Dương Phủ Triết Diễm
Võ Tấn Đức
Trần Thị Mai Thùy
Nguyễn Xuân Cảnh
hinhanhykhoa.com
Nội dung
1
Đặt vấn đề
2
Mục tiêu nghiên cứu
3
Đối tượng và Phương pháp
4
Kết quả và bàn luận
5
Kết luận
Đặt vấn đề
• UTP đứng hàng thứ 2
• UTPKTBN (85%), UTPTBN (15%)
hinhanhykhoa.com
1. Đặt vấn đề
X quang
CT
Ung thư phổi
PET/CT
Mô học
Đặt vấn đề
• NC trong nước: Vai trò PET/CT trong
chẩn đoán, phân chia giai đoạn, tiên
lượng và lập kế hoạch xạ trị.
So sánh
vài dấu
hiệu của
• NC nước ngoài: Vai trò PET/CT trong
chẩn đoán, phân chia giai đoạn, tiên
lượng và lập kế hoạch xạ trị, đánh giá
đáp ứng, tìm tái phát
CT với dấu
hiệu của
PET
Chúng tôi muốn nghiên cứu so sánh
các đặc điểm hình ảnh của CT và PET
hinhanhykhoa.com
2. Mục tiêu
1
2
3
Đặc điểm UTPKTBN trên CT
Đặc điểm UTPKTBN trên PET
Tương quan đặc điểm giải phẫu trên CT
và đặc điểm chuyển hóa trên PET
3. ĐỐI TƯỢNG và PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
7
Thiết kế mô tả cắt ngang
128 BN ung thư phổi
không tế bào nhỏ
Tiêu chuẩn loại trừ
Chưa điều trị đặc hiệu
Có ung thư kết
hợp
PET/CT với CT có tiêm
thuốc tương phản
2 u phổi đồng
thời
Thời gian: 1/2012 –10/2017
Địa điểm: Bệnh viện Chợ Rẫy
8
QUI TRÌNH CHỤP PET/CT VỚI CT
CÓ THUỐC TƯƠNG PHẢN
BN nhịn đói 4-6 giờ
Khám lâm sàng, thử đường huyết
FDG
5,18MBq/kg
IV
CT phổi
không
thuốc
60̕
CT toàn
thân có
thuốc TP
PET
Hình PET/CT
Phần mềm True D
9
Biến số thu thập
Biến số chung
Tuổi, giới, loại mô học
Biến số CT
Vị trí, kích thước, đường bờ,
đậm độ, độ tăng quang, đóng
vôi, xâm lấn,
. giai đoạn T
Biến số PET
SUVmax, SUVmean, MTV, TLG
hinhanhykhoa.com
SUVmax = 10,22
SUVmean = 5,13
MTV = 116,58
TLG = SUVmean x MTV
= 5,13 x 116,58
= 598
Các bước tiến hành
Hồi cứu hồ sơ
Tìm đĩa lưu trữ dữ liệu PET/CT
Nạp vào trạm xử lý hình ảnh
128 BN UTPKTBN
Thu thập biến số CT
Thu thập biến số PET
Xử lý SPSS 20
4. KẾT QUẢ và BÀN LUẬN
13
Đặc điểm bệnh nhân
47
50
45
38
40
35
30
21
25
17
20
15
10
3
2
5
0
Nhóm tuổi
<40 tuổi
40-49 tuổi
50-59 tuổi
60-69 tuổi
70-79 tuổi
>80 tuổi
Biểu đồ 1: Phân bố theo nhóm tuổi
Đặc điểm bệnh nhân
43
34%
Nam
85
66%
Nữ
Biểu đồ 2: Phân bố theo giới tính
Nambu
A.
(2009)
Mehmet
Akif
Ze-qing
Özgül
Xu (2014)
(2013)
Guanglia
ng Qiang
(2015)
Đặng Duy
Cường
(2018)
Chúng tôi
Nam
41
(62%)
139
(92%)
83
(63,8%)
161
(67,1%)
39
(81,2%)
85 (66,4%)
Nữ
25
(38%)
12 (8%)
47
(36,2%)
79
(32,9%)
9 (18,8%)
43 (33,6%)
15
Đặc điểm bệnh nhân
Biểu đồ 3: Phân loại mô học
Đặc điểm CT
57,8%
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Số bệnh nhân
42,2%
Phổi phải
74
Phổi trái
54
Biểu đồ 4: Vị trí u theo phổi
Biểu đồ 5: Vị trí u theo trung tâm/ngoại biên
Biểu đồ 6: Vị trí u theo thùy phổi
Biểu đồ 7: Vị trí u theo loại mô học
17
Đặc điểm CT
Vị trí
Al-Sarraf N.
(2008)
Shou-Hui
Zhu (2013)
Guangliang
Qiang (2015)
Malcolm
D. Mattes
(2015)
Đặng Duy
Cường
(2018)
Chúng tôi
Phổi phải
97(55,1%)
48(52,8%) 144(60%)
111
(64%)
24(50%)
74(57,8%)
Phổi trái
79(44,9%)
43(47,2%) 96(40%)
61 (36%)
24(50%)
54(42,2%)
Trung tâm 39(22,2%)
-
-
-
-
38(29,7%)
Ngoại
biên
137(77,8%)
-
-
-
-
90(70,3%)
Thùy trên
114(64,8%)
52(57,1%) 145(60,4%)
104
(60%)
31(64,9%) 75(58,6%)
Thùy giữa
12(6,8%)
4(4,4%)
9 (5%)
2(4,2%)
Thùy dưới
50(28,4%)
35(38,5%) 87(36,2%)
59 (35%)
15(31,3%) 44(34,4%)
8(3,3%)
9(7%)
Đặc điểm CT
Đặc điểm chung u phổi
BN
Giá trị
Kích thước khối u
(cm)
Trung bình (range)
128
4,6 ± 2,1 (1,3-11)
Đường bờ
Tua gai
Trơn láng, đa cung
111
17
86,7%
13,3%
Đặc
Khác
Không
Có
Không
Có
Trước tiêm
Sau tiêm
Trung bình
T1
T2
T3/T4
107
21
122
6
120
8
83,6%
16,4%
95,3%
4,6%
93,8%
6,2%
33,5±8,2 HU
52,6±12,1 HU
19,1±9,9 HU
16,4%
31,3%
52,3%
Đậm độ
Đóng vôi
Xâm lấn
Độ tăng quang
Giai đoạn T
21
40
67
19
Đặc điểm CT
Hồ Thị
Quế
Hương
(2011)
Duo wang
(2016)
Guangliang
(2016)
Deniz
Koksal
(2013)
Suryanto
A. 2005
Nael AlSarraf
(2008)
Chúng tôi
4,94±2,1
-
-
4,8±1,9
-
3,9±1,9
4,6 ± 2,1
Mô đặc
-
-
-
-
-
-
Tua gai
61,8%
-
-
-
-
-
86,7%
Đóng vôi
9%
-
-
-
-
-
4,6%
Xâm lấn
*
-
-
-
-
-
6,2%
Tăng
quang
*
-
-
-
17,2±7,1
HU
-
19,1±9,9 HU
-
16 (17,4%)
39 (42,4%)
37 (40,2%)
105 (43,8%)
119 (49,6%)
16 (6,7%)
11 (13,5%)
43 (53,2%)
27 (33,3%)
-
49
96
31
21(16,4%)
40 (31,3%)
67 (52,3%)
Đặc điểm
CT
Kích
thước
(cm)
G.đoạn T
T1
T2
T3/T4
83,6%
* Tác giả Hồ Thị Quế Hương ghi nhận độ tăng quang trung bình theo mô học: UTBM
tuyến 19,2 HU, UTBM TB gai 29,8 HU, UTBM TB lớn 10,7 HU, p=0,01, độ nhạy 43%,
độ đặc hiệu 97%. xâm lấn thành ngực 14%.
hinhanhykhoa.com
Đặc điểm PET
SUVmax
TLG
366,3 mg
12,7
50,6 ml
MTV
Sự tương quan
Loại mô học
Đặc điểm CT
1. Vị trí
2. Đường bờ
3. Đậm độ
4. Đóng vôi
5. Độ tăng quang
6. Xâm lấn
7. Kích thước
8. Giai đoạn T
Tương quan?
Đặc điểm PET
SUVmax
MTV
TLG
Tương quan loại mô học – hình ảnh PET
Đặc điểm
chuyển hóa
UTBM có TB gai
(N=14)
UTBM không TB gai
(N=114)
Giá trị p
SUVmax
16,0±6,9
12,2±5,7
P=0,0203
MTV
55±60,2
50,1±72,0
P=0,2521
TLG
452,8±546
355,7±597,3
P=0,1448
Tương quan loại mô học – hình ảnh PET
Đặc điểm
UTBM tuyến
(N=112)
UTBM gai
(N=8)
Giá trị p
12,25±5,7
18,18±7,86
P=0,007
MTV
50,4±72,48
69,4±69,2
P=0,475
TLG
359,1±601,9
569,3±613,3
P=0,342
chuyển hóa
SUVmax
Tương quan
Loại mô học-SUVmax
UTBM tuyến
UTBM TB
gai
Giá trị p
Köksal D.(2013)
12,6±8,3
15±5,9
P=0,042
Nael Al-Sarraf (2008)
8,57±4,28
14,83±5,75
P<0,0001
Jiuquan Zhang (2014)
10,37±3,06
14,73±5,8
P=0,015
7,4±3,9
9,8±4,6
P=0,035
12,8±4,77
17,49±8,37
P=0,038
Guangliang Qiang
(2016)
3,6
9,4
P<0,001
Cerfolio R.J
(2005)
8,7
13,2
P=0,14
SUVmax
X.-Y.Duan (2015)
Sunnetcioglu
(2015)
Christophe Dooms (2009), Mehmet Akif Özgül (2013): Loại mô học
không tương quan SUVmax