Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

TU CHON TOAN 6 SOAN TU TE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.24 KB, 70 trang )

Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6

Chủ đề 1 : Số Tự NHIÊN
Ngày soạn: 14/08/2010
Tiết 1 Bài : ôn tập về TậP HợP CáC Số Tự NHIÊN
1 / Mục tiêu :
Kiến thức :HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đớc các qui ớc về thứ
tự của các số tự nhiên, biểu diễn các số tự nhiên trên trục số
Kĩ năng:Phân biệt đợc tập N, N*, sử dụng các kí hiệu



biết viết các
số tự nhiên liền sau, liền trớc của một số tự nhiên
Thái độ:Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác
2 / Chuẩn bị :
- Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thớc thẳng , máy tính .
- Học sinh :SBT, thớc thẳng , máy tính , vở ghi.
3 / Ph ơng pháp :
Phát hiện và giải quyết vấn đề, dùng phơng pháp đàm thoại, vấn đáp, trực
quan sinh động..
4 / Tiến trình dạy học :
4.1.ổn định lớp:
4.2. Kiểm tra bài cũ: I/ Sửa bài tập :
HS1: Sửa bài tập 1 , 2 / SBT / 3
Bài 1 : A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 } , 9

A , 14

A (5đ)


Bài 2 : B = { S , Ô , N , G , H } (5đ)
HS2: Sửa bài 5 , 6 / SBT / 3
Bài 5 : A = { Tháng 7 , tháng 8 , tháng 9 } (2đ)
B = {Tháng 1, tháng 3, tháng 5, Tháng 7, tháng 8 , tháng 10, Tháng 12 } (2đ)
Bài 6 : {1 ; 3},{1 ; 3 }, {2 ; 3 }, {2 ; 4 } (6đ)
GV : Kiểm tra VBT Cho học sinh nhận xét Đánh giá Chấm điểm .
4.3/ Bài mới: II / Bài tập mới:
HOạT ĐộNG CủA GV-HS NộI DUNG BàI HọC
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 10 trang 4 / SBT
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ ,
sau đó nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 11 trang 5/SBT:
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ ,
sau đó nhận xét .
GV:Yêu cầu hs làm Bài 12/SBT/trang 5
Bài 10 trang 4 / SBT:
a/ Số tự nhiên liền sau
của số 199 là 200 ;
của x là x + 1
b/ Số tự nhiên liền trớc
của số 400 là 399 ;
của y là y 1
Bài 11 trang 5/SBT:
a. A = { 19 ; 20 }
b. B = {1 ; 2 ; 3 }
c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
1

Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
. Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình
bày , các nhóm khác nhận xét .
HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện
nhóm trình bày , nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Cho hs Làm bài 14 / trang 5/SBT
Gọi hs khá lên bảng trình bày .
HS : Làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV Cho hs Làm bài 15 / trang 5 /SBT
Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém
nhau mấy đơn vị ?
HS : Trả lời
. Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình
bày , các nhóm khác nhận xét .
HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện
nhóm trình bày , nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
Bài 12 trang 5/SBT:
Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
1201 ; 1200 ; 1199
M + 2 ; m + 1 ; m
Bài 14 trang 5/SBT:
Các số tự nhiên không vợt quá n là :
0 ; 1 ; 2 ; ; n ; gồm n + 1 số
Bài 15 trang 5/SBT:
a) x , x + 1 , x + 2 , trong đó x

N
là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .

b) b - 1, b , b + 1 , trong đó x


N*
là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
c) c , c + 1 , x + 3 , trong đó c

N
không phải là ba số tự nhiên liên tiếp
tăng dần .
d) m + 1 , m , m 1 , trong đó
m

N*
không phải là ba số tự nhiên liên tiếp
tăng dần .
4.4/ Củng cố và luyện tập : Bài học kinh nghiệm:
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
HS : Nắm vững cách viết kí hiệu tập hợp , hai số tự nhiên liên tiếp
4.5/ H ớng dẫn học ở nhà :
- Về nhà học bài , xem lại bài tập .
- Làm bài tập 14 trang 9 / SBT .
5 / Rút kinh nghiệm:




Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
2

Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
Ngày soạn: 17/08/2010
Tiết 2 Bài: luyện tập THựC HIệN PHéP TíNH
1/ Mục tiêu:
a)Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính : cộng , trừ ,
nhân , chia số tự nhiên .
b)Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính
nhẫm .
c)Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng
dụng vào trong thực tiễn .
2/ Chuẩn bị:
a) Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thớc thẳng , máy tính .
b) Học sinh :SBT, thớc thẳng , máy tính , vở ghi.
3 / Phơng Pháp dạy học:
- Phát hiện và giải quyết vấn đề , vấn đáp , thuyết trình , hợp tác nhóm ,
4 / Tiến trình :
4.1/ ổn định lớp :
4.2/ Kiểm tra bài cũ :
4.3/ Bài mới:
HOạT ĐộNG CủA GV-HS NộI DUNG BàI HọC
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 1: Tính giá trị
biểu thức :
a. 4375 x 15 + 489 x 72
b. 426 x 305 + 72306 : 351
c. 292 x 72 217 x 45
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
e . 56 : ( 25 17 ) x 27
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ ,
sau đó nhận xét .
GV : Hớng dẫn hs yếu cách thực hiện .

HS : Chú ý và sửa sai .
GV : Lu ý hs cách tính có dấu ngoặc .
HS : Chú ý và khắc sâu .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV Cho hs Làm Bài 2 : Tìm x , biết :
a. x + 532 = 1104
b. x 264 = 1208
c. 1364 x = 529
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức :
a. 4375 x 15 + 489 x 72
= 65625 + 35208
= 100833
b. 426 x 305 + 72306 : 351
= 129930 + 206
= 130136
c. 292 x 72 217 x 45
= 21024 - 9765
= 11259
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
= 4480 : 320
= 14
e . 56 : ( 25 17 ) x 27
= 56 : 8 x 27
= 7 x 27
= 189
Bài 2 : Tìm x , biết :
a. x + 532 = 1104
x = 1104 523
x = 581
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân

Tín
3
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
d.
x
x 42 = 1554
e. x : 6 = 1626
f. 36540 : x = 180
HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm
vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV : Lu ý hoc sinh khi tìm số trừ , số bị
trừ khác nhau . tìm số chia và số bị chia
cũng khác nhau .
HS :Chú ý và khác sâu .
GV : Nhận xét và đánh giá bài làm của
mỗi hs .
b. x 264 = 1208
x = 1208 + 264
x = 944
c. 1364 x = 529
d.
x
x 42 = 1554
x = 1554 : 42
x = 37
e. x : 6 = 1626

x
= 1626 x 6


x
= 9756
f. 36540 : x = 180
x = 36540 : 180
x 203
4.4/ Củng cố và luyện tập :
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
HS : Nắm vững quy tắc cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên ; tìm số cha biết trong
phép cộng , trừ , nhân , chia .
Giáo viên nhắc lại bài học vừa rút ra ở trên
4.5/ H ớng dẫn học ở nhà :
- Về nhà xem lại bài , xem lại bài tậai5 .
- Làm bài tập 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trang 3 / SBT .
- Xem lại bài Tập hợp , tập hợp số tự nhiên
Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: 25/08/2010
Tiết 3 : luyện tập các Phép tính về số tự nhiên
I .Mục tiêu:
áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
Rèn kĩ năng tính nhẩm
Làm cho hs biết cách vận dụng tính nhẩm vào thực tế
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
4
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
ii.chuẩn bị:

Sgk shd ,bài tập toán 6 tập1 bảng phụ. Phấn màu
III. Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân 2
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh
Tìm x biết: x N
Tính nhanh
Cách tính tổng các số TN liên
tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
a(b-c) = ab ac
Bài 43 SBT 5
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
= 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44 6
a, (x 45). 27 = 0
x 45 = 0
x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 1
x = 41

Bài 45 4
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
Bài 49 4
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 8.1
= 160 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51: 4
M = {x N| x = a + b}
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
5
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
a { 25; 38}
b { 14; 23}

Tính nhanh
Giới thiệu n!
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52 4
a, a + x = a
x { 0}
b, a + x > a
x N*
c, a + x < a
x
Bài 56: 4

a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100 = 11000
Bài 58 6
n! = 1.2.3...n
5! = 1.2.3.4.5 =120
4! 3! = 1.2.3.4 1.2.3
= 24 6 = 18

v. Hớng dẫn về nhà
- Làm bài tập 59,61
Rút kinh nghiệm:




Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
6
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
Ngày soạn: 03/09/2010
Tiết 4: luyện tập các Phép tính về số tự nhiên
I. Mục tiêu:

Học sinh vận dụng một số kiến thức về phép trừ ,phép chia để luyện một
số bài tập.
Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
Biết tìm x
II. Chuẩn bị:
Sgk shd sách bài tập toán 6 bảng phụ phấn màu
III. Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Tìm x N
Tìm số d
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số
hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một
đơn vị
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ
Bài 62 SBT 7
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x 5 = 613
6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
Bài 63: 6
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6
=> r { 0; 1; 2; ...; 5}
b, Dạng TQ số TN


4 : 4k


4 d 1 : 4k + 1
Bài 65 :6
a, 57 + 39
= (57 1) + (39 + 1)
= 56 + 40
= 96
Bài 66 : 5
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
7
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa
số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng
một số.
áp dụng tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c trờng hợp chia
hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ
213 98
= (213 + 2) (98 + 2)
= 215 - 100 = 115


Bài 67 :8
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
= 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
= 2400 : 100
= 24

72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
= 10 + 2 = 12
Bài 68 :8
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua đợc
nhiều nhất là:
25 000 : 2000 = 12 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 16 bút loại 2
iv.Củng cố: 3 Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
v.Dặn dò: 2 Về, nhà làm BT 69;70
Rút kinh nghiệm:




Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
8
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
Ngày soạn: 10/09/2010
Tiết 5 : lyện tập các phép tính về số tự nhiên

I. Mục tiêu:
Giải một số bài toán đố liên quan đến phép trừ và phép chia
Rèn kĩ năng t duy
II. Chuẩn bị :
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu
III. Nội dung :
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0
Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062
Số trừ > hiệu : 279
Tìm số bị trừ và số trừ
Tính nhanh
Bài 72 SBT 6
=> Số TN lớn nhất : 5310
Số TN nhỏ nhất: 1035
Tìm hiệu
5310 1035
Bài 74: 7
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062
Số bị trừ + Số bị trừ = 1062
2 số bị trừ = 1062
Số bị trừ : 1062 : 2 = 531
Số trừ + Hiệu = 531
Số trừ - Hiệu = 279
Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405
Bài 76: 7
a, (1200 + 60) : 12

= 1200 : 12 + 60 : 12
= 100 + 5 = 105
b, (2100 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
9
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
Tìm thơng
Năm nhuận : 36 ngày
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các
chữ số bằng 62.
= 100 - 2 = 98
Bài 78: 7
a,
aaa
: a = 111
b,
abab
:
ab
= 101
c,
abcabc
:
abc
= 1001
Bài 81: 6
366 : 7 = 52 d 2
Năm nhuận gồm 52 tuần d 2 ngày

Bài 82:7
62 : 9 = 6 d 8
Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số
bằng 62 là 999 999 8
iv.củng cố :3 gv cho hs nhắc lại từng phần vừa học để khắc sâu
v.Dặn dò : 2 Về nhà làm BT 75, 80 SBT(12)
Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: 17/09/2010
Tiết 6: ôn tập các phép tính về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
Tính đợc giá trị của l luỹ thừa
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
So sánh hai luỹ thừa
II. Chuẩn bị:
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
10
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
III. Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: 1/ Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa. Viết dạng tổng quát
2/ Cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng

HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
Viết KQ phép tính dới dạng 1 luỹ thừa
Hớng dẫn câu c
HĐ 2: Viết các số dới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số
nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dới dạng lũy thừa của
10
Khối lợng trái đất.
Khối lợng khí quyển trái đất.
HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa
Bài 88: 5
a, 5
3
. 5
6
= 5
3 + 6
= 5
9
3
4
. 3 = 3
5
Bài 92: 5
a, a.a.a.b.b = a
3
b
2

b, m.m.m.m + p.p = m
4
+ p
2
Bài 93 6
a, a
3
a
5
= a
8
b, x
7
. x . x
4
= x
12
c, 3
5
. 4
5
= 12
5
d, 8
5
. 2
3
= 8
5
.8 = 8

6

Bài 89: 5
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
125 = 5
3
Bài 90: 5
10 000 = 10
4
1 000 000 000 = 10
9
Bài 94: 6
600...0 = 6 . 10
21
(Tấn)
(21 chữ số 0)
500...0 = 5. 10
15
(Tấn)
(15 chữ số 0)
Bài 91: So sánh 8
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
11
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6

a, 2
6
và 8
2
2
6
= 2.2.2.2.2.2 = 64
8
2
= 8.8 = 64
=> 2
6
= 8
2
b, 5
3
và 3
5
5
3
= 5.5.5 = 125
3
5
= 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 5
3
< 3
5


iv.Củng cố: 3Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập
v.Dặn dò: 2 Về nhà làm bài 95(có hớng dẫn)
Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: 23/09/2010
Tiết 7: luyện tập về ba điểm thẳng hàng
I. Mục tiêu:
Nhận biết và vẽ hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
Rèn kĩ năng vẽ hình
II. Chuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán6 1t thớc kẻ com pa bảng phụ phấn mầu.
III. Nội dung
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Luyện tập vẽ, nhận biết hai tia
đối nhau.
Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy
A Ox, B Oy => Các tia trùng với
tia Ay
Bài 24 SBT (99) 10
a, Các tia trùng với tia Ay là tia AO , tia
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
12

x
y
A
O
B
.
.
.
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo
thứ tự đó.
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng
theothứ tự đó.
Trang 20
Các tia trùng nhau.
- Xét vị trí điểm A đối với tia BA, tia
BC
Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy
A tia Ox , B tia Oy. Xét vị trí ba
điểm A, O, B
AB
b, 2 tia AO và Oy không trùng nhau vì
không chung gốc.
c, Hai tia Ax và By không đối nhau vì
không chung gốc.
Bài 25 SBT 20
a, Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
b, Hai tia đối nhau gốc B: tia BA và tia
BC
Bài 26 SBT:

a, Tia gốc A: AB, AC
Tia gốc B: BC, BA
Tia gốc C: CA, CB
b, Tia AB trùng với tia AC
Tia CA trùng với tia CB
c, A tia BA
A tia BC
Bài 27 SBT: 10
TH 1: Ox, Oy là hai tia đối nhau
Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
TH 2: Ox, Oy là hai tia phân biệt
A, O, B không thẳng hàng.
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
13
A
B
C
.
.
.
A
B
C
.
.
.
x
y
A

O
B
.
.
.
x
y
A
O
B
.
.
.
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
TH 3: Ox, Oy trùng nhau
A, B cùng phía với O
iv.Củng cố Dặn dò: 3
Về nhà làm bài 28, 29 SBT .
Nhắc lại các bài tập vừa chữa
v.Hớng dẫn : 2 bài 28.
Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: 26/09/2010
Tiết 8. luyện tập về Tính chia hết
I.Mục tiêu:
Biết chứng minh một số chia hết cho 2 ; 3 dựa vào tính chất chia hết của
một tổng, môt tích

Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận
II. CHUẩN Bị
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III. nội dung
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp có
1 số

2
Bài 118 SBT (17) 8
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a

2 => bài toán đã đợc chứng
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
14
x
y
A
B
.
.
O
.
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
Chứng minh 3 số tự nhiên liên tiếp có 1

số

3.
Chứng tỏ tổng 3 số TN liên tiếp

3
C/m tổng của 4 số TN liên tiếp

4
Chứng tỏ số có dạng
aaaaaa


7
minh
Nếu a

2 => a = 2k + 1 (k N)
nên a + 1 = 2k + 2

2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có
một số

2
b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1,
a+2Nếu a

3 mà a : 3 d 1 => a = 3k (k
N) nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3


3
hay a + 2

3 (2)
Nếu a : 3 d 2 => a = 3k + 2
nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3

3
hay a + 1

3 (3)
Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên
liên tiếp luôn có 1 số

3.
Bài 119: 8
a, Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2
=> Tổng a + (a+1) + (a+2)
= (a+a+a) + (1+2)
= 3ê + 3

3
b, Tổng 4 số TN liên tiếp
a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
= (a+a+a+a) + (1+2+3)
= 4a + 6
4a

4

=> 4a + 6

4
6

4
hay tổng của 4 số TN liên tiếp

4.
Bài 120: 8
Ta có
aaaaaa
= a . 111 111
= a . 7 . 15 873

7
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
15
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
Chứng tỏ số có dạng
abcabc


11
Chứng tỏ lấy 1 số có 2 chữ số, cộng với
số gồm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự ng-
ợc lại luôn đợc 1 số

11

Vậy
aaaaaa


7
Bài 121: 8
abcabc
=
abc
. 1001
=
abc
. 11 . 91

11
Bài 122: 9
Chứng tỏ
ab
+
ba


11
Ta có
ab
+
ba
= 10.a + b + 10b + a
= 11a + 11b
= 11(a+b)


11
IV.Củng cố: 3GV yêu cầu HS nhắc lại nọi dung các bài tập vừa chữa
V. Hớng dẫn -Dặn dò: 1 Làm nốt bài tập còn lại
Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: 29/09/2010
Tiết 9. luyện tập về Tính chia hết
I.Mục tiêu:
Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để đợc một số chia hết cho 2; 5
Viết một số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất đợc ghép từ các số đã cho chia hết
cho 2;5
II.CHUẩN Bị
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.Nội dung :
Kiểm tra: nhắc lại điều kiện 1 số chia hết cho 2 ;5
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
16
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
HĐ 1: Nhận biết 1 số chia hết cho 2; 5
Điền chữ số vào dấu * để đợc 35*


Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số
TN có 3 chữ số thỏa mãn
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số
giống nhau. Số đó

2 và chia 5 d 4
Dùng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số tự
nhiên có 3 chữ số.
HĐ 2: Tập hợp số

2, và

5
Tìm tập hợp các số tự nhiên n
vừa

2; và

5 và 136 < x < 182
Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết cho
2 => Tìm số số hạng
Viết tập hợp đó ra
Bài 123: 6
Cho số 213; 435; 680; 156
a, Số

2 và

5 : 156
b, Số


5 và

2 : 435
c, Số

2 và

5 : 680
d, Số

2 và

5 : 213
Bài 125: 6 Cho 35*
a, 35*

2 => * {0; 2; 4; 6; 8 }
b, 35*

5 => * {0; 5 }
c, 35*

2 và

5 => * {0}
Bài 127: 6 Chữ số 6; 0; 5
a, Ghép thành số

2

650; 506; 560
b Ghép thành số

5
650; 560; 605
Bài 128: 5
Số đó là 44
Bài 129: 6 Cho 3; 4; 5
a, Số lớn nhất và

2 là 534
b, Số nhỏ nhất và : 5 là 345
Bài 130: 6
{140; 150; 160; 170; 180}
Bài 131: 6
Tập hợp các số TN từ 1-> 100 và

2 là
{2; 4; 6; ...100}
=> Số các số hạng (100-2):2+1 = 50
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
17
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
=> Tìm số số hạng
Vậy từ 1 -> 100 có 50 số

2
Tập hợp các số tự nhiên từ 1-> 100 và


5
{5; 10; 15;...100}
Số số hạng (100-5):5+1 = 20
Vậy từ 1 -> 100 có 20 số 1
IV. Củng cố-Dặn dò:3 Ôn lại tính chất 1 tổng, 1 hiệu và

2 và

5
V.Hớng dẫn:1 Làm tiếp các bài tập còn lại trong sách bài tập toán6 T1
Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: 02/10/2010
Tiết 10. Luyện tập về dấu hiệu chia hết
I.Mục tiêu:
Ôn lại phần thực hiện phép tính
Dạng toán chia hết
Tìm x
II.CHUẩN Bị:
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.Nội dung
Kiểm tra:3 nhắc lại điều kiện 1 số chia hết cho 2 ;5;3;9
Luyện tập
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
18
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6

GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Thứ tự thực hiện phép tính.
HĐ2: Tìm số tự nhiên x
Bài 1:13 Thực hiện phép tính
a, 90 (2
2
.25 3
2
. 7)
= 90 (100 63)
= 90 - 37 = 53
b, 720 - {40.[(120 -70):25 + 2
3
]}
= 720 - {40.[(2 + 8]}
= 720 - {40 . 10]}
= 720 400 = 320
c, 570 + {96.[(2
4
.2 - 5):3
2
. 13
0
]}
= 570 + {96.[27:9]}
= 570 + {96 . 3]}
= 570 + 288 = 858
d, 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
= 37(24 + 76) + 63(79 + 21)

= 37 . 100 + 63 . 100
= 100(37 + 63)
= 100 . 100 = 10 000
e, 2002
0
.17 + 99 .17 (3
3
.
3
2
+2
4
.2)
= 1.17 + 99.17 - (3 + 32)
= 17 . 100 - 35
= 1700 - 35
= 1665.
Bài 2:13 Tìm x N
a, 20 [7(x - 3) + 4] = 2
7(x - 3) + 4 = 18
7(x - 3) = 14
(x - 3) = 2
x = 5
b, 3
x
. 2 + 15 = 33
3
x
. 2 = 18
3

x
= 9
3
x
= 3
2
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
19
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
Tìm x bằng cách đa về tính BC, ƯC
x = 3
c, 2
x
+ 2
x+3
= 576
2
x
+ 2
x
. 2
3
= 576
2
x
(1 + 2
3
) = 576
2

x
. 9 = 576
2
x
= 64
2
x
= 2
6
x = 6.
d, (9 - x)
3
= 216
(9 x)
3
= 6
3
9- x = 6
x = 3
Bài 3: 12Tìm x N
a, 70

x; 84

x và x > 8
Vì 70

x; 84

x nên x ƯC(70,

84)
70 = 2 . 5 . 7
84 = 2
2
. 3 . 7
ƯCLN(70, 84) = 2 . 7 = 14
vì x > 8 nên x = 14.
b, x

12; x

25; x

30 và 0 < x <
500
=> x BC(12, 25, 30)
12 = 2
2
. 3
25 = 5
2
30 = 2 . 3 . 5
BCNN(12, 25, 30) = 2
2
. 3 . 5
2
= 300
BC(12, 25, 30) = {0; 300; 600;...}
Vì 0 < x < 500 => x = 300.
IVCủng cố:3 Nhắc lại các dạng toán đã ôn.

Hớng dẫn bài 302:
Số đó : 5 thiếu 1 => Tận cùng là 4; 9
Số đó : 2 d 1 => Tận cùng là 9
Số đó

7 => là bội của 7 có tận cùng là 9
B(7) : 49 ; 17.7 = 119 27.7 = 189
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
20
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
Số đó : 3 d 1 => số đó là 49
V.Dặn dò:1 Về nhà làm BT 203, 204, 207, 209.
Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: 07/10/2010
Tiết 11: luyện tập về vẽ và đo đoạn thẳng
I. Mục tiêu
Vẽ đờng thẳng đoạn thẳng đi qua 2điểm .vẽ các đoạn thẳng
đi qua 3;4 điểm.
Rèn kĩ năng vẽ hình
ii. chuẩn bị:
Sgk shd sách bài tập toán6 1t thớc kẻ com pa bảng phụ phấn mầu.
IIi. nội dung
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS

GHI bảng
A
B
A
B
B
A
B
AP
M
N
Bài 30 SBT (100)
- Vẽ đoạn thẳng AB
- Vẽ tia AB
- Vẽ đờng thẳng AB
Bài 31 SBT (100)
a, Vẽ đờng thẳng AB
b, M đoạn thẳng AB
c, N tia AB, Nđoạn thẳng AB
d, P tia đối của tia BN, P đoạn
thẳng AB
e, Trong ba điểm A, B, M: M nằm giữa
hai điểm A và B.
g, Trong ba điểm M, N, P: M nằm giữa
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
21
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
M
R

I
Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng
cắt hai đoạn thẳng còn lại
- 2 trờng hợp
- lần lợt học sinh đọc giao điểm 2
đoạn thẳng bất kì.
a
D
A
C
B
hai điểm N và P.
Bài 32 SBT (100)
- Vẽ ba điểm R, I, M không thẳng hàng
- Vẽ đờng thẳng đi qua M và R
- Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I
- Vẽ nửa đờng thẳng gốc M đi qua I
Bài 33.
A
B
C
B
A
C
D
P
Q
Bài 36:
- Vẽ đờng thẳng a
- Lấy A a; B a, C a

- Lấy D a. Vẽ tia DB, đoạn
thẳng DA, DC
Bài 37:
a, 4 điểm A, B, C, D không có 3 điểm
nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có
đầu mút 2 trong 4 điểm đó.
Vẽ đợc 6 đoạn thẳng
AD, AB, AC, BC, BD, CD
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
22
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
A
B
C
D
C
A
D
B
Dặn dò: Về nhà làm BT 35 SBT (100)
b, Trờng hợp 4 điểm A, B, C, D có 3
điểm thẳng hàng.
=> Vẫn có 6 đoạn thẳng nh trên.
Bài 34: Đầu đề
Cho 3 điểm A, B, C, D không thẳng
hàng. Vẽ các đoạn thẳng qua các điểm
đó . Vẽ đờng thẳng a cắt AC tại D
cắt BC tại E
iv.Củng cố Dặn dò: 3Về nhà làm bài 30, 31 SBT .Nhắc lại các bài tập vừa chữa

v.Hớng dẫn : 2 bài32
Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: 17/109/2010
Tiết 12: luyện tập một số dạng bài tập thờng gặp
về số nguyên tố và hợp số
I. Mục tiêu:
Nhận biết và giải thích số nguyên tố, hợp số
Thế nào là hai số nguyên tố sinh đôi
Cách suy luận 1 số là số nguyên tố hay hợp số
ii. chuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán6 1t thớc kẻ , bảng phụ phấn mầu.
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
23
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
IIi. nội dung
1. Kiểm tra: xen kẽ
2. Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Nhận biết số nguyên tố, hợp số
Tổng(hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp
số
Dựa vào tính chất chia hết của một tổng
=> kết luận.
Tổng là 1 số chẵn hay là một số lẻ

Dựa vào chữ số tận cùng.
Thay chữ số vào dấu * để 5* là hợp số
Bài 148 SBT (20)( 7)
a, 1431

3 và lớn hơn 3 => hợp số
b, 635

5 và lớn hơn 5 => hợp số
c, 119

7 và lớn hơn 7 => hợp số
d, 73 > 1 chỉ có ớc là 1 và chính nó,

2; 3; 5; 7
Bài 149 SBT (20)(7)
a, 5.6.7 + 8.9
Ta có 5.6.7

3
=> 5.6.7 + 8.9

3
8.9

3
Tổng

3 và lớn hơn 3 => tổng là hợp
số

b, Tổng 5.7.9.11 2.3.7

7 và lớn
hơn 7 nên hiệu là hợp số.
c, 5.7.11 + 13.17.19
Ta có 5.7.11 là một số lẻ
13.17.19 là một số lẻ
Tổng là một số chẵn nên tổng

2 và lớn hơn 2 => tổng là
hợp số.
d, 4353 + 1422 có chữ số tận cùng là 5
=> tổng

5 và lớn hơn 5 => tổng là
hợp số.
Bài 150: 6
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
24
Giáo án các chủ đề tự chon môn toán lớp 6
Thay chữ số vào dấu * để 7* là số
nguyên tố.
Tìm số tự nhiên k để 5k là 1 số nguyên
tố.
- Nêu khái niệm về 2 số nguyên tố sinh
đôi.
- Tìm 2 số nguyên tố sinh đôi nhỏ hơn
50
a,

*5
là hợp số
=> * { 0; 1; 2; 4; 5; 6; 7; 8}
Bài 151: 6
7* là số nguyên tố
* { 1; 3; 9}
Bài 152: 7
+ Nếu k = 0 => 5k = 0 không phải là
số nguyên tố(loại)
+ Nếu k = 1 => 5k = 5 là số nguyên tố.
+ Nếu k

2 => 5k > 5 và

5 nên
5k là hợp số (loại).
Vậy với k = 1 thì 5k là số nguyên tố.
Bài 154: 7
3 và 5; 5 và 7; 11 và 13
17 và 19; 41 và 43
4.Củng cố(3):Nhắc lại các dạng bài tập đã luyện
5.Dặn dò(2): Chú ý cách trình bày lời giải 1 số là số nguyên tố hay hợp số
BT 153, 156
Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: 24/09/2010
Tiết 13 : một số dạng bài tập thờng gặp về

số nguyên tố và hợp số (tiếp)
I. Mục tiêu:
Biết cách chứng tỏ các số lớn là số nguyên tố hay hợp số
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Giáo viên: Hà Đức T Trờng Trung học cơ sở Xuân
Tín
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×