Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Sổ kế toán, liên hệ với sổ kế toán tổng hợp của hình thức chứng từ ghi sổ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.06 KB, 11 trang )

Đ tài 4: S k toán, liên h v i s k toán t ng h p c a hình th c ch ng t ghiề ổ ế ệ ớ ổ ế ổ ợ ủ ứ ứ ừ
s .ổ
I –NH NG YÊU C U V M T LÝ LU NỮ Ầ Ề Ặ Ậ
1) Khái ni m, n i dung & ý nghĩa c a s k toánệ ộ ủ ổ ế
a- khái ni mệ
S k toán là nh ng t s đ c thi t k m t cách khoa h c và h p lý, có m i liên hổ ế ữ ờ ổ ượ ế ế ộ ọ ợ ố ệ
m t thi t v i nhau đ c s d ng đ ghi chép các nghi p v kinh t phát sinh theoậ ế ớ ượ ử ụ ể ệ ụ ế
đúng các ph ng pháp k toán, trên c s s li u t các ch ng t k toán.ươ ế ơ ở ố ệ ừ ứ ừ ế
b- n i dung yêu c u đ i v i s k toánộ ầ ố ớ ổ ế
S k toán ph i ghi rõ tên đ n v k toán; tên s ; ngày, tháng năm l p s , k toánổ ế ả ơ ị ế ổ ậ ổ ế
tr ng và ng i đ i di n theo pháp lu t c a đ n v k toán; s trang, đánh d u giápưở ườ ạ ệ ậ ủ ơ ị ế ố ấ
lai.
S k toán ph i có các n i dung ch y u sau:ổ ế ả ộ ủ ế
- Ngày, tháng năm ghi s .ổ
- S hi u và ngày, tháng c a ch ng t k toasndungf làm căn c ghi s .ố ệ ủ ứ ừ ế ứ ổ
- Tóm t t n i dung c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh.ắ ộ ủ ệ ụ ế
- S ti n c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh trong kỳ, s d cu i kỳ.ố ề ủ ệ ụ ế ố ư ố
- S k toán g m s k toán t ng h p và s k toán chi ti tổ ế ồ ổ ế ổ ợ ổ ế ế
Xu t phát t nhu c u c n t p h p và h th ng hóa các thông tin trên c s ch ng tấ ừ ầ ầ ậ ợ ệ ố ơ ở ứ ừ
g c ph c v cho công tác qu n lí và m u s k toán đ c xây d ng v i nh ng k tố ụ ụ ả ẫ ổ ế ượ ự ớ ữ ế
c u khác nhau. Vi c xây d ng h th ng s k toán t i các đ n v ph i đ m b o cácấ ệ ự ệ ố ổ ế ạ ơ ị ả ả ả
yêu c u sau:ầ
- m i đ n v k toán ph i khoa h c, h p lí, đ m b o thu n ti n cho vi c ghiỗ ơ ị ế ả ọ ợ ả ả ậ ệ ệ
chép, h th ng hóa, t ng h p thông tin ph c v cho công tác qu n lí kinh t vàệ ố ổ ợ ụ ụ ả ế
t o đi u ki n thu n l i cho vi c ki m tra, ki m soát c a nhà n c.ạ ề ệ ậ ợ ệ ể ể ủ ướ
- M i m t đ n v k toán ch có m t h th ng s k toán cho m t kỳ k toánỗ ộ ơ ị ế ỉ ộ ệ ố ổ ế ộ ế
năm.
- S k toán c n đ c xây d ng, thi t k phù h p v i vi c ng d ng cácổ ế ầ ượ ự ế ế ợ ớ ệ ứ ụ
ph ng ti n k thu t.ươ ệ ỹ ậ
- Đ n v k toán căn c vào h th ng s k toán do B Tài Chính quy đ nh đơ ị ế ứ ệ ố ổ ế ộ ị ể
ch n m t h th ng s k toán thích h p áp d ng cho đ n v c a mình.ọ ộ ệ ố ổ ế ợ ụ ơ ị ủ


c- ý nghĩa c a s k toánủ ổ ế
Trên góc đ ng dung: S k toán là ph ng ti n v t ch t c b n. c n thi t đ kộ ứ ổ ế ươ ệ ậ ấ ơ ả ầ ế ể ế
toán viên ghi chép, ph n ánh m t cách có h th ng các thông t n kinh t .ả ộ ệ ố ị ế
S k toán dùng đ ghi chép, h th ng và l u gi toàn b các nghi p v kinhổ ế ể ệ ố ư ữ ộ ệ ụ
t , tài chính đã phát sinh theo n i dung kinh t và theo trình t th i gian có liên quanế ộ ế ự ờ
đ n doanh nghi p. ế ệ
-theo QĐ BTC có 5 hình th c ch ng t k toán sau:ứ ứ ừ ế
- Hình th c k toán Nh t ký chung;ứ ế ậ
- Hình th c k toán Nh t ký - S Cái;ứ ế ậ ổ
- Hình th c k toán Ch ng t ghi s ;ứ ế ứ ừ ổ
- Hình th c k toán Nh t ký- Ch ng t ;ứ ế ậ ứ ừ
- Hình th c k toán trên máy vi tính.ứ ế
2- Đ c đi m c a hình th c ch ng t ghi sặ ể ủ ứ ứ ừ ổ
Đ c tr ng c b n c a hình th c k toán Ch ng t ghi s : Căn c tr c ti p đặ ư ơ ả ủ ứ ế ứ ừ ổ ứ ự ế ể
ghi s k toán t ng h p là “Ch ng t ghi s ”. Vi c ổ ế ổ ợ ứ ừ ổ ệ ghi s k toán t ng h p bao g mổ ế ổ ợ ồ
+ Ghi theo trình t th i gian trên S Đăng ký Ch ng t ghi s . ự ờ ổ ứ ừ ổ
+ Ghi theo n i dung kinh t trên S Cái.ộ ế ổ
Ch ng t ghi s do k toán l p trên c s t ng ch ng t k toán ho c B ngứ ừ ổ ế ậ ơ ở ừ ứ ừ ế ặ ả
T ng h p ch ng t k toán cùng lo i, có cùng n i dung kinh t .ổ ợ ứ ừ ế ạ ộ ế
Ch ng t ghi s đ c đánh s hi u liên t c trong t ng tháng ho c c nămứ ừ ổ ượ ố ệ ụ ừ ặ ả
(theo s th t trong S Đăng ký Ch ng t ghi s ) và có ch ng t k toán đính kèm,ố ứ ự ổ ứ ừ ổ ứ ừ ế
ph i đ c k toán tr ng duy t tr c khi ghi s k toán. ả ượ ế ưở ệ ướ ổ ế
Hình th c k toán Ch ng t ghi s g m có các lo i s k toán ứ ế ứ ừ ổ ồ ạ ổ ế sau:
- Ch ng t ghi s ;ứ ừ ổ
- S Đăng ký Ch ng t ghi s ;ổ ứ ừ ổ
- S Cái;ổ
- Các S , Th k toán chi ti t. ổ ẻ ế ế
→ Hình th c Chúng t ghi s :ứ ừ ổ S nghi p v nhi u, nhi u đ n múc ph i phân lo iố ệ ụ ề ề ế ả ạ
nghi p v kinh t cùng lo i, vì v y ph i t p h p ch ng t cùng lo i vào b ng k ,ệ ụ ế ạ ậ ả ậ ợ ứ ừ ạ ả ế
ho c t ch ng t cùng lo i vào CTGS. ặ ừ ứ ừ ạ

u đi m : Ư ể
-S sách n u làm trên máy đ in, vì m i s đ u gói g n trong trang A4. ổ ế ể ỗ ổ ề ọ
-CTGS dùng đ ghi các ch ng t vào đó,n u ch ng t phát sinh quá nhi u, có th l pể ứ ừ ế ứ ừ ề ể ậ
b ng kê ch ng t cùng lo i tr c, l y s c ng đ ghi CTGS, r i l y s li u c ng ả ứ ừ ạ ướ ấ ố ộ ể ồ ấ ố ệ ộ ở
CTGS ghi vào s cái, nh ổ ư v y gi m đ c r t nhi u vi c ghi chép vào s cáiậ ả ượ ấ ề ệ ổ , vì v yậ
nhìn s cái không b r i. ổ ị ố
Nh c đi m: ph i nói đây là m t yêu c u c a k toán đúng h n là nh c đi m: ượ ể ả ộ ầ ủ ế ơ ượ ể
-Đòi h i k toán viên, k toán tr ng ph i đ i chi u kh p đúng s li u gi a CTGSỏ ế ế ưở ả ố ế ớ ố ệ ữ
v i CTGS khác do các đ ng nghi p khác, ph n hành k toán khác l p tr c khi ghiớ ồ ệ ở ầ ế ậ ướ
vào S đang ký ch ng t ghi s và ghi vào s cái.ổ ứ ừ ổ ổ
-Trình đ k toán viên t ng đ i đ ng đ u.ộ ế ươ ố ồ ề
-Khi và ch khi đã ghi s li u vào s cái m i ghi ngày tháng vào ch : Đã ghi s cáiỉ ố ệ ổ ớ ổ ổ
ngày....trên CTGS, nh v y m i kh i b sai sót, ghi trùng.ư ậ ớ ỏ ị
N u ch ng t cùng lo i c a m t nghi p v nào đó t 10 ch ng t tr lên trong ngàyế ứ ừ ạ ủ ộ ệ ụ ừ ứ ừ ở
thì nên áp d ng hình th c CTGS đ gi m vi c ghi chép t ng ch ng t vào S cái.ụ ứ ể ả ệ ừ ứ ừ ổ
Trình t ghi s k toán theo hình th c k toán Ch ng t ghi s :ự ổ ế ứ ế ứ ừ ổ
(1)- Hàng ngày, căn c vào các ch ng t k toán ho c B ng T ng h p ch ngứ ứ ừ ế ặ ả ổ ợ ứ
t k toán cùng lo i đã đ c ki m tra, đ c dùng làm căn c ghi s , k toán l pừ ế ạ ượ ể ượ ứ ổ ế ậ
Ch ng t ghi s . Căn c vào Ch ng t ghi s đ ghi vào s Đăng ký Ch ng t ghi s ,ứ ừ ổ ứ ứ ừ ổ ể ổ ứ ừ ổ
sau đó đ c dùng đ ghi vào S Cái. Các ch ng t k toán sau khi làm căn c l pượ ể ổ ứ ừ ế ứ ậ
Ch ng t ghi s đ c dùng đ ghi vào S , Th k toán chi ti t có liên quan.ứ ừ ổ ượ ể ổ ẻ ế ế
(2)- Cu i tháng, ph i khoá s tính ra t ng s ti n c a các nghi p v kinh t , tàiố ả ổ ổ ố ề ủ ệ ụ ế
chính phát sinh trong tháng trên s Đăng ký Ch ng t ghi s , tính ra T ng s phát sinhổ ứ ừ ổ ổ ố
N , T ng s phát sinh Có và S d c a t ng tài kho n trên S Cái. Căn c vào S Cáiợ ổ ố ố ư ủ ừ ả ổ ứ ổ
l p B ng Cân đ i s ph t sinh.ậ ả ố ố ỏ
(3)- Sau khi đ i chi u kh p đúng, s li u ghi trên S Cái và B ng t ng h p chiố ế ớ ố ệ ổ ả ổ ợ
ti t (đ c l p t các s , th k toán chi ti t) đ c dùng đ l p Báo cáo tài chính.ế ượ ậ ừ ổ ẻ ế ế ượ ể ậ
Quan h đ i chi u, ki m tra ph i đ m b o T ng s phát sinh N và T ng s phátệ ố ế ể ả ả ả ổ ố ợ ổ ố
sinh Có c a t t c các tài kho n trên B ng Cân đ i s ph t sinh ph i b ng nhau vàủ ấ ả ả ả ố ố ỏ ả ằ
b ng T ng s ti n phát sinh trên s Đăng ký Ch ng t ghi s . T ng s d N vàằ ổ ố ề ổ ứ ừ ổ ổ ố ư ợ

T ng s d Có c a các tài kho n trên B ng Cân đ i s ph t sinh ph i b ng nhau, vàổ ố ư ủ ả ả ố ố ỏ ả ằ
s d c a t ng tài kho n trên B ng Cân đ i s ph t sinh ph i b ng s d c a t ngố ư ủ ừ ả ả ố ố ỏ ả ằ ố ư ủ ừ
tài kho n t ng ng trên B ng t ng h p chi ti t.ả ươ ứ ả ổ ợ ế
II- PH N TH C HÀNHẦ Ự
T cho năm nghi p v kinh t phát sinh và đ nh kho n, ph n ánh lên s k toán t ngự ệ ụ ế ị ả ả ổ ế ổ
h p.ợ
T i doanh nghi p A có các nghi p v kinh t phát sinh trong tháng 1/2010 :( Đ n vạ ệ ệ ụ ế ơ ị
1000đ )
1: Rút ti n g i ngân hàng v nh p qu ti n m t 4000 ( Phi u thu s 01 ngàyề ử ề ậ ỹ ề ặ ế ố
01/01/2010 );
2: Chi ti n m t tr n cho ng i bán 2000(Phi u chi s 01 ngày 04/01/2010);ề ặ ả ợ ườ ế ố
3: Khách hàng tr n doanh nghi p b ng ti n g i ngân hàng 3000 ( gi y báo có s 01ả ợ ệ ằ ề ử ấ ố
ngày 09/01/2010 );
4: Mua m t lô nguyên v t li u tr giá mua ch a thu 15000,thu giá tr gia tăngộ ậ ệ ị ư ế ế ị
10%,hàng nh p kho đ ,ti n hàng đã thanh toán b ng ti n m t 8000,còn l i ch a thanhậ ủ ề ằ ề ặ ạ ư
toán ( Phi u chi s 02 ngày 12/01/2010 );ế ố
5: Thu ti n m t do khách hàng thanh toán ti n hàng 6000 ( Phi u thu s 02 ngàyề ặ ề ế ố
15/01/2010 );
→đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh: ( đ n v 1000 đ ng ) ị ả ệ ụ ế ơ ị ồ
(1) N TK: 111 : 4000ợ
Có TK: 112 : 4000
(2) N TK 331: 2000ợ
Có TK 111: 2000
(3) N TK 112 : 3000ợ
Có TK 131: 3000
(4) N TK 156 : 15000ợ
N TK 133: 1500ợ
Có TK 111: 8000
Có TK 331: 8500
(5) N TK 111 : 6000ợ

Có TK 131 : 6000
→ Ph n ánh lên ch ng t ghi s : ả ứ ừ ổ
Đ n v :DNA ơ ị CH NG T GHI SỨ Ừ Ố
Đ a ch :…ị ỉ S 01ố
Ngày 15 tháng 01 năm2010
(Đ n v 1000đ)ơ ị
Trích y uế S hi u TKố ệ S ti n ố ề Ghi chú
Nợ Có
Rút ti n g i ngân v nh p qu ti nề ử ề ậ ỹ ề
m tặ
Thu ti n m tề ặ
111
111
112
131
4.000
6.000
C ngộ 10.000

Kèm theo…..CTg c ố
Ngày 15 tháng 01 năm 2010
Ng i l pườ ậ K toán tr ngế ưở
( Kí, h tên )ọ ( Kí, h tên ) ọ
Đ n v :DNA ơ ị CH NG T GHI SỨ Ừ Ố
Đ a ch :…ị ỉ S 02ố
Ngày 15 tháng 01 năm2010
( Đ n v 1000đ )ơ ị
Trích y uế S hi u TKố ệ S ti n ố ề Ghi chú
Nợ Có
Chi ti n m t tr n cho ng i bánề ặ ả ợ ườ

Mua 1 lô nguyên v t li u,tr b ngậ ệ ả ằ
ti n m tề ặ
331
152
133
111
111
2.000
16.500
C ngộ 18.500

Kèm theo…..CTg c ố
Ngày 15 tháng 01 năm 2010
Ng i l pườ ậ K toán tr ngế ưở
( Kí, h tên )ọ
Đ n v :DNA ơ ị CH NG T GHI SỨ Ừ Ố
Đ a ch :…ị ỉ S 03ố
Ngày 15 tháng 01 năm2010
( Đ n v 1000đ )ơ ị
Trích y uế S hi u TKố ệ S ti n ố ề Ghi chú
Nợ Có
Khách hàng tr n b ng ti n g iả ợ ằ ề ử
ngân hàng
112 131 3.000
C ngộ 3.000

Kèm theo…..CTg c ố
Ngày 15 tháng 01 năm 2010

×