Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án 11 - Ban cơ bản - Chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.11 KB, 20 trang )

Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản
Chơng 3: Cacbon silic
Tiết 23
Ngày soạn://..
Bài 15: cacbon
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử, các dạng thù hình
của cacbon ; tính chất vật lí (cấu trúc tinh thể, độ cứng, độ dẫn điện) và ứng dụng của nó.
Cacbon có tính phi kim yếu (oxi hoá hiđro và kim loại canxi), tính khử (khử oxi,
oxit kim loại). Trong một số hợp chất, cacbon thờng có số oxi hoá +2 hoặc +4.
2. Kĩ năng : Dựa trên các kiến thức về cấu tạo nguyên tử, dự đoán tchh của cacbon, kiểm tra dự
đoán và kết luận.
II. Chuẩn bị: GV chuẩn bị mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim cơng, than chì. Đọc cho HS nghe
t liệu về fuleren
III. Phơng pháp: Phơng pháp chia nhóm nhỏ. Phơng pháp nghiên cứu SGK tự rút ra kiến thức
trọng tâm. Phơng pháp nêu vấn đề.
IV: Tổ chức:
1) ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ: Nguyên tố X có hoá trị trong oxit cao nhất bằng hoá trị trong hợp chất
khí với hiđro. Biết X là nguyên tố có trong các hợp chất hữu cơ. Xác định X?
HS: Do nguyên tố X có hoá trị trong oxit cao nhất bằng hoá trị trong hợp chất khí với hiđro
nên X ở nhóm IV. Do X là nguyên tố có trong các hợp chất hữu cơ nên X là C.
V. Nội dung:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Các em đều biết kim cơng rất có
giá trị, nó không những dùng làm đồ
trang sức đẹp, lại là chất cứng nhất nên có
nhiều ứng dụng trong công nghiệp, nhng
than chì lại có rất nhiều, mềm. Kim
cơng và than chì đều tạo từ nguyên tố C.
Vậy C còn dạng thù hình nào khác, tính


chất của chúng nh thế nào, thầy và các
em cùng nghiên cứu bài các bon để hiểu
rõ hơn phần nào về nguyên tố C
GV: Chia học sinh thành 4 nhóm, phát
phiếu học tập số 1 cho các nhóm, yêu cầu
báo cáo các nội dung sau:
Biết C (Z=6), hãy cho biết:
1. Cấu hình electron của C
2. Vị trí của C trong bảng tuần hoàn
3. Hãy cho biết số oxi hoá có thể có của
nguyên tố C, giải thích và nêu thí dụ minh
hoạ?
HS: Thảo luận theo nhóm, phân công báo
I-Vị trí và cấu hình electron của nguyên
tử.
- C(Z=6): 1s
2
2s
2
2p
2
- C ở ô thứ 6, chu kì 2, nhóm IVA
-Lớp ngoài cùng có 4 e , nên trong các hợp
chất nguyên tử cac bon có thể tạo đợc tối đa 4
liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác
-Các số oxh của C là: -4,0,+2,+4
-Ví dụ: CH
4
,C,CO,CO
2

Biên soạn:Vũ Đức Luận - Email: - Blog: /vuluan/blog
1
Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản
cáo đợc các nội dung sau:
1. C (Z=6): 1s
2
2s
2
2p
2
2. Cacbon nằm ở ô 6 chu kì 2, nhóm IVA
bảng tuần hoàn.
3. Do C có thể có 2 hoặc 4 e độc thân nên
có thể có các số oxi hoá:
-4,0,+2,+4 ví dụ: CH
4
,C,CO,CO
2
GV: Cho học sinh quan sát một mẫu C,
than gỗ, bồ hóng , kết hợp với cấu trúc
của các mạng tinh thể là thù hình của C,
yêu cầu học sinh điền các thông tin vào
bảng đã cho?
HS: Nghiên cứu và tự điền các thông tin
vào bảng với nội dung sau:
Thù
hình
Kim
cng
Than

chì
C vô
nh
hinh
Cu trúc
Tứ diện
đều
Cấu trúc
lớp.
Hình cầu
rỗng.
Tính chất
-là chất
cứng nhất
- than
chì .mềm,
dễ tách lớp
-có khả
năng hấp
phụ mạnh
các chất
khí và chất
tan trong
dung dịch
II. Tính chất vật lí
Nguyên tố C có một số dạng thù hình: Kim c-
ơng, than chì, fuleren. Chúng khác nhau về
tính chất vật lí.
1. Kim cơng:
- Tinh thể trong suốt, không màu, không dẫn

điện, dẫn nhiệt kém.
- Cấu trúc tứ diện đều
- Kim cơng rất cứng, là chất cứng
nhất trong tất cả các chất.
2. Than chì:
- Tinh thể màu xám đen
- Cấu trúc lớp
- Tinh thể dễ tách lớp
3. Fuleren:
- Gồm các phân tử C
60
, C
70
,.
- Cấu trúc hình cầu rỗng.
- Có khả năng hấp phụ mạnh các chất khí và
chất tan trong dung dịch.
GV: Từ vị trí của C trong bảng tuần hoàn,
cấu tạo nguyên tử (cấu hình electron, số
electron lớp ngoài cùng), hãy dự đoán tính
chất hoá học cơ bản của C
HS: Trong các phh cacbon thể hiện tính
oxi hoá và tính khử (do C có số oxh là 0
nằm giữa -4 và +4)
GV: Trình chiếu và giới thiệu:
Trong các dạng tồn tại của cacbon, C vô
định hình hoạt động hơn cả về mặt hoá
học. Tuy nhiên ở nhiệt độ thờng C
khá trơ còn khi đun nóng nó phản ứng với
nhiều chất.

-Trong các phản ứng oxh khử C vừa thể
hiện tính oxh vừa thể hiện tính khử
1. Thí nghiệm đốt cháy C trong không khí:
GV: Chia HS thành 4 nhóm, mỗi nhóm
III. Tính chất hoá học
-Trong các dạng tồn tại của cacbon, C vô
định hình hoạt động hơn cả về mặt hoá học.
Tuy nhiên ở nhiệt độ thờng C khá trơ còn khi
đun nóng nó phản ứng với nhiều chất
-Trong các phản ứng oxh khử C vừa thể
hiện tính oxh vừa thể hiện tính khử.
1. Tính khử:
a. Tác dụng với oxi:
C cháy đợc trong không khí, phản ứng toả
nhiều nhiều nhiệt:
C + O
2


o
t
CO
2
Chú ý: Trên 900
0
, sp cháy ch yu l CO,
di 450
0
l CO
2.

C không phn ng trc tip vi Clo, Brom,
Iot. Phản ứng với Flo ở 900
o
C
C+2F
2


o
t
CF
4
Biên soạn:Vũ Đức Luận - Email: - Blog: /vuluan/blog
2
Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản
tiến hành TN đốt cháy C trong không khí
theo hớng dẫn của GV.
GV: Bổ sung thêm: Trên 900
0
, sp cháy ch
yu l CO, d i 450
0
l CO
2.
C không phn ng trc tip vi Cl
2
,Br
2
,I
2

.
Phản ứng với Flo ở 900
o
C
C+2F
2


o
t
CF
4
2. Thí nghiệm C tác dụng với HNO
3
đặc
nóng.
GV: Chia HS thành 4 nhóm, mỗi nhóm
tiến hành TN C tác dụng với HNO
3
đặc
nóng theo hớng dẫn của GV.
HS: Làm TN, ghi lại hiện tợng và báo cáo
kết quả.
HS: Giải thích hiện tợng xảy ra và viết
PTPƯ
3. C thể hiện tính oxi hoá
GV: Yêu cầu HS lấy các ví dụ chứng tỏ C
thể hiện tính oxi hoá
HS: Lấy ví dụ về C phản ứng với hiđro, với
kim loại, đồng thời xác định số oxi hoá

các nguyên tố trong các phơng trình phản
ứng
GV: Cho HS nêu kết luận về tính chất hoá
học của C.
HS: C vừa thể hiện tính oxh, vừa thể hiện
tính khử.
b.Tác dng vi hp cht :
ở t
o
cao khử đợc nhiều oxit kl ( đứng sau
Al),phản ứng đợc với nhiều chất oxi hoá khác
nh HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, KClO
3

3C + Fe
2
O
3
2Fe + 3CO
C +4HNO
3

o
t

CO
2
+4NO
2
+2H
2
O
2-Tính oxi hoá
Tác dng vi H
2
(t
o
)
C + 2H
2
--> CH
4
Tác dng vi kim loi (t
o
)
2C + Ca --> CaC
2
3C + 4Al --> Al
4
C
3
GV: Cho HS nghiên cứu SGK kết hợp với
thực tiễn cuộc sống hãy rút ra những ứng
dụng của các bon
HS: Thảo luận các ứng dụng của cac bon.

IV. ứng dụng
- Kim cng làm đồ trang sức, chế tạo mũi
khoan, dao căt thuỷ tinh và bột mài.
- Than chì làm điện cực, làm nồi nấu chảy
các hp kim chu nhit, ch cht bôi trn,
l m bút chì.
- Than cc l m ch t kh trong luyn kim.
- Than g ch thuc súng en, thuc pháo,
cht hp ph.
- Than hot tính (loi than g có kh nng
hp ph mnh dng trong mt n phòng
c).
- Than mui dùng l m ch t n khi lu hoá
cao su.
GV: Cho HS nghiên cứu SGK cho biết C
trong tự nhiên tồn tại ở những trạng thái
nào.?
V. Trạng thái tự nhiên
- Kim cng & than chì l C t do gn nh
tinh khit.
- C còn có trong các khoáng vt nh canxit (
Biên soạn:Vũ Đức Luận - Email: - Blog: /vuluan/blog
3
Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản
á vôi, á phn, á hoa u cha CaCO
3
),
magiezit (MgCO
3
), olomit (CaCO

3
,
MgCO
3
); hoc trong các th nh ph n chính
ca các loi than m
- Du m, khí thiên nhiên l h n hp ca các
cht khác nhau cha C, ch yu l
hirocacbon.
- C th ng thc vt cha nhiu cht, ch
yu do C to th nh.
GV: Trình chiếu các phơng pháp để điều
chế kim cơng, than chì, than cốc, than gỗ,
than muội, than mỏ
HS:Nghiên cứu SGK, yêu cầu trả lời đợc:
- Kim cng & than chì l C t do gn
nh tinh khit.
- C còn có trong các khoáng vt nh
canxit ( á vôi, á phn, á hoa u cha
CaCO
3
), magiezit (MgCO
3
), olomit
(CaCO
3
, MgCO
3
); hoc trong các th nh
phn chính ca các loi than m

- Du m, khí thiên nhiên l h n hp ca
các cht khác nhau cha C, ch yu l
hirocacbon.
- C th ng thc vt cha nhiu cht,
ch yu do C to th nh.
HS: Chú ý theo dõi và tự ghi chép những
vấn đề quan trọng.
VI. iều chế
- Kim cng nhân to: Nung than chì
3000
0,
70-100 nghìn at).
- Than chì nhân to : Nung than
cốc 2500-3000
0
, trong lò in, không có
không khí.
- Than cc : Nung than mỡ ở 1000-1250
0
,
trong lò in, không có không khí.
- Than g: Đốt gỗ thiu không khí.
- Than mui: nhit phân mêtan có xt
CH
4
C + 2H
2
- Than m c khai thác các va than nm
sâu khác nhau di lòng t
VI. Củng cố

Phiếu học tập số 1: Biết C (Z=6), hãy cho biết:
1. Cấu hình electron của C
2. Vị trí của C trong bảng tuần hoàn
3. Hãy cho biết số oxh có thể có của nguyên tố C, giải thích và nêu thí dụ minh hoạ?
Phiếu học tập số 2:
1. Kim cơng và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:
A. Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau B. Đều do nguyên tố C tạo nên.
C. Có tính chất vật lý tơng tự nhau D. Có màu sắc giống nhau
2. Để đề phòng bị nhiễm độc CO ngời ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:
A. CuO và MnO
2
B. CuO và than hoạt tính C. Than hoạt tính D. CuO và MgO.
Bài tập
Bài 1. Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau :Các dạng thù hình của cacbon gồm có :
A. Kim cơng.B. Than chì. C. Fuleren. D. Thạch anh.
Bài 2. Kim cơng và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon. Kim cơng cứng nhất
trong tự nhiên, trong khi than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B, dùng để
kẻ mắt. Điều giải thích nào sau đây là đúng ?
Biên soạn:Vũ Đức Luận - Email: - Blog: /vuluan/blog
4
Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản
A. Kim cơng có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách
giữa các lớp khá lớn.
B. Kim cơng có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì không.
C. Đốt cháy kim cơng hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic.
D. Một nguyên nhân khác.
Bài 3. Loại than khi đốt (đốt cùng một lợng nh nhau) toả nhiều nhiệt nhất trong các loại than mỏ
và than gỗ là :
A. than gỗ. B. than antraxit. C. than bùn. D. than đá.
Bài 4. Chọn cách đúng nhất để điều chế than cốc trong các cách sau :

A. Nung than đá ở nhiệt độ khoảng 1000 1200
o
C trong điều kiện nửa thời gian đầu không có
không khí, nửa thời gian sau có không khí.
B. Nung than đá ở nhiệt độ khoảng 1000 1200
o
C ở ngoài không khí.
C. Nung than gỗ ở ngoài không khí.
D. Nung than đá hoặc than antraxit ở nhiệt độ khoảng 1000 1200
o
C trong điều kiện
không có không khí.
Bài 5. Kim cơng có kiểu cấu tạo mạng tinh thể nào ?
A. Mạng tinh thể ion. B. Mạng tinh thể kim loại.
C. Mạng tinh thể nguyên tử. D. Mạng tinh thể phân tử.
Bài 6. Lấy cùng một lợng than hoà tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
đặc nóng và trong dd HNO
3
đặc, nóng thì trờng hợp nào thu đợc nhiều thể tích khí hơn (đo ở cùng điều kiện).
Tiết 24
Ngày soạn://..
Bài 16: Hợp chất của cacbon
I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức: HS hiểu: CO có tính khử; CO
2
là một oxit axit có tính oxi hoá; H
2

CO
3
là axit
kém bền, tính axit yếu và là axit 2 nấc.
Tính chất hoá học của axit cacbonic: kém bền, tác dụng với muối, bazơ
HS biết: Muối cacbonat dễ bị nhiệt phân huỷ trừ muối cacbonat của kim loại kiềm;Tính
chất vật lí của CO, CO
2
; ứng dụng của CO, CO
2
và muối cacbonat
2.Kỹ năng:
- Giải thích tính chất hoá học của CO, CO
2
, H
2
CO
3
, muối cacbonat
- Tổng hợp thông tin để rút ra kiến thức mới về tính chất vật lí,tính chất hoá học, ứng dụng
và điều chế 1 số hợp chất của cácbon
-Viết các phơng trình hoá học và xác định vai trò của các chất trong phản ứng.
- Phân biệt khí CO, CO
2
, muối cácbonát và 1 số chất khác.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, giải bài tập.
II.Chuẩn bị: GV:- Bộ điều chế khí CO
2
- MgCO
3

, CaCO
3
rắn, quỳ tím.
- dd: Ca(OH)
2
; HCl; NaHCO
3
, HCl, NaOH
HS:Ôn lại kiến thức về C, phản ứng giữa các loại hợp chất vô cơ.
III.Phơng pháp: Đàm thoại
Biên soạn:Vũ Đức Luận - Email: - Blog: /vuluan/blog
5
Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản
IV. Tổ chức: ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chất hoá học đặc trng của C? Ví dụ?
2.Nêu các số oxi hoá đặc trng của C, lấy ví dụ các hợp chất tơng ứng với số oxi hoá đó.
V. Nội dung
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Nghiên cứu SGK và nêu tính chát
vật lí của CO ?
HS: Nghiên cứu và trả lời theo nội dung
SGK.
GV: Khí CO rất độc,sinh ra khi đốt cháy
than. Vì vậy khi dùng lò than tổ ong
phải để ở nơi thoáng gió. Đề phòng độc
CO làm thế nào?
HS: Đeo mặt nạ phòng độc (tạo bởi than
hoạt tính).
A.Cacbon monooxit (CO)
I.Tính chất vật lí

- Là chất khí không màu,không mùi, không
vị, hơi nhẹ hơn không khí, ít tan trong nớc
t
hoá lỏng
= -191,5C
t
hoá rắn
= -205,2C
- Rất độc và bền với nhiệt.
GV: Theo sự phân loại các oxít thì CO
thuộc loại oxít nào?
HS: CO thuộc loại oxit trung tính.
GV: Tính chất của oxít trung tính?
HS: Không phản ứng với nớc, axít, dung
dịch kiềm ở điều kiện thờng.
GV: Dựa vào số oxi hoá của C trong CO,
nêu tính chất hoá học đặc trng của CO?
Lấy ví dụ minh hoạ?
HS: Trong hợp chất CO, C có số oxi hoá
+2. CO có tính khử, oxi hoá
(Tính khử của CO chiếm u thế).
HS lấy ví dụ.
GV: CO dùng làm nhiên liệu hoặc luyện
kim(ứng dụng tính chất hoá học)
II.Tính chất hoá học
1.CO là oxít không tạo muối (oxít trung tính)
2.Tính khử
- CO cháy trong oxi hoặc không khí
2CO + O
2

2CO
2
-Khử đợc nhiều oxít kim loại (KL đứng sau
Al trong dãy hoạt động hoá học) ở t cao
Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe+ 3CO
2
Cho học sinh thảo luận về các phơng pháp
điều chế CO
III.Điều chế
1.Trong phòng thí nghiệm:
H
2
SO
4
đặc
t
0
HCOOH CO+2H
2
O
2.Trong công nghiệp:
C + H
2
O CO + H
2
1050

0
C
CO
2
+ C 2CO
t
0
GV: Nêu tính chất vật lí của CO
2
?
HS nhớ lại kiến thức, quan sát thực tế và
nêu tính chất vt lí của CO
2
CO
2
không cháy và không duy trì sự cháy

dùng để dập tắt đám cháy.
B.Cacbon đioxít (CO
2
)
1.Tính chất vật lí
-Là chất khí không màu, nặng gấp 1,5 lần
không khí, tan không nhiều trong nớc.
-Trạng thái rắn,CO
2
tạo thành 1 khối trắng
Biên soạn:Vũ Đức Luận - Email: - Blog: /vuluan/blog
6
Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

GV: Tính chất hoá học của CO
2
?Ví dụ?
CO
2
là một oxít axít, phản ứng với H
2
O,
oxít bazơ và dung dịch bazơ.
Lấy VD:
CO
2
+H
2
O H
2
CO
3

CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
CO
2

+ NaOH NaHCO
3
CO
2
+ CaO CaCO
3

gọi là nớc đá khô.
2.Tính chất hoá học
Là oxít axít, tan trong nớc tạo thành axít
cacbonic
CO
2(k)
+H
2
O H
2
CO
3
(dd)
GV: Điều chế CO
2
?
Phòng thí nghiệm:
axít(HCl)+ đá vôi
GV: Cho HS quan sát thí nghiệm điều chế
CO
2
trong phòng thí nghiệm và thử tác
dụng của CO

2
với Ca(OH)
2
Công nghiệp:
thu hồi CO
2
từ quá trình đốt cháy than,
chuyển hoá khí thiên nhiên, dầu mỏ...
3.Điều chế
1.Phòng thí nghiệm.
CaCO
3
+HCl CO
2
+CaCl
2
+H
2
O
2.Công nghiệp:
Thu hồi từ quá trình đốt cháy than, khí thiên
nhiên....
Axít cacbonic rất kém bền,dễ phân huỷ
thành CO
2
và H
2
O
Viết phơng trình phân li của H
2

CO
3
.
H
2
CO
3
H
+
+ HCO
3
-
HCO
3
-
H
+
+ CO
3
2-
Do đó, axít H
2
CO
3
có thể tạo ra 2 loại
muối.
C. Axít cacbonic ( H
2
CO
3

) và muối
cacbonat (CO
3
2-
)
I.Axít cacbonic (H
2
CO
3
) là axít yếu, 2 nấc
H
2
CO
3
H
+
+ HCO
3
-
HCO
3
-
H
+
+ CO
3
2-

GV: theo dõi bảng tính tan trong SGK và
nêu tính tan của muối cacbonat?

HS: Đa số các muối cacbonat đều không
tan trừ muối cacbonat của kim loại kiềm,
amoni và đa số các muối hiđrocacbonat.
Viết phơng trình điện li của một số muối
cacbonat trong H
2
O: Na
2
CO
3
;Ca(HCO
3
)
2
;
(NH
4
)
2
CO
3
GV:Tính chất hoá học của muối cacbonat
HS: *Tác dụng với axít
*Tác dụng với dung dịch kiềm
*Nhiệt phân.
GV làm thí nghiệm cho HS quan sát, nêu
hiện tợng xảy ra và viết phơng trình phản
ứng dạng phân tử, ion thu gọn:
Cho MgCO
3

, CaCO
3
rắn tác dụng với dd
HCl; NaHCO
3
tác dụng với dd HCl, dd
NaOH.
II.Muối cacbonat
1.Tính chất
a,Tính tan
Na
2
CO
3
2Na
+
+ CO
3
2-
Ca(HCO
3
)
2
Ca
2+
+ 2HCO
3
-
(NH
4

)
2
CO
3
2NH
4
+
+ CO
3
2-
b,Tác dụng với axít tạo CO
2
*NaHCO
3
+HCl NaCl+H
2
O + CO
2

HCO
3
-
+ H
+
H
2
O + CO
2
*Na
2

CO
3
+2HCl 2NaCl + H
2
O + CO
2
CO
3
2-
+ 2H
+
H
2
O + CO
2
c.Tác dụng với dung dịch kiềm.
NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
HCO
3
-
+ OH
-

CO
3
2-
+ H
2
O
d,Phản ứng nhiệt phân.
2NaHCO
3(r)
Na
2
CO
3(r)
+CO
2(k)
+ H
2
O
(h)
MgCO
3(r)
MgO
(r)
+CO
2

(k)
Nghiên cứu sách giáo khoa và nêu ứng
dụng của muối cacbonat?
Đọc SGK và nêu ứng dụng của muối

cacbonat.
2.ứng dụng
CaCO
3
dùng làm chất độn trong một số
nghành công nghiệp.
Na
2
CO
3
dùng trong công nghiệp thuỷ tinh,
Biên soạn:Vũ Đức Luận - Email: - Blog: /vuluan/blog
7
Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản
đồ gốm, bột giặt...
NaHCO
3
dùng trong công nghiệp thực phẩm,
làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit.
VI. Củng cố
Bài 1. Phản ứng nào mà hợp chất của cacbon thể hiện tính oxi hoá
A. CO + CuO
o
t

B. CO
2
+ C
o
t


C. CO
2
+ NaOH D. CO + H
2

o
t

Bài 2. Dẫn 6,72 lít CO
2
(đktc) vào 400 ml dd NaOH 1,2M. Chất tan trong dd sau phản ứng có :
A. NaOH, Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
Viết các phơng trình phản ứng sau khi cho các chất sau: Na
2

CO
3
, CaCO
3
, NaHCO
3,
NH
4
HCO
3
tác dụng với các dd H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
.
BTVN:
Bài 1. Thành phần chủ yếu của khí than ớt gồm :
A. CO, CO
2
, H
2
, N
2
B. CO, CO
2
, N
2
C. CO, CO

2
, hơi H
2
O, N
2
D. CO
2
, N
2
Bài 2. ion HCO
3

phản ứng đợc với ion những nào trong dung dịch sau đây :
Na
+
, SO
4
2
, H
+
, Ca
2+
, OH

, NH
4
+
.
A. H
+

, Ca
2+
, OH

B. H
+
C. H
+
, Ca
2+
, OH

, NH
4
+
. D. OH

Bài 3. Khí nào góp phần làm nhiệt độ trái đất tăng.
A. CO, CO
2
B. SO
2
; N
2
C. CO
2
; O
2
D. NH
3

; N
2
Bài 4. Để thu đợc CO
2
tinh khiết từ phản ứng CaCO
3
với dung dịch HCl, ngời ta cho sản phẩm khí
đi qua lần lợt các bình nào sau đây ?
A. NaOH và H
2
SO
4
đặc. B. NaHCO
3
và H
2
SO
4
đặc.
C. H
2
SO
4
đặc và NaHCO
3
. D. H
2
SO
4
đặc và NaOH.

Bài 5. Xét phản ứng nung vôi : CaCO
3

t
0
CaO + CO
2
;
H 0 >
Để thu đợc nhiều CaO, ta phải :
A. Hạ thấp nhiệt độ. B. Tăng nhiệt độ. C. Quạt lò đốt, đuổi bớt CO
2
. D. Cả B và C đúng
Bài 6. Tại sao khi ủ lò than lại sinh ra khí CO ? Tại sao không nên dùng lò than tổ ong để sởi ấm
trong phòng kín ?
Bài 7. Tại sao hàm lợng CO
2
ở Trái Đất hầu nh không thay đổi ?
Bài 8. Dẫn 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dd hỗn hợp Ba(OH)
2
1M và NaOH 2M. Có thu đợc kết
tủa không ? Nếu có thì khối lợng kết tủa là bao nhiêu ?
Bài 9: Dẫn 6,72 lít CO
2
(đktc) lội chậm qua dung dịch 200 Ba(OH)
2
1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu đợc m gam kết tủa. Tính m.

Bài 10: Cho 5,6 lít CO
2
(đktc) hấp thu hoàn toàn vào 1,5 lít Ca(OH)
2
C
M
thu đợc 10 gam kết
tủa. Tính C
M
Bài 11: Cần bao nhiêu ml CO
2
(đktc) để khi hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dung dịch
Ba(OH)
2
1M thu đợc 29,55 gam kết tủa.
Bài 12: Cho V lít CO
2
(đo ở 54,6
0
C và 2,4 atm) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn
hợp KOH 1Mvà Ba(OH)
2
0,75M thu đợc 23,64 gam kết tủa. Tìm V lít
Đại học s phamTP HCM 2001
Bài 13: Hoà tan 19 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và MCO
3

trong dung dịch H
2
SO
4
loãng d, khí thu
đợc hấp thụ hoàn toàn trong 1 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,15M đợc 18,1 gam muối khan. Xác
định kim loại M.
Biên soạn:Vũ Đức Luận - Email: - Blog: /vuluan/blog
8

×