Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

phương trình lôgarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.68 KB, 8 trang )

1
2
Kiến thức bài cũ
1. Hàm số:
a
y=log x
x=

y
a
Với: x > 0 , y

R; a > 0, a
K1
2. Công thức biến đổi lôgarit
Với x > 0, y > 0 , 0 < a K1
a
log x.y =
a
log =
x
y
 
 ÷
 
a
log x =
α
log x =
a
α


log
a
x
a
=
log
log (0 1)
log
b
a
b
x
x b
a
= < ≠
1
log ( 1)
log
a
x
x x
a
= ≠
a
log x + log
a
y
a
log x - log
a

y
a
.log x
α
1
log x
a
α
x
Công thức đổi cơ số
3
I. Phương trình mũ:
II. P. trình lôgarit:
* Đinh nghĩa
Định nghĩa: Phương trình lôgarit là phương trình chứa ẩn số dưới dấu
lôgarit.
Ví dụ: phương trình lôgarit
+ =
+ + =
2
2 2
3 9 27
log (x 1) log 2x
log x log x log x 1
1. P.trình lôgarit cơ bản
Phương trình lôgarit cơ bản có dạng:
log ( 0, 1)
a
x b a a
= > ≠

b
x a
⇔ =
Ví dụ:
Giải các phương trình
1
2
)log 2 (1)a x
=
3
)log 2 (2)b x
=−
2
3
)log 2 (3)c x
=
2
1 1
pt(1)
2 4
x
 
⇔ = =
 ÷
 
2
1
pt(2) 3
9
x


⇔ = =
2 2
pt(3) 3 9 3x x
⇔ = = ⇔ =±
(Đk: x > 0)
(Đk: x > 0)
(đk: x
2
> 0 )
Chú ý: Nếu viết ptrình đã cho dưới dạng
= = ⇔ =
2
3 3 3
log x 2 log x 2 log x 1
rồi suy ra x = 3 thì ta làm mất nghiệm x = - 3. Vậy ta phải viết
2
3 3 3
log x 2 2 log x 2 log x 1
x 3 x 3
= ⇔ = ⇔ =
⇔ = ⇔ =±
(Pt lôgarit cơ bản có nghiệm với mọi b)
* Định nghĩa
* Minh hoạ bằng đồ
thị (SGK)
4
I. Phương trình mũ:
II. P. trình lôgarit:
* Đinh nghĩa


1. P.trình lôgarit cơ bản
* PT dạng:
a a
log f(x)=log g(x)
Cách giải:
a a
0<a<1
log f(x)=log g(x) f(x)>0
f(x)=g(x)






Ví dụ: giải pt:
( )
( )
2
3 3
log x 1 log 2x
+ =
Đk:
2 2 2
pt x +1=2x x -2x+1=0 (x-1) =0 x=1
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
* Định nghĩa
* Minh hoạ bằng đồ
thị

2. Cách giải một số
P.trình lôgarit đơn
giản
Vd: giải phương trình:
+ + =
2 4 8
log x log x log x 11
⇔ + + =
2 3
2
2 2
pt log x log x log x 11
 
⇔ + + =
 ÷
 
2
1 1
1 log x 11
2 3
⇔ =
2
11
log x 11
6
⇔ = ⇔ = =
6
2
log x 6 x 2 64
a) Phương pháp đưa về cùng cơ số

a) Đưa về cùng cơ số
Vd: giải phương trình:
+ =
2
2 4 2
3
log x log x log x
2
>


+ >

2
2x 0
x 1 0
Đk: x > 0
5
I. Phương trình mũ:
II. P. trình lôgarit:
* Đinh nghĩa

1. P.trình lôgarit cơ bản
* Định nghĩa
* Minh hoạ bằng đồ
thị
2. Cách giải một số
P.trình lôgarit đơn
giản
a) Đưa về cùng cơ số

Vd: giải phương trình
2
2 2
log 3log 2 0x x
− + =
đk: x > 0
Đặt
2
t=log x
Pt đã cho trở thành:
2
t -3t+2=0
1
2
2 2 (N)
2 4 (N)
x
x

= =


= =

2
2
log 1
t=1
t=2 log 2
x

x
=


⇔ ⇔


=


b) Phương pháp đặt ẩn phụ
b) Đặt ẩn phụ
Vd: giải phương trình
1 2
+ =1
4-lnx 2+lnx
đk: x > 0
Đặt
t=lnx
1 2
pt + =1
4-t 2+t

2+t+2(4-t)=(4-t)(2+t)

2
1
t -3t+2=0
2
t

t
=

⇔ ⇔

=

2
x=e (N)
ln 1
ln 2
x=e (N)
x
x
=


⇔ ⇔


=


≠ − ≠
ñk:t 2 vaø t 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×