
Tơng tự hình ABCD và BCDE.
- HS nhận biết.
* 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS vẽ trên bảng- Lớp nhận xét.

- HS tự làm và chữa bài.
- HS nêu yêu cầu và làm.
- 3 HS lên bảng chữa bài , cho hs sử dụng
êke vẽ.
- HS nhận xét.
- HS đổi vở kiểm tra độ chính xác của đ-
ờng cao.
- 1 HSKG đọc yêu cầu,
- 1 HS nêu cách vẽ đờng thẳng đi qua 1
điểm và vuông góc với cạnh cho trớc.
- HS làm bài và đọc chữa (KK cả lớp làm
bài)
- HS nhận xét.


12
3-Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS nêu cách vẽ đờng thẳng vuông
góc.
- Dặn HS ôn bài ở nhà.
Tập làm văn
Luyện tập phát triển câu chuyện
A. Mục đích, yêu cầu
- Dạ vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong SGK, bơc đầu kể lại câu chuyện
theo trình tự không gian.
- Quan sát tranh và kể lại đợc câu chuyện theo trình tự không gian
- Biết dùng từ ngữ chính xác, sáng tạo, lời kể hấp dẫn sinh động
B. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ chuyện Yết Kiêu trong SGK.
- Bảng phụ viết cấu trúc 3 đoạn của bài theo trình tự không gian.

- Bảng phụ thứ 2 chép VD chuyển lời thoại (bài tập 2)
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV đa ra tranh Yết Kiêu đục thuyền
giặc, giới thiệu về Yết Kiêu.
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1
- Gọi 4 em đọc phân vai
- GV đọc diễn cảm
- Cảnh 1 có nhân vật nào ?
- Cảnh 2 có nhân vật nào ?
- Yết Kiêu là ngời thế nào ?
- Cha Yết Kiêu là ngời thế nào ?
- Vở kịch đợc diễn ra theo trình tự nào ?
Bài tập 2
- Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài
- GV treo bảng phụ
- Hớng dẫn kể theo trình tự thời gian đảo
lộn. GV nhận xét
- Treo bảng phụ. Nêu câu chuyển tiếp
- GV h/dẫn kể theo trình tự không gian
- Cách 1: Có lời dẫn gián tiếp thấy Yết
Kiêu xin đi đánh giặc, nhà vua bảo chàng
nhận 1 loại binh khí.
- Cách 2: Có lời dẫn trực tiếp nhà vua
- Hát

- 1 em kể ở vơng quốc Tơng Lai theo
trình tự thời gian, 1 em kể theo trình tự
không gian.
- Quan sát tranh, nghe giới thiệu
- Lớp đọc thầm yêu cầu bài 1
- 4 em đọc phân vai
- Nghe
- 2 nhân vật: ngời cha và Yết Kiêu
- 2 nhân vật: nhà vua và Yết Kiêu
- 1 em trả lời
- 1 em trả lời
- Trình tự thời gian
- 1 em đọc yêu cầu
- 1 em đọc gợi ý tiêu đề 3 đoạn
- Theo trình tự không gian
- Học sinh đọc bảng phụ, nêu câu chuyển
tiếp, học sinh tập kể
- Tham khảo cách kể
- Chia nhóm theo cặp, kẻ trong nhóm
- Từng nhóm kể trớc lớp
13
thấy vậy bèn bảo: Trẫm cho nhà ngơi
nhận 1 loại binh khí .
- GV nhận xét
- Có thể sử dụng bài mẫu SGV cho học
sinh tham khảo.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học. Dặn về nhà hoàn
chỉnh bài.
- Nghe mẫu GV giới thiệu

Lịch sử
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân
A. Mục tiêu:
- Nắm đợc những nét chính về sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân:
+ Sau khi Ngô Quyền mất, đất nớc rơi vào cảnh loạn lạc, các thế lực cát cứ địa phơng
nỗi dậy chia cắt đất nớc.
+ Đinh Bộ Lĩnh đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nớc.
- Đôi nét về Đinh Bộ Lĩnh: Đinh Bộ Lĩnh quê ở vùng Hoa L, Ninh Bình, là một ngời
cơng nghị, mu cao và có chí lớn, ông có công dẹp loạn 12 sứ quân.
- Thấy đợc cuôc sống khổ cực của nhân ta thời xa.
B. Đồ dùng dạy học
- Hình trong sách giáo khoa phóng to
- Phiếu học tập của học sinh
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức
II. Kiểm tra:
- KN hai Bà TRng nổ ra vào thời gian nào
có ý nghĩa ntn đối với lịch sử dân tộc?
+ NX - CĐ
III. Dạy bài mới
HĐ1: GV giới thiệu ( SGV- trang 27 )
Sau khi Ngô Quyền mất, triều đình lục
đục tranh nhau ngai vàng đất nớc bị chia
cắt thành 12 vùng, dân chúng đổ máu vô
ích, ruộng đồng bị tàn phá, quân thù lăm
le ngoài bờ cõi
HĐ2: Làm việc cả lớp
+ Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh ?
Hát

- 3 hs nối tiếp TLCH
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh trả lời
- Ông sinh ra và lớn lên ở Hoa L- Ninh
Bình. Từ nhỏ ông đã tỏ ra có chí lớn qua
câu chuyện: Cờ lau tập trận
- Lớn lên gặp buổi loạn lạc ông đã xây
dựng lực lợng, đem quân đi dẹp loạn 12 sứ
quân. Năm 968 ông đã thống nhất đợc
giang sơn
- Ông lên ngôi vua và lấy hiệu là Đinh
Tiên Hoàng, đóng đô ở Hoa L đặt tên nớc
là Đại Cồ Việt, niên hiệu là Thái Bình
14
+ Đinh Bộ Lĩnh đã có công gì ?
Sau khi thống nhất đất nớc Đinh Bộ Lĩnh
đã làm gì ?
Nhận xét và bổ xung
HĐ3: Thảo luận nhóm (phiếu)
- Yêu cầu các nhóm lập bảng so sánh
tình hình đất nớc trớc và sau khi đợc
thống nhất về: Đất nớc; Triều đình; Đời
sống của nhân dân
- Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo
- Nhận xét và bổ xung
IV. Hoạt động nối tiếp
- Đinh Bộ Lĩnh đã làm đợc những việc gì
?
- Hệ thống bài và nhận xét giờ học
- Học sinh nhận xét và bổ xung

- Học sinh thảo luận theo nhóm
+ Trớc khi thống nhất: Đất nớc bị chia
thành 12 vùng. Triều đình lục đục. Đời
sống nhân dân nghèo khổ, đổ máu vô ích,
làng mạc đồng ruộng bị tàn phá
+ Sau khi thống nhất: Đất nớc quy về một
mối. Triều đình đợc tổ chức lại quy củ.
Đời sống nhân dân no ấm, đồng ruộng
xanh tơi, ngợc xuôi buôn bán, khắp nơi
chùa tháp đợc xây dựng
- Đại diện các nhóm lên trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- HS đọc ghi nhớ
Thể dục
Động tác chân của bài thể dục phát triển chung.
Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
I, Mục tiêu:
- Thực hiện đợc động tác vơn thở và tay, chân; bớc đầu biết cách thực hiện các động
tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi: Con cóc là cậu Ông Trời
- Giáo dục ý thức chăm luyện tập thân thể
II, Chuẩn bị:
Địa điểm, phơng tiện
III, Các HĐ dạy - học chủ yếu:
Nội dung Phơng pháp tổ chức
1, Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số, phổ biến nội dung , yêu
cầu buổi học.
- Khởi động các khớp chân, tay
- Chơi trò chơi ( GV tự chọn )

2, Phần cơ bản:
a, Bài thể dục phát triển chung
* Động tác chân
- Gv nêu đông tác, vừa làm mẫu vừa phân tích động
tác, giảng giải tng nhịp để hs bắt chớc
- Gv vừa hô nhịp chậm vừa quan sát nhắc nhở hs tập.
- Gv hô nhịp cho hs tập toàn bộ động tác
- Lớp trởng hô nhịp cho cả lớp tập
- GV quan sát và sửa sai cho hs.
Đội hình hàng dọc
Đội hình hàng ngang
Đội hình hàng ngang
15
* Trò chơi: " Nhanh lên bạn ơi "
- Gv nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử một lần.
- Các nhóm thi chơi và phân thắng thua
- Gv quan và nhận xét
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt
3, Phần kết thúc:
- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, thả lỏng các khớp
chân tay
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Nhận xét đánh giá giờ học và tuyên dơng những hs
có ý thức trong giờ học.
- Chuẩn bị bài sau: T17
Đội hình hàng dọc
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
Luyện từ & câu
Động từ
A. Mục đích, yêu cầu

- Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: ngời, sự vật, hiện t-
ợng).
- Nhận biết đợc động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III).
- Tìm đợc ĐT trong câu văn, đoạn văn.
- Dùng những ĐT hay, có ý nghĩa khi nói hoặc viết.
B. Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ ghi đoạn văn ở bài tập 3(2b)
- Bảng lớp viết nội dung bài 1 và 2
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
- GV treo bảng phụ
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu
2. Phần nhận xét
- Hớng dẫn học sinh làm bài 1 và 2
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
- Hớng dẫn học sinh rút ra nhận xét
3. Phần ghi nhớ
SGK
4. Phần luyện tập
Bài tập 1
- Chia lớp theo nhóm
- GV nhận xét
Bài tập 2
- Hát
- 1 em làm bài 4
- 1 em lên bảng gạch dới các danh từ
chung, danh từ riêng.

- Nghe giới thiệu
- 2 em nối tiếp đọc bài 1và 2
- Lớp đọc thầm, trao đổi cặp
- Trình bày bài làm
- HS phát biểu về động từ
- 4 em đọc ghi nhớ
- 2 em nêu VD về động từ chỉ hoạt động,
động từ chỉ trạng thái.
- HS đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm, viết bài ra nháp
- Vài em nêu bài làm.
16
- Yêu cầu học sinh đọc bài
- Cho học sinh làm bài cá nhân
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
a) Các động từ: đến, yết kiến, cho, nhận,
xin, làm, dùi, có thể, lặn.
b) Các động từ: mỉm cời, thử, bẻ, biến
thành,ngắt, thành, tởng, có.
Bài tập 3
- Tổ chức trò chơi xem kịch câm
- GV phổ biến cách chơi
- Treo tranh minh hoạ
- 2 em chơi thử
- GV nhận xét
5. Củng cố, dặn dò
- Nhắc ND ghi nhớ, học thuộc ghi nhớ.
- HS đọc yêu cầu bài 2
- HS làm bài cá nhân ra nháp
- 1 em chữa trên bảng

- Nhiều em đọc
- Học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Nghe phổ biến cách chơi
- Quan sát tranh
- Lớp nhận xét.
- Nhiều học sinh chơi
Toán
Vẽ hai đờng thẳng song song
I- Mục tiêu:
- Biết vẽ ĐT đi qua một điểm và song song với một ĐT cho trớc (bằng thớc ke và êke)
-Rèn kỹ năng quan sát và vẽ hai đờng thẳng song song
-GD ý thức học tập.
II- Đồ dùng dạy học:
- Ê ke, thớc thẳng
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đờng thẳng hai
đờng thẳng song song.
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
B- Bài mới:
Hot ng 1-Giới thiệu bài và ghi đầu
bài:
Hot ng 2-Vẽ đờng thẳng CD đi qua
điểm E và song song với đờng thẳng cho
trớc.
- GV vẽ cạnh dài AB và điểm E nằm trên
AB.
- Tơng tự cho HS nhận biết và vẽ hình
bên.

+ Hớng dẫn HS vẽ đờng thẳng song song.
- Vẽ đờng thẳng MN đi qua điểm E và
vuông góc với đờng thẳng AB.
- Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và
vuông góc với đờng thẳng MN ta đợc đ-
- 2HS nêu.
- Lớp nhận xét.
- HS quan sát và nhận biết.
- HS trả lời câu hỏi: Muốn vẽ đờng
- Muốn vẽ đờng thẳng song song ta dùng
dụng cụ gì?
- HS thực hành vẽ.
- HS thực hiện và nêu các hình.
- HS làm bài trong vở.
17
ờng thẳng CD song song với đờng thẳng
CD.
Hot ng 3-Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS thực hiện vẽ đờng thẳng AB
đi qua điểm E và song song với CD đã
cho.
Bài 2: (HSKG)Tổ chức cho HS vẽ đờng
thẳng song song đi qua điểm A của hình
tam giác.
Bài 3: Hớng dẫn HS thực hiện theo yêu
cầu.
3-Củng cố- Dặn dò:
HS nêu cách vẽ đờng thẳng song song.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.

- Hs đọc yêu cầu rồi làm bài.
- Gv vẽ đờng thẳng CD và điểm M
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS nhận xét bài của bạn.
- HS nêu yêu cầu B2.
- HS làm bài trên phiếu, 1 HS lên vẽ bảng
vẽ.
- Tô màu hình tứ giác ADCB có trong
hình.
- HS viết tên các cặp cạnh // có trong hình
tứ giác ADCB
- HS nhận xét
- 1 HS chỉ lại trên hình vẽ các cặp cạnh //.
- HS nêu yêu cầu làm bài trên phiếu
- 1 HS lên bảng vẽ đờng thẳng //.
- HS dới lớp vẽ vào vở và kiểm tra góc
vuông.
- HS đổi bài kiểm tra chéo.
- HS nêu nhận xét bài làm của bạn.
- HS nhận xét về tứ giác ABED.
Địa lí
Hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên
A. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh biết:
Học xong bài này, HS biết:
- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên
+ Sử dụng sức nớc sản xuất điện.
+ Khai thác gỗ
- Nêu đợc vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất: cung cấp gỗ, lâm sản, nhiều
thú quý ...
- Biết sự cần thiết phải bảo vệ rừng.

- Mô tả sơ lợc đặc điểm sông ở Tây Nguyên: có nhiều thác ghềnh.
- Mô tả sơ lợc: rừng rậm nhiệt đới (rừng rậm, nhiều loại cây, tạo thành nhiều tầng ...),
rừng khộp (rừng rụng lá mùa khô)
- Chỉ trên bản đồ (lợc đồ) và kể tên những con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên: sông
Xê Xan, sông Xrê Pốk, sông Đồng Nai
* Có ý thức tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
18
- Tranh ¶nh vỊ vïng trång cµ phª.
C.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
I. Tỉ chøc
II. KiĨm tra: T©y Nguyªn cã nh÷ng d©n téc
nµo? Trang phơc lƠ héi cđa hä ra sao?
III. D¹y bµi míi:
1. Trång c©y c«ng nghiƯp trªn ®Êt ba dan
+ H§1: Lµm viƯc theo nhãm
B1: Cho HS ®äc SGK vµ quan s¸t h×nh
- KĨ tªn nh÷ng c©y trång chÝnh ë T©y -
Nguyªn? Chóng thc lo¹i c©y g×?
- C©y c«ng nghiƯp l©u n¨m nµo ®ỵc trång
nhiỊu nhÊt?
- T¹i sao ë T©y Nguyªn l¹i thÝch hỵp cho
viƯc trång c©y c«ng nghiƯp?
B2: §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy
- Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ kÕt ln
+ H§2: Lµm viƯc c¶ líp
- Cho HS quan s¸t tranh ¶nh
- Gäi HS lªn chØ vÞ trÝ cđa Bu«n Ma Tht

- GV giíi thiƯu vỊ cµ phª Bu«n Ma Tht
2. Ch¨n nu«i trªn ®ång cá
+ H§3: Lµm viƯc c¸ nh©n
B1: Cho HS lµm viƯc víi SGK
- H·y kĨ tªn nh÷ng vËt nu«i chÝnh ë T©y
Nguyªn?
- Con vËt nµo ®ỵc nu«i nhiỊu ë T©y Nguyªn
- T©y Nguyªn cã thn lỵi nµo ®Ĩ ch¨n nu«i
tr©u bß?
- T©y Nguyªn nu«i voi ®Ĩ lµm g×?
B2: Gäi häc sinh tr¶ lêi
- NhËn xÐt vµ kÕt ln
IV. Ho¹t ®éng nèi tiÕp
1- Cđng cè: Tr×nh bµy ®Ỉc ®iĨm tiªu biĨu vỊ
ho¹t ®éng s¶n xt cđa con ngêi vïng T©y
nguyªn?
2-DỈn dß:VỊ nhµ häc bµi vµ xem tríc bµi
sau.
- H¸t.
- Hai häc sinh tr¶ lêi.
- NhËn xÐt vµ bỉ xung.
- Häc sinh tr¶ lêi
- T©y Nguyªn trång cao su, cµ phª, hå
tiªu, chÌ...§ã lµ c©y c«ng nghiƯp
- Cµ phª, cao su, chÌ, hå tiªu ®ỵc
trång nhiỊu nhÊt
- §Êt thÝch hỵp trång c©y c«ng
nghiƯp: T¬i xèp, ph× nhiªu...
- NhËn xÐt vµ bỉ xung
- Häc sinh quan s¸t tranh ¶nh

- Vµi häc sinh lªn chØ
- Häc sinh tr¶ lêi
- T©y Nguyªn ch¨n nu«i tr©u, bß, voi
- Tr©u, bß ®ỵc nu«i nhiỊu
- T©y Nguyªn cã nh÷ng ®ån cá xanh
tèt
- Häc sinh tr¶ lêi
- NhËn xÐt vµ bỉ xung

KHÂU ĐỘT THƯA (2 tiết )
I/ Mục tiêu :
-HS biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa.
-Khâu được các mũi khâu đột thưa theo đường vạch dấu.
19
-Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận.
II/ Đồ dùng dạy- học :
-Tranh quy trình khâu mũi đột thưa.
-Mẫu đường khâu đột thưa được khâu bằng len hoặc sợi trên bìa, vải khác màu
(mũi khâu ở mặt sau nổi dài 2,5cm).
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích 20 x 30cm.
+Len (hoặc sợi), khác màu vải.
+Kim khâu len và kim khâu chỉ, kéo, thước, phấn vạch.
III/ Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn đònh:Hát.
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của
HS.
3.Dạy bài mới:
a)Giới thiệu bài: Khâu đột thưa.

b)HS thực hành khâu đột thưa:
* Hoạt động 3: HS thực hành khâu đột
thưa
-Hỏi: Các bước thực hiện cách khâu đột
thưa.
-GV nhận xét và củng cố kỹ thuật khâu
mũi đột thưa qua hai bước:
+Bước 1:Vạch dấu đường khâu.
+Bước 2: Khâu đột thưa theo đường
vạch dấu.
-GV hướng dẫn thêm những điểm cần
lưu ý khi thực hiện khâu mũi đột thưa.
-GV kiểm tra sự chuẩn bò của HS và
nêu thời gian yêu cầu HS thực hành.
-GV quan sát uốn nắn thao tác cho
những HS còn lúng túng hoặc chưa thực
hiện đúng.
* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học
tập của HS
-GV tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm thực hành.
-GV nêu tiêu chẩn đánh giá sản phẩm:
-Chuẩn bò dụng cụ học tập.
-HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực
hiện các thao tác khâu đột thưa.
-HS lắng nghe.
-HS thực hành cá nhân.
-HS trưng bày sản phẩm .
-HS lắng nghe.
-HS tự đánh giá các sản phẩm theo

20
+Đường vạch dấu thẳng, cách đều
cạnh dài của mảnh vải.
+Khâu được các mũi khâu đột thưa
theo đường vạch dấu.
+Đường khâu tương đối phẳng, không
bò dúm.
+Các mũi khâu ở mặt phải tương đối
bằng nhau và cách đều nhau.
+Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian
quy đònh.
-GV nhận xét và đánh giá kết quả học
tập của HS.
4.Nhận xét- dặn dò:
-Nhận xét sự chuẩn bò và tinh thần, thái
độ, kết quả học tập của HS.
-Hướng dẫn HS về nhà đọc trước và
chuẩn bò vật liệu, dụng cụ theo SGK để
học bài “khâu đột mau”.
các tiêu chuẩn trên.
-HS cả lớp.

Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2009
TËp lµm v¨n
Lun tËp trao ®ỉi ý kiÕn víi ngêi th©n
A. Mơc ®Ých, yªu cÇu
- X¸c ®Þnh ®ỵc mơc ®Ých trao ®ỉi, vai trong trao ®ỉi, lËp ®ỵc dµn ý râ néi dung cđa
bµi trao ®ỉi ®¹t mơc ®Ých.
- Bíc ®Çu biÕt ®ãng vai trao ®ỉi vµ dïng lêi lÏ, cư chØ thÝch hỵp nh»m ®¹t mơc ®Ých
thut phơc.

- Lu«n cã kh¶ n¨ng trao ®ỉi víi ngêi kh¸c ®Ĩ ®¹t ®ỵc M§.
B. §å dïng d¹y- häc
- B¶ng phơ chÐp s½n ®Ị bµi
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc
21
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:SGV(207)
2. Hớng dẫn học sinh phân tích bài
- GV gạch chân từ ngữ quan trọng
- Treo bảng phụ
3. Xác định mục đích trao đổi,hình dung
các câu hỏi sẽ có
- GV hớng dẫn xác định trọng tâm
- Nội dung trao đổi là gì ?
- Đối tợng trao đổi là ai ?
- Mục đích trao đổi để làm gì ?
- Hình thức trao đổi là gì ?
4. Thực hành trao đổi theo cặp
- Chia cặp theo bàn
- GV giúp đỡ từng nhóm
5. Thi trình bày trớc lớp
- GV hớng dẫn nhận xét theo các tiêu chí
sau: Đúng đề tài, đạt mục đích, hợp vai.
- GV nhận xét
6. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu nhắc lại những điều cần nhớ
khi trao đổi với ngời thân

- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh viết bài vào vở
- Chuẩn bị bài tiết sau.
- Hát
- 1 em đọc bài văn đã chuyển từ vở kịch
Yết Kiêu thành chuyện.
- 1 em kể câu chuyện
- Nghe giới thiệu
- HS đọc thầm bài, 2 em đọc to
- Đọc từ GV gạch chân
- Đọc bảng phụ
- 3 em nối tiếp đọc 3 gợi ý
- Xác định trọng tâm
- Về nguyện vọng học môn năng khiếu
- Anh, chị của em
- Làm cho anh, chị hiểu rõ nguyện vọng,
giải đáp thắc mắc của anh, chị
- Em và bạn trao đổi
- Mỗi ngời đóng 1 vai
- Thảo luận để chọn vai
- Thực hành trao đổi
- Đổi vai
- HS thi đóng vai trớc lớp
- Lớp nhận xét
- 2 em nhắc lại
Toán
thực hành vẽ hình chữ nhật
I- Mục tiêu:
- Vẽ đợc hình chữ nhật (bằng thớc kẻ và êke)
- Biết sử dụng thớc kẻ và ê ke để vẽ một hình chữ nhật biết độ dài cho trớc

- Biết vẽ thành thạo HCN,.
-Yêu thích môn học
II- Đồ dùng dạy học:
- Ê ke, thớc thẳng (GV-HS)
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS nêu cách vẽ 2 đờng thẳng song
22
song
Thực hành vẽ
B- Bài mới:
Hot ng 1-Giới thiệu bài và ghi đầu
bài:
Hot ng 2-Vẽ hình CN có chiều dài
4cm ,chiều rộng 2cm
- GV hớng dẫn vẽ mẫu: Vẽ đoạn thẳng
DC= 4cm
Vẽ đờng thẳng vuông góc với DC tại D
lấy DA = 2cmCB = 2cm
- Nối A với B ta đợc hcn ABCD.
- YCHS vẽ vào vở
3- Bài tập Bài 1: a) Cho HS vẽ ra vở
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ - nx
b) HSKG tính chu vi hcn- chữa bài.
Bài 2: HS đọc yc bài - thực hiện yc (câu b
HSKG)
GV đi qs giúp đỡ
Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình
HS-GV nhận xét

3- Củng cố- Dặn dò: về nhà vẽ HCN
- HS quan sát và nhận biết.
A B
2cm
D 4cm C
- HS vẽ hình
- 1 HS lên bảng vẽ - nx
b) HS tính chu vi hcn- chữa bài.
(5+ 3) x2 = 16(cm)
HS đọc yc bài - thực hiện yc
2 hs lên bảng vẽ hình



Khoa học
Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ ( Tiết 1 )
A. Mục tiêu:
Ôn tập các kiến thức về:
+ Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với môi trờng.
+ Các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.
+ Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và các bệnh lây
qua đờng tiêu hoá.
Học sinh có khả năng:
- áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày
- Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dỡng qua 10 lời khuyên dinh dỡng hợp

B. Đồ dùng dạy học
- Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề con ngời và sức khoẻ
- Phiếu ghi tên thức ăn đồ uống của học sinh trong tuần
- Tranh ảnh và mô hình hoặc vật thật về các loại thức ăn

C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức
II. Kiểm tra: Nêu ng/ tắc khi bơi hoặc
- Hát
- Hai học sinh trả lời
23
tập bơi?
III. Dạy bài mới
+ HĐ1: Trò chơi Ai nhanh ai đúng
* Mục tiêu: Học sinh củng cố và hệ thống
các kiến thức về ....
* Cách tiến hành
Phơng án 1: Chơi theo đồng đội
B1: Tổ chức
- Chia nhóm, cử giám khảo
B2: Phổ biến cách chơi và luật chơi
- Chơi theo kiểu lắc chuông để trả lời
B3: Chuẩn bị
- Cho các đội hội ý
B4: Tiến hành
- Khống chế thời gian để các đội chơi
B5: Đánh giá tổng kết
- Nhận xét thống nhất điểm và tổng kết
+ HĐ2: Tự đánh giá
* Mục tiêu: Học sinh có khả năng áp
dụng những kiến thức đã học vào việc tự
theo dõi và nhận xét về chế độ ăn uống
hàng ngày
* Cách tiến hành

B1: Tổ chức hớng dẫn
- GVphát phiếu cho học sinh đánh giá
B2: Tự đánh giá
B3: Làm việc cả lớp
- Một số học sinh lên trình bày
- GV nhận xét và bổ xung
D. Hoạt động nối tiếp
1. Củng cố: Hệ thống bài và nhận xét giờ
học.
2. Dặn dò: Học bài và CB bài sau.
- Nhận xét và bổ xung
- Lớp chia thành 3 nhóm
- Học sinh cử 3 em giám khảo
- Học sinh lắng nghe
- Các đội hội ý câu hỏi
- Học sinh thực hành chơi
- Ban giám khảo tổng kết điểm
- Học sinh làm việc cá nhân
- Nhận phiếu và tự điền
- Một số học sinh nêu tên các thức ăn đồ
uống của mình trong tuần
- Nhận xét và bổ xung
Thể dục
Động tác lng , bụng của bài thể dục phát triển chung.
Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời.
I, Mục tiêu:
- Thực hiện đợc động tác vơn thở và tay, chân; bớc đầu biết cách thực hiện động tác
lng bụng của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi: Con cóc là cậu Ông Trời
- Rèn kĩ năng tập đúng, đẹp nhanh, chính xác

- Giáo dục ý thức chăm luyện tập thân thể
II, Chuẩn bị:
24
Địa điểm, phơng tiện
III, Các HĐ dạy - học chủ yếu:
Nội dung Phơng pháp tổ chức
1, Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số, phổ biến nội dung , yêu
cầu buổi học.
- Khởi động các khớp chân, tay
- Chơi trò chơi ( GV tự chọn )
2, Phần cơ bản:
a, Bài thể dục phát triển chung
* Động tác lng
- Gv nêu tên động tác, vừa làm mẫu vừa phân tích động
tác, giảng giải từng nhịp để hs bắt chớc
- Gv vừa hô nhịp chậm vừa quan sát nhắc nhở hs tập.
- Gv hô nhịp cho hs tập toàn bộ động tác
- Lớp trởng hô nhịp cho cả lớp tập
- GV quan sát và sửa sai cho hs.
* Động tác bụng:
- Gv nêu tên động tác, vừa làm mẫu vừa phân tích động
tác, giản giải từng nhịp để hs bắt chớc
- GV hô cho hs tập toàn bộ động tác
- Lớp trởng hô nhịp cho cả lớp tập
- Quan sát và sửa sai cho hs.
* Trò chơi: " Nhanh lên bạn ơi "
- Gv nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử một lần.
- Các nhóm thi chơi và phân thắng thua
- Gv quan và nhận xét

- Tuyên dơng nhóm chơi tốt
3, Phần kết thúc:
- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, thả lỏng các khớp
chân tay
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Nhận xét đánh giá giờ học và tuyên dơng những hs có
ý thức trong giờ học.
- Chuẩn bị bài sau: T17
Đội hình hàng dọc
Đội hình hàng ngang
Đội hình hàng ngang
Đội hình hàng ngang
Đội hình hàng dọc
HĐTT
Sinh hoạt lớp
I. Kiểm điểm hoạt động tuần 09 :
1- GV nêu MĐ, ND giờ sinh hoạt.
2- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt:
+ Các tổ nêu kết quả theo dõi trong tuần
+ Các cá nhân phát biểu ý kiến
+ Lớp trởng tổng hợp kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua :
3- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét đánh giá:
- Tuyên dơng những mặt lớp thực hiện tốt ; cá nhân hoàn thành xuất sắc.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×