TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - MIN MAX LOGARIT
Vấn đề 10
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – BPT MŨ -LOGARIT
Thường sử dụng các phương pháp sau:
1. Phương pháp đưa về cùng cơ số.
1/ Phương trình – Bất phương trình mũ cơ bản
Phương trình mũ
+ Nếu a 0, a 1 thì a a
f x
g x
f x g x
a 1
+ Nếu a chứa ẩn thì a a a 1 f x g x 0
f x
gx
f x g x
.
f x
gx
f x
g x
+ a b log a a log a b f x log a b.g x (logarit hóa).
Bất phương trình mũ
+ Nếu a 1 thì a a
f x
g x
f x g x . (cùng chiều)
+ Nếu 0 a 1 thì a a
f x
+ Nếu a chứa ẩn thì a a
f x
g x
f x g x . (ngược chiều)
g x
a 1 f x g x 0 .
2/ Phương trình logarit – Bất phương trình logarit cơ bản
Phương trình logarit
+ Nếu a 0, a 1 : log a x b x a b
1
+ Nếu a 0, a 1 : loga f x loga g x f x g x 2
+ Nếu a 0, a 1 : loga f x g x f x a
g x
(mũ hóa) 3
Bất phương trình logarit
+ Nếu a 1 thì log a f x log a g x f x g x (cùng chiều)
+ Nếu 0 a 1 thì log a f x log a g x f x g x (ngược chiều)
log B 0 a 1B 1 0
a
+ Nếu a chứa ẩn thì loga A
.
0 A 1B 1 0
loga B
Các bước giải phương trình & bất phương trình mũ – logarit
Bước 1. Đặt điều kiện (điều kiện đại số điều kiện loga), ta cần chú ý:
log
0a 1
loga b
và a
b0
loga
ĐK
f x
f x
mũ lẻ
ĐK
f x 0
mũ chẵn
ĐK
f x 0
.
Bước 2. Dùng các công thức và biến đổi đưa về các cơ bản trên, rồi giải.
Bước 3. So với điều kiện và kết luận nghiệm.
2. Phương pháp đặt ẩn phụ.
I/ Đặt ẩn phụ cho phương trình mũ
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
0 đặt t a , t 0 .
Loại 1. P a
f x
Loại 2. .a
2.f x
f x
PP
f x
. a.b
2.f x
λ.b
PP
Chia hai vế cho b
0
2.f x
f x
a
, rồi đặt t 0 (chia cho
b
cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất).
1
t
PP
đặt t a b .
Loại 3. a b c với a.b 1
f x
f x
f x
f x
a f x.a gx
f x
u a
f x
g x
PP
.a b 0
Loại 4. .a a f x
.
đặt
g x
va
a gx
II/ Đặt ẩn phụ cho phương trình logarit
PP
Loại 1. P loga f x 0
đặt t log a f x .
Loại 2. Sử dụng công thức a log c clog a để đặt t a log x t xlog a .
Lưu ý
Trên đây là một số dạng cơ bản thường gặp về phương trình mũ và loga, còn bất phương trình ta cũng làm
tương tự nhưng lưu ý về chiều biến thiên. Về phương diện tổng quát, ta đi tìm mối liên hệ giữa biến
để đặt ẩn phụ, đưa về phương trình (bất phương trình) đại số hoặc hệ phương trình đại số mà đã biết
cách giải. Từ đó, tìm ra được nghiệm. Ngoài ra, còn một số trường hợp đặt ẩn phụ không hoàn toàn.
Nghĩa là sau khi đặt ẩn phụ t vẫn còn x. Ta giải phương trình theo t với x được xem như là hằng số
bằng cách lập biệt thức ∆ hoặc đưa về tích số.
b
b
b
b
3. Phương pháp hàm số.
I/ Cơ sở lý thuyết và vận dụng cơ sở lý thuyết để tìm hướng giải
Thông thường ta sẽ vận dụng nội dung các định lý (và các kết quả) sau:
Nếu hàm số y f x đơn điệu một chiều trên D thì phương trình f x 0 không quá một nghiệm trên
D.
Để vận dụng định lý này, ta cần nhẩm được 1 nghiệm x x o của phương trình, rồi chỉ rõ hàm
đơn điệu một chiều trên D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D) và kết luận x xo là
nghiệm duy nhất.
Hàm số f t đơn điệu một chiều trên khoảng a; b và tồn tại u; v a; b thì f u f v u v ".
Để áp dụng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng f t .
Hàm số y f t xác định và liên tục trên D:
Nếu f t đồng biến trên D và u, v D thì f u f v u v .
Nếu f t nghịch biến trên D và u, v D thì f u f v u v .
Để vận dụng nội dung định lí này trong giải bất phương trình, người ra đề thường cho dưới hai
hình thức và có hai hướng xử lí thường gặp sau:
Nếu đề yêu cầu giải f x 0 :
Nhẩm nghiệm của f x 0 trên miền xác định D, chẳng hạn x x o .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Xét hàm số y f x trên D và chỉ rõ nó đơn điệu tăng một chiều (đơn điệu giảm một chiều). Khi đó:
f x 0 f x f x o x x o nếu hàm số đơn điệu tăng trên D và x xo nếu hàm số đơn điệu
giảm trên D.
Nếu đề bài yêu cầu giải f x 0 mà không nhẩm được nghiệm x x o của f x 0 thì cần biến đổi
f x 0 f g x f h x với việc xây dựng hàm đặc trưng y f t , rồi chỉ ra hàm f t là đồng
biến (nghịch biến). Khi đó f g x f h x g x f x hay g x f x .
Ta sẽ làm tương tự nếu đề cho f x 0, f x 0 hoặc f x 0 .
Nếu hàm số y f x có đạo hàm f ' x liên tục và thỏa mãn f ' x 0 có một nghiệm trên D thì
phương trình f x 0 không quá 2 nghiệm trên D.
II/ Một số loại toán cơ bản thường gặp khi sử dụng đơn điệu hàm
Loại 1. loga
f x
g x
. g x f x
1
Tìm tập xác định D.
Biến đổi 1 loga f x loga g x .g x .f x
loga f x .f x loga g x .g x f f x f g x .
Xét hàm số đặc trưng f t .t loga t trên miền D và chỉ ra hàm số này luôn đơn điệu một chiều trên
D và f f x f g x f x g x .
Loại 2. loga f x log b g x 2
Nếu a b thì 2 f x g x : đây là dạng toán khá quen thuộc.
PP
Dùng phương pháp đoán nghiệm và chứng minh đó là nghiệm duy nhất.
Nếu a 1b 1 0
PP
Nếu a 1b 1 0
Đặt ẩn phụ kết hợp mũ hóa phương trình.
f x a t
và biến đổi phương trình về dạng:
g x bt
Tìm tập xác định D và đặt loga f x logb g x t
f t At Bt 1 và giải bằng phương pháp đoán nghiệm và chứng minh nghiệm này duy nhất và
tìm x khi biết t.
Dạng
toán:
. loga f x . log b g x
ta
cũng
làm
tương
tự
bằng
cách
đặt
loga f x logb g x γ.t với γ là bội số chung nhỏ nhất của và .
Loại 3. logf x g x loga b
3
Đặt điều kiện: f x 0 và 0 g x 1 .
Facebook Nguyễn Vương 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Sử dụng công thức đổi cơ số thì 3
logb f x
logb g x
loga b
logb f x loga b. logb g x logb f x loga g x (đây là loại 2).
Loại 4. a x p loga λx qx r
4
PP
Đặt ẩn phụ loga λx y để đưa về hệ phương trình đối xứng loại II hay gần đối xứng và sử
dụng phương pháp hàm để tìm được x y .
Phương trình dạng log a f x, y log b g x, y .
t
f x, y a
Phương pháp: đặt t log a f x, y log b g x, y và chuyển về hệ
và đánh giá chặn giá trị
t
g x, y b
t . Từ đó chọn giá trị nguyên của x thích hợp và thử lại xem với giá trị nguyên của x đã chọn thì hệ
phương trình có nghiệm t trong miền đã chặn hay không?
Kiến thức để đánh giá chặn giá trị t :
+ Điều kiện có nghiệm của phương trình bậc 2.
+ Bất đẳng thức Cauchy, BCS…
+ Tính chất biến thiên của hàm số.
x
Câu 1. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 9 x log 6 y log 4 2 x y . Giá trị của
bằng
y
A. 2 .
B.
1
.
2
3
C. log 2 .
2
Lời giải
D. log 3 2 .
2
Chọn B
x 9t
2.9t 6t 4t
Đặt t log 9 x log 6 y log 4 2 x y . Khi đó y 6t
2 x y 4t
3 t
1
t
t
t
2
9 3
3 1
2. 1 0
.
3 t 1
4 2
2 2
2 2
t
Do đó:
Câu 2.
Biết
t
x 9 3 1
.
y 6 2 2
x1 ; x2 x1 x2
là hai nghiệm của phương trình
4 x 2 4 x 1
6 x 4 x 2
log 2
x
1
a b với a , b là các số nguyên dương. Giá trị P a b là
4
A. P 14 .
B. P 13 .
C. P 15 .
D. P 16 .
Lời giải
x1 2 x2
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
và
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Chọn A
2 x 1
4 x 2 4 x 1
1
Điều kiện
0
0 x 0, x .
x
x
2
2
log 2
4 x 2 4 x 1
2
2
6 x 4 x 2 log 2 2 x 1 log 2 x 2 x 1 2 x 1
x
log 2 2 x 1 2 x 1 log 2 2 x 2 x 1 .
2
2
Xét hàm số f t log 2 t t với t 0 .
Ta có f t
1
1 0 với t 0 suy ra f t log3 t t đồng biến trên 0; .
ln 2.t
1
Xét x 0; , từ 1 ta có
2
x 3 5 l
2
2
4
.
f 2 x 1 f 2 x 2 x 1 2 x 4 x 2 6 x 1 0
x 3 5
4
1
Xét x ; , từ 1 ta có
2
x 3 5
2
2
4
.
f 2 x 1 f 2 x 2 x 1 2 x 4 x 2 6 x 1 0
3
5
x
l
4
4 x 2 4 x 1
6 x 4 x 2 có hai nghiệm phân biệt
Do đó, phương trình log 2
x
3 5
3 5
; x2
.
4
4
1
Suy ra x1 2 x2 9 5 . Suy ra a 9, b 5 P a b 14 .
4
x1
Câu 3.
Biết a log 30 10 , b log 30 150 và log 2000 15000
nguyên, tính S
A. S
x1a y1b z1
với x1 ; y1 ; z1 ; x2 ; y 2 ; z 2 là các số
x2 a y2b z2
x1
.
x2
1
.
2
B. S 2 .
C. S
2
.
3
D. S 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có log 2000 15000
log 30 15000 log 30 150 2 log 30 10
1
log30 2000
log 30 2 3log 30 10
Ta có a log 30 10 log 30 5 log 30 2 log 30 2 a log 30 5 2
b log 30 150 1 log 30 5 log 30 5 b 1 thay vào 2 ta được log 30 2 a b 1
Ta có log 2000 1500
b 2a
2a b
a b 1 3a 4a b 1
Facebook Nguyễn Vương 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Suy ra S
x1 2 1
.
x2 4 2
log x y log y x
Cho các số thực dương x, y khác 1 và thỏa mãn
.
log x x y log y x y
2
2
Giá trị của x xy y bằng
Câu 4.
A. 0.
B. 3.
C. 1.
Lời giải
D. 2.
Chọn D
ĐK: x y .
1
y
1
log x y
log x y log y x
x
log x y
Ta có
x y
log x x y log y x y
log x y log x y
y
x
log x x y log x1 x y
1
1
y
xy 1
y
x
x
2
x 2 xy y 2 2 .
x y 2 1
2
2
log x x y log x x y 0 log x x y 0
Câu 5.
Cho các số thực dương a , b thỏa mãn
log a log b log a log b 100 và
log a ,
log b ,
log a , log b đều là các số nguyên dương. Tính P ab .
A. 10164.
B. 10100.
C. 10 200.
Lời giải
D. 10144.
Chọn A
Ta có:
log a log b log a log b 100
log a log b 2 log a 2 log b 200 log a 1 log b 1 202 81 121 *
2
Mà
log a ,
*
2
log b , log a , log b đều là các số nguyên dương nên
a 1064
log a 64
b 10100
log b 1 11
log
b
100
log a 100 a 10100
log a 1 11
64
log
b
64
log b 1 9
b 10
log a 1 9
Vậy: P ab 1064.10100 10164.
Câu 6.
Cho log 9 5 a; log 4 7 b; log 2 3 c .Biết log 24 175
A. 27
B. 25
C. 23
Lời giải
mb nac
.Tính A m 2n 3 p 4q
pc q
D. 29
Chọn B
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Ta có log 24 175 log 24 7.52 log 24 7 2 log 24 5
1
2
3
log 7 3 log 7 2
log5 3 log 5 23
1
2
log 7 24 log 5 24
1
2
1
3
1
3
log3 7 log 2 7 log3 5 log 2 5
1
2
1
2
1
3
1
3
1
3
1
3
log 2 7.log3 2 log 2 7 log 3 5 log 2 3.log 3 5 2b. 1 2b 2a c.2a
c
1
2
2b
4ac
2b 4ac
.
c
3
c
3
c
3
c
3
c
3
2b 2b 2ac 2ac
A m 2n 3 p 4q 2 8 3 12 25.
Câu 7.
Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2 6 y 2 xy . Tính M
1
.
4
A. M
B. M 1 .
C. M
1
.
2
1 log12 x log12 y
.
2 log12 x 3 y
1
D. M .
3
Lời giải
Chọn B
Ta có x 2 6 y 2 xy x 2 xy 6 y 2 0 * .
Do x , y là các số thực dương lớn hơn 1 nên ta chia cả 2 vế của * cho y 2 ta
x
được
y
2
x
3
x 3 y n
y
x
6 0
x
y
2 x 2 y l
y
Vậy x 3 y (1).
Mặt khác M
1 log12 x log12 y
log12 12 xy
(2).
2
2 log12 x 3 y
log12 x 3 y
Thay (1) vào (2) ta có M
Câu 8.
Cho
log12 36 y 2
1.
log12 36 y 2
f x a ln x x 2 1 b sin x 6
với
a,
b.
Biết
f log log e 2 .
Tính
f log ln10 .
B. 10 .
A. 4 .
C. 8 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Đặt x0 log log e
Có: f x0 a ln x0 x02 1 b sin x0 6 2
Facebook Nguyễn Vương 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
Ta có f log ln10 f log
f log log e f x0
log e
f x0 a ln
x02 1 x0 b sin x0 6 a ln x0 x02 1 b sin x0 6
a ln x0 x02 1 b sin x0 6 12 f x0 12 10 .
Câu 9.
Cho 9 x + 9-x = 14 và
A. P 10.
a
6+3(3x +3-x ) a
là phân số tối giản. Tính P a.b.
= với
x+1 1-x
2-3 -3
b
b
B. P 45.
C. P 10.
D. P 45.
Lời giải
Chọn B
Ta có
9 x 9 x 14 32 x 2.32 x.32 x 32 x 16
3x 3 x 16 3x 3 x 4.
2
6 3(3x 3 x ) 6 3(3x 3 x )
6 3(3x 3 x )
2 3x1 31x
2 3.3x 3.3 x 2 3.3x 3 x
6 3.4
18
a
9
ab 45.
2 3.4
10
b
5
3
Câu 10. Biết phương trình 27 x 271 x 16 3x x 6 0 có các nghiệm x a, x log 3 b và x log 3 c
3
b
thuộc khoảng nào sau đây?
c
3 5
3
B. ;
C. 1;
2 2
2
với a , b c 0. Tỉ số
A. (3; ).
5
D. ;3
2
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
27 x 271x 16 3x x 6 0 33 x 27.33 x 16 3x 3.3 x 6 0 1
3
Đặt t 3x 3.3 x t 3 33 x 27.33 x 333 x 3.33 x .33 x.3.33 x
33 x 27.33 x 9 33 x 3.33 x
3x 3.3 x 1
32 x 3x 3 0
t 1
3
x
x
Khi đó 1 t 7t 6 0 t 3 3 3.3 3 32 x 3.3x 3 0
x
2x
x
x
t 2
3 3.3 2
3 2.3 3 0
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
3x 13 1
x log 3 13 1
2
2
21 3
21 3 b
13 1
3x
x log 3
2.9.
2
2
c
21 3
3 x 3
x 1
Câu 11. Cho hai số thực dương a, b thỏa log 4 a log 6 b log9 a b . Tính
A.
1
.
2
B.
1 5
.
2
a
.
b
1 5
.
2
Lờigiải
C.
D.
1 5
.
2
Chọn D
Đặt t log 4 a log6 b log9 a b .
t
2 1 5
a 4t
2t
t
2
3
2
2
t
t
t
t
b 6
4 6 9 1 0
.
t
2
3
3
1
5
a b 9t
( L)
2
3
t
a 4 t 2 1 5
.
b 6t 3
2
Câu 12. Gọi a là một nghiệm của phương trình 4.2 2 log x 6log x 18.32 log x 0 . Khẳng định nào sau đây
đúng khi đánh giá về a ?
2
2
B. a 10 .
A. a 10 1 .
C. a 2 a 1 2 .
D. a
1
.
100
Lờigiải
Chọn D
Điều kiện x 0 .
2
Chia cả hai vế của phương trình cho 32 log x ta được 4
3
2
Đặt t
3
2log x
2
3
log x
18 0 .
log x
, t 0.
9
t
Ta có 4t t 18 0 4
.
t 2 L
2
9
2
4
3
1
Vậy a
.
100
Với t
log x
1
9
.
log x 2 x
100
4
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình sau 7 x 1 6 log 7 6 x 5 1 bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. 1.
Lờigiải
D. 10 .
Facebook Nguyễn Vương 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn B
5
Điều kiện: x .
6
Đặt y 1 log 7 6 x 5 thì ta có hệ phương trình
7 x 1 6 y 1 1
7 x 1 6 y 5
7 x 1 6 x 7 y 1 6 y (2)
y 1
7 6 x 5
y 1 log 7 6 x 5
Xét hàm số f t 7t 1 6t với t
2 f x f y x y
5
5
thì f ' t 7t 1 ln 7 6 0, t f t đồng biến nên
6
6
khi đó ta có phương trình 7 x 1 6 x 5 0. (3)
Xét hàm số g x 7 x 1 6 x 5 với x
5
5
2
thì g ' x 7 x 1 ln 7 6 g " x 7 x 1 ln 7 0 x
6
6
nên suy ra phương trình g x 0 có không quá hai nghiệm.
Mặt khác g 1 g 2 0 nên x 1 và x 2 là 2 nghiệm của phương trình (3).
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x 1 và x 2 .
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình là 1 2 3 .
Câu 14. Bất phương trình 9 x 2 x 5 3x 9 2 x 1 0 có tập nghiệm là S a; b c; . Tính
tổng a b c ?
A. 0 .
B. 1.
D. 3 .
C. 2 .
Lờigiải
Chọn D
Đặt t 3 x , t 0 .
Bất phương trình đã cho trở thành:
t 2 2 x 5 t 9 2 x 1 0 t 9 t 2 x 1 0
3 x 9
t 9 0
t 9
TH1:
x
t 2 x 1 0
t 2 x 1 0
3 2 x 1 0
1
2
Xét bất phương trình 2 :
Đặt g x 3x 2 x 1 trên .
g x 3 x ln 3 2 .
Gọi x0 là nghiệm duy nhất của phương trình g x 0 , x0 0
Khi đó, g x 0 có nhiều nhất hai nghiệm.
Xét thấy, g x 0 có hai nghiệm là x 0 và x 1
Ta có bảng biến thiên
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
x 0
Từ bảng biến thiên ta có, 2
x 1
Ta lại có, 1 x 2 .
Kết hợp 1 và 2 suy ra, x 2 . *
t 9 0
t 9
TH2:
t 2 x 1 0
t 2 x 1 0
3 x 9
x
3 2 x 1 0
3
4
Xét bất phương trình 4 :
Đặt g x 3x 2 x 1 trên .
g x 3x ln 3 2 .
Gọi x0 là nghiệm duy nhất của phương trình g x 0 , x0 0
Khi đó, g x 0 có nhiều nhất hai nghiệm.
Xét thấy, g x 0 có hai nghiệm là x 0 và x 1
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có, 4 0 x 1
Ta lại có, 3 x 2 .
Kết hợp 3 và 4 suy ra, 0 x 1 . **
Kết hợp * và ** ta được tập nghiệm của BPT đã cho là S 0;1 2;
2
2
Câu 15. Phương trình 2sin x 3cos x 4.3sin
A. 1284 .
2
x
có bao nhiêu nghiệm thuộc 2017; 2017 .
B. 4034 .
C. 1285 .
Lờigiải
D. 4035 .
Chọn C
2
2
Ta có 2sin x 3cos x 4.3sin
2
x
2
2sin x 31sin
2
x
4.3sin
2
x
Facebook Nguyễn Vương 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Đặt sin 2 x t với t 0;1 , ta có phương trình
t
t
t
t
3
2
1
2
1
4.3t 3. 4 . Vì hàm số f t 3. nghịch biến với t 0;1
t
3
3
9
3
9
nên phương trình có nghiệm duy nhất t 0 . Do đó sin x 0 x k , k .
2017
2017
k
Vì x 2017; 2017 nên ta có 2017 k 2017
nên có 1285 giá trị
2t
nguyên của k thỏa mãn. Vậy có 1285 nghiệm.
Câu 16. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 6 x log 9 y log 4 2 x 2 y . Tính tỉ số
A.
x 2
.
y 3
x
y
B.
2
.
3 1
C.
x
y
2
.
3 1
D.
x
?
y
x 3
.
y 2
Lờigiải
Chọn B
x 6t
Giả sử log 6 x log 9 y log 4 2 x 2 y t . Ta có: y 9t
2 x 2 y 4t
(1)
(2) .
(3)
t
x 6t 2
0.
y 9t 3
Lấy (1), (2) thay vào (3) ta có
Khi đó
2 t
2
(thoûa)
1 3
2t
t
3 1
3
2
2
t
t
t
.
2.6 2.9 4 2. 2 0
2 t
3
3
1 3
(loaïi)
3
Câu 17. Số nghiệm của phương trình 2
A. 0 .
B. 1.
log5 x 3
x là:
C. 3 .
Lờigiải
D. 2 .
Chọn B
Đk: x 3
Đặt t log 5 x 3 x 5t 3 , phương trình đã cho trở thành
t
t
2
1
2 5 3 2 3 5 3. 1 (1)
5
5
t
t
t
t
t
t
2
1
Dễ thấy hàm số f t 3. nghịch biến trên và f 1 1 nên phương trình (1) có
5
5
nghiệm duy nhất t 1.
Với t 1, ta có log 5 x 3 1 x 2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 2 .
Câu 18. Phương trình 33 3 x 333 x 34 x 34 x 103 có tổng các nghiệm là?
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
Lờigiải
Chọn A
D. 4 .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
33 3 x 333 x 34 x 34 x 103 7
7 27.33 x
Đặt t 3x
27
81
1
81.3x x 103 27. 33 x 3 x
3x
3
3
3
x 1
3
81. 3 x 10
3
7 '
1 Côsi
1
2 3x. x 2
x
3
3
3
1
1
1
1
1
t 3x x 33 x 3.32 x. x 3.3x. 2 x 3 x 33 x 3 x t 3 3t
3
3
3
3
3
3
Khi đó: 7 ' 27 t 3 3t 81t 103 t 3
Với t
10
1 10
3x x
3
3
3
103
10
t
2
27
3
N
7 ''
y 3
1 10
2
Đặt y 3 0 . Khi đó: 7 '' y 3 y 10 y 3 0
y 1
y 3
3
N
x
N
Với y 3 3x 3 x 1 .
Với y
1
1
3x x 1 .
3
3
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình là: 1 1 0 .
x
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
3x 1 3 2
3x 1
B. 0;log 3 2 .
A. ; 0 log 3 2; .
1
C. 0; 2; .
2
2
.
D. 0; .
Lờigiải
Chọn A
x
Ta có bất phương trình:
3x 1 3 2
2
3x 1
3 x 1 3x
2
3x 1
3x 1
3x (3x 1) 2
3x 1
3 x 1 3x (3 x 1) 2 (*)
Đặt t 3 x 1 1 3x t 1
Từ đó bất phương trình (*) t (t 1) t 2 t 2 (t 1) t
Trường hợp 1:
1 t 2
1 t 2
t 1 1 t 2 1 3 x 1 2 3 x 1 x 0 .
(t 1)t 0
t 0
Facebook Nguyễn Vương 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trường hợp 2:.
t 2
t 2
t 2
x
4 t 2 3 2 x log3 2 .
2
2
2
(t 1)t (t 2)
t t t 4t 4
t 3
x log 3 2
Kết luận nghiệm của bất phương trình là:
.
x 0
Câu 20. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25
các số nguyên dương, tính a b .
A. a b 14 .
B. a b 3 .
x
x y
x a b
log15 y log9
và
, với a , b là
y
2
2
4
C. a b 21 .
Lờigiải
D. a b 34 .
Chọn D
x
log 25
2
y
15
x
x y
x
Ta có log 25 log15 y log9
log 25
2
2
4
x
15
x
log
log
9
25
4
2
2t
Đặt t log 25
t
x
5
5
x 2.25t , ta được 2.25t 15t 4.9t 2 4
2
3
3
t
t log 5
3
1 33
x 2.25t
5 1 33
.
2.
t
y
15
2
4
3
Do đó a 1 , b 33 nên a b 34 .
Câu 21. Biết rằng phương trình log 2 1 x1009 2018log3 x có nghiệm duy nhất x0 . Khẳng định nào dưới
đây đúng?
1
1
2
A. 31008 x0 31006 .
B. x0 31009 .
1
1
C. 1 x0 31008 .
D. 31007 x0 1 .
Lờigiải
Chọn C
Điều kiện: x 0 .
Đặt t log 2 1 x1009 2018log3 x . Khi đó t 0 .
1009
t
2
1 x 2
2t 1 3t 2t 1
2018
t
3
x
t
3
t
3 1 t
3 1 2
1 (*).
2 2
t
t
t
3 1 t
Ta thấy hàm số f t
luôn nghịch biến và liên tục trên 0; và f 2 1 nên
2 2
phương trình (*) có duy nhất một nghiệm t 2 .
1
x1009 3 hay x0 31009 .
Mà 0
1
1
1
nên 1 x0 31008 .
1009 1008
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 22. Phương trình 2 log 3 cot x log 2 cos x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; 2018 ?
A. 2018 nghiệm.
B. 1008 nghiệm.
C. 2017 nghiệm.
Lờigiải
D. 1009 nghiệm.
Chọn A
sin x 0
Đk:
.
cos x>0
2
2 log 3 cot x log 2 cos x log 3 cot x log 2 cos x
log 3 cos 2 x log 3 sin 2 x log 2 cos x
log3 cos2 x log3 1 co s 2 x log 2 cos x
Đặt t log 2 cosx cosx=2t .
t
Phương trình trở thành log 3
2 2t
4
t 4t 3t 12t hay 4t 1
2t
1 2
3
t
4
Hàm số f t 4t đồng biến trên
3
Mặt khác f 1 1 nên x 1 là nghiệm của phương trình.
Do đó phương trình có nghiệm duy nhất t 1 .
1
log 2 cosx=-1 cos x x k.2 .
2
3
6053
1
6 k 6
x 0; 2018
.
1 k 6055
6
6
Vậy trong khoảng 0; 2018 có 1009.2 2018 nghiệm.
Câu 23. Cho dãy số un thỏa mãn log3 2u5 63 2log 4 un 8n 8 , n * . Đặt
S n u1 u2 ... un . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn
A. 18 .
B. 17 .
C. 16 .
Lờigiải
un .S2n 148
.
u2 n .Sn 75
D. 19 .
Chọn A
Ta có n * , log3 2u5 63 2log 4 un 8n 8 log 3 2u5 63 log 2 un 8n 8 .
t
t
2u 63 3
2u5 63 3
Đặt t log 3 2u5 63 5
( với n 5 )
t
t
un 8n 8 2
u5 32 2
1 3t 2.2t t 2 un 8n 4 . Khi đó u5 36
Với un 8n 4 và u5 36 , ta có:
log 3 2u5 63 2 log 4 un 8n 8 log 3 2.36 63 2 log 4 8n 4 8n 8
log 3 9 2 log 4 4 2 2 đúng n * .
Ta có: un 1 un 8 n 1 4 8n 4 8 . Vậy un là cấp số cộng có số hạng đầu u1 4 , công sai
d 8.
Facebook Nguyễn Vương 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S n u1 u2 ... u n
u1 un .n 4n 2 .
2
2
Do đó
un .S 2 n 8n 4 .16n 148
n 19 .
u2 n .S n 16n 4 .4n 2 75
Câu 24. Số nghiệm của phương trình log 3 x 2 2 x log 5 x 2 2 x 2 là
A. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
C. 1.
Lờigiải
Chọn B
ĐK: x 0; x 2 .
2
2
Đặt t x 2x x 2x 2 t 2
log 3 t log 5 t 2 .
Đặt log3 t log 5 t 2 u
t 3u
log 3 t u
u
log 5 t 2 u
t 2 5
5 u 2 3u
5u 3u 2
(1)
5u 2 3u
5u 3u 2
u
u
u
3 u
1
u
u
5
2
3
3
2
5
2
1 (2)
5
5
.
Xét 1 : 5u 3u 2
Ta thấy u 0 là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh nghiệm u 0 là
duy nhất.
2
Với u 0 t 1 x 2x 1 0 , phương trình này vô nghiệm.
u
u
3
1
Xét 2 : 2 1
5
5
Ta thấy u 1 là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh nghiệm u 1
là duy nhất.
Với u 1 t 3 x 2 2 x 3 0 , phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa x 0; x 2 .
BÌNH LUẬN
Cho f x g x 1 nếu f x , g x đối nghịch nhau nghiêm ngặt hoặc g x const và f x
tăng, giảm nghiêm ngặt thì (1) có nghiệm duy nhất.
Câu 25. Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau:
22
22
2
4
2
6
5
4
3
2
2 log x 3 2 log x 3 5 13 log 2 x log x 4 24 x 2 x 27 x 2 x 1997 x 2016 0
22
22
3
3
A. 12,3 .
B. 12 .
C. 12,1.
D. 12, 2 .
Lờigiải
Chọn C
Điều kiện: 0 x 1.
Ta có 24 x 6 2 x 5 27 x 4 2 x 3 1997 x 2 2016
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
2
2
x3 x 2 x3 1 22 x 6 26 x 4 1997 x 2 2015 0 , x .
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với
22
2
4
2 22
2 log x 3 2 log x 3 5 13 log 2 x log x 4 0 .
22
22
3
3
22
Đặt t log x
, ta có bất phương trình
3
2t 2 2t 5 2t 2 4t 4 13
2
2
13
2
1 3
.
t 1 t 12
2
2 2
1 3
13
Đặt u t ; và v 1 t ;1 . Ta có u v u v
.
2
2 2
1
5
t
3
4
22 4
2
Dấu bằng xảy ra khi
2t 1 3 3t t x 12, 06 12,1 .
1 t 2
5
3
Nghiệm trên thỏa điều kiện.
log 100 x 2
Câu 26. Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3
A. 100 .
B. 10 .
9.4log 10 x 13.61 log x .
C. 1.
D.
1
.
10
Lờigiải
Chọn C
ĐK: x 0 .
PT 4.3
2.log 10 x
3
Đặt t
2
9.2
2.log 10 x
13.6
log 10 x
3
4.
2
2 log 10 x
3
13.
2
log 10 x
9 0
log 10 x
0 thì phương trình trở thành:
3 log10 x
1
1
t 1
log 10 x 0
x
2
2
4t 13t 9 0 9
10 .
log 10 x
t
log
10
x
2
3
9
4
x 10
2
4
Suy ra tích các nghiệm bằng 1 .
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 2.7 x 2 7.2 x 2 351. 14 x có dạng là đoạn S a; b . Giá trị
b 2a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 3; 10 .
B. 4; 2 .
C.
7; 4 10 .
2 49
D. ; .
9 5
Lờigiải
Chọn C
2.7 x 2 7.2 x 2 351. 14 x
Facebook Nguyễn Vương 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
49.7 x 28.2 x 351. 14 x
49.
72 x
22 x
28.
351
14 x
14 x
49.
7x
2x
28.
351 .
2x
7x
Đặt t
28
7x
351
, t 0 thì bpt trở thành: 49t
x
t
2
4
7
4
7x 7
t
4 x 2 .
49
2
49
2x 2
Khi đó S 4; 2 .
Giá trị b 2 a 10
7; 4 10 .
2
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 2 x 2 1 2 x 1
là
C. S 0;1 .
B. S 1; .
A. S ;0 .
2
D. S 3; .
Lờigiải
Chọn C
Điều kiện xác định: 2 x 1 0 2 x 1 x 0
2x 1 t, t 0 2x 1 t 2 2x t 2 1
Đặt
Bất phương trình trở thành:
t
2
2
2
2
1 2 t 2 1 2 1 t t 2 1 t 2 3 1 t
2
t 12 t 2 3
t 1 t 1 t 3 t 1
t 1
t 2 2t 1 t 2 3 t 1
t 1.
t 1
t 1
2
Do đó
2
2
2
2x 1 1 2x 1 1 2x 2 x 1 .
Kết hợp điều kiện: 0 x 1 .
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: S 0;1 .
Câu 29. Bất phương trình 2 x
2
x 1 1
2
2 2x 2
x 1
B. 3 .
A. 2 .
có tập nghiệm S a; b . Khi đó a b bằng
D. 10 .
C. 1.
Lờigiải
Chọn B
ĐK: x 1.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2 x .2
x 1
2
4 2.2 x 2.2
1 x2
.2 .2
2
x1
2
2 2x 2
x1
x 1
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
2
u 2 x
Đặt
, điều kiện
x 1
v 2
u 0
.
v 0
Bất phương trình trở thành
uv 4 2u 2v uv 2u 4 2v 0 u v 2 2 v 2 0 u 2 v 2 0 .
u 2 0 u 2
v 2 0
v 2
.
u 2 0 u 2
v 2 0
v 2
u 0
Kết hợp với điều kiện
ta được
v 0
2
2 x 2
x 2 1
u 2
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
2
x 1 1 x 1 1
0 v 2 0 2
x 2
2
2
0 u 2
1 x 1
1 x 1
0 2 x 2
x 1
x 1
x 1 1
v 2
x 2
x
1
1
2
2
x ; 1 1; 2
Kết hợp điều kiện x 1, ta suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S 1;2 .
x
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 5 21 5 21
B. S 1;1 .
A. S 2;1 .
x
2 x log 2 5 là
C. S 1;5 .
D. S 1; .
Lờigiải
Chọn B
Ta có:
x
5
x
21 5 21
x
x
2
x log 2 5
x
5 21 5 21
x
x
5 21 5 21
2 .5
5
2 2
x
x
5 21
5 21 1
Đặt
t
, t 0 , bất phương trình trở thành:
2
2 t
1
5 21
5 21
t 5 t 2 5t 1 0
t
.
t
2
2
Do đó ta có:
x
5 21 5 21 5 21
1 x 1.
2
2
2
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: S 1;1 .
Câu 31. Có bao nhiêu cặp số nguyên x ; y thỏa mãn 0 x 2020 và log 3 3 x 3 x 2 y 9 y ?
Facebook Nguyễn Vương 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 2019 .
B. 6 .
C. 2020 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn D
Cách 1:
Ta có: log 3 3 x 3 x 2 y 9 y log 3 x 1 x 1 2 y 32 y . 1
Đặt log 3 x 1 t x 1 3t .
Phương trình 1 trở thành: t 3t 2 y 32 y 2
Xét hàm số f u u 3u trên .
f u 1 3u ln 3 0 , u nên hàm số f u đồng biến trên .
Do đó 2 f t f 2 y t 2 y log 3 x 1 2 y x 1 9 y x 9 y 1
Vì 0 x 2020 0 9 y 1 2020 1 9 y 2021 0 y log 9 2021
log 3 2021 3, 464
Do y y 0;1; 2;3 , có 4 giá trị của y nên cũng có 4 giá trị của x
Vậy có 4 cặp số nguyên x ; y .
Cách 2:
Ta có: log 3 3 x 3 x 2 y 9 y log 3 x 1 x 1 2 y 32 y
Xét hàm số f x log 3 x 1 x 1 với x 0; 2020 .
Ta có f x
1
1 0, x x 0;2020 Hàm số f x đồng biến trên đoạn
x 1 ln 3
0 ; 2020 .
Suy ra f 0 f x log 3 x 1 x 1 f 2020 1 f x log 2 2021 2021
1 2 y 9 y log 3 2021 2021 2028
Nếu y 0 2 y 9 y 9 y 90 1 y 0
Khi đó y 2 y 9 y 2 y 9 y 2027 9 y 2027 2 y 2027
y log 9 2027 3, 465 y 3 0 y 3
y 0;1; 2;3 . Do f x là hàm số luôn đồng biến nên với mỗi giá trị của y chỉ cho 1 giá trị của
x.
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
+) y 0 log 3 x 1 x 1 1 x 0
+) y 1 log 3 x 1 x 1 11 log 3 x 1 x 10 x 8
+) y 2 log 3 x 1 x 1 85 log 3 x 1 x 84 x 80
+) y 3 log 3 x 1 x 1 735 log 3 x 1 x 734 x 729
Vậy có 4 cặp số nguyên x ; y .
Câu 32. Có bao nhiêu cặp số nguyên x, y thỏa mãn log 9 x2 y 2 3 x y 9 1 ?
A. 7 .
B. 6 .
C. 10 .
Lời giải
D. 9 .
Chọn B
x , y
x , y
2
2
Điều kiện: 0 9 x y 1 x, y 0, 0 ; 0,1 ; 0, 1
3 x y 9 0
3 x y 9 0
Khi đó 9 x 2 y 2 1 nên ta có:
log 9 x2 y 2 3 x y 9 1 3 x y 9 9 x 2 y 2 9 x 2 3 x y 2 y 9 0
2
2
1
1 19
3x y
2
2
2
2
1 19 1 38
1 38
3x
x
2
2
6
6
Suy ra:
2
1 19
1 38 y 1 38
y 2 2
2
2
x 0; 1
Do x , y nên
y 2; 1; 0;1; 2
Kết hợp điều kiện, ta được x, y 0, 2 ; 0, 2 ; 1; 2 ; 1, 1 , 1, 0 ; 1,1 ; 1, 2
Thử lại ta thấy cặp x, y 1, 2 không thỏa yêu cầu đề bài.
Vậy có 6 cặp số nguyên x, y thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho tồn tại duy nhất cặp số thực x, y thỏa mãn
x2 y 2 18 và x y m log 3 y 2m log3 x m ?
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn C
x m
Điều kiện:
.
y 2m
Ta có: x y m log 3 y 2m log3 x m
log 3 x m x m log 3 y 2m y 2m 1
Facebook Nguyễn Vương 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Xét hàm số f t log3 t t với t 0 .
Ta có: f t
1
1 0, t 0 nên hàm số f đồng biến trên khoảng 0; .
t ln 3
Do đó: 1 x m y 2m y x m .
2
Theo giả thiết: x 2 y 2 18 x 2 x m 18 g x 2 x 2 2mx m 2 18 0 2
Để tồn tại duy nhất cặp số thực x, y thỏa yêu cầu bài toán thì phương trình 2 phải có duy nhất
một nghiệm x m (khi đó y 2m do y x m ).
m 2 36 0
m 6
Trường hợp 1: 2 có nghiệm kép x m
m 6 .
m
m 0
y 2m
2
Trường hợp 2: 2 có hai nghiệm phân biệt x1 m x2
Nếu x1 m thì thay vào 2 ta được 5m 2 18 0 m
Nếu x1 m x2 a.g m 0 5m 2 18 0
3 10
(loại do m )
5
3 10
3 10
m
5
5
Từ các trường hợp trên và m m 6; 1; 0;1 .
Câu 34. Biết
x2 2 x 1 2
x 2 3x
3x
x1, x2 ( x1 x2 ) là hai nghiệm của phương trình log3
và
4 x1 2 x2 a b , với a, b là hai số nguyên dương. Tính a b
B. a b 12 .
A. a b 9 .
C. a b 7 .
D. a b 14 .
Lời giải
Chọn D
x 0
Điều kiện:
x 1
Ta
có:
x2 2 x 1 2
2
2
log3
x 2 3x log 3 x 1 x 2 x 1 log 3 x x
3
x
2
2
log 3 x 1 x 1 log 3 x x (1)
Xét hàm số f t log 3 t t f t
Phương trình (1) trở thành f
x 1
2
1
1 0, t 0
t.ln 3
3 5
x1
2
2
f x x 1 x x 2 3 x 1 0
3 5
x2
2
Vậy 4 x1 2 x2 9 5 . Khi đó a 9, b 5 a b 14
Câu 35. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 x 2020 và log 2 4 x 4 x y 1 2 y ?
A. 10 .
B. 11 .
C. 2020 .
D. 4 .
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Lời giải
Chọn B
Đặt log 2 4 x 4 t 4 x 4 2t x 2t 2 1 .
Từ điều kiện 0 x 2020 0 2t 2 1 2020 1 t 1 1 log 2 2021 .
Theo giả thiết ta có: t 1 2t 2 y 1 2 y * .
Xét hàm số f u u 2u1 với 1 u 1 log 2 2021 .
Có
f 'u 1 2u1.ln 2 0, u 1;1 log 2 2021
nên
hàm
f u
đồng
biến
trên
đoạn
1;1 log 2 2021 .
Dựa vào * f t 1 f y 1 t 1 y 1 .
Mặt khác 1 t 1 1 log 2 2021 1 y 1 1 log 2 2021 0 y log 2 2021 10, 98 .
Vì y y 0;1; 2;3;4;5;6;7;8;9;10 .
Vậy có 11 cặp số nguyên thỏa mãn ycbt.
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log 2 x 2 4 y 2 log 3 x 4 y .
A. 3 .
C. 2 .
Lời giải
B. Vô số.
D. 4 .
Chọn C
x2 4 y2 0
Điều kiện:
x 4 y 0
x 2 4 y 2 2t
Đặt t log 2 x 4 y log 3 x 4 y
t
x 4 y 3
Áp dụng bất đẳng thức B.
C. S, ta có:
2
x 4y
2
2
2
1. x 2.2 y 12 22 . x 2 2 y
2
5 x
2
4 y2
9t 5.2t t log 9 5
2
Từ x 2 4 y 2 2t suy ra x 2 2t 2
log 9 5
2
2,1
Do x nên x 1;0;1
2 1 t
4 y 2 2t 1 y 4 2 1 1
Với x 1
t
4 y 3 1
y 1 . 3t 1 2
4
Thay 2 vào 1 ta được 9t 2.3t 4.2t 5 0
Do 1 nên 2t 1 0 t 0 .
2
Khi đó: 9t 2.3t 4.2t 5 4t 4.2t 4 2.3t 1 2t 2 3.2t 1 0 nên không tồn tại giá trị
của t . Vậy loại x 1 .
t log 9 4
4 y 2 2t
2
Với x 0
log 9 4 nhận x 0 .
t
1
4 y 3
y .3 2
4
Facebook Nguyễn Vương 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 1 t
y 2 1
2
t
4 y 2 1
4
.
Với x 1
t
1
4
y
3
1
y . 3t 1
4
t 0
Dễ thấy
là một nghiệm của hệ nhận x 1 .
y 0
Vậy x 0;1 .
Câu 37. Có bao nhiêu cặp số nguyên x ; y thoả mãn 0 x 2020 và 2 x ln x 1 x 2 1 y e y ?
A. 0 .
B. 7 .
C. 1 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 2 x ln x 1 x 2 1 y e y 2 ln x 1 e 2ln x 1 y e y 1 .
Xét hàm số: f t t et , ta có: f t 1 et 0 nên hàm số f t đồng biến trên .
Do đó: 1 f 2ln x 1 f y y 2 ln x 1 .
+ Do 0 x 2020 nên 1 x 1 2021 0 y 2 ln 2021 15, 22 .
Do y nên y 0;1; 2;...;14;15 .
y
Có y 2ln x 1 x e 2 1 .
Với y 0;1; 2;...;14;15 thì chỉ có y 0 thì x .
Vậy có duy nhất 1 cặp số nguyên x ; y thoả mãn đề bài.
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 ( x y ) log 4 x 2 2 y 2 ?
B. 3
A. 1
C. 2
Phân tích
Lời giải
D. Vô số
Chọn C
Điều kiện: x y 0 .
Đặt log3 ( x y ) log 4 x 2 y
2
2
t
x 3t y
x y 3
t , suy ra 2
t
2
2
t
2
t
x 2 y 4
3 y 2 y 4
Phương trình 1 3 y 2 2.3t y 9t 4t 0 . Phương trình phải có nghiệm nên:
2t
3
1
3
9 3 9 4 0 t .
2
2
2
t
t
t
0 x y 3
Do đó: 2
x 2 2 x 0; 1 ( vì x )
2
x
2
y
2
Thử lại:
t log 4 2
y 3t
9
Với x 0 2
t
log 4 2
2 y 4
y 3 9
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
1
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
t
t 0
1 y 3
Với x 1
2
t
y 0
1 2 y 4
y 3t 1
Với x 1 2
2.9t 4.3t 3 4t 0
t
2 y 1 4
2
Khi t 0 9t 4t nên 2 vô nghiệm, khi t 0 4t 1 1 4t 0 nên 2 cũng vô nghiệm.
Vậy x 0;1 .
x; y
Câu 39. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 1 x 10 6 và
2
log 10 x 2 20 x 20 10 y y 2 x 2 2 x 1 ?
A. 4 .
C. 3 .
Lời giải
B. 2 .
D. 1 .
Chọn D
2
Điều kiện: 10 x 20x 20 0 , đúng x .
Ta
y2
có
log 10 x 20 x 20 10 y x 2 x 1 x 2 x 1 log 10 x 2 x 2 10 y
2
2
2
2
y2
2
2
2
x 2 2 x 1 log10 log x 2 2 x 2 10 y y 2
2
x 2 2 x 2 log x 2 2 x 2 10 y y 2
10
log x2 2 x 2
log x 2 2 x 2 10 y y 2
(*).
2
Xét hàm f t 10t t trên .
Ta có f t 10t.ln10 1 0 , t . Do đó f t đồng biến trên .
Khi
đó
(*) f log x 2 2 x 2 f y 2 log x 2 2 x 2 y 2 x2 2 x 2 10 y
2
2
2
x 1 1 10 y .
2
2
2
Vì 1 x 10 6 nên 1 x 1 1 10 y 10 6 1 1 0 y 2 log 106 1 1 .
2
Vì y nên y 1;2;3 .
x 2 (ktm)
2
2
+ Với y 1 x 2x 2 10 x 2x 8 0
.
x 4 (tm)
+ Với y 2 x2 2x 2 104 x2 2x 9998 0 (không có giá trị x nguyên nào thỏa mãn).
2
9
2
+ Với y 3 x 2x 2 10 x 2x 999999998 0 (không có giá trị x nguyên nào thỏa
mãn).
Vậy có một cặp nguyên dương x; y 4;1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Có
bao
y
5
2 x 2
A. 10
nhiêu
y
2 5x
2
số
nguyên
x 1
x 1 ?
y 10
sao
cho
tồn
tại
số
nguyên
x
thỏa
mãn
2
B. 1
C. 5
Phân tích
D. Vô số
Facebook Nguyễn Vương 25