Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án 11 - Ban cơ bản - Chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.64 KB, 23 trang )

Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

Chơng 2: Nitơ photpho
Tiết 11
Ngày://.
bài 7. nitơ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
-Xác định đợc vị trí của nitơ trong bảng tuần hoàn, viết cấu hình electron nguyên tử nitơ, cấu tạo
phân tử nitơ.
-Nắm đợc tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, tỉ khối, tính tan), hiểu đợc TCHH, ứng dụng
chính, trạng thái tự nhiên ; điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
2. Kĩ năng : Dự đoán tính chất hoá học dựa trên các kiến thức về cấu tạo nguyên tử, liên kết
hoá học, độ âm điện... Đọc và tóm tắt thông tin.
II. Chuẩn bị: Bảng HTTH. Hệ thống câu hỏi và bài tập để dạy bài mới, củng cố và vận dụng nếu
chuẩn bị trên bảng phụ hoặc Powerpoint. Đó là những câu hỏi, bài tập sử dụng trong các hoạt
động dạy học khi dạy bài mới.
III. Phơng pháp : Đàm thoại Thí nghiệm trực quan.
IV. Tổ chức : ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. Không kiểm tra bài cũ
V. Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
GV: Gọi một HS dựa vào bảng HTTH xác
định vị trí của nitơ viết cấu hình electron
nguyên tử nhận xét.
HS : Ô thø 7, chu k× 2, nhãm VA
– CÊu h×nh electron : 1s22s22p3
=> lớp 2p có 3e độc thân có thể tạo 3 liên
kết cho nhận.
GV: Dựa vào cấu tạo nguyên tử, em hÃy viết


công thức phân tử và công thức cấu tạo của phân
tử nitơ. Rút ra nhận xét.
HS: CTPT : N2
CTCT : N≡N
NhËn xÐt: Cã liªn kÕt ba bỊn vững.
GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK, tóm tắt
tính chất vật lí của nitơ, gồm : trạng thái,
màu, mùi, tỉ khèi, tÝnh tan,...cïng víi sù
liªn hƯ víi thùc tÕ.
HS:ChÊt khÝ không:màu, mùi, vị; hơi nhẹ hơn
không khí, hoá lỏng ở 196 oC; tan rất ít
Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

Nội dung
I-Vị trí và cấu hình electron của nguyên tử
Ô thứ 7, chu k× 2, nhãm VA
– CÊu h×nh electron : 1s22s22p3
lớp 2p có 3e độc thân có thể tạo 3 liªn kÕt cho
nhËn.
– CTPT : N2
– CTCT : N≡N
=> Cã liên kết ba bền vững.

II-Tính chất vật lí
Chất khí không: màu, mùi, vị; hơi nhẹ hơn không
khí, hoá lỏng ở 196 oC ; tan rất ít trong nớc;
không duy trì sự cháy và sự hô hấp.


- Blog: />
1


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

trong nớc; ko duy trì sự cháy và sự hô hấp.
GV cho HS dự đoán TCHH của nitơ dựa
vào cấu tạo phân tử.
HS dự đoán tính chất:Trong phân tử Nitơ
có liên kết 3 rất bền. Nên ở điều kiện thờng Nitơ khá trơ về mặt hoá học, nhng ở
nhiệt độ cao nitơ trở lên hoạt động hơn.
GV: Trong hợp chất nào thì nitơ có số oxi
hoá âm, hợp chất nào nitơ có số oxi hoá dơng?
HS: Trong hợp chất với nguyên tố có độ
âm điện nhỏ hơn(nh hiđro, kim loại) nitơ
có số oxi hoá âm.Trong hợp chất với
nguyên tố có độ âm điện lớn hơn( nh oxi,
flo) nitơ có số oxi hoá dơng.
Số oxi hoá có thể có cđa nit¬ :
–3, 0, +1, +2, +3,+4, +5.
GV: Nit¬ cã thể tác dụng đợc với những
chất nào?
HS nghiên cứu SGK viết các phơng trình
phản ứng thể hiện tính chất hoá học của
nitơ. Xác định vai trò, số oxi hoá của nitơ.
GV giới thiệu thêm vài oxit của nitơ: N2O
N2O3, N2O5. Các oxit này không điều chế

trực tiếp đợc bằng phản ứng giữa O2 và N2
GV yêu cầu HS rút ra kết luận:
- ở nhiệt độ thờng nitơ trơ về mặt hóa học ;
nitơ hoạt động ở nhiệt độ cao.
- Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
hiđro và kim loại ; thể hiện tính khử khi tác
dụng với oxi.
GV lu ý : N2 ko t¸c dơng víi c¸c halogen.
GV cho HS trình bày các ứng dụng quan
trọng của nitơ và trạng thái tự nhiên của
nó.
HS nêu ứng dụng và trạng thái tự nhiên.
GV làm thí nghiệm điều chế N2 từ NH4NO2.
HS: quan sát TN.
HS trình bày phơng pháp điều chế nitơ.

III- Tính chất hoá học
* ở nhiệt độ thờng: Bền
* Số oxi hoá có thể có của nitơ :
–3, 0, +1, +2, +3,+4, +5.
1. TÝnh oxi ho¸.
a) T¸c dơng víi kim lo¹i
=> nitrua kim lo¹i.
3Mg + N2  Mg3N2
(chất oxi hoá)
b) Tác dụng với hiđro.
Đk: t0, p cao, xóc t¸c.
N20 + 3H2
2N-3H3
(chÊt oxi ho¸)

2. TÝnh khư.
N2o + O2
2N+2O (30000)
2NO + O2 → 2NO2
t0

IV. øng dông
- SX NH3, đạm, HNO3.
V. Trạng thí tự nhiên
- ở dạng tự do và hợp chất. ( = 78,16% Vkk)
VI. Điều chế
1. Trong công ngiệp
Chng cất phân đoạn không khí lỏng.

2. Trong phòng TN.
Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

- Blog: />
2


Trờng THPT Lơng Thế Vinh

Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

NH4NO2 N2 + 2H2O

(NH4Cl + NaNO2 )

VI. Củng cố
Bài 1. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nitơ là phi kim mạnh nhng hoạt động hoá học yếu.
B. Nitơ là phi kim mạnh và hoạt động hoá học mạnh ở nhiệt độ cao.
C. Đơn chất N2 chỉ có tính oxi hoá.
D. Đơn chất N2 chỉ có tính khử.
Bài 2. Hợp chất nào sau đây không thể điều chế đợc trực tiếp từ các đơn chất ?
A. N2O
B. NO2
C. Mg3N2
D. NH3.
Bài 3. Trộn nitơ và oxi theo tØ lƯ 2 : 3 vỊ thĨ tÝch trong mét bình kín. Bật tia lửa điện để các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu đợc
A. NO, NO2 B. N2O3
C. NO2, O2 D. NO, N2
Bài 4. Nitơ đợc sản xuất trong công nghiệp bằng cách
A. chng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. cho không khí đi qua bột Cu nung nóng.
C. nhiệt phân amoni nitrit.
D. dùng photpho để đốt cháy hết oxi của không khí.
Dặn dò: Làm BT trang 31 SGK vµ xem tríc bµi: amoniac vµ mi amoni.
Bài tập chép: Trong bình kín dung tích 56 lít chøa N 2 vµ H2 theo tØ lƯ thĨ tÝch 1 : 3 ë 0 o C
vµ 200 atm cïng một ít xúc tác. Nung bình một thời gian rồi đa về nhiệt độ ban đầu thấy áp
suất trong bình chỉ còn 180 atm. Hiệu suất của phản ứng tạo NH3 lµ
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 35%

TiÕt12

Ngµy:…/…/…..
Bµi 8. amoniac vµ muèi amoni
ở bài học trớc HS đà đợc biết các trạng thái số oxi hoá của nitơ. Trong bài học này giáo
viên cần khai thác kiến thức này để suy luận tính chất hoá học của NH3 .
I. Mục tiêu
1. Kiến thøc:
HS biÕt: - C¸c tÝnh chÊt vËt lÝ, ho¸ häc cđa amoniac.
- BiÕt vai trß quan träng cđa amoniac trong đời sống sản xuất.
HS hiểu: - Các phản ứng quan trọng đặc trung cho tính chất của amoniac.
- Khả năng tạo phức của amoniac với các cation kim loại.
2. Kỷ năng:
- Viết các phơng trình phản ứng thể hiện tính chất của amoniac.
- Từ cấu tạo hoá học của các phân tử suy ra tính chất hoá học của chúng.
3. T duy Thái độ:
- Nghiêm túc học tập và tiÕp thu c¸c kiÕn thøc cã nhiỊu øng dơng trong thực tế.
II. Chuẩn bị
1. Dụng cụ, hoá chất
Biên soạn:Vũ Đức LuËn - Email: - Blog: />3


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

STT Thí nghiệm
1 NH3 tan trong
nớc

Dụng cụ
Hoá chất

Lä ®ùng khÝ NH3
– KhÝ NH3 (®iỊu chÕ tríc khi
– Nót cao su cã èng vt nhän lªn líp)
xuyªn qua
– Dd phenolphtalein
Chậu thuỷ tinh đựng nớc
2 Tính bazơ của 1 èng nghiƯm, 1 èng nhá giät, 2 C¸c dd : NH3 đặc, AlCl3, HCl
NH3
đũa thuỷ tinh, 1 kẹp gỗ.
đặc
3 Tính chất
2 ống nghiệm + 1 kẹp gỗ + 1 ®Ìn dd NaOH, dd (NH4)2SO4, NH4Cl,
mi amoni
cån
giÊy q tÝm
2. HƯ thống câu hỏi, bài tập, kết luận: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi, bài tập ; các kết luận, pthh
khi dạy bài mới cũng nh khi củng cố mỗi phần và toàn bài. Đây chính là nội dung để thiết kế các
hoạt động dạy học. Những nội dung này có thể đợc chuẩn bị trên phiếu phát cho học sinh ; trên
bảng phụ ; trên bản trong ; trên Powerpoint (nếu có máy chiếu đa chức năng).
III. Phơng pháp: Thí nghiệm biểu diễn, đàm thoại
IV. Tổ chức
Kiểm tra bài củ :Viết các phơng trình thể hiện tính chất hoá học quan trọng của N2? Xác
định vai trò của nitơ trong các phản ứng đó?
V. Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: yêu cầu HS viết công thức electron,
I. Cấu tạo phân tử.
công thức cấu tạo của amoniac. Nhận xét.
HS: dựa vào cấu hình của nitơ và hiđro để

NH3 H : N : H
viÕt c«ng thøc electron, suy ra c«ng thức
H
cấu tạo.
- Công thức cấu tạo:
H

- Dạng không gian:

N

H

H
N

H

H
H

GV: Biểu diƠn thÝ nghiƯm tÝnh tan cđa
amoniac trong níc.
HS: NhËn xÐt hiện tợng và rút ra tính chất
vật lí của amoniac.
GV bổ sung :
+ NH3 là khí độc.
+ Dung dịch amoniac đậm đặc trong phòng
TN có nồng độ 25% (D = 0,91 g/cm3).
GV: Sư dơng kÕt qu¶ cđa thÝ nghiƯm 1 sau

đó nhỏ vào đó vài giọt phenolphtalein.
HS: Quan sát và dựa vào màu của chất chỉ
thị rồi chứng tỏ amoniac là một bazơ yếu.
Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

II. Tính chất vật lí.
-NH3 là khí không màu, có mùi khai, tan rất
nhiều trong nớc.
- NH3 là khí độc.

III. Tính chất hoá học.
1. Tính bazơ yếu.
- Với nớc:
NH3 + H2O NH4+ + OH-

- Blog: />
4


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

GV: Biểu diễn tiếp thí nghiệm amoniac đặc
tác dụng với HCl đặc.
HS: Quan sát khói màu trắng sinh ra.
GV: Cho HS viết các phản ứng tạo phức của
amoniac với các cation kim loại.

GV: Cho HS xác định số oxi hoá của nitơ
trong amoniac, từ đó suy ra tính khử của
amoniac.
Xác định số oxi hoá và viết các phản øng
chøng minh tÝnh khư cđa amoniac.

- ë 250C: Kb = 1,8.10-5 <<
- Víi axit:
2NH3 +H2SO4 → (NH4)2SO4
NH3 + HCl → NH4Cl (tr¾ng)
- Víi mi:
Al3+ + 3NH3 + 3H2O
→ Al(OH)3 + 3NH4+
2. Khả năng tạo phức.
Cu(OH)2 + 4NH3
[Cu(NH3)4]2+ + 2OH3. TÝnh khö.
4NH3 + 3O2 → 2N2 +6H2O

4NH3+5O2   → 2N2+6H2O
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
2NH3 + 3Cu → 3Cu +N2 + 3H2O
t 0 , xt

VI. Cñng cè – Hớng dẫn học bài
Bài 1. Khí amoniac đợc tổng hợp từ khí nitơ và khí hiđro theo phản ứng :
N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k), H < 0
Trong quá trình tổng hợp NH3, yếu tố không đợc áp dụng là :
A. tăng nồng độ N2 hoặc H2.
B. lấy N2 và H2 theo đúng tØ lƯ 1 : 3 vỊ thĨ tÝch.

C. thùc hiƯn phản ứng ở áp suất cao.
D. dùng xúc tác.
Bài 2. Phản ứng nào sau đây chứng minh NH3 là một baz¬ :
A. NH3 + HNO3 → NH4NO3
B. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
C. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2
D. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
Bµi 3. Khi dẫn hỗn hợp gồm NH3 và O2 qua bét Pt nung nãng x¶y ra ph¶n øng :
NH3 + O2 → NO + H2O
Tỉng hƯ sè (tèi gi¶n) cđa các chất trong pthh trên là
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Bài 4. Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế khí NH3 thờng lẫn hơi nớc. Để thu đợc khí NH3
khô, ngời ta dẫn hỗn hợp qua bình đựng :
A. CaO
B. P2O5
C. H2SO4
D. CuSO4
Bµi 5. DÉn tõ tõ V lÝt khÝ NH3 qua èng ®ùng 3,2 gam bét CuO nung nãng. Sau phản ứng khối lợng chất rắn trong ống là 2,72 gam. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V (ở đktc) là
A. 448 ml
B. 672 ml C. 896 ml D. 336 ml
Bài 6. Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp H2, N2, NH3, ngời ta sử dụng phBiên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

- Blog: />
5



Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

ơng pháp :
A. cho hỗn hợp đi qua thùng chứa Ca(OH)2.
B. cho hỗn hợp đi qua thùng chứa CaO.
C. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc.
D. nén, làm lạnh hỗn hợp để hoá lỏng NH3.
Dặn dò: Xem trớc phần còn lại của bài học.
Tiết 13.
Ngày://..
Bài 8: amoniac muối amoni(tiếp)
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
HS biÕt:- BiÕt c¸c øng dơng quan träng cđa amoniac.
- BiÕt tính chất vật lí và các ứng dụng của muối amoni.
HS hiểu: Phơng pháp điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
- Tính chất hoá học của các muối amoni: các phản ứng nhiệt phân muối amoni.
2. Kỷ năng:
- áp đặt các điều kiện thích hợp cho phản ứng tổng hợp amoniac để đạt hiệu suất cao nhất.
- Từ tính chất oxi hoá của các axit tạo thành muối amoni suy ra các sản phẩm của phản ứng
nhiệt phân.
3. T duy Thái độ:
- Biết liên hệ thực tế đến các ứng dụng của muối amoni.
- Nghiêm túc học tập và tiếp thu các kiến thức có nhiỊu øng dơng trong thùc tÕ.
II. Chn bÞ:GV – HS : Hoá chất: NaOH, NH4Cl, NH4NO3
III. Phơng pháp: Phơng pháp: Đàm thoại. Thí nghiệm trực quan.
IV. Tổ chức: Kiểm tra bài củ: Viết các phơng trình thể hiện tính chất hoá học quan trọng

của NH3?Xác định vai trò của amoniac trong các phản ứng đó?
V. Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK kết hợp với IV. ứng dụng.
các hiểu biết của mình để nêu các ứng dụng - Sản xuất axit nitric, phân đạm, hiđrazin
quan trọng của amonic.
(làm nhiên liệu)
Nhận xét tầm quan trọng của amoniac.
- Làm chất gây lạnh trong các thiết bị
HS nêu các ứng dụng quan trọng.
lạnh
GV cho HS nghiên cứu SGK và nêu PP điều V. Điều chế.
chế NH3 .
1. Trong PTN.
Ngời ta thu amoniac bằng cách nào?
- nhiệt phân muối amoni
HS nêu phơng pháp điều chế.
- đun nóng dung dịch amoniac.
Phơng pháp thu khí amoniac (dựa vào tính
2. Trong công nghiệp
chất vật lí)
t0,p,xt
N2+3H2
2NH3 H<0
GV giới thiệu sơ đồ tổng hợp amoniac trong
(đk: t0: 450 - 5000C
công nghiệp.
p: 200 300 atm
Biên soạn:Vũ Đức Luận


- Email:

- Blog: />
6


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

HS áp đặt các điều kiện phù hợp ®Ĩ thu ®ỵc
khÝ amoniac víi hiƯu st cao nhÊt. (dùa vào
CB hoá học)
GV giới thiệu muối amoni dựa vào các chất
phản ứng tạo ra nó. Lấy VD làm dẫn chứng
minh hoạ.
HS nêu khái niêm muối amoni dựa vào công
thức phân tử.
GV làm TN: NH4Cl + NaOH.
HS quan sát và nhận xét mùi của khí thoát
ra. Viết PTHH.
GV làm tiếp thí nghiƯm: NhiƯt ph©n NH4Cl.
HS nhËn xÐt thÝ nghiƯm. ViÕt PTHH.
HS tổng quát các trờng hợp nhiệt phân muối
amoni dựa vào tÝnh oxi ho¸ cđa gèc axit.

xt: Al2O3, K2O…)
B. Mi amoni
Mi amoni:NH4++gèc axit

I. TÝnh chÊt vËt lÝ
- Tan nhiỊu, ®iƯn li mạnh.
II. Tính chất hoá học.
1. Tác dụng với dd kiềm.
NH4+ +OH- NH3 +H2O
(mùi khai)
2. Phản ứng nhiệt phân
* gốc axit không có tính oxi hoá: Cl- , CO32
NH4Clr  → NH3k + HCl
(NH4)2CO3  → NH3+ NH4HCO3
NH4HCO3  → NH3 + CO2 + H2O
* gèc axit cã tÝnh oxi ho¸: NO2-, NO3-..
NH4NO2  → N2 + 2H2O
t0

t0

t0

t0

t0

VI. Cđng cố-Hớng dẫn học bài
GV hớng dẫn HS viết chuỗi phản ứng ở bài tập 2.SGK.tr 37.
HS viết các phản ứng cụ thể.Theo dõi HD của GV.
Dự đoán các sản phẩm phản ứng:A là hợp chất của nitơ, A + H2O → dd A => A cã thĨ lµ
amoniac.B lµ dd NH4Cl. C lµ NH4NO3. D lµ N2O.
BTVN: 3,4,5,6,7 trang 37,38 SGK
TiÕt 14

Ngµy:… /… /… ..
Bµi 9. axit nitric vµ muèi nitrat
I. Mục tiêu

1. Kiến thức
Nắm đợc cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lợng riêng, tính tan), ứng
dụng, cách điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
Hiểu đợc HNO3 là một axit mạnh ; một chất oxi hoá rất mạnh.
2. Kĩ năng
Dự đoán tính chất hoá học dựa vào cấu tạo phân tử HNO3, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm và
rút ra kết luận.
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh..., rút ra đợc nhận xét về tính chất của HNO3 và muối nitrat.
Viết các phơng trình hoá học dạng phân tử và dạng ion rút gọn để minh hoạ tính chất hoá học
của HNO3.
Giải các bài toán hoá học.
Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

- Blog: />
7


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

II. Chuẩn bị

1. Dụng cụ, hoá chất

STT

Thí nghiệm

Dụng cơ

Ho¸ chÊt

1

TÝnh axit cđa HNO3 – 3 èng nghiƯm
– 2 kẹp gỗ

Quỳ tím, CuO, CaCO3, dd
NaOH

2

Tính oxi hoá của 2 èng nghiƯm
HNO3

Fe, Cu

3

TÝnh chÊt cđa mi 5 èng nghiƯm + 1 đèn cồn + 1 KNO3, NH4NO3 rắn,
nitrat : tính tan ; giá sắt (hoặc đế sứ cải tiến)
đặc, que đóm.
tính oxi hoá và nhiệt
phân.


H2SO4

2. Hệ thống câu hỏi, bài tập, kết luận
Chuẩn bị hệ thống câu hỏi, bài tập ; các kết luận, pthh khi dạy bài mới cũng nh khi củng cố mỗi
phần và toàn bài. Đây chính là nội dung để thiết kế các hoạt động dạy học. Những nội dung này
có thể đợc chuẩn bị trên phiếu phát cho học sinh ; trên bảng phụ ; trên bản trong ; trên Powerpoint
(nếu có máy chiếu đa chức năng).
III. Phơng pháp: Đàm thoại, thí nghiệm nghiên cứu
IV. Tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Hoàn thành các phơng trình phản ứng
1) NH4Cl
...
2) (NH4)2CO3
...
3) NH4HCO3
...
V. Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Tổ chức tình huống học tập
Gọi 1 HS viÕt pthh khi cho NH3 t¸c dơng víi : O2, CuO, H2SO4.
– Nªu øng dơng cđa NH3.
=> VËy HNO3 có những tính chất gì ? HNO3 và muối của nó có những ứng dụng gì ?
HS: Sản xuất HNO3,...
GV yêu cầu HS viết CTCT của HNO3. Nêu A. Axit nitric
đặc điểm cấu tạo (liên kết, số oxi hoá của
I. Cấu tạo phân tử
O
N).
+5

H O N
HS:
H

O

+5

O

O

N có số oxi hoá cực đại : +5

N
O

Có một liên kết cho nhận giữa N và O.
N có số oxi hoá cực đại : +5
GV cho HS quan sát lọ đựng HNO3, kết hợp
đọc SGK cho biết : trạng thái, màu, tính tan
trong nớc, độ bền, khối lợng riêng.

Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

II. Tính chất vật lí
HNO3 tinh khiết : lỏng, không màu, d=1,53
g/cm3. Axit nitric không bền : bị phân huỷ

theo phơng trình :
4HNO3 4NO2 + O2 + 2H2O


- Blog: />
8


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

NO2 màu nâu đỏ, tan vào dung dịch làm
cho dung dịch có màu vàng.
HNO3 tan vô hạn trong nớc. Trong phòng
thí nghiệm thờng gặp loại HNO3 65%, D =
1,40 g/cm3.
GV: Em hÃy dựa vào cấu tạo của HNO3, dự III. Tính chấh hoá học
đoán tính chất hoá học cơ bản của HNO3 ?
1. Tính axit
HS dự đoán: Có tính axit và tính oxi hoá.
Trong dd : HNO3 → H+ + NO3–
GV cho HS lµm thÝ nghiệm :
=> làm quỳ tím hoá đỏ.
1. Nhỏ dd HNO3 vµo giÊy q tÝm.
– T/d víi CuO, NaOH, CaCO3 :
2. Nhỏ dd HNO3 vào 3 ống nghiệm đựng riêng CuO + 2HNO → Cu(NO ) + H O
3
3 2
2

biÖt : CuO, CaCO3, dd NaOH.
NaOH + HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
– Yêu cầu HS mô tả hiện tợng, giải thích,
CaCO3+2HNO3Ca(NO3)2+CO2+H2O
viết pthh. Rót ra kÕt luËn.
NaOH + HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
CaCO3+2HNO3→Ca(NO3)2+CO2+H2O
HNO3 là axit mạnh : Trong dung dịch
loÃng phân li hoàn toàn thành H+ và
NO3 ; làm quỳ tím hoá đỏ, tác dụng với
oxit bazơ, bazơ, muối của axit yếu hơn.
GV: Nêu vấn đề : HCl, H2SO4 loÃng có tác
dụng với Cu không ? Vậy HNO3 có tác
dụng với Cu không ?
GV: Biểu diễn TN : Cu + HNO3 đặc. HS
quan sát, mô tả hiện tợng, giảt thích và viết
pthh (cân b»ng theo pp c©n b»ng electron).
NhËn xÐt vỊ tÝnh oxi hoá của HNO3.
HS : Cu tan dần, có khí màu nâu NO2 thoát ra,
dung dịch có màu xanh :
o

+5

Cu + 4HNO3

+2

+4


Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

→ TÝnh oxi ho¸ cđa HNO3 do N+5.
Nghiên cứu SGK, cho biết HNO3 oxi hoá
đợc những kim loại nào ? Tạo ra sản phẩm gì ?
HS: HNO3 Oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ
Au, Pt) lên số oxi hoá cao nhất, thờng không
giải phóng H2 mà tạo ra : N2, N2O NO, NO2,
NH4NO3.
GV nhấn mạnh đặc điểm của phản ứng
phụ thuộc vào: độ mạnh của kim loại ; nồng
độ của axit.
Tại sao có thể dùng bình bằng nhôm
hoăc sắt đựng HNO3 đặc ?
+ Al, Fe bị thụ động hóa trong HNO3 đặc.
GV cho HS viết pthh khi đun S với HNO3 đặc.
(Chú ý rèn cách cân bằng pthh của phản ứđịnh
nghĩa oxi hóa khử)
Biên soạn:Vũ Đức Luận

2. Tính oxi hoá
a) Oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)
lên số oxi hoá cao nhất, thờng không giải
phóng H2 mà tạo ra : N2, N2O NO, NO2,
NH4NO3. Cơ thĨ :
+ HNO3 đặc thờng tạo ra NO2 ; HNO3 tạo ra
NO.
+ Kim lo¹i m¹nh (Mg, Al...) + HNO3 lo·ng
t¹o ra N2O, N2 hay NH4NO3.


- Email:

b) Oxi ho¸ mét sè phi kim : S, C, P...
o

+5

S + 6HNO3 đặc

+6

+4

H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

- Blog: />
9


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

GV: Làm TN FeO + HNO3 đặc.
HS quan sát hiện tợng để rút ra nhận xét
và viết phơng trình phản ứng
HS: Đọc SGK, nêu ứng dụng chính của
HNO3.

c) Tác dụng với hợp chất có tính khử

Oxi hoá đợc nhiều hợp chất vô cơ FeO,
FeCO 3, H2S... và chất hữu cơ. Vải, giấy,
mùn ca, dầu thông,... bị phá huỷ hoặc
bốc cháy khi tiếp xúc với HNO 3 đặc.
IV. ứng dụng
Dùng điều chế phân đạm NH4NO3,
Ca(NO3)2,...
Dùng sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm,
dợc phẩm,...

VI. Củng cố bài
GV cho HS làm bài tập 2 trang 45 SGK để củng cố bài
Dặn dò: Chuẩn bị phần điều chế HNO3 và muối nitrat.
BTVN: 2, ,6 trang 45 SGK
TiÕt 15
Ngµy:… /… /… ..
axit nitric muối nitrat(tiếp theo)
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
HS biết: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của muối nitrat.Các ứng dụng của muối nitrat
trong đời sống sản xuất.Chu trình của nitơ trong tự nhiên.
HS hiểu: Phơng pháp nhận biết các muối nitrat, tính oxi hoá của gốc NO3- trong môi trờng
H+.
2. Kỷ năng: Viết phơng trình phản ứng nhiệt phân các muối nitrat. Viết và cân bằng các
phản ứng có HNO3 tham gia theo phơng pháp thăng bằng electron.
3. T duy, thái độ: Dự đoán đợc các sản phẩm phản ứng giửa HNO3 với kim loại và hợp chất.
Tích cực học tập và xây dựng bài học.
II. Chuẩn bị:GV HS : Hệ thống kiến thức về muối nitrat.Tranh: Chu trình của nitơ trong
tự nhiên.
III. Phơng pháp: Hoạt động nhóm + Đàm thoại gợi mở.

IV. Tổ chức: Kiểm tra bài cũ:
Hoàn thành các phản ứng hoá học sau:
1. HNO3 (đặc,nóng)+Fe

2. HNO3 (đặc,nóng)+Cu

3. HNO3 (loảng) + FeO

4. HNO3 (loảng)+ Zn
NH4NO3 +
5. HNO3 (loảng)+Fe2O3

HS viết các phơng trình phản ứng đà học.
Cân bằng các phản ứng đó theo pp thăng bằng electron.
Xác định đợc trong các phản ứng nào HNO3 đóng vai trò oxi hoá.
V. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV cho HS làm bài tập:
V. Điều chế.
Viết PTHH điều chê HNO3 từ NaNO3
1. Trong PTN
Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

- Blog: />
10



Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT L¬ng ThÕ Vinh

HS:
NaNO3 + H2SO4  → HNO3 + NaHSO4

NaNO3 + H2SO4 HNO3 + NaHSO4
2. Trong công nghiệp
(rắn)
(đặc)
4NH3 + 5O2  → 4NO + 6H2O

GV chó ý ®iỊu kiƯn thùc hiƯn ph¶n øng. Do 2NO + O2 → 2NO2
HNO3 không bền nên hơi HNO3 thoát ra đợc 4NO2+O2+2H2O 4HNO3
dẫn vào bình làm lạnh để hạn chế sự phân
huỷ.
GV nêu sơ đồ điều chế HNO3 trong CN từ
Từ NH3: Điều chế theo sơ đồ sau:
t

t0

0

850 900 0 C , Pt

NH3

+ O2


+ O2

NO
t0, xt, p

+ H2O + O2

NO 2

HN O3

HS dựa vào sơ đồ đó viết các phơng trình
phản ứng và ghi rõ điều kiện
(1) 4NH3 +5O2 4NO + 6H2O

(2) 2NO + O2 → 2NO2
(3) 4NO2+O2+2H2O → 4HNO3
GV tổng kết lại cách điều chế HNO3 trong
phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
GV yêu cầu HS lấy ví dơ c¸c mi nitrat.
HS lÊy vÝ dơ: NaNO3, AgNO3 , NH4NO3,.
GV yêu cầu HS viết phơng trình điện li các
muối ®ã.
HS: NaNO3
Na+ + NO3AgNO3
Ag+ + NO3NH4NO3
NH4+ + NO3HS nhËn xÐt rút ra định nghĩa và tính tan
của muối nitrat.
HS viết PT nhiƯt ph©n cđa

KNO3 , Cu(NO3)2 AgNO3.
850 −900 0 C , Pt

0

2KNO3 t 2KNO2 + O2
2Cu(NO3)2  → 2CuO + 4NO2 + O2
2AgNO3  → 2Ag + 2NO2 + O2
HS rút ra nhận xét về phản ứng nhiệt
phân.GV bổ xung về phản ứng nhiệt phân
muối nitrat của các kim loại khác nhau.
* Các muối nitrat của kim loại mạnh( trớc
Mg) nhiệt phân đợc muối nitrit và oxi.
* Các muối nitrat của kim loại trung
bình( từ Mg đến Cu) nhiệt phân đợc oxit
kim loại, khí NO2 và O2
* Các muối nitrat của kim loại yếu( sau
Cu) nhiệt phân đợc kim loại, khí NO2 và
O2
GV cho HS quan sát TN: Nhận biết ion
NO3-.
t0

t0

Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

B. Muối nitrat.

I. Tính chất.
1. Các muối nitrat đều tan và là chất điện li
mạnh.
NaNO3 Na+ + NO3AgNO3
Ag+ + NO3NH4NO3
NH4+ + NO3…
2. Ph¶n øng nhiƯt phân.
Dựa vào tính khử của kim loại.
- muối của kim loại đứng trớc Mg (trừ Ca và
Ba)
0

2KNO3 t 2KNO2 + O2
- kim loại từ Mg đến Cu:
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
- kim loại đứng sau Cu:
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
t0

t0

3. NhËn biÕt ion NO3- Phơng trình:

- Blog: />
11


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh


HS nhận xét và rút ra phơng pháp nhËn biÕt
ion NO3GV giíi thiƯu mét vµi øng dơng cđa muối
nitrat trong cuộc sông sản xuất.
HS xem thêm ứng dụng ở SGK.
GV cho HS xem tranh vẽ sơ đồ chuyển hoá
nitơ trong tự nhiên.
Vẽ sơ đồ chu trình của nitơ trong tự nhiên.
Tại sao trong nông nghiệp ngời ta phải bón
phân đạm bổ sung hàng năm cho cây
trồng?

+

3Cu + 8H + 2NO3- t → 3Cu2++ 2NO+ 4H2O
2NO + O2 → 2NO2
0

II. ứng dụng
- làm phân bón hoá học trong nông nghiệp
III. Chu trình của nitơ trong tự nhiên.
(Có phần phụ lục)

Chu trình của nitơ trong tự nhiên
Nitơ trong
không khí
khíkhíkhíhớ

Sấm
sét


Vi
khuẩn
sống
trong
đất

Sự cháy

Sự thối rữa

bị vi
khuẩn
phân
huỷ

Nitơ của động vật và thực vật

Nitơ trong đất
VI. Củng cố bài và dặn dò: Hớng dẫn bài tập 5 ở SGK HS hoàn thiện các phản ứng hoá học.
BTVN 4,5,7 trang 45 SGK. Chuẩn bị bài 10: Photpho
Tiết 16.
Ngày soạn://..
Bài 10: photpho

I. Mục tiêu bài học:
Biên soạn:Vũ §øc LuËn

- Email:


- Blog: />
12


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

1. Kiến thức:HS biết:
- Vị trí của photpho trong bảng tuần hoàn.
- Các dạng thù hình, tính chất vật lí và các ứng dụng của P.
- Trạng thái tự nhiên của P.
HS hiểu:
- Tính chất hoá học của P.
- Cách điều chế P trong công nghiệp.
2. Kỷ năng:
- Viết các phản ứng thể hiện tính chất của P.
- Giải thích nguyên nhân tính oxi hoá, tính khử của P.
3. T duy, thái độ:
- Từ cấu tạo và các sè oxi ho¸ cđa P suy ra tÝnh chÊt ho¸ học cơ bản của nó.
- Tích cực học tập và xây dựng bài học.
II. Chuẩn bị:GV HS : P đỏ. Mô hình phân tử của P (hình 2.10 SGK)
III. Phơng pháp: đàm thoại, nghiên cứu.
IV. Tổ chức: Kiểm tra bài củ
Lập phơng trình hoá học của phản ứng:
a) Ag + HNO3 loảng
b) FeO + HNO3 loảng
V. Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung

GV y/c HS viết cấu hình của P. suy ra vị trí I. Vị trí và cấu hình.
của P trong bảng tuần hoàn.
- Cấu hình:1s22s22p63s23p3
HS viết cấu hình.
- Hoá trị: 3 và 5.
Từ cấu hình suy ra vị trí của P.
Xác định hoá trị của P.
GV cho HS quan sát P đỏ. Xem tranh mô
II. Tính chất vật lí
hình phân tử của P:
1. Photpho trắng
- Dạng tinh thể phân tử, màu trắng, không
tan trong nớc, bốc cháy trong không khí ở t0
= 400
2. Photpho đỏ
Mô hình phân tử P4
- Dạng bột màu đỏ, dể hút ẩm, cấu trúc
polime, khó nóng chảy.
Mối quan hệ:
250o-300ohoặc as

Ptrắng

Cấu trúc polime của photpho đỏ
HS mô tả tính chất vật lí và so sánh 2 dạng
thù hình của P.
Tìm mối quan hệ giữa P đỏ và P trắng.
Mối quan hệ:
250o-300ohoặc as


Ptrắng

pcao,to

- Email:

Pđỏ

Pđỏ

GV cho HS giải thích tại sao P vừa thể hiện
tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử?
Biên soạn:Vũ Đức Luận

pcao,to

III. TÝnh chÊt ho¸ häc

- Blog: />
13


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

HS dựa vào số oxi hoá để giải thÝch.
P cã c¸c sè oxi ho¸:
-3, 0, +3, +5, P0 có
khuynh hớng nhờng và nhận e.

Viết các phản ứng minh häc cho tÝnh chÊt.
4P + 5O2  → 2P2O5 (d O2)
2P + 3Cl2  → 2PCl3
NÕu d O2 hc Cl2 thì thu đợc sản phẩm gì?
t0

t0

1. Tính oxi hoá
- tác dụng với kim loại
to

(1)
Ca3P2
canxi photphua

3Ca + 2P

2. Tính khử
- tác dụng với oxi, halogen, S và hợp chất..
4P + 3O2  → 2P2O3
t0

+3

o

P → P + 3e

2P+5Cl2  → 2PCl5(d Cl2)

t0

o

+5

P → P + 3e

Gv cho HS nghiªn cøu SGK để nêu lên các
ứng dụng, trạng thái tự nhiên và cách SX P
trong tự nhiên.
HS nêu các ứng dụng của P, trạng thái tự
nhiên của P và phơng pháp sản xuất P trong
công ngiệp.

IV. ứng dụng
- Sản xuất H3PO4
V. Trạng thái tự nhiên
- ở dạng khoáng vật
VI. Sản xuất: Nung quặng photphorit

Ca3(PO4)2+5C+3SiO23CaSiO3 + 2P + 5CO

VI:Củng cố-Hớng dẫn học bài :Viết các phản úng chứng minh tính oxi hoá, khử cđa P
BTVN: 1,2,3,4,5 trang 49,50SGK. Xem tríc bµi: H3PO4
TiÕt 17.
Ngµy soạn://..
Bài 11. axit photphoric và muối photphat
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:HS biết:

- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí của axit photphoric.
- Phơng pháp điều chế axit photphoric trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
- Khái niệm muối photphat và tính tan của nó.
- Các ứng dụng quan trọng và phơng pháp điều chế H3PO4
HS hiểu:
- Tính chất hoá học của H3PO4.
- Axit photphoric là axit yếu 3 nấc.
- Phơng pháp nhận biết ion photphat.
2. Kỷ năng: - Từ cấu tạo suy ra tính chất của H3PO4
- Viết các phản ứng chứng minh tính axit yếu của H3PO4.
3. T duy Thái độ:
- So sánh đợc tÝnh chÊt cđa HNO3 vµ H3PO4.
- TÝch cùc häc tËp và xây dựng bài học.
II. Chuẩn bị:GV HS : H3PO4 , q tÝm , NaOH… C¸c dơng cơ thÝ nghiệm.
III. Tổ chức: Kiểm tra bài củ Viết các phơng trình hoá học chứng minh rằng: P vừa thể hiện
tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
V. Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV cho HS viết công thức cấu tạo của
A. Axit photphoric
H3PO4. Xác định số oxi hoá của P trong
I. Cấu tạo phân tử
axit.
- Cấu tạo:
Biên soạn:Vũ §øc LuËn

- Email:

- Blog: />

14


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

HS: Cấu tạo:

H
H

O

H

O

H

O

+5
P

=O

HS nêu tính chất vật lí.
Dự ®o¸n tÝnh chÊt cđa H3PO4.
So s¸nh tÝnh chÊt cđa H3PO4 víi HNO3.

GV lµm TN: Nhóng q tÝm vµo dd H3PO4.
HS quan sát, nhận xét tính axit.
Trong dd H3PO4 chứa những thành phần
nào?
Viết các phơng trình điện li theo các nấc.
H3PO4
H+ + H2PO4−
H2PO4−
H+ + HPO42−
HPO42−
H+ + PO43−
HS: KÕt luËn tÝnh axit yếu của H3PO4.
HS lấy các phơng trình phản ứng làm vÝ dơ
minh ho¹.
NaOH+ H3PO4 → NaH2PO4 + H2O
2NaOH+ H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O
3NaOH+ H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
GV lu ý cho HS tuỳ theo tỉ lệ mol giữa
NaOH và H3PO4 mà tạo thành các muối
khác nhau.
GVđặt câu hỏi: Tại sao H3PO4 không có tính
oxi hoá nh HNO3 ?
HS: Axit photphoric không có tính oxi
hoá mạnh nh HNO3 vì photpho có độ âm
điện nhỏ hơn nitơ nhiều.
Trong phòng TN,công nghiệp H3PO4 đợc
điều chế bằng cách nào ? Viết phơng trình
phản ứng
Cách nào thu đợc H3PO4 tinh khiết ?


O

H

O

H

O

+5
P

=O

II. Tính chất vật lÝ
Xem SGK
III. TÝnh chÊt hãa häc
- H3PO4 lµ axit yÕu, ®iƯn li theo 3 nÊc.
=> H3PO4 mang ®Çy ®đ tÝnh chất của axit.
+ Tác dụng với bazơ
+ Tác dụng với oxit bazơ
+ Tác dụng với kim loại
+ Tác dụng với muối
- H3PO4 không có tính oxi hoá do phân tử
cấu tạo bền.

IV. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
Oxi hoá P bằng HNO3 đặc :

P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O
2. Trong công nghiệp :
+ Đi từ quặng chứa Ca3(PO4)2 :
Ca3(PO4)2 +3H2SO4 → 3CaSO4 +2H3PO4
+ §i tõ P :
4P + 5O2 → 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
V. øng dông
øng dụng chủ yếu của H3PO4 là gì ?
Dùng sản xuất phân lân, muối photphat.
GV cho HS dựa vào Sản phẩm của phản ứng B. Muối photphat
NaOH+ H3PO4 để nêu lên khái niệm muối
KN: Muối photphat là muối của H3PO4.
photphat.
+ muối axit:
Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

- Blog: />
15


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

HS nêu khái niệm muối photphat.
Muối photphat là muối của H3PO4
Dựa vào bảng tính tan để nêu tính tan của

muối photphat. Nêu tính tan của các muối
photphat.

. muối đihiđrôphtphat
. muối hiđrôphtphat
+ muối trung hòa: muối photphat
I. Tính tan
- Muối của Na, K, NH4+, muối đihiđro của
các kim loại khác đều tan.
II. Nhận biết ion PO43- Dùng AgNO3
- Hiện tợng: có kết tủa vàng. (Ag3PO4)

GV làm thí nghiệm: dd AgNO3 + K3PO4
HS quan sát hiện tợng và viết các PTPƯ.
Rút ra pp nhận biết ion PO43Phơng trình phản ứng:
Thuốc thử để nhận biết ion là dung dịch
Ag+ + PO43 Ag3PO4
vàng
bạc nitrat.
VI. Củng cố Hớng dẫn học bài.
GV híng dÉn cho HS mét sè bµi tËp.
Bµi 1. a) 3BaO + 2H3PO4 → Ba3(PO4)2 + 3H2O
b) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
c) 3K2CO3 + 2H3PO4 → 2K3PO4 +3CO2 + 3H2O
Bài 3.Phơng trình: H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O
Sè mol H3PO4 = 0,025 mol => sè mol NaOH cÇn dïng: 0,075 mol
=> VNaOH = 0,025 x 1 = 0,025 mol
Tiết 18
Ngày soạn://..
Bài 12: phân bón hoá học

I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
HS biết: - Cây trồng cần những nguyên tố dinh dỡng nào.
- Ngời ta cung cấp cho cây trồng những nguyên tố đó bằng cách nào.
HS hiểu: - Thành phần hoá học và cách điều chế các loại phân đạm,
lân, kali..
2. Kỷ năng:- Viết phơng trình phản ứng để sản xuất các loại phân bón.
3. T duy Thái độ:- Có cách nhìn đúng đắn với các loại muối nitrat, amoni, photphat..
II. Chuẩn bị:
1) GV HS : Một số loại phân bón hoá học: Đạm, lân, kali...
2) Dụng cụ, hoá chất :
STT

1

Thí nghiệm

Dụng cụ

Hoá chất

Thử tính tan một số Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh.
loại phân bón
Phân biệt một số loại ống nghiệm, kẹp gỗ.
phân bón

Các mẫu phân bón HS chuẩn
bị.
2
Các muối : (NH4)2SO4,

NH4Cl,
NaNO3,
BaCl2,
NaOH, quỳ tím.
3) Bảng tóm tắt về phân đạm, lân, kali trên bản trong hoặc Powerponit, có thể theo mẫu sau :
I Phân đạm
amoni
nitrat
urê
Thành phần
Điều chế
Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

- Blog: />
16


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

Dạng cây trồng có
thể đồng hoá.
Tác dụng

II Phân lân
supephotphat đơn
supephotphat kép

Thành phần
Điều chế
Dạng cây trồng có
thể đồng hoá.
Tác dụng

phân lân
nung chảy

iii Phân kali
Dạng cây trồng
đồng hoá
Tác dụng
Một số loại phân
kali thờng dùng
III. Phơng pháp: Đàm thoại, nghiên cứu
IV. Tổ chức: ổn định lớp
V. Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
GV: Nêu vấn đề : Trong cây chứa những
nguyên tố nào ? Cây thờng thiếu những
nguyên tố nào ? Vì sao ?
HS: Cây thờng thiếu N,P,K.
GV: Phân bón hoá học là gì ?
HS: Phân bón hoá học là những hoá chất
có chứa các nguyên tố dinh dỡng, đợc bón
cho cây nhằm nâng cao năng suất.
GV cho HS quan sát một số loại phân đạm.
HS quan sát và liên hệ thực tế.
Yêu cầu HS nêu thành phần, phân loại và

phơng pháp sản xuất các loại phân đạm.
Viết các phơng trình điều chế phân đạm.
CO2 + 2NH3 (NH2)2CO + H2O
So sánh tác dụng của các loại phân.
HS tóm tắt vào bảng tổng kết phân đạm
t0 , p

Nội dung
Phân bón hoá học là những hoá chất có
chứa các nguyên tố dinh dỡng, đợc bón cho
cây nhằm nâng cao năng suất.

I. Phân đạm
- là muối NO3- và NH4+
1. Phân đạm amoni
- là các muối amoni
- Đ/c: cho NH3 tác dụng với axit tơng ứng.
2. Phân đạm nitrat
- là muối NO3- Đ/c: cho HNO3 tác dụng với muối
cacbonat.
3. Urê
- §/c: CO2 + 2NH3
  → (NH2)2CO + H2O

II. Ph©n lân: Là các loại muối photphat
1. Supephotphat
a) Supephotphat đơn:
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 (đặc)
t0, p


GV giới thiệu mẩu phân lân. HS nhận xÐt
mét sè tÝnh chÊt vËt lÝ.
HS nªu tÝnh chÊt vËt lí. Tính tan của phân
lân. Nêu các loại phân lân cơ bản.
Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

- Blog: />
17


Trờng THPT Lơng Thế Vinh

So sánh phân supephotphat đơn và
supephotphat kép.
Tác dụng của phân lân.
HS tóm tắt vào bảng tổng kết phân lân.

GV yêu cầu HS nêu thành phần chính cua
phân kali, đặc điểm của phân kali.
HS nêu đặc điểm các loại phân.
So sánh phân phức hợp và phân hỗn hợp.
Nêu rõ điểm khác nhau giữa phân phức hợp
và phân hỗn hợp.
Tác dụng của phân vi lợng?
HS tóm tắt vào bảng tổng kết phân kali.

GV: Nêu cách tính độ dinh dỡng của các
loại phân đạm, lân, kali.


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
b) Supephotphat kép
* Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc)
2H3PO4 + 3CaSO4
* Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 3Ca(H2PO4)2
2. Phân lân nung chảy
- Đ/c: Quặng + đá xà vân + than cốc =>
nung
III. Phân kali:
Là các muối kali, cung cấp kali cho cây
trồng.
IV. Phân phức hợp và phân hỗn hợp.
- Phân hỗn hợp: trộn lÃn các loại phân đơn
với nhau theo tỉ lệ khác nhau.
- Phân phức hợp: Hỗn hợp các chất đợc tạo
ra đồng thời bằng phản ứng hoá học.
V. Phân vi lợng
- cung cấp các nguyên tố: B , Zn , Mn , Cu...
Phân đạm : Tính theo %N.
Phân lân : Tính theo %P2O5.
– Ph©n kali : TÝnh theo %K2O

VI. Cđng cè – Hớng đÃn học bài.
GV yêu cầu HS nêu tác dụng của các loại phân bón hoá học. Củng cố bằng BT 1SGK.
Yêu cầu HS :+ Chọn thuốc thử, lập sơ đồ nhận biết.
+ Làm thí nghiệm chứng minh.Giải lí thuyết.
+ Quan sát hiện tợng, viết pthh giải thích.

Làm bài tập vµ xem tríc bµi : lun tËp
Bµi tËp bỉ sung
Bµi 1. Một loại phân bón dạng tinh thể màu hồng bán trên thị trờng không phản ứng với dung
dịch NaOH nhng tạo ra kết tủa trắng khi cho vào dung dịch bạc nitrat. Loại phân bón đó là
A. xinvinit. B. sanpêt.
C. amoni clorua.
D. superphotphat.
Bài 2. Nếu mỗi hecta đất phải bón 60 kg N thì lợng phân ure (tinh khiết) cần dùng là
A. 118,5 kg. B. 138,5 kg. C. 128,5 kg.
D. 148,5 kg.
Bài 3. Một loại superphotphat kép chứa 40% P2O5. Hàm lợng của Ca(H2PO4)2 trong loại phân lân
đó là
A. 55,9%.
B. 65,9%. C. 75,9%.
D. 85,9%.
Bài 4. Một loại phân amophot có tỉ lệ mol các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 là 4 :1. Để tạo ra
59,2 kg loại phân trên thì cần
A. 13,44 m3 NH3 (đktc) và 49 kg H3PO4.
B. 13,44 m3 NH3 (đktc) và 98 kg H3PO4.
C. 15,68 m3 NH3 (đktc) và 49 kg H3PO4.
D. 13,44 m3 NH3 (đktc) và 73,5 kg H3PO4.
Bài 5. Một loại phân đạm chứa 87,9% NH4Cl. Hàm lợng N trong loại phân đạm đó là
Biên soạn:Vũ Đức Luận - Email: - Blog: />18


Trờng THPT Lơng Thế Vinh

C. 23%

A. 21%

B. 22%
Tiết 19.
Ngày soạn://..

Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

D. 24%

Bài 13. luyện tập

I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:- Củng cố cho HS các tính chất của nitơ, photpho, amoniac, axit nitric, muối
nitrat, axit photphoric và muối photphat.
- Củng cố các phơng pháp điều chế và các ứng dụng của nitơ, photpho và các hợp chất của
chúng.
2. Kỷ năng:- Giải các bài tập định tính về kiến thức của chơng.
3. T duy Thái độ:- Tích cực học tập và xây dựng bài học.
II. Chuẩn bị: GV HS : Hệ thèng kiÕn thøc cđa ch¬ng nit¬, photpho.
 PhiÕu häc tËp 1
Bài 1. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của nguyên tố nitơ.
N2, NH4+, NO2, HNO3, NH3, NO, NO2–, N2O, Ca(NO3)2, HNO2.
Bµi 2. N2, NH3, HNO3 thể hiện tính chất gì trong các phản ứng sau.
Chất
Phản ứng
Thể hiện tính chất
o
t
N2
N2 + O2 2NO
ơ 

o

NH3

t ,p,xt
N2 + 3H2 ¬  2NH3



o

t
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
NH3 + HCl → NH4Cl
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ +
3NH4Cl
HNO3
2HNO3 + Na2CO3 → 2NaNO3 + CO2↑+ H2O
Cu + 4HNO3 ® → Cu(NO3)2 + 2NO2↑+ 2H2O
to
S + 6 HNO3 ® → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
 PhiÕu häc tập 2
Bài 3. So sánh độ hoạt động của P trắng, P đỏ, N2. Giải thích.
Bài 4. Hoàn thành các phơng trình hóa học sau :
to
to
1. P + O2(d)
2. P + Ca →
3. H3PO4 + NaOH(d)
4. H3PO4(d) + NaOH

o
t
to
5. P + KClO3
6. P + HNO3đặc
Phiếu học tập 3
Bài 5. Chọn thuốc thử thích hợp để nhận biết các chất, chọn hiện tợng tơng ứng. (các hoá
chất và thuốc thử không chọn 2 lần)
Chất nhận biết
Thuốc thử
Hiện tợng
Đáp số
(1) HNO3
(a) dd AgNO3
( x) kết tủa vàng
1
(2) NH3
(b) dd NaOH
(y) có khí màu nâu và dd có màu 2
xanh lam
(3) NaNO3
(c) Cu
(z) có khói trắng
3

Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

- Blog: />

19


Trêng THPT L¬ng ThÕ Vinh

(4) (NH4)2CO3

(d) HCl (khÝ)

(5) Na3PO4

(e) dd H2SO4 (loÃng) +
Cu

Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

(t) có khí làm xanh giấy quỳ tẩm - 4
ớt
(q) cã kÕt tđa xanh lam
5–

Bµi 6. B»ng thc thư nµo sau đây nhận biết đợc 3 dung dịch hoá chất mÊt nh·n chøa : NH4Cl,
NH4)2SO4, NaNO3.
A. NaOH
B. HCl
C. Cu + H2SO4(loÃng)
D. Ba(OH)2.
Viết phơng trình phân tử và phơng trình ion.
Phiếu học tập 4
Bài 7. Từ không khí, đá vôi, nớc và các điều kiện cần thiết, viết phơng trình hóa học của phản ứng

điều chế axit nitric, urê.
Bài 8. Từ 1 tấn quặng apatit có chứa 60% khối lợng canxi photphat điều chế đợc bao nhiêu
kilogam photpho (biết hiệu suất quá trình điều chế là 80%) ?
Học sinh :Ôn tập lại những kiến thức quan trọng đà học cần đề cập đến trong bài ôn tập.
III. Phơng pháp:
- Đàm thoại, nghiên cứu.
- GV hớng dẫn HS cách ôn lại kiÕn thøc cị, cho HS th¶o ln theo nhãm råi trình bày, nhận xét.
GV kết luận những kiến thức quan trọng.
IV. Tổ chức: ổn định lớp, không kiểm tra bài cũ
V. Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV chia lớp thành 4 nhóm cùng trả lời, thảo A. Kiến thức cần nắm
luận phiếu học tập rồi mỗi nhóm trình bày. - Nitơ, photpho: vừa có tính oxi hoá vùă có
Học sinh khác nhận xét, bổ sung.
tính khử.
GV chữa bài cho từng nhóm và chốt lại kiến - NH3: tính bazơ yếu và tính khử.
thức trọng tâm.
- HNO3: tính axit và tính oxi hoá.
Nhóm 1: Củng cố các kiến thức : TÝnh chÊt - H3PO4: tÝnh axit u.
ho¸ häc cđa nitơ và các hợp chất quan trọng
của nitơ.
Nhóm 2 : Cđng cè c¸c kiÕn thøc : TÝnh
chÊt ho¸ häc cđa photpho và các hợp chất
quan trọng của photpho.
Nhóm 3 : Củng cố các kiến thức : Nhận biết
các hợp chất quan trọng của nitơ và
photpho.
Nhóm 4 : Củng cố các kiến thức : Điều chế
và ứng dụng của các hợp chất quan trọng

của nitơ và photpho.
GV: Chép đề từng bài tập lên bảng hoặc
B. Bài tập
dùng máy chiếu chiếu đề bài.
Bài 1. NH3: -3 NH4+: -3NO2-: +3
GV: Yêu cầu mỗi nhóm HS (mỗi nhóm gồm NO3-: +5
NH4HCO3: -3
từ 2 đến 4 HS) lµm bµi tËp. Nhãm nµo xong Bµi 2: Chọn ĐA B. Mg3P2
Biên soạn:Vũ Đức Luận - Email: - Blog: />20


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

lên bảng trình bày.
GV: Chữa và kết luận những nội dung kiến
thức trọng tâm.
HS làm việc theo nhóm, lên bảng trình bày,
HS khác nhận xét, bổ sung.

Bài 3: Lập phơng trình theo các bớc:
- Xác định số oxi hoá
- viết quá trình oxi hoá, khử
- chọ hệ số cho chất oxi hoá và chất khử
- điền các hệ số và phơng trình.
Bài 4: Hớng dẫn:
NH4Cl NH3 N2 + H2
H2 + Cl2 → HCl
Bµi 5: Híng dÉn:

a) Các chất tơng ứng:
(1) H2 (2) HNO3 (3) KOH
(4) O2 (5) O2 (6) O2 + H2O
(7) Al (8) NH3
b) C¸c chÊt t¬ng øng:(B) Ca3P2 (C) PH3
VI. Cđng cè – Híng dẫn học bài: GV yêu cầu HS hệ thống lại toàn diện kiến thức đà học
trong chơng nitơ, photpho.
Làm BT vµ xem tríc bµi 14: Bµi thùc hµnh sè 2
Bµi tập bổ sung
Bài 1. DÃy chất hoặc ion nào có số oxi hoá của nitơ tăng dần.
A. N2, NH3, NO2.
B. NH3, NO, N2O, HNO3. C. NH4+, N2, NO2, NO–3. D. NO2. NO2, NO3.
Bài 2. Hệ số cân bằng của các phân tử tơng ứng trong phản ứng (theo thứ tự từ trái qua phải) :FeO +
HNO3 loÃng Fe(NO3)3 + NO ↑ + H2O.
A. 3, 10, 3, 1, 5.
B. 3, 10, 3, 1, 10.
C. 1, 6, 1, 3, 3.
D. 1, 4, 1, 1, 2.
Bài 3. Chọn câu sai trong các câu sau đây.
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dỡng nitơ vì vậy, đánh giá phân đạm theo phần trăm khối lợng nitơ.
B. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dỡng photpho nên, đánh giá phân lân theo phần trăm khối lợng photpho.
C. Phân kali cung cấp nguyên tố kali dới dạng ion K+.
D. Phân đạm urê có hàm lợng nitơ cao (46,7% N).
Bài 4. Cho dd NaOH (chứa a mol NaOH) t¸c dơng víi dd H3PO4 (chøa b mol H3PO4). Dung dịch sau phản
ứng có chất tan (Na3PO4 vµ NaOH d). TØ lƯ a/b nh thÕ nµo ?
a
a
a
a
A. 1 < < 2

B. 2 < ≤ 3
C. > 3
D. = 3
b
b
b
b
Bài 5. Trong công nghiệp, sản xuất axit nitric từ NH3 theo sơ đồ :
+O
t ,xt

+O

+ O ,H O

2
2
2
2
NH3 → NO  NO2  HNO3


o

NÕu suÊt xuÊt tõ 3 tấn NH3 (phản ứng hoàn toàn) thì số tấn dung dịch axit nitric 60% thu đợc là (biết hiệu suất
quá trình là 80%). A. 5,925 tấn.
B. 12,4 tấn.
C. 9,92 tấn.
D. 16,8 tấn.
Bài 6. NH3 thể hiện tính khử trong phản øng nµo.

A. NH3 + H2O € NH+4 + OH–.
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
C. 2NH3 + MgSO4 +2H2O → (NH4)2SO4 + Mg(OH)2 ↓
D. NH3 + HCl → NH4Cl.
Biªn soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

- Blog: />
21


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

Bài 7. Nung 94 g Cu(NO3)2 một thời gian thu đợc 50,8 g chất rắn. Số gam Cu(NO3)2 đà tham gia phản ứng

A. 65,496 gam. B. 43,2 gam.
C. 75,2 gam.
D. 88,28 gam.
Bµi 8. Hoµ tan hoµn toµn 14,2 g P2O5 vào 185,8 g H2O nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc là :A.
9,8%.
B. 4,9%.
C. 7,1%.
D. 14,2%.
Bài 9. Kim loại đồng không tan trong dd HCl, nếu cho thêm dd nào vào thì Cu tan đợc.
A. dd H2SO4 lo·ng.
B. dd NaOH. C. dd NaNO3.
D. dd Na3PO4.

o

t
Bµi 10. Trong phơng trình: Fe + HNO3 đặc Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
Tỉ lệ giữa số phân tử HNO3 là chất oxi hoá với số phân tử HNO3 tham gia phản ứng là :
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 3 : 1.
D. 1 : 3.
Bài 11. So sánh thể tÝch khÝ NO duy nhÊt tho¸t ra trong 2 thÝ nghiƯm sau :
1. Cho 6,4 gam Cu t¸c dơng víi 120 ml dung dÞch HNO 3 1M
2. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 1M và H2SO4 0,5 M.
Bài 12. Viết phơng trình phản ứng hóa học của thực hiện dÃy biến ho¸ sau :
a) NH4Cl  → NH3  → NO  → NO2  → HNO3  → H3PO4

Fe(OH)3

NaNO3

b) P  → P2O5  → H3PO4  → Na2HPO4  Na3PO4
supephotphat kép
Bài 13. Hoà tan hết hỗn hợp gồm 15 gam CaCO3 và 11,6 gam FeCO3 cần ít nhất bao nhiêu gam dd HNO3
68% (đặc, nóng).
Bài 14. Tính số tấn NH3 cần dùng để điều chế đợc 50 m3 dd HNO3 2M. Biết hiệu suất cả quá trình là
80%.
Bài 15. Hoà tan hoàn toàn một lợng photpho trắng (vừa ®đ) vµo 600 gam dd HNO3 12,6% (lo·ng). Sau khi
®i hết khí NO thoát ra thì nồng độ phần trăm của chất tan trong dd là bao nhiêu ?

Tiết 21
Ngày soạn:.../.../.....

Bài 14: bài Thực hành 2

Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Làm các thí nghiệm để chứng minh :
-Tính chất oxi hoá mạnh cđa axit nitric.
- TÝnh chÊt cđa mi nitrat vµ mi photphat.
- Phân biệt đợc 3 loại phân bón hoá học : phân đạm, phân lân và phân kali.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng làm thí nghiệm với lợng nhỏ hoá chất an toàn, thành công, chính xác.
II. Chuẩn bị
Biên soạn:Vũ Đức LuËn

- Email:

- Blog: />
22


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

1. Dụng cụ và hoá chất : (cho 1 nhóm học sinh)
STT

Dụng cụ

1

2
3
4
5

ống nghiệm.
ống nghiệm chịu nhiệt
giá sắt hoặc kẹp gỗ.
đèn cồn + diêm
ống nhỏ giọt.

Số lợng
06
01
01
01

STT

Hoá chất

Số lợng

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12

dung dịch HNO3 68%.
đung dịch HNO3 15% (loÃng)
Cu (dạng lá cắt thành mảnh)
(NH4)2SO4 rắn
KCl rắn
supephotphat kép Ca(H2PO4)2
than gỗ : đập nhỏ bằng hạt ngô
quỳ tím : cắt băng dài 3cm
bông
dung dịch NaOH
dung dịch BaCl2
nớc cất

1 lọ
1 lọ
2 mảnh
1 lọ
1 lọ
1 lọ
1-2
1
1 gói
1 lọ
1 lọ

1 lọ

2. Giáo viên và học sinh : (xem bài thực hành 1)
III. Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
A. Phân nhóm Hs làm TN và nêu các mục tiêu, yêu
cầu khi làm TN.
Hoạt động 1:
- Gv: Chia lớp thành từ 6-7 nhóm Hs. Mỗi nhóm
khoảng 6-7 Hs. Nhắc nhở Hs thận trọng đối với
những thí nghiệm gây nguy hiểm. Kiểm tra sự
chuẩn bị của Hs về bài thực hành.
- Hs: Nhận nhóm và bầu nhóm trởng, Hs quan sát,
Làm TN. Trả lời về việc chuẩn bị bµi ë nhµ.
- GV thùc hiƯn mÉu mét sè thao tác TN trong thực
hành thí nghiệm hoá học nh lấy hoá chất, trộn các
hoá chất, đong hoá chất, sử dụng một số dụng cụ
thông thờng.
B. Tiến hành TN
Hoạt động 2:
I. ThÝ nghiƯm 1: ThÝ nghiƯm chøng minh tÝnh oxi
ho¸ cđa axit HNO3 đặc và loÃng
- GV hớng dẫn Hs làm Tno nh trong SGK. Nhắc
nhở Hs thận trọng khi làm Tno
- GV lu ý Hs lÊy mét miÕng b«ng tÈm xút đặt lên
trên miệng 2 ống nghiệm . Sau đó tiến hành đun ống
nghiệm đựng axit HNO3 loÃng.
- HS làm TN
- GV hớng dẫn Hs quan sát TN, hiện tợng xảy ra,
màu của khí bay lên, màu của dung dịch sau phản

ứng biến đổi nh thế nào?
Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

Nội dung thí nghiệm
I. Phân nhóm Hs làm TN và nêu các
mục tiêu, yêu cầu khi làm TN.

B. Tiến hành TN
I. ThÝ nghiƯm 1: ThÝ nghiƯm chøng
minh tÝnh oxi ho¸ của axit HNO3
đặc và loÃng
4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + NO2↑
+ 2H2O
8HNO3 l + 3Cu→ 3Cu(NO3)2 2NO↑
+ 4H2O
to

- Blog: />
23


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

-Hs quan sát TN nêu hiện tợng và viết PTPƯ và giải
thích.
- GV yêu cầu Hs sau khi làm TN phải để ống

nghiệm nguội và ngâm vào chậu nớc vôi để khử
độc.
Hoạt động 3:
II. Thí nghiệm chứng minh tính oxi hoá của muối
KNO3 nóng chảy.
-GV hớng dẫn Hs cẩn thận tránh đổ vỡ và làm TN
nh trong SCK.
- GV lu ý cho Hs phải đun đến khi muối nóng chảy
hết và có bọt khí nổi lên mới cho than hång vµo.
- HS tiÕn hµnh TN
- GV híng dÉn Hs quan sát TN: Khi bỏ than hồng
vào KNO3 nóng chảy thì xảy ra hiện tợng gì? HÃy
viết ptp và giải thích?
- Hs quan sát TN, nêu hiện tợng, viết ptp và giải
thích.
(Khi bỏ than hồng vào thì than hồng bùng cháy- do
KNO3 nóng chảy phân huỷ ra O2)
Hoạt động 4:
III. Thí nghiệm phân biệt một số loại phân bón hoá
học.
- GV hớng dẫn Hs quan sát bề ngoài (màu sắc, dạng
tinh thể) của các mẫu phân bón (NH4)2SO4, KCl,
Ca(H2PO4)2.
1. Thí nghiệm thử tính tan trong nớc của các loại
phân bãn.
- GV híng dÉn Hs lµm TN nh trong SGK. Quan sát
TN và cho nhận xét.
- Hs tiến hành Tn, nêu hiện tợng và cho nhận xét
2. Phân biệt đạm amoni sunphat.
- GV híng dÉn Hs lµm TN nh trong SGK.

- GV lu ý: Khi cho NaOH vào thì dùng kẹp gỗ kẹp
ống nghiệm và đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn,
khi ngửi thấy mùi khai phải ngừng đun ngay.
- Hs tiến hành TN nh hớng dẫn, quán sát TN nêu
hiện tợng và giải thích?
3. Phân biệt KCl và Ca(H2PO4)2 kÐp.
- GV híng dÉn Hs lµm Tn nh trong SGK.
- HS tiến hành TN. Quan sát hiện tợng và giải thích.
Nêu kết luận
- ống nghiệm có kết tủa trắng đó là KCl

Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

2NO + O2 2NO2

II. ThÝ nghiƯm chøng minh tÝnh oxi
ho¸ cđa mi KNO3 nóng chảy.

to
KNO3 2KNO2 + O2

III. Thí nghiệm phân biệt một số
loại phân bón hoá học
1. Thí nghiệm thử tính tan trong nớc
của các loại phân bón.

2. Phân biệt đạm amoni sunphat.
to

+
NH4 + OH → NH3↑ + H2O
Cã mïi khai, đó là (NH4)2SO4

3. Phân biệt KCl và Ca(H2PO4)2 kép.
Ag+ + Cl- AgCl Trắng
ống nghiệm đó là KCl, ống
nghiệm còn lại là Ca(H2PO4)2

- Blog: />
24


Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bản

Trờng THPT Lơng Thế Vinh

C. Công việc sau buổi thực hành
C. Công việc sau buổi thực hành
GV nhận xét đánh giá tiết thực hành. Yêu cầu Hs
viết tờng trình và nộp lại cho GV
- GV híng dÉn HS ghi kÕt qu¶, quan sát, TN vào
bảng bên
- Hs thu dọn dụng cụ, hoá chÊt, vƯ sinh PTN, líp
häc,viÕt têng tr×nh nh GV híng dẫn nộp cho GV.
Bản tờng trình
Tên phân bón

Công thức hoá
Màu sắc,

học
dạng tinh thể

Tính tan trong
nớc

Pthh của phản ứng với
dung dịch
NaOH

AgNO3

IV. Rút kinh nghiệm
Tiết 22
Ngày soạn://..
Kiểm tra chơng Nitơ photpho
I. Mục tiêu: Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức của HS vỊ c¸c kiÕn thøc:
1) TÝnh chÊt ho¸ häc cđa Nit¬, photpho, axit HNO3 , H3PO4 , amoniac, muèi amoni
2) ứng dụng và điều chế NH3 , HNO3 , H3PO4
3) Giải các bài toán liên quan đến kiến thức của chơng.
II. Phơng pháp:
Kiểm tra trắc nghiệm kết hợp với tự luËn. Thêi gian: 45 phót
III. Néi dung:
I. Trắc nghiệm( 3,5 ®iÓm)
Câu 1: Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M. Muối trong dd thu được là:
A. K2HPO4
B. K3PO4
C. KH2PO4
D . Hỗn hợp 2 muối.
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là

A. KNO2, NO2, O2. B. KNO2, O2.
C. KNO2, NO2.
D. K2O, NO2, O2.
Câu 3: Để phân biệt dung dịch (NH4)2SO4 , dung dịch NH4Cl và dung dịch Na2SO4 chỉ
dùng một thuốc thử nào sau đây ?
A. Ba(OH)2 B. BaCl2 C. Ba(NO3)2 D. Không thể dùng một, mà phải dùng hai thuốc thử
Câu 4: Cho một hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích
khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là
A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 45%.
Câu 5: Photpho hoạt động hố học mạnh hơn nitơ là vì :
A. Photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ .
B. Photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ .
C. Liên kết P - P trong photpho kém bền hơn liên kết N ≡ N trong nitơ .
D. Photpho là chất rắn, cũn nit l cht khớ .
Biên soạn:Vũ Đức Luận

- Email:

- Blog: />
25


×