Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn toán ứng dụng của tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 45 trang )

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Vấn đề 15

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

A. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG


b
(C 1 ) : y  f (x )



 Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C 2 ) : y  g (x )
thì diện tích là S  f (x )  g(x ) dx .


a
x  a, x  b (a  b )





b
(C 1 ) : y  f (x )



f (x ) dx .


Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C 2 ) : Ox : y  0
thì diện tích là S 


a
x  a, x  b (a  b )








Selip  ab.
(E ) :

x 2 y2
 1
a 2 b2

 Hình thức đề thường hay cho
Hình thức 1: Không cho hình vẽ, cho dạng (H ) : {y  f (x ), y  g(x ), x  a, x  b (a  b)}
b

  f (x )  g(x ) dx  kết quả, so sánh với bốn đáp án.
casio

a


Hình thức 2: Không cho hình vẽ, cho dạng (H ) : {y  f (x ), y  g(x )}
xi

casio
Giải f (x )  g(x ) tìm nghiệm x1,..., xi , với x 1 nhỏ nhất, x i lớn nhất 
  f (x )  g (x ) dx .
x1

Hình thức 3: Cho hình vẽ, sẽ giải phương trình tìm tọa độ giao điểm (nếu chưa cho trên hình), chia từng
diện tích nhỏ, xổ hình từ trên xuống, ghi công thức và bấm máy tính.
Hình thức 4: Cho ba hàm trở lên, chẳng hạn y  f (x ), y  g(x ), y  h(x ) ta nên vẽ hình.
Câu 1.

Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng

2

  2 x
C.   2 x
A.

1
2
1

Câu 2.

2

2


 2 x  4  dx .

2

 2x
D.   2 x
B.

 2 x  4  dx .

1
2

1

2

 2 x  4  dx .

2

 2 x  4  dx .

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x 2 , y  1 , x  0 và x  1 được tính
bởi công thức nào sau đây?
1

1


1

2

1

A. S     2 x 2  1 dx . B. S    2 x 2  1 dx . C. S    2 x 2  1 dx . D. S    2 x 2  1 dx .
0

0

0

0

Facebook Nguyễn Vương Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 3.

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
y

y  x2  2x 1
2

x


1 O

y   x2  3
2

A.

2

 2x

2

 2 x  4  dx . B.

1

Câu 4.

C.

1

2

  2 x  2 dx .

D.

1


  2 x

2

 2 x  4  dx .

1

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
2

2

A. S    e 2 x dx .

B. S   e x dx .

0

Câu 5.

2

  2 x  2  dx .

0

2


2

C. S    e x dx .

D. S   e2 x dx .

0

0

Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường
thẳng x  a , x  b  a  b  (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ?

c

b

A. S    f  x  dx   f  x  dx .
a

c

c

a

c

 f  x  dx .

a

b

C. S   f  x  dx   f  x  dx .
Câu 6.

b

B. S 

b

D. S   f  x  dx .
a

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thì như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu
trong hình vẽ bên có diện tích là

A.

b

c



f  x  dx   f  x  dx .

b


c



f  x  dx   f  x  dx .

a

C.

a

Câu 7.

b

b

B.

b

b



f  x  dx   f  x  dx .

a


c

b

c

D.   f  x  dx   f  x  dx .
a

b

Diện tích của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f ( x) , trục hoành và hai đường
thẳng x  a , x  b (a  b) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

b

A. S 

c

 f ( x)dx .

b

B. S   f ( x)dx   f ( x )dx .


a

a

c

b

c

C. S   f ( x)dx .
a

Câu 8.

b

D. S    f ( x)dx   f ( x)dx .
a

c

Cho hàm số y  f  x   x 4  5 x 2  4 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành (miền phẳng được tô đậm trên hình vẽ). Mệnh đề
nào sau đây sai?

2

A. S 




2

f  x  dx .

B. S  2  f  x  dx .

2

0

1

C. S  2



2

f  x  dx  2

0



2

f  x  dx .


D. S  2

1

 f  x  dx .
0

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2
37
9
81
A.
B.
C.
D. 13
12
4
12
Câu 10. Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường
Câu 9.

y  f  x  , y  0, x  2 và x  3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y

y=f(x)

x

2

O
1

A. S 


2
1

C. S 

3

1
3

1

3
1

f  x  dx   f  x  dx.

3

B. S    f  x  dx   f  x  dx.
2
1

 f  x  dx   f  x  dx.


2

1

1
3

D. S    f  x  dx   f  x  dx.
2

1

Facebook Nguyễn Vương 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 11. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  f  x  , y  0, x  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1

4

A. S    f  x  dx   f  x  dx .
1

C. S 


B. S 

1

1

4



f  x  dx   f  x  dx .

1

1

4

 f  x  dx   f  x  dx .

1

1

1

1

4


D. S    f  x  dx   f  x  dx .
1

1

Câu 12. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  f  x  , y  0, x  1, x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1

2

A. S    f  x  dx   f  x  dx .
1

1

1

C. S 

1

B. S    f  x  dx+  f  x  dx .
1

2


 f  x  dx   f  x  dx .

1

2

1
2

1

D. S 

1

 f  x  dx +  f  x  dx .

1

1

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  f  x  , y  0, x  1 và x  5 (như hình vẽ bên).

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S 

1


5



f ( x)dx   f ( x)dx .

1

1

1

5

C. S    f ( x)dx   f ( x)dx .
1

1

B. S 

1

5



f ( x)dx   f ( x)dx .

1


1

1

5

D. S    f ( x)dx   f ( x)dx .
1

1

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  x là:
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
3
4
2
6
2

Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y   x  2 x  1 , y  2 x 2  4 x  1 là
A. 8 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 10 .
x 1
Câu 16. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 
và các trục tọa độ. Khi đó giá
x 1
trị của S bằng
A. S  ln 2  1 .
B. S  2ln 2  1 .
C. S  2ln 2  1 .
D. S  ln 2  1 .
2
Câu 17. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3 x  x  4 . Gọi S1 và S 2 lần lượt là diện
S
tích phần hình ( H ) nằm bên trái và bên phải trục tung. Tính tỷ số 1 .
S2
S 208
S
S 135
S 135
54
A. 1 
.
B. 1 
.
C. 1 
.

D. 1 
.
S2 343
S2 343
S2 343
S2 208
Câu 18. Cho S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm số y  x 1  x 2 , trục hoành,
trục tung và đường thẳng x  1 . Biết S  a 2  b  a, b  . Tính a  b.

1
.
D. a  b  0 .
3
Câu 19. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 , trục hoành và hai đường thẳng
x  1, x  2 biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2 cm.
15
17
cm2  .
cm 2  .
A.
B.
C. 17  cm 2  .
D. 15  cm 2  .


4
4
A. a  b 

1

.
6

B. a  b 

1
.
2

C. a  b 

3
7  4 x khi 0  x  1
Câu 20. Cho hàm số f  x   
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
khi x  1
 4  x
f  x  và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 .

16
20
.
.
A. 3
B. 3
C. 10.
D. 9.
Câu 21. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x ln x , trục Ox và đường thẳng
x e.

e2  3
e2  1
e2  1
e2  1
A. S 
.
B. S 
.
C. S 
.
D. S 
.
4
2
2
4
3
2
1
Câu 22. Cho hai hàm số f  x   ax  bx  cx 1 và g  x   dx 2  ex   a, b, c, d, e . Biết rằng đồ thị
2
của hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt  3;  1; 2 (tham khảo
hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
Facebook Nguyễn Vương 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489


A.

253
12

B.

125
12

C.

253
48

D.

125
48

Câu 23. Cho  H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , cung tròn có phương trình y  4  x 2
(với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng

4  2 3  3
5 3  2
D.
6
3
Câu 24. Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m .
Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như

hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1m2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để
A.

4  3
12

B.

4  3
6

C.

trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)

8m

A. 7.862.000 đồng
B. 7.653.000 đồng
C. 7.128.000 đồng
D. 7.826.000 đồng
Câu 25. Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách
khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB  5cm , OH  4cm .
Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.

A

O

H

B

160 2
140 2
14 2
B.
C.
D. 50 cm 2 .
cm .
cm .
cm .
3
3
3
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  là hàm số đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ

A.

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và y  f   x  có diện tích là
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

127
127
107
13
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
40
10
5
5
Câu 27. Cho parabol  P  có phương trình y  x 2 và đường thẳng d đi qua điểm A 1;3 . Giả sử khi
đường thẳng d có hệ số góc k thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng

d nhỏ nhất. Giá trị thực của k thuộc khoảng nào sau đây?
A.  ; 3 .
B.  3;   .
C.  3; 0  .

D.  0;3 .

Câu 28. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 80cm . Người thiết kế đã sử dụng 4 đường parabol có chung
đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra 4 cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi
cánh hoa của viên gạch bằng

800
1600
400
B.
C.
D. 250  cm 2  .
cm2  .

cm2  .
cm2  .



3
3
3
Câu 29. Một biển quảng cáo có dạng Elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 . như hình vẽ. Người ta chia Elip bởi

A.

parapol có đỉnh B1 ,trục đối xứng B1 B2 và đi qua các điểm M , N .Sau đó sơn phần tô đậm với giá
200.000 đồng/ m 2 và trang trí đèn led phần còn lại với giá 500.000 đồng/ m 2 .Hỏi kinh phí sử dụng
gần nhất với giá trị nào dưới đây? Biết A1 A2  4m , B1B2  2m, MN  2m .

A. 2.341.000 đồng.

B. 2.057.000 đồng.
C. 2.760.000 đồng.
D. 1.664.000 đồng.
1
2
3
2
Câu 30. Cho hai hàm số f ( x)  ax  bx  cx  và g ( x)  dx  ex  1 ( a , b, c, d , e   ) . Biết rằng đồ thị
2
hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3; 1;1 (tham khảo
hình vẽ).


Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho (miền tô đậm) có diện tích bằng
9
2
Câu 31. Bạn An cần mua một chiếc gương có đường viền là đường Parabol bậc 2 ( xem hình vẽ). Biết rằng
khoảng cách đoạn AB  60 cm , OH  30 cm . Diện tích của chiếc gương bạn An mua là

A. 8

B. 5

C. 4

D.

Facebook Nguyễn Vương 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489





A. 900 cm 2 .





B. 1000 cm2 .






C. 1200 cm2 .





D. 1400 cm2 .

2

Câu 32. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x , tiếp tuyến với  P  tại điểm M  2; 4  và
trục hoành. Tính diện tích của hình phẳng  H  ?
2
8
1
4
B. .
C. .
D. .
.
3
3
3
3
Câu 33. Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị  C  . Đồ thị của hàm số y  f   x  được cho bởi


A.

hình vẽ dưới đây

Biết rằng đường thẳng d : y  x cắt  C  tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích bằng nhau.
Tổng a  b  c  d bằng
A. 1.
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 34. Một cái cổng có dạng như hình vẽ, với chiều cao 6m và chiều rộng 8m. Mái vòm của cổng có
hình bán elip với chiều rộng là 6m, điểm cao nhất của mái vòm là 5m (tham khảo hình vẽ). Người
ta muốn lát gạch hoa để trang trí cho cổng với chi phí là 250 000 đồng/m2. Hỏi số tiền cần chi trả
gần nhất với số nào sau đây?

A. 6.210.000 .
B. 6.110.000 .
C. 6.100.000 .
D. 6.145.000 .
Câu 35. Đợt thi đua 26/3 Đoàn trường THPT Nho Quan A có thực hiện một dự án trưng bày trên một pano
có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên
khu vực hình chữ nhật ABCD , phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán
hoa văn là 150.000đ trên 1m 2 bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ
là bao nhiêu( kết quả làm tròn lấy phần nguyên)?

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020


B. 676.239 đồng.
C. 536.272 đồng.
D. 423.215 đồng.
A. 575.034 đồng.
Câu 36. Một khuôn viên có dạng là nửa hình tròn đường kính bằng 4 5 m. Trên đó, người ta thiết kế một
phần để trồng hoa có dạng của một cách hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn, hai
đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô đậm) và cách nhau một khoảng bằng 4 m.
Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô đậm) dành để trồng cỏ.

Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng / m2 Số tiền cần có để trồng cỏ
là bao nhiêu (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 2 388 000 đồng.
B. 3 895 000 đồng.
C. 1 194 000 đồng.
D. 1 948 000 đồng.
Câu 37. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f  x   ax3  bx 2  c, các
đường thẳng x  1, x  2 và trục hoành (miền gạch chéo cho trong hình vẽ).

A. S 

51
.
8

B. S 

53
.
8


C. S 

52
.
8

D. S 

50
.
8

B. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH THỂ TÍCH
 Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b, S (x ) là
diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x ,
(a  x  b). Giả sử S (x ) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b ]. Khi đó, thể tích của vật thể B được
b

xác định: V 

 S (x )dx .
a

 Thể tích khối tròn xoay
a) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f (x ), trục hoành
và hai đường thẳng x  a, x  b quanh trục Ox :

Facebook Nguyễn Vương 9



NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

y

y  f ( x)

O

a

(C ) : y  f ( x )

b
(Ox ) : y  0
2
Vx     f ( x ) dx

x x  a
a
 x  b

b

b) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x  g(y ), trục hoành
và hai đường thẳng y  c, y  d quanh trục Oy :
y

d


c

 (C ) : x  g ( y )

 (Oy ) : x  0

y  c
 y  d

x

O

d

2

Vy    g (y ) dy
c

c) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f (x ), y  g(x )
(cùng nằm một phía so với Ox ) và hai đường thẳng x  a , x  b quanh trục Ox :
y

b

V    f 2 (x )  g 2 (x ) dx .

f (x )


a

g(x )
O

a

x

b

2
Câu 38. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 3, y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V là thể tích

của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục O x . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
2

2

A. V     x 2  3  dx
0

2

2

B. V     x 2  3 dx
0


2

C. V    x 2  3  dx
0

2

D. V    x 2  3  dx
0

Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
b

b

A. V    f 2  x dx
a

b

b

B. V  2  f 2  x dx
a

C. V   2  f 2  x dx
a


D. V   2  f  x dx
a

2

Câu 40. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng y  x  2, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
2





2

2





2

2

2










A. V    x2  2 dx . B. V   x 2  2 dx . C. V    x2  2 dx . D. V   x 2  2 dx .
1

1

1

1

Câu 41. Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo
thành được tính theo công thức nào?

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

b

b
2

A. V    f ( x)  g ( x)  dx .


B. V     f 2 ( x)  g 2 ( x) dx .

a

a
b

b
2

C. V     f ( x)  g ( x) dx .

D. V     f ( x)  g ( x)dx .

a

a

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể  H  giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương
trình x  a và x  b . Gọi S  x  là diện tích thiết diện của  H  bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với a  x  b . Giả sử hàm số y  S  x  liện tục trên đoạn

 a ; b . Khi đó, thể tích của vật thể  H 
b

b

A. V    S  x  dx .
a


được cho bởi công thức :
2

b

2

b

B. V     S  x   dx . C. V    S  x   dx . D. V   S  x  dx .
a

a

a

Câu 43. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1  x  3 ) thì được thiết diện
là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x 2  2 .
124
124
B. V 
C. V 
D. V  (32  2 15)
A. V  32  2 15
3
3
Câu 44. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x , trục hoành và các đường thẳng
x  0, x 



. Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
2

nhiêu?
A. V  (   1)

B. V    1

C. V    1

D. V  (   1)

Câu 45. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng
x  0 , x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng
bao nhiêu?
A. V  22
B. V  2     1
C. V  2
D. V  2    1
Câu 46. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e x , trục hoành và các đường thẳng x  0 , x  1 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
 e2  1
 e2  1
e2  1
e 2
A. V 
B. V 
C. V 
D. V 

2
3
2
2









Câu 47. Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y  x 2  1 , trục hoành và các đường thẳng
x  0, x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
nhiêu?
4
4
A. V 
B. V  2
C. V 
D. V  2
3
3
Câu 48. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2 , y  0 và x  9 quay xung quanh trục Ox .
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
5
7
11
7

.
.
B. V 
C. V 
D. V  .
A. V 
.
6
11
6
6
Facebook Nguyễn Vương 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 49. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  3x  x 2 và trục hoành, quanh trục hoành.
85
41
81
8
B.
C.
D.
A.
(đvtt).
(đvtt).
(đvtt).
(đvtt).

10
7
10
7
Câu 50. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình  H  quanh Ox với  H  được giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành.
31
34
35
32
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
C. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN VÀO BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG
Câu 51. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể
từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu
mét?
A. 0,2m
B. 2m
C. 10m

D. 20m
Câu 52. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
quy luật v  t  

1 2 13
t 
t  m/s  , trong đó
100
30

t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu

chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a m/s 2  ( a là hằng
số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A
bằng
B. 9  m/s
C. 42 m/s 
D. 25 m/s
A. 15 m/s 
Câu 53. Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang với gia tốc phụ thuộc thời gian t (s) là
a  t   2t  7 (m/s2). Biết vận tốc đầu bằng 10 (m/s), hỏi sau bao lâu thì chất điểm đạt vận tốc 18
(m/s)?
A. 5 (s).
B. 7 (s).
C. 6 (s).
D. 8 (s).
Câu 54. Một ôtô đang chạy với vận tốc 19 m / s thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v  t   38t  19  m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt
đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?

B. 4,5 m .
C. 4, 25 m .
D. 4, 75 m .
A. 5 m .
Câu 55. Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã
được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động
theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t )  10t  t 2 , trong đó t (phút) là thời
gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v (t ) tính theo đơn vị mét/phút (m / p ) . Nếu như vậy thì khi
bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là:
B. v  5( m / p ).
C. v  7( m / p ).
D. v  3( m / p ).
A. v  9( m / p ).
Câu 56. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v( km / h) phụ thuộc vào thời gian t( h) có đồ thị vận
tốc như hình bên. Trong thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của
đường parabol có đỉnh I (2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại
đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật chuyển động
được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

A. s  15, 50( km)

B. s  23, 25( km)

C. s  13,83( km)

D. s  21, 58( km)


Câu 57. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v  km/h  phụ thuộc thời gian t  h  có đồ thị là một
phần của đường parabol có đỉnh I  2; 9  và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.

A. s  26,75  km 

B. s  25, 25  km 

C. s  24, 25  km 

D. s  24,75  km 

1
Câu 58. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật
2
đó bắt đầu chuyển động và s  m  là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bào nhiêu?
B. 24  m/s 
C. 18  m/s 
D. 108  m/s 
A. 64  m/s 
Câu 59. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị của vận
tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một
phần của đường parabol có đỉnh I  2; 9  với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời
gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di
chuyển được trong 4 giờ đó.

B. s  24 (km)

C. s  28, 5 (km)
D. s  27 (km)
A. s  26, 5 (km)
Câu 60. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một
phần của đường parabol có đỉnh I (1;3) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.

A. s 

50
(km).
3

B. s  10 (km).

C. s  20(km).

D. s 

64
(km).
3

Facebook Nguyễn Vương 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 61. Một chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v ( km/h) phụ thuộc thời gian t ( h ) có đồ thị là một
phần của đường parabol có đỉnh I 1;1 và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.

Tính quãng đường s mà vật đi được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.

A. s 

40
 km  .
3

B. s  8  km  .

C. s 

46
 km  .
3

D. s  6  km  .

------------------------- HẾT -------------------------

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Vấn đề 15

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

A. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG



b
(C 1 ) : y  f (x )



S

f (x )  g(x ) dx .
(
H
)
 Hình phẳng
giới hạn bởi (C 2 ) : y  g (x )
thì diện tích là


a
x  a, x  b (a  b )





b
(C 1 ) : y  f (x )



S


f (x ) dx .
Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C 2 ) : Ox : y  0
thì diện tích là


a
x  a, x  b (a  b )








Selip  ab.
(E ) :

x 2 y2
 1
a 2 b2

 Hình thức đề thường hay cho
Hình thức 1: Không cho hình vẽ, cho dạng (H ) : {y  f (x ), y  g(x ), x  a, x  b (a  b)}
b
casio

  f (x )  g(x ) dx  kết quả, so sánh với bốn đáp án.
a


Hình thức 2: Không cho hình vẽ, cho dạng (H ) : {y  f (x ), y  g(x )}
xi

Giải f (x )  g(x ) tìm nghiệm x1,..., xi , với x 1 nhỏ nhất, x i lớn nhất    f (x )  g(x ) dx .
casio

x1

Hình thức 3: Cho hình vẽ, sẽ giải phương trình tìm tọa độ giao điểm (nếu chưa cho trên hình), chia từng
diện tích nhỏ, xổ hình từ trên xuống, ghi công thức và bấm máy tính.
Hình thức 4: Cho ba hàm trở lên, chẳng hạn y  f (x ), y  g(x ), y  h(x ) ta nên vẽ hình.
Câu 1.

Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng

2

  2 x
C.   2 x
A.

2

1
2

1

2


 2 x  4  dx .
 2 x  4  dx . D.

B.
2

  2x
1

2

2

  2x
1

2

 2 x  4  dx .

 2 x  4  dx .
Lời giải

Chọn A
Dựa và hình vẽ ta có diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên là:

Facebook Nguyễn Vương Trang 1



NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2

2

2
2
2
1   x  2    x  2 x  2  dx  1  2 x  2 x  4  dx.

Câu 2.

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x 2 , y  1 , x  0 và x  1 được tính
bởi công thức nào sau đây?
1

1

A. S     2 x 2  1 dx . B. S    2 x 2  1 dx .
0

1

0
1

2

C. S    2 x 2  1 dx .


D. S    2 x 2  1 dx .

0

0

Lời giải
Chọn D
1

1

Diện tích hình phẳng cần tìm là S   2 x 2  1 dx    2 x 2  1 dx do 2x2  1  0 x   0;1 .
0

Câu 3.

0

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
y

y  x2  2 x  1
2

x

1 O

y   x2  3

2

A.
C.

2

2
  2 x  2 x  4  dx . B.

  2 x  2  d x .

1
2

1
2

  2 x  2  dx .

D.

1

  2 x

2

 2 x  4  dx .


1

Lời giải
Chọn
D.
Ta thấy: x   1; 2 :  x 2  3  x 2  2 x  1 nên
2

2

S     x 2  3   x 2  2 x  1  dx 
1

Câu 4.

  2 x

2

 2 x  4  dx .

1

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2

2

A. S    e 2 x dx .


B. S   e x dx .

0

0

2

C. S    e x dx .
0

2

D. S   e 2 x dx .
0

Lời giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  2 được tính theo công
2

2

thức S   e x dx   e x dx .
0

Câu 5.

0


Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường
thẳng x  a , x  b  a  b  (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ?

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
c

b

b

A. S    f  x  dx   f  x  dx .
a

B. S 

c

c

a

b

b

C. S   f  x  dx   f  x  dx .
a


 f  x  dx .

D. S   f  x  dx .

c

a

Lời giải
Chọn A
b

c

b

c

b

Ta có: S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx .
a

Câu 6.

a

c

a


c

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thì như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu
trong hình vẽ bên có diện tích là

A.

b

c



f  x  dx   f  x  dx .

b

c

a

C.

B.

b

b




f  x  dx   f  x  dx .

a

c

b

 f  x  dx   f  x  dx .
a

b

c

D.   f  x  dx   f  x  dx .

b

a

b

Lời giải
Chọn C
Diện tích hình phẳng:
c


b

c

b

c

S   f  x  d x   f  x  dx   f  x  d x   f  x  dx   f  x  d x .
a

Câu 7.

a

b

a

b

Diện tích của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f ( x) , trục hoành và hai
đường thẳng x  a , x  b (a  b) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức

b

A. S 




c

f ( x)dx .

a

b

C. S   f ( x)dx .
a

b

B. S   f ( x )dx   f ( x)dx .
a

c

c

b

D. S    f ( x)dx   f ( x)dx .
a

c

Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 3



NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Chọn D
b

c

b

Ta có: S   f ( x)dx   f ( x )dx   f ( x )dx .
a

a

c

Dựa vào đồ thị ta thấy trên đoạn  a; c  có f ( x)  0 ; trên  c; b có f ( x)  0 .
c

b

Suy ra S    f ( x)dx   f ( x)dx .
a

Câu 8.

c

Cho hàm số y  f  x   x 4  5 x 2  4 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng

giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành (miền phẳng được tô đậm trên hình vẽ).
Mệnh đề nào sau đây sai?

2

A. S 



2

f  x  dx .

B. S  2  f  x  dx .

2

0

1

C. S  2



2

f  x  dx  2

0




2

f  x  dx .

D. S  2

1

 f  x  dx .
0

Lời giải
Chọn D
Hình phẳng cần tính diện tích nhận trục tung làm trục đối xứng.
 x  2

 x  1
4
2
Xét PTHĐ giao điểm: x  5 x  4  0  
 x 1
 x2

Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là:
2

S


2

2

 f  x  dx  2  f  x  dx  2  f  x  dx  2  f  x  dx
2

Câu 9.

1

0

0

1

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2
37
9
81
A.
B.
C.
D. 13
12
4
12
Lời giải

Chọn A
x  0
3
2
3
2
Phương trình hoành độ giao điểm x  x  x  x  x  x  2 x  0   x  1
 x  2
3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 là:
1

S



2

0





x3  x  x  x 2 dx 

 x

2


1
3







 x 2  2 x dx   x3  x 2  2 x dx
0

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
0

1

 x 4 x3

 x 4 x3

 16 8
  1 1  37
    x 2      x 2       4      1  .
 4 3
  4 3  12
 4 3
 2  4 3

0
Câu 10. Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường

y  f  x  , y  0, x  2 và x  3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y

y=f(x)

x

2

1

A. S 

3

1

3

f  x  dx   f  x  dx.

B. S    f  x  dx   f  x  dx.

 f  x  dx   f  x  dx.

D. S    f  x  dx   f  x  dx.




2
1

C. S 

3

1

O

1
3

2

2
1

1

1
3

2

1


Lời giải
Chọn A
3

Ta có S 



f  x  dx  S 

2

1

3



f  x  dx   f  x  dx.

2

1

1

Do f  x   0 với x   2;1 và f  x   0 với x  1;3 nên S 

3


 f  x  dx   f  x  dx.

2

1

Câu 11. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  f  x  , y  0, x  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1

4

A. S    f  x  dx   f  x  dx .
1

C. S 

1

1

4



f  x  dx   f  x  dx .

1


B. S 

1

4



f  x  dx   f  x  dx .

1

1

1

4

D. S    f  x  dx   f  x  dx .

1

1

1

Lời giải
Chọn B
Ta có: hàm số f (x)  0 x   1;1 ; f (x)  0 x  1;4 , nên:

4

S

1

4

1

4

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . Chọn đáp án

1

1

1

1

B.

1

Facebook Nguyễn Vương 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489


Câu 12. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  f  x  , y  0, x  1, x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1

2

1

A. S    f  x  dx   f  x  dx .
1

1
2

1

C. S 

1

1
2

1

 f  x  dx   f  x  dx .


1

2

B. S    f  x  dx+  f  x  dx .
D. S 

1

 f  x  dx +  f  x  dx .

1

1

Lời giải
Chọn C
2

S

1

2

 f  x  dx=  f  x  dx   f  x  dx

1

1


1

Nhìn hình ta thấy hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn  1;1 nên
1



1

f  x  dx 

1
2

 f  x dx ; hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị âm trên đoạn 1;2 nên

1
2

 f  x  dx    f  x dx
1

1

1

Vậy S 




1

2

f  x  dx   f  x  dx
1

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  f  x  , y  0, x  1 và x  5 (như hình vẽ bên).

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S 

1

5



f ( x )dx   f ( x)dx .

1

B. S 

1

1


1

5



f ( x )dx   f ( x )dx .

1

5

C. S    f ( x)dx   f ( x)dx .

1

1

1

5

D. S    f ( x)dx   f ( x)dx .

1

1

1


Lời giải
Chọn B

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
1

Ta có: S 



5

f ( x ) dx   f  x  dx 

1

1

1

5



f  x  dx   f  x  dx .

1


1

Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  x là:
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
3
4
2
6
Lời giải
Chọn D
Giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  x có hoành độ là nghiệm của phương
x  0
trình : x 2  x  
.
x  1
Suy ra diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  x là
1



1


0

 x3 x 2 
1
x  x dx    x  x  dx      .
0
 3 2 0 6
1

2

2

Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y   x 2  2 x  1 , y  2 x 2  4 x  1 là
A. 8 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm là  x 2  2 x  1  2 x 2  4 x  1  3 x 2  6 x  0
x  0

x  2
2

Diện tích hính phẳng là S    2 x 2  4 x  1    x 2  2 x  1  dx
0

2




  3x

2

 6 x  dx   x3  3x 2 

0

2
0

4.

Câu 16. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 
giá trị của S bằng
A. S  ln 2  1 .

B. S  2ln 2  1 .

x 1
và các trục tọa độ. Khi đó
x 1

C. S  2ln 2  1 .
Lời giải

D. S  ln 2  1 .


Chọn B

x 1
 0  x  1.
x 1
x 1
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 
và các trục tọa độ. Nên ta
x 1
1
1
1
1
x 1
x 1
2 

dx  
dx   1 
có S  
dx   x  2 ln x  1  0  2ln 2  1 .
x 1
x 1
x 1
0
0
0
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung là


Câu 17. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3 x 2  x  4 . Gọi S1 và S 2 lần lượt là
S
diện tích phần hình ( H ) nằm bên trái và bên phải trục tung. Tính tỷ số 1 .
S2
S
S
S 135
S 135
208
54
A. 1 
.
B. 1 
.
C. 1 
.
D. 1 
.
S2 343
S 2 343
S 2 343
S2 208
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

0


0

x2
5
Ta có: S1   (3 x  x  4)dx  ( x   4 x)  .
2
2
1
1
2

3

4
3

4

4
x2
104
S2   (3x 2  x  4)dx  ( x3   4 x) 
.
2
27
0
0




S1 135

.
S2 208

Câu 18. Cho S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm số y  x 1  x 2 , trục
hoành, trục tung và đường thẳng x  1 . Biết S  a 2  b  a, b  . Tính a  b.
A. a  b 

1
.
6

B. a  b 

1
.
2

C. a  b 

1
.
3

D. a  b  0 .

Lời giải
Chọn C

Ta có trục tung có phương trình là: x  0 .
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm số y  x 1  x 2 , trục hoành, trục
1

tung và đường thẳng x  1 là S   x 1  x 2 dx .
0

Mặt khác
3

2
1 2 2 1
1
1 1  x  2 1 1
2
2
2
S   x 1  x dx   1  x d 1  x   
  1  x 2  1  x 2 
 
3
0 3
0
20
2
3
3
0
2
2

1
Biết S  a 2  b  a, b  nên a  và b   
3
3
1
Vậy a  b  
3
1

1

Câu 19. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 , trục hoành và hai đường thẳng
x  1, x  2 biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2 cm.
15
17
cm 2 .
A.
B.
C. 17  cm 2  .
D. 15  cm 2  .
 cm2  .
4
4
Lời giải
Chọn C






Mỗi đơn vị diện tích trên mặt phẳng tọa độ là 2.2  4  cm 2  .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
2

2
 0 3

1

Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là 4.  x dx  4.    x dx   x 3dx   4.   4   17  cm 2  .
4

1
0
 1

3
7  4 x khi 0  x  1
Câu 20. Cho hàm số f  x   
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
2
khi x  1
 4  x
3

số f  x  và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 .
16

.
A. 3

20
.
B. 3

C. 10.
Lời giải

D. 9.

Chọn C
-Vẽ đồ thị hàm số

y  f  x

.
y

3

O

y = f(x)
2 3
1

x


-5

-Khi đó, diện tích hình phẳng cần tìm là
1

2

2

3

3


x3  
x3 
S    7  4 x  dx    4  x  dx    4  x  dx   7 x  x    4 x     4 x    10 .
0
3 1 
3 2

0
1
2
3

2

2


4

1

Câu 21. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x ln x , trục Ox và đường thẳng
x  e.
e2  3
e2  1
e2  1
e2  1
S

S

S

S

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
2
2
4

Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y  x ln x và trục Ox : x ln x  0  x  1 .
e

e

Diện tích hình phẳng cần tìm là: S   x ln x dx   x ln xdx .
1

1

1

du  dx

u  ln x

x
Đặt 

.
2
dv  xdx v  x

2
e

e


e
x2
x
e2 x 2
e2  e2 1  e2  1
.
 S  ln x   dx  
    
2
2
2 4 1 2  4 4
4
1
1

Facebook Nguyễn Vương 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3
2
1
Câu 22. Cho hai hàm số f  x   ax  bx  cx 1 và g  x   dx 2  ex   a, b, c, d, e . Biết rằng đồ

2

thị của hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt  3;  1; 2 (tham
khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

A.

253
12

B.

125
12

C.

253
48

D.

125
48

Lời giải
Chọn C
Vì phương trình f ( x )  g ( x )  0 có 3 nghiệm  3;  1; 2 nên

f  x  g  x  a  x  3 x  2 x 1 .
3
1
 a  . Do đó
2
4

1
253
.
 x  3 x  1 x  2  dx 
4
48

So sánh hệ số tự do ta được 6a  
2

S



3

Câu 23. Cho  H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , cung tròn có phương trình y  4  x 2
(với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H bằng

A.

4  3
12

B.

4  3
6

C.


4  2 3  3
6

D.

5 3  2
3

Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm giữa parabol và cung tròn ta được
với 0  x  2
1

2
2

Ta có diện tích S   3x dx  
0

1

1

2

3x2  4  x2  x  1
2


3 3
3
4  x dx 
x   4  x2 dx 
  4  x 2 dx
3
3
1
1
0
2

Đặt: x  2 sin t  dx  2 cos tdt ; x  1  t 


6

; x  2  t 


2

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020


3
 1
 2 4  3

S
 2  t  sin 2t  
3
6
 2

6

Câu 24. Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m .
Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như
hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1m2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để
trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)

8m

A. 7.862.000 đồng

B. 7.653.000 đồng
C. 7.128.000 đồng
Lời giải

D. 7.826.000 đồng

Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

x2 y 2

 1.
a 2 b2

Từ giả thiết ta có 2a  16  a  8 và 2b  10  b  5
5

2
 y  8 64  x ( E1 )
x2 y2
Vậy phương trình của elip là

1 
64 25
 y   5 64  x 2 ( E )
2

8
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường ( E1 ); ( E2 ); x  4; x  4 và diện tích

Giả sử elip có phương trình

4

4

5
5
64  x 2 dx   64  x 2 dx
8
20
4

của dải vườn là S  2 


Tính tích phân này bằng phép đổi biến x  8sin t , ta được S 

40
 20 3
3

 40

 20 3  .100000  7652891,82  7.653.000 .
Khi đó số tiền là T  
 3


Facebook Nguyễn Vương 11


×