Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an tu chon 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.51 KB, 21 trang )

CHỦ ĐỀ 1: TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
I/.MỤC TIÊU:
1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cách cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ. Biết áp
dụng quy tắc chuyển vế để tìm x, biết chứng minh tỷ lệ thức và áp dụng tính chất của
dãy tỷ số bằng nhau vào giải toán.
2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phép toán trong thưc hiện phép tính
3)Thái độ: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách
linh hoạt các phương pháp phân tích.
II/.TÀI LIỆU HỖ TR:
sách GV và sách bài tập
III/.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1 - 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ_ LUYỆN TẬP
Ngày dạy :4/9/2010 ( Tiết 1)
Ngày dạy : 11/09/2010 ( Tiết 2 )
1) ổn đònh : GV kiểm tra só số lớp
2) kiểm tra bài cũ :
Gv: hỏi số hữu tỷ được đònh nghóa như thế
nào? Ký hiệu là gì?
Gv: cho HS nhận xét cách trình bày của
bạn, GV cho điểm
HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
phân số
( , , 0)
a
a b z b
b
∈ ≠
; Tập hợp các số
hữu tỷ ký hiệu là: Q
3) giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC


Hoạt Động 1
GV: cho HS nhắc lại công thức
tổng quát cộng, trừ số hữu tỷ, quy
tắc chuyển vế
1) cộng, trừ số hữu tỷ:
Quy tắc:
Với
),0,,,(,
>∈==
mZmba
m
b
y
m
a
x
Ta có:
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a

yx

=−=−
+
=+=+
2) phép cộng trong Q cũng có các tính chất cơ bản
như phép cộng trong Z, cũng có quy tắc dấu ngoặc
như tổng đại số trong Z.
3) Quy tắc chuyển vế:
Với x, y,z, t

Q ta có:
x + y – z = t

x – t = - y + z
Hoạt Động 2
Gv: treo bảng phụ có các bài tập
sau:
Bài 1: thực hiện phép tính bằng
cách hợp lý (nếu có thể)
-5 32 9
1)
18 45 10
-1 7 5 15 6 48
2)
4 33 3 12 11 49
11 17 5 4 17
3)
125 18 7 9 14
1 2 3 1 1 1

4) 1- 2 3 4 3 2 1
2 3 4 4 3 2
-2 3 1 2
5)
3 4 6 5
-2 1 3 5 7
6)
3 5 4 6 10
+ −

   
+ − − + −
 ÷  ÷
   
− − + +
+ − + − + − − − − − −
− −
+ − +
− −
+ + − −
GV: đối với từng câu một GV có
thể gợi ý cho các em sau đó gọi
lần lượt từng HS lên bảng thực
hiện, còn HS ở dưới lớp làm vào
nháp
Bài 2: tìm x, biết:
2) Bài tập
Bài 1
( )
-5 32 9 25 64 81

1)
18 45 10 90 90 90
25 64 81
42 7
90 90 15
− −
+ − = + +
− + + −

= = = −
-1 7 5 15 6 48
2)
4 33 3 12 11 49
-1 5 5 6 7 48
=
4 4 3 11 33 49
48 1
= 1 - 2 +
49 49

   
+ − − + −
 ÷  ÷
   
   
+ − + − +
 ÷  ÷
   

=

11 17 5 4 17 11 4 17 17 5
3)
125 18 7 9 14 125 9 18 14 7
11 8 17 17 10 11 9 7
=
125 18 18 14 14 125 18 14
11 1 1 11
=
125 2 2 125
   
− − + + = + − + −
 ÷  ÷
   

   
+ − + − = + +
 ÷  ÷
   

+ + =
( )
( ) ( ) ( )
1 2 3 1 1 1
4) 1- 2 3 4 3 2 1
2 3 4 4 3 2
1 1 2 1 3 1
= 1+2+3+4-3-2-1
2 2 3 3 4 4
=4+ -1 -1 -1 1
+ − + − + − − − − − −

− −
     
+ − − + − + −
 ÷  ÷  ÷
     
+ + =
-2 3 1 2 40 45 10 24
5)
3 4 6 5 60 60 60 60
-40+45+10-24 9 3
=
60 60 20
− − − −
+ − + = + + +
− −
= =
-2 1 3 5 7
6)
3 5 4 6 10
40 12 45 50 42
60 60 60 60 60
15 1
60 4
− −
+ + − −
− −
= + + − +
− −
= =
Bài 2: tìm x, biết:

2
1) 4 12
3
2) 3x-5=4
11 5 15 11
3)
13 42 28 13
x
x
+ = −
   
− − = − −
 ÷  ÷
   

GV: gợi ý cho HS sử dụng quy tắc
chuyển vế để giải các bài tập và
gọi 3HS lên bảng làm
2
1) 4 12
3
2
12 4
3
2
16
3
2
16 :
3

16.3
24
2
x
x
x
x
x
+ = −
= − −
= −
= −

= = −
2) 3x-5=4
3x=4 5
3x=9
x=9:3=3
+
11 5 15 11
3)
13 42 28 13
11 5 15 11

13 42 28 13
15 11 11 5
x=
28 13 13 42
15 5 35
x=

28 42 84
5
x=
12
x
x
   
− − = − −
 ÷  ÷
   
− + = − +
− + − +
− + = −

Bài 3: thực hiện phép tính bằng
cách hợplý
3 5 3
1)
7 2 5
4 2 7
2)
5 7 10
2 7 1 3
3)
3 4 2 8
2 1 5 3 7 5
4) 6 5 3
3 2 3 2 3 2
4 5 4 16
5)1 0,5

23 21 23 21
− −
   
+ +
 ÷  ÷
   
 
− − −
 ÷
 
 
   
− − − +
 ÷  ÷
 
   
 
     
− + − + − − − +
 ÷  ÷  ÷
     
+ − + +
Bài 3
3 5 3 3 5 3 30 175 42
1)
7 2 5 7 2 5 70
187 47
2
70 70
− − − −

   
+ + = − − =
 ÷  ÷
   

= = −
4 2 7 4 2 7 56 20 49 27
2)
5 7 10 5 7 10 70 70
+ −
 
− − − = + − = =
 ÷
 
2 7 1 3 2 7 1 3
3)
3 4 2 8 3 4 2 8
2 7 1 3 16 42 12 9 79
3 4 2 8 24 24
  −
       
− − − + = − + +
 ÷  ÷  ÷  ÷
 
       
 
+ + +
= + + + = =
GV: đối với từng câu một GV có
thể gợi ý cho các em sau đó gọi

lần lượt từng HS lên bảng thực
hiện, còn HS ở dưới lớp làm vào
nháp
3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
3 1 3 1
hoac
4 3 4 3
3 1
4 3
1 3
3 4
5
12
d x
x
x x
x
x
x
+ − =
+ =
+ = + = −
⊕ + =
= −

=

( )
2 1 5 3 7 5
4) 6 5 3
3 2 3 2 3 2
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
2 5 7 1 3 5
6 5 3
3 3 3 2 2 2
1 5
2 0
2 2
     
− + − + − − − +
 ÷  ÷  ÷
     
= − + − − + − + −

   
= − − + − + + + −
 ÷  ÷
   
 
= − + + − = −
 ÷
 
4 5 4 16
5)1 0,5
23 21 23 21

27 5 4 1 16
23 21 23 2 21
27 4 5 16 1
23 23 21 21 2
23 21 1
23 21 2
1 1
1 1 2
2 2
+ − + +
= + − + +
   
= − + + +
 ÷  ÷
   
= + +
= + + =
GV: cho HS quan sát đề trên bảng
phụ: tìm x, biết:
1 3
1)
3 4
x + =
2 5
2)
5 7
x − =
2 6
3)
3 7

x− − = −
Bài 4: tìm x, biết
4 1
4)
7 3
x− =
( ) ( )
4
5) 3,75 2,15
15
x
 
+ − − = − −
 ÷
 
1 3
1)
3 4
3 1
x=
4 3
9 - 4
x=
12
5
x=
12
x + =



2 5
2)
5 7
5 2
x=
7 5
25+14
x=
35
39
x=
35
x − =
+
2 6
3)
3 7
6 2

7 3
18 14

21
4

21
4
x=
21
x

x
x
x
− − = −
− = − +
− +
− =

− =

4 1
4)
7 3
1 4

3 7
7 12

21
5
x=
21
5
x=
21
x
x
x
− =
− = −


− =
− −
( ) ( )
( )
4
5) 3,75 2,15
15
4
2,15 3,75
15
4
1,6
15
4 16
15 10
16 4
10 15
16.15 4.10 280 28
150 150 15
x
x
x
x
x
x
 
+ − − = − −
 ÷
 

 
+ = + −
 ÷
 
 
+ = −
 ÷
 
 
+ = −
 ÷
 
= − −
− −
= = − = −
4)hướng dẫn HS tự học ở nhà
- xem lại các bài tập đã giải
- xem lại các lý thuyết đã học ở tiết chính khoá
Tiết 3-4: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ
Ngày dạy :18/9/2010 ( Tiết 3)
Ngày dạy : 25/09/2010 ( Tiết 4 )
TIẾN TRÌNH:
1) ổn đònh: GV kiểm tra só số lớp
2) kiểm tra bài cũ :
Gv: cho HS nhắc lại quy tắc nhân, chia hai
phân số?
GV: cho HS nhận xét cách trình bày của
bạn
HS:muốn nhân hai phân số ta lấy tử nhân
với tử, lấy mẫu nhân với mẫu. Muốn chia

hai phân số ta giữ nguyên phân số thứ nhất
nhân với phân số thứ hai nghòch đảo
3) Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1
Gv: bây giờ ta thay hai phân số bằng hai số
hữu tỷ x,y thì quy tắc nhân, chia hai số hữu
tỷ có khác hay không?
HS: không
Gv: cho HS dựa vào tiết học chính khoá
nhắc lại quy tắc nhân, chia hai số hữu tỷ,
các tính chất cơ bản của phép nhân trong Q
I/. kiến thức cơ bản
1) Nếu
;
a c
x y
b d
= =
thì
.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
2) Nếu
;
a c

x y
b d
= =

( 0)y ≠
Thì
.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
- Thương của phép chia x cho y còn gọi
là tỷ số của hai số x và y, ký hiệu là:
x
y
(hay x:y)
3) phép nhân trong Q có các tính chất
tương tự như phép nhân trong Z
Hoạt động 2
BÀI 1:tính
1 1
) .2
2 5
a −
1 5
)3 .2
7 3
b

) 0,5.0,75c −
43 19
) .
51 80
d
   
− −
 ÷  ÷
   
3 1
) :
14 28
e
II/. Bài tập
Bài 1:
1 1 1 11 1.11 11
) .2 .
2 5 2 5 2.5 10
a
− −
− = − = =
1 5 22 11 22.11 242
)3 .2 .
7 3 7 3 7.3 21
b = = =
5 75 1 3 3
) 0,5.0,75 . .
10 100 2 4 8
c
− −

− = = − =
( )
43. 19
43 19 817
) .
51 80 51.80 4080
d
− −
   
− − = =
 ÷  ÷
   
13 1
) :
21 28
f
GV: gọi 6 HS lần lượt lên bảng làm
3 1 3 28 3.28
) : . 6
14 28 14 1 14.1
e = = =
13 1 13 28 13.28 52
) : .
21 28 21 1 21.1 3
f = = =
GV: ghi đề bài trên bảng phụ và gọi HS
nêu cách trình bày sau đó HS lên bảng
trình bày
40 17 64
) .0,32. :

51 20 75
a

 
 ÷
 
10 8 7 10
) . .
11 9 18 11
b − +
Bài tập 2 : thực hiện phép tính bằng cách
hợp lý (nếu có thể)
40 17 64 40 32 17 75
) .0,32. : . . .
51 20 75 51 100 20 64
40 17 32 75 40 17 8 75
. . . . . .
51 20 100 64 51 20 25 64
2.1 1.3 6 1
.
3.1 1.8 24 4
a
− −
 
=
 ÷
 
− −
       
= =

 ÷  ÷  ÷  ÷
       
− − −
= = =
10 8 7 10 10 8 7 10 16 7
) . . . .
11 9 18 11 11 9 18 11 18
10 9 10 1 5
. .
11 18 11 2 11
b
− − +
   
− + = + =
 ÷  ÷
   

   
= = − = −
 ÷  ÷
   
GV: ghi đề bài trên bảng phụ và hướng
dẫn các em cách làm sau đó gọi HS lên
bảng trình bày.
2 7
) 7 2
3 9
a A x x y y= − − +
với
1

; 4,8
10
x y= − =
2 1 4
) ;
6 10 15
b B x x x y= + − +
với
5
; 1
2
x y= =
Bài tập 3: tính giá trò của các biểu thức
2 7
) 7 2
3 9
1
A=5x+ (1)
9
a A x x y y
y
= − − +
Thay
1
; 4,8
10
x y= − =
vào (1) ta có:
-1 1
A=5. .4,8

10 9
5 1 48 5 48 45 48 3 1
.
10 9 10 10 90 90 90 30
 
+
 ÷
 
− − − +
= + = + = = =
2 1 4
)
6 10 15
1 1 5 5 17
. 1 1
6 6 2 12 12
b B x x x y
x y
= + − +
= + = + = + =
GV: ghi đề trên bảngvà cho HS đọc đề suy
Bài tập 4: thực hiện các phép tính
nghó và lên bảng làm. Sau đó GV sửa lại
2 21
) .
7 8
a

15
)0,24.

4
b

 
 ÷
 
( )
7
) 2 :
12
c

 

 ÷
 
3
) :6
25
d

 
 ÷
 
3 12 25
) . .
4 5 6
e
− −
 

 ÷

 
( )
38 7 3
) 2 . . .
21 4 8
f
− − −
     

 ÷  ÷  ÷
     
11 33 3
) : .
12 16 5
h
 
 ÷
 
7 8 45
) .
23 6 18
g
 
 
− −
 ÷
 
 

 
2 21 2.21 3
) .
7 8 7.8 4
a
− − −
= =
( ) ( )
15 24 15 6 15
)0,24. . .
4 100 4 25 4
6. 15 3. 3
9
25.4 5.2 10
b
− − −
     
= =
 ÷  ÷  ÷
     
− −

= = =
( ) ( )
( ) ( )
2 . 12
7 12 24
) 2 : 2 .
12 7 7 7
c

− −
− −
   
− = − = =
 ÷  ÷
   
3 3 1 1
) :6 .
25 24 6 50
d
− − −
 
= =
 ÷
 
( )
( ) ( )
3.( 12). 25
3 12 25
) . .
4 5 6 4.5.6
1. 3 . 5
15
1.1.2 2
e
− − −
− −
 
=
 ÷


 
− − −

= =
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 . 38 . 7 . 3
38 7 3
) 2 . . .
21 4 8 21.4.8
38 19
16 8
f
− − − −
− − −
     
− =
 ÷  ÷  ÷
     
= =
11 33 3 11 16 3 11.16.3 4
) : . . .
12 16 5 12 33 5 12.33.5 15
h
 
= = =
 ÷
 
( )

7 8 45 7 24 45
) . .
23 6 18 23 18
7. 69
483 7
23.18 414 6
g
  − −
   
− − =
 ÷  ÷
 
   
 

− −
= = =
GV: ghi đề bài trên bảng phụ cho HS quan
sát và hỏi : muốn tính nhanh một phép tính
ta làm như thế nào?
HS: ta áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp
nhóm các hạng tử nhân với nhau làm tròn
số
( )
) 6,37.0,4 .2,5a −
( ) ( )
) 0,125 . 5,3 .8b − −
Bài tập 5:
( ) ( )
) 6,37.0,4 .2,5 6,37. 0,4.2,5

6,37.1 6,37
a − = −
= − = −
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
) 0,125 . 5,3 .8 0,125.8 . 5,3
1 . 5,3 5,3
b − − = − −
= − − =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×