Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Nhị Thức Niu Tơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.26 KB, 8 trang )



( )
2
a b+ =
( )
3
a b
+ =
( )
2 2
2a ab b
+ +
( )
3 2 2 3
3 3a a b ab b
+ + +
( )
0 2 0 1 2 0 2
2 2 2
C a b C ab C a b
= + +
0 3 0
3
C a b
= +
( )
4
a b
+ =
Tương tự hãy khai triển (a+b)


4
=

0 4 0
4
C a b
+
Hãy tìm mối liên hệ giữa các hệ số
của hằng đẳng thức và các tổ hợp ở
trên
1
2
; C
2
2
; C
0
3
C
1
3
; C
2
3
; C
3
3
; C
=
=

=
2
0
2
C
1
=
=
1
1
3
=
=
3
1
Hãy khai triển các hằng đẳng thức
1 3 1
4
C a b
2 2 2
4
C a b
+
3 1 3
4
C a b
+
4 0 4
4
C a b

+
1 2 1
3
C a b
+
2 1 2
3
C a b
+
3 0 3
3
C a b
*Tớnh:


1/ Công thức nhị thức Niu-tơn
1/ Công thức nhị thức Niu-tơn
0 0n
n
C a b +
Tổng quát cho
(a + b )
n
Viết gọn là
( )
n
a b
+ =
1 1 1n
n

C a b

+
2 2 2
...
n
n
C a b

+ +
...
k n k k
n
C a b

+ + +
1 1 1n n
n
C a b

+
0n n
n
C a b
( )
n
a b
+ =
0
n

k n k k
n
k
C a b

=

Qui ước : a
0
=b
0
=1
BI 3:NH THC NIU-TN
BI 3:NH THC NIU-TN


1 - Có số hạngn+1
2 - Số mũ của a
- Số mũ của b
- Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng
- Hệ số của các số hạng cách đều số hạng đầu và số hạng
cuối
0 0n
n
C a b +
( )
n
a b
+ =
1 1 1n

n
C a b

+
2 2 2
...
n
n
C a b

+ +
...
k n k k
n
C a b

+ + +
1 1 1n n
n
C a b

+
0n n
n
C a b
**Nhận xét
giảm dần từ n về 0
tăng dần từ 0 đến n
đều bằng n
bằng nhau

1)Công thức nhị thức Niu-tơn
BI 3:NH THC NIU-TN
BI 3:NH THC NIU-TN


*V
*V
í dụ
í dụ
:
:
H·y viÕt d¹ng khai triÓn cña c¸c nhÞ thøc sau
H·y viÕt d¹ng khai triÓn cña c¸c nhÞ thøc sau
0 1
... ...
k n
n n n n
C C C C
+ + + + +
0 1
... ( 1) ... ( 1)
k k n n
n n n n
C C C C
− + + − + + −
( )
n
2 1+1 =
n
=

( )
n
0 1-1 =
n
=
( )
3
x-2 =
( )
4
3x-4 =
( )
0
0 3
3
2C x

( )
3
3 0
2
n
C x
+ −
3 2
6 12 8x x x
= − + −
4
81x
( )

1
1 2
3
2C x
+ −
( )
2
2 1
3
2C x
+ −
256
+
3
432x

768x

2
864x
+
BÀI 3:NHỊ THỨC NIU-TƠN
BÀI 3:NHỊ THỨC NIU-TƠN
0 0n
n
C a b +
( )
n
a b
+ =

1 1 1n
n
C a b

+
2 2 2
...
n
n
C a b

+ +
...
k n k k
n
C a b

+ + +
1 1 1n n
n
C a b
− −
+
0n n
n
C a b
1)C«ng thøc nhÞ thøc Niu-t¬n


2/Tam giác Pa-xcan: các hệ số trong khai triển của

2/Tam giác Pa-xcan: các hệ số trong khai triển của
(a+b)
(a+b)
n
n
Khi khai triển nhị thức Niu-Tơn thường
phải tính
Nhà toán học Pa-xcan đã thiết lập bảng
số sau để tính giá trị của
k
n
C
( )
!
! !
k
n
n
C
k n k
=

n=0 .. 1

n=1 1 1
n=2 1 2 1

n=3.1 3 3 1

n=4 1 4 1


n=5 1 10 5 1

6 4
5
10
BI 3:NH THC NIU-TN
BI 3:NH THC NIU-TN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×