Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bai 23. Dot bien so luong nhiem sac the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.42 KB, 3 trang )

Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy: GV : nguyễn văn lực
Tuần: 12 - Tiết: 24.
Ngày soạn: .
/10/2010
Ngày dạy: . /11/2010
Bài 23
Đột biến số lợng nhiễm sắc thể
I Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- HS trình bày đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở một cặp nhiễm sắc thể.
- Giải thích đợc cơ chế hình thành thể (2n+1)và thể (2n-1)
- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp nhiễm sắc thể.
2. Kĩ năng :
- Phát triển kĩ năng quan sát hình và phát hiện kiến thức
- Phát triển t duy phân tích so sánh.
II. các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài
- Kĩ năng hợp tác, ứng sử / giao tiếp, lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng thu thập và sử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, phim,
internet... để tìm hiểu khái niệm, nguyên nhân phát sinh các dạng đột biến số lợng
nhiễm sắc thể.
- Kĩ năng tự tin bày tỏ ý kiến.
III. phơng pháp dạy- học
- Trực quan.
- Vn ỏp tỡm tũi.
- Dạy học nhóm.
IV. phơng tiện dạy- học
Tranh phóng to hình 23.1 và 23.2SGK
V. tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.


?1. Đột biến cấu trúc NST là gì? Nêu một số dạng đột biến cấu trúc NST?
?2. Những nguyên nhân nào gây ra biến đổi cấu trúc NST?
3. Bài giảng.
Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy: GV : nguyễn văn lực
Hoạt động1
Hiện tợng dị bội thể
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
- GV kiểm tra kiến thức của
HS về:
+Nhiễm sắc thể tơng đồng ?
+ Bộ nhiễm sắc thể lỡng bội
?
- GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin SGKtrả lời
câu hỏi:
+Sự biến đổi số lợng ở 1 cặp
nhiễm sắc thể thấy ở những
dạng nào ?
+ Thế nào là hiện tợng dị
bội thể ?
- GV hoàn chỉnh kiến thức
- GV phân tích thêm có thể
có 1 số cặp nhiễm sắc thể
thêm hoặc mất 1s tạo ra
các dạng khác: 2n-2; 2n
1.
- GV yêu cầu HS quan sát
hình 23.1làm bài tập mục
tr.57.

- GV lu ý HS hiện tợng dị
bội gây ra các biến đổi hình
thái: Kích thớc, hình dạng ...
- Một vài HS nhắc lại các
khái niệm.
- HS tự thu nhận và xử lí
thông tinnêu đợc:
+ Các dạng: (2n+1)
(2n-1)
+Hiện tợng thêm hoặc mất 1
nhiễm sắc thể ở 1 cặp nhiễm
sắc thể nào đó dị bội thể.
- 1 vài HS phát biểu,
lớp bổ sung.
- HS quan sát kĩ hình, đối
chiếu các quả từ IIXIIvới
nhau và với quả Irút ra
nhận xét.
+Kích thớc :-lớn:VI
-nhỏ:V;XI
+Gai dài hơn: IX
- Hiện tợng dị bội thể: là đột
biến thêm hoặc mất 1 nhiễm
sắc thể ở 1 cặp nhiễm sắc
thể nào đó.
- Các dạng: (2n+1)
(2n-1)
Hoạt động 2:
Sự phát sinh thể dị bội
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung

- GV yêu cầu HS quan sát
hình 23.2 nhận xét :
*Sự phân li cạp nhiễm sắc
thể hình thành giao tử trong:
+Trờng hợp bình thờng?
+Trờng hợp bị rối loạn phân
bào ?
*Các giao tử nói trên tham
gia thụ tinh hợp tử có số
- Các nhóm quan sát kĩ
hình, thảo luận, thống nhất
ý kiến nêu đợc :
+Bình thờng: Mõi giao tử có
1 nhiễm sắc thể.
+Bị rối loạn:
-1 giao tử có 2 nhiễm
sắc thể .
- 1 giao tử không có
Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy: GV : nguyễn văn lực
lợng nhiễm sắc thể ntn?
-GV gọi HS trình bày cơ chế
phát sinh các thể dị bội trên
tranh.
-GV thông báo ở ngời tăng
thêm 1 nhiễm sắc thể số
21 gây bệnh Đao.
+Nêu hậu quả hiện tợng dị
bội thể.
nhiễm sắc thể nào.

Hợp tử có 3 nhiễm sắc thể
hoặc có 1 nhiễm sắc thể của
cặp tơng đồng .
- 1HS lên trình bày, lớp
nhận xét, bổ sung.
- Cơ chế phát sinh thể dị
bội:
Trong giảm phân có cặp
nhiễm sắc thể tơng đồng
không phân li tạo thành 1
giao tử mang 2 nhiễm sắc
thể và 1 giao tử không mang
nhiễm sắc thể nào.
- Hậu quả : Gây biến đổi
hình thái(hình dạng, kích th-
ớc, màu sắc)ở thực vật hoặc
gây bệnh nhiễm sắc thể.
Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK
VI. Kiểm tra đánh giá
*Chọn câu trả lời đúng :
1-Thể dị bội là thể mà trong tế bào có hiện tợng :
a- Tất cả các cặp NST đều tăng số lợng
b- Tất cả các cặp NST đều tăng số lợng
c- Một hay một số cặp NST tăng hoặc giảm số lợng .
d- Thay đổi cấu trúc NST.
2-Thể nào sau đây là thể dị bội:
a.2n+1 c. 3n
b. 1n d. 4n
*Viết sơ đồ minh hoạ cơ chế hình thành thể (2n+1)?
VII. Dặn dò :

- Học bài theo nội dung SGK
- Đọc trớc bài 24.

Bổ sung kiến thức sau tiết dạy.
............................................................................................................................................
...................................................................................................................................... .....
.................................................................................................................................... .......
............................................................................................................................................
...............................................................................................................................

×