Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giao an L2- T12 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.25 KB, 32 trang )

Tuần 12:
Soạn: 14/11/2009
Giảng: Thứ hai, ngày 16 tháng 11 năm 2009
Tập đọc
Tiết 34 :
Sự tích cây vú sữa
I. mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ
dành cho con.
II. Đồ dung dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III. các hoạt động dạy học:
Tiết 1
`HĐ của thầy
HĐ của trò
A. KIểm tra bài cũ.
- Đọc bài: Đi chợ - 1 HS đọc đoạn 1 và 2
- 1 em đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi.
- Qua câu chuyện cho em biết điều gì
?
- Sự ngốc nghếch buông cời của cậu
bé.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc.
2.1. GV đọc mẫu toàn bài.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


a. Đọc từng câu:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS khi đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong
bài.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp
- Bài đã chia đoạn có đánh số theo
thứ tự từng đoạn (riêng đoạn 2 cần tách
làm hai: "không biết nh mây" "hoa
rụng vỗ về".
- GV hớng dẫn HS ngắt hơi các câu
trên bảng phụ
- 1 HS đọc lại
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc
lớp.
- Giải nghĩa từ
+ Vùng vằng - Có ý giận dỗi, cáu kỉnh
- Ghé qua chỗ này, dừng ở chỗ khác
để chơi gọi là gì ?
- La cà (1 HS đọc phần chú giải).
- Mỏi mắt chờ mong - Chờ đợi mong mỏi quá lâu.
1
- Trổ ra - Nhô ra, mọc ra
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4.
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét
- GVđọc mẫu lần 2.
- Các nhóm thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài:

Câu 1: (1 HS đọc) - HS đọc thầm đoạn 1.
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? - Cậu bé ham chơi bị mẹ mắng, vùng
vằng bỏ đi.
Câu 2: - HS đọc thầm phần đầu đoạn 2
- Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đ-
ờng về nhà ?
- Đi la cà khắp nơi cậu vừa đói vừa
rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ
mẹ và trở về nhà.
- Trở về nhà không thấy mẹ cậu đã
làm gì ?
- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy
một cây xanh trong vờn mà khóc.
Câu 3: - HS đọc phần còn lại của đoạn 3
- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây nh thế
nào ?
- Từ các cành lá những cành hoa bé tí
trổ ra, nở trắng nh mây; rồi hoa rụng,
quả xuất hiện
- Thấy quả ở cây này có gì lạ ? - Lớn nhanh da căng mịn màu xanh
óng ánh tự rơi vào lòng bé.
Câu 4:
- Những nét nào ở cây gợi lên hình
ảnh của mẹ ?
- 1 HS đọc
- Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc chờ con.
Cây xoè xành ôm cậu bé nh tay mẹ âu
yếm vỗ về.
* Câu 5: - 1 HS đọc
- Theo em nếu đợc gặp lại mẹ cậu bé

sẽ nói gì ?
- Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho
con
- Câu chuyện cho em biết điều gì ? - Tình cảm yêu thơng sâu nặng của
mẹ đối với con.
4. Luyện đọc lại:
- Các nhóm thi đọc
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay nhất.
- GV nhận xét, bình chọn
c. Củng cố, dặn dò:
- Qua bài em rút ra đợc điều bổ ích
gì cho bản thân?
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- Chuẩn bị cho giờ kể chuyện.
Toán
Tiết 56:
Tìm số bị trừ
I. Mục tiêu:
2
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x- a = b (với a,b là các số có không quá
hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính
(Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
- Vẽ đợc đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đăt
tên điểm đó.
II. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Tìm x: Yêu cầu HS làm bảng con
- Mời 1 em lên bảng

x + 18 = 52
x = 52 18
x = 34
- Nhận xét, chữa bài.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu cách tìm số bị trừ cha biết.
- Có 10 ô vuông (đa mảnh giấy có 10
ô vuông) sau đó tách ra 4 ô vuông. Hỏi
còn bao nhiêu ô vuông ?
- Còn lại 6 ô vuông.
- Làm thế nào để biết còn lại 6 ô
vuông.
- Thực hiện phép trừ
10 4 = 6
- Hãy gọi tên và các thành phần
trong phép tính ?
SBT ST Hiệu
- Gọi số ô vuông ban đầu cha biết là
x. Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông
còn lại là 6.
- Đọc phép tính tơng ứng còn lại ? x + 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
- x đợc gọi là gì ? - x là số bị trừ cha biết
- 6 đợc gọi là gì ? - 6 là số hiệu
- 4 đợc gọi là gì ? - 4 là số trừ
- Muốn tìm số bị trừ t làm thế nào? - Lấy hiệu cộng với số trừ
- Nhiều HS nêu lại
2. Thực hành:

Bài 1: Tìm x - 1 HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn HS làm phần a
a) x 4 = 8
x = 8 + 4
x = 12
b)
d)
x 9 = 18
x - 8 = 24
Đ: b) x= 27
d) x= 32 ; e) x= 28
- GV nhận xét, chữa bài.
e) X 7 = 21
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS nêu lại cách tìm hiệu, tìm số
bị trừ sau đó yêu cầu HS tự làm
- HS làm bài vào sách
- 3 HS lên bảng
3
Số bị trừ 11
21 49 62 94
* Cột 4+5 dành cho HS khá, giỏi Số trừ 4 12 34 27 48
- Nhận xét chữa bài Hiệu
7
9 15 35 46
Bài 4:
- Cho HS chấm 4 điểm và ghi tên
(nh SGK)
- Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.
Cắt nhau tại điểm 0. Ghi tên điểm 0.

- Nhận xét chữa bài.
* Bài 3: Số
- Bài toán cho biết gì về các số cần
điền ?
- Là số bị trừ trong phép trừ.
- 7 trừ 2 bằng 5 (điền 7)
- 10 trừ 4 bằng 6 (điền 10)
- 5 trừ 5 bằng 0 (điền 5)
C. Củng cố dặn dò:
- GV hệ thống lại ND kiến thức bài.
- Nhận xét tiết học.

Soạn: 15/11/2009
Giảng:
Thứ ba, ngày17 tháng 11 năm 2009
Thể dục
Tiết 23:
Trò chơi: "Nhóm ba, nhóm bảy
ĐI THƯờNG theo nhịp
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Học trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy.
- Bớc đầu thực hiện đi thờng theo nhịp (nhịp 1 bớc chân trái, nhịp 2 bớc chân
phải).
2. Kỹ năng:
- Bớc đầu biết chơi và tham gia đợc trò chơi.
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.
III. Nội dung - phơng pháp:

`HĐ của thầy
HĐ của trò
A. phần Mở đầu:
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X

1. Nhận lớp:
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung
tiết học.
2. Khởi động: Y/C lớp khởi động theo
nội dung:
- Cán sự điều khiển
4
- Xoay các khớp cổ chân, tay đầu gối,
hông
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Ôn bài thể dục phát triển chung đã học. - Cán sự lớp hô
B. Phần cơ bản:
- Đi thờng theo nhịp: GV hớng dẫn cả
lớp thực hiện đi thờng theo nhịp 1 chân trái,
nhịp hai chân phải.
- Lớp quan sát thực hiện.
- Cán sự lớp điều khiển lớp luyện
tập.
- chia tổ luyện tập.
- Trò chơi: "Nhóm ba, nhóm bảy": GV
nêu tên giải thích làm mẫu trò chơi. - Lớp tham gia chơi trò chơi, chơi

thử vài lợt rồi chơi thật.
- Ôn bài TD phát triển chung
C. củng cố dặn dò:
- Cúi ngời thả lỏng - Thực hiện các động tác hồi tĩnh.
- Hệ thống bài - Trò chơi: Có chúng em
- Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài
tập về nhà.
Toán
Tiết 57:
13 trừ đi một số 13 5
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13- 5
- Tự lập bảng trừ 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài toáncó một phép trừ dạng 13- 5.
II. đồ dùng dạy học:
- 1 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp làm bảng con
32 42
8 18
24 24
- Nêu cách đặt tính rồi tính - 3 HS nêu
- Nhận xét chữa bài
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu phép trừ 13 5:
B ớc 1 : Nêu vấn đề

5
Có 13 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi
còn bao nhiêu que tính ?
- Nghe phân tích đề toán
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính
ta phải làm thế nào ?
- Thực hiện phép trừ
- Viết phép tính lên bảng 13 5
B ớc 2: Tìm kết quả.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm
kết quả.
- HS thao tác trên que tính.
- Yêu cầu HS nêu cách bớt. - Đầu tiên bớt 3 que tính. Sau đó bớt
đi 2 que tính nữa ( vì 3+2=5).
- Vậy 13 que tính bớt đi 5 que tính
còn mấy que tính ?
- Còn 8 que tính
- Viết 13 5 = 8
B ớc 3: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu cả lớp đặt vào bảng con 13
5
8
- Nêu cách đặt tính và tính - Viết 13 rồi viết 5 thẳng cột với 3.
Viết dấu trừ kẻ vạch ngang.
- Nêu cách thực hiện - Từ phải sang trái
*Bảng công thức 13 trừ đi một số
GV ghi bảng
- HS tìm kết quả trên que tính.
- Yêu cầu HS đọc thuộc các công thức
13 4 = 9 13 7 = 6

13 5 = 8 13 8 = 5
13 6 = 7 13 9 = 4
3. Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm - Cả lớp tính nhẩn và nêu miệng KQ
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
a) Đ: 13, 13, 4, 9
a) 9 + 4 =
4 + 9 =
13 9 =
13 4 =
b) 13 3 5 =
12 8 =
13 3 1 =
13 4 =
- Nhận xét
- Nêu và nhận xét cách thực hiện
tính.
Bài 2: Tính
Yêu cầu HS làm vào bảng con
- HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm bảng con.
13 13 13 13 13
6 9 7 4 5
- Nhận xét 7 4 6 9 8
* Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán yêu cầu gì ? 13 13 13
6
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con. 9 6 8
4 7 5
- Nêu cách đặt tính rồi tính - Nhiều HS nêu

Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán cho ta biết gì ? - Có 13 xe đạp, bán 6 xe đạp
- Bài toán hỏi gì ? - Hỏi cửa hàng còn mấy xe đạp.
- Muốn biết cửa hàng còn lại mấy xe
đạp ta làm thế nào ?
- Ta thực hiện phép trừ.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt:
Có : 13 xe đạp
Đã bán: 6 xe đạp
Còn lại: xe đạp
Bài giải:
- GV nhận xét chữa bài.
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 6 = 7 (xe đạp)
Đáp số: 7 xe đạp
C. Củng cố dặn dò:
- Dặn dò: Về nhà học thuộc các công
thức 13 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.
Luyện từ và câu:
Tiết 12:
Từ ngữ về tình cảm gia đình
I. mục đích yêu cầu:
- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số
từ tìm đợc để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2).
- Nói đợc 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con đợc vẽ trong tranh (BT3)
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (BT4).
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.
III. hoạt động dạy học.

A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong
gia đình và tác dụng của đồ vật đó ?
- 2 HS nêu
- Các HS khác nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hớng dãn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì ? - Ghép các tiếng sau thành những từ
có 2 tiếng: yêu, thơng, quý, mếm, yêu,
mến, kính.
- Yêu cầu đọc câu mẫu Mẫu: Yêu mến, quý mến
- Yêu cầu HS lên bảng làm
7
Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Chọn từ ngữ nào điền vào chỗ
trống để tạo thành câu hoàn chỉnh.
a) Cháu (kính yêu) ông bà.
b) Em (yêu quý) cha mẹ.
c) Em (yêu mếm) anh chị.
Bài 3: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Nhìn tranh 2, 3 câu về hoạt động
của mẹ con.
- Yêu cầu HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh.
- Nhiều HS tiếp nối nhau nói theo tranh.
- Gợi ý HS đặt câu kể đúng nội dung
tranh.
- Ngời mẹ đang làm gì ?

- Bạn gái đang làm gì ?
- Em bé đang làm gì ?
- Em bé đang ngủ trong lòng mẹ.
Bạn học sinh đa mẹ xem quyển vở ghi
một điểm 10. Mẹ rất vui, mẹ khen con
gái giỏi quá.
- GV nhận xét bài cho HS.
Bài 4: - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Gọi HS đọc đề bài và các câu văn
- Mời 1 HS làm ý a) a) Chăn màn quần áo đợc xếp gọn gàng.
* Yêu cầu HS khá giỏi lên bảng
làm tiếp ý b, c.
b) Giờng tủ bàn ghế đợc kê ngay ngắn.
c) Giày dép mũ nón đợc để đúng chỗ.
C. Củng cố dặn dò:
- Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia
đình em.
- Nhận xét tiết học.
Tự nhiên xã hội:
Tiết 12:
đồ dùng trong gia đình
I. Mục tiêu:
- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.
- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong SGK
- Một số đồ chơi: Bộ ấm chén, nồi chảo, bàn ghế.
- Phiếu học tập.
III. các Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:

- Hôm trớc chúng ta học bài gì ? - Gia đình
- Những lúc nghỉ ngơi mọi ngời
trong gia đình em thờng làm gì ?
- HS trả lời
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Khởi động: Kể tên đồ vật
- Kể tên 5 đồ vật có trong gia đình em ? - Bàn, ghế, ti vi, tủ lạnh
8
- Những đồ vật mà các em kể đó ng-
ời ta gọi là đồ dùng trong gia đình. Đây
chính là nội dung bài học.
*Hoạt động 1:
B ớc 1: Làm việc theo cặp
- Kể tên các đồ dùng có trong gia
đình ?
- HS quan sát hình 1, 2, 3
- Hình 1: Vẽ gì ? - Hình 1: Bàn, ghế, để sách.
- Hình 2: Vẽ gì ? - Hình 2: Tủ lạnh, bếp ga, bàn ghế
để ăn cơm
- Hình 3: Vẽ gì ? - Hình 3: Nồi cơm điện, ti vi lọ hoa
để cắm hoa.
- Ngoài những đồ dùng có trong
SGK, ở nhà các em còn có những đồ
dùng nào nữa ?
- HS tiếp nối nhau kể.
B ớc 2 : Làm việc theo nhóm
- GV phát phiếu học tập - Các nhóm thảo luận theo phiếu
Những đồ dùng trong gia đình
Số

TT
Đồ gỗ Nhựa Sứ Thuỷ tinh
Đồ dùng sử
dụng điện
1 Bàn Rổ nhựa Bát Cốc Nồi cơm điện
2 Ghế Rá nhựa Đĩa Quạt điện
3 Tủ Lọ hoa Tủ lạnh
4 Giờng Ti vi
5 Chạn bát Điện thoại
6 Giá sách
B ớc 3: Đại diện các nhóm trình bày - Các nhóm cử đại diện trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung
*Kết luận: Mỗi gia đình có những
đồ phục vụ cho nhu cầu cuộc sống.
*Hoạt động 2: Bảo quản giữ gìn một
số đồ dùng trong gia đình.
B ớc 1: Làm việc theo cặp. - HS quan sát H4, H5, 6
- Các bạn trong tranh 4 đang làm gì ? - Đang lau bàn
- Hình 5: Bạn trai đang làm gì ? - Đang sửa ấm chén
- Hình 6: Bạn gái đang làm gì ?
- Những việc đó có tác dụng gì ?
- Nhà em thởng sử dụng những đồ
dùng nào ?
- Những đồ dùng bằng sứ thuỷ tinh
muốn bền đẹp cần lu ý điều gì ?
- Phải cẩn thận không bị vỡ.
- Với đồ dùng bằng điện ta cần chú ý
gì khi sử dụng ?
- Phải cẩn thận không bị điện giật.
- Đối với bàn ghế giờng tủ ta phải

giữ dùng nh thế nào ?
- Không viết vẽ bậy lên giờng tủ, lau
chùi thờng xuyên.
9
*Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta
phải biết cách lau chùi thờng xuyên.
c. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà tập vệ sinh, lau chùi một số
đồ dùng trong gia đình.
- Nhận xét giờ học.

Soạn: 16/11/2008
Giảng: Thứ t, ngày 18 tháng 11 năm 2009
Tập đọc
Tiết 48:
Mẹ
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt3/3và 3/5 )
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng yêu bao la của mẹ dành cho con.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép đoạn HTL
II. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Điện thoại - 2 HS đọc
- Khi nói chuyện trên điện thoại em cần
ghi nhớ những điều gì ?
- 1 HS trả lời.

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi uốn nắn khi HS đọc
cha đúng.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - Đ1: 2 dòng đầu
Bài này có thể chia làm 3 đoạn - Đ2: 6 dòng thơ tiếp
- Đ3: Còn lại
- GV treo bảng phụ hớng dẫn cách
ngắt nghỉ hơi đúng.
- HS nối tiếp nhau đọc bài
+ Giảng từ: Nắng oi - Nắng nóng không có gió rất khó chịu.
- Giấc ngủ ngon lành đều đặn gọi là gì ? - Giấc tròn.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong nhóm.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
10
d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn và cả
bài, ĐT, CN.
e. Cả lớp đọc ĐT. - Đọc ĐT cả bài
g. GV đọc mẫu lần hai.
3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
Câu 1:
- Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi
bức ?
- 1 HS đọc thầm đoạn 1

- Tiếng ve cũng lặng đi về đêm hè rất
bức.
Câu 2: - HS đọc câu 2
- Mẹ làm gì để con ngon giấc ? - Mẹ đa võng hát ru vừa quạt cho con
mát ?
Câu 3: - HS đọc cả bài
- Ngời mẹ đợc so sánh với những
hình ảnh nào ?
- Ngời mẹ đợc so sánh với những
ngôi sao thừa trên bầu trời đêm, ngọn
gió mát lành.
* Đặt một câu nói về mẹ
4. Học thuộc lòng bài thơ:
- HS tự nhẩm 2, 3 lần
- Yêu cầu đọc theo cặp - Từng cặp HS đọc
- Nhận xét, ghi điểm - Thi đọc TL trớc lớp.
5. Củng cố dặn dò.
- nêu những cảm nghĩ của em về mẹ
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện đọc lại bài.
Toán
Tiết 58:
33 5
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33- 8
- Biết tìm một số hạng cha của một tổng (đa về phép trừ dạng 33- 8).
II. đồ dùng dạy học:
- 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc công thức 13 trừ đi một số - 2 HS đọc
- Tính nhẩm kết quả 13 5
- GV nhận xét cho điểm.
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu phép trừ 33 5:
B ớc 1: Nêu vấn đề.
- Có 33 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi
còn bao nhiêu que tính ?
- HS nhắc lại đề toán và phân tích đề
toán.
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính
ta làm thế nào ?
- Thực hiện phép trừ.
11
- Viết 33 5
B ớc 2: Tìm kết quả
- Yêu cầu HS lấy 3 bó que tính và 3
que tính rời, tìm cách bớt đi 5 que tính ?
- 33 que tính bớt 5 que tính còn lại 28
que tính.
- Vậy 33 trừ 5 bằng bao nhiêu ? - 33 trừ 5 bằng 28
Viết: 33 5 = 28 3
3
5
2
8
- Nêu cách đặt tính - Viết số bị trừ 33 viết số trừ 5 dới 3 sao
cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng
chục thẳng hàng chục.

- Nêu cách thực hiện - Thực hiện từ phải sang trái.
- 3 không trừ đợc 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8,
viết 8, nhớ 1.
- 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
2. Thực hành:
Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con - Nêu cách thực hiện
Đ: 54, 17, 47, 69, 76
- Nhận xét kết quả.
_63 _23 _53 _73 _83
9 6 6 4 7
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán yêu cầu gì ? - Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu 3 em lên bảng
* ý: b,c) dành cho HS khá, giỏi
a) _43 b) _93 c) _33
5 9 6
38 84 27
- Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm
hiệu ta phải làm thế nào ?
- Nhận xét, ghi điểm.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Bài 3: Tìm x
- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm
thế nào ?
- Muốn tìm số hạng cha biết ta lấy
tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở a) x + 6 = 33
x = 33 6
x = 27

b) 8 + x = 43
x = 43 8
x = 35
- Nhận xét, chữa bài
* Bài 4 : - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề toán.
- Yêu cầu HS suy nghĩ rồi làm bài
nêu các cách vẽ khác nhau.
- Nhận xét bài làm của học sinh
C. Củng cố dặn dò:
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×