Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn
T.T HOÀNG GIA – 56 PHỐ CHỢ – P. TÂN THÀNH – Q. TÂN PHÚ
Họ và tên học sinh: ..........................................................
Lớp: .............................. ĐT: ..............................................
Tµi liƯu lun thi thpt Qc Gia
Chuyªn ®Ị. Ph¬ng ph¸p täa ®é trong Oxyz
MỤC LỤC
Trang
§ 1. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ................................................................................... 1
Dạng tốn 1. Bài tốn liên quan đến véctơ và độ dài đoạn thẳng ........................................ 3
Dạng tốn 2. Bài tốn liên quan đến trung điểm và trọng tâm ............................................ 4
Dạng tốn 3. Bài tốn liên quan đến hai véctơ bằng nhau .................................................... 5
Dạng tốn 4. Hai véctơ cùng phương và ba điểm thẳng hàng ............................................. 8
Dạng tốn 5. Nhóm bài tốn liên quan đến hình chiếu và điểm đối xứng ........................ 9
Bài tập về nhà 1 ........................................................................................................................ 12
Bài tập về nhà 2 ........................................................................................................................ 14
Dạng tốn 6. Bài tốn liên quan đến tích vơ hướng .............................................................. 17
Dạng tốn 7. Bài tốn liên quan đến tích có hướng................................................................. 19
Dạng tốn 8. Xác định các yếu tố cơ bản của mặt cầu ............................................................ 23
Dạng tốn 8. Viết phương trình mặt cầu dạng cơ bản ........................................................... 25
Bài tập về nhà 1 ........................................................................................................................ 35
Bài tập về nhà 2 ........................................................................................................................ 38
§ 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ...................................................................................................... 41
Dạng tốn 1. Xác định các yếu tố cơ bản của mặt phẳng ...................................................... 44
Dạng tốn 2. Khoảng cách, góc và vị trí tương đối ................................................................ 45
Bài tập về nhà 1 ........................................................................................................................ 50
Bài tập về nhà 2 ........................................................................................................................ 52
Dạng tốn 2. Viết phương trình mặt phẳng ............................................................................ 55
Bài tập về nhà 1 ........................................................................................................................ 73
Bài tập về nhà 2 ........................................................................................................................ 76
§ 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ................................................................................................. 79
Dạng tốn 1. Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng .................................................. 81
Dạng tốn 2. Góc ......................................................................................................................... 83
Dạng tốn 3. Khoảng cách .......................................................................................................... 86
Dạng tốn 4. Vị trí tương đối .................................................................................................... 88
Bài tập về nhà 1 ........................................................................................................................ 98
Bài tập về nhà 2 ........................................................................................................................ 101
Dạng tốn 5. Viết phương trình đường thẳng ....................................................................... 105
Bài tập về nhà 1 ........................................................................................................................ 124
Bài tập về nhà 2 ........................................................................................................................ 129
Bài tập về nhà 3 ........................................................................................................................ 133
Dạng tốn 6. Hình chiếu, điểm đối xứng và bài tốn liên quan .......................................... 139
Bài tập về nhà ........................................................................................................................... 150
Dạng tốn 7. Bài tốn cực trị và một số bài tốn khác .......................................................... 155
Biªn so¹n & gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607
Tµi liƯu lun thi thpt Qc Gia
Chuyên đề
7
Chuyªn ®Ị 7. Ph¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz
PHƯƠNG PHÁP TỌ A ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
§ 1. HỆ TỌ A ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. Định nghĩa hệ trục tọa độ
Hệ gồm 3 trục Ox , Oy, Oz vng góc với nhau từng đơi một và
chung điểm gốc O. Gọi i (1; 0; 0), j (0;1; 0) và k (0; 0;1)
là các véctơ đơn vị, tương ứng trên các trục Ox , Oy, Oz . Hệ ba
trục như vậy gọi là hệ trục tọa độ vng góc trong khơng gian hay
gọi là hệ trục Oxyz .
Lưu ý: i 2 j 2 k 2 1 và i .j i .k k .j 0.
2. Tọa độ véctơ
Định nghĩa: a (x ; y; z ) a x .i y.j z .k .
Tính chất: Cho a (a1 ; a 2 ; a 3 ), b (b1;b2 ;b3 ), k .
a b (a1 b1 ; a 2 b2 ; a 3 b3 ).
k .a (ka1; ka2 ; ka 3 ).
a b
1
1
a
a
a
Hai véctơ bằng nhau a b a 2 b2
a b a k .b 1 2 3
b1
b2
b3
a 3 b3
2
Mơđun (độ dài) véctơ: a a12 a 22 a 32 a a12 a 22 a 32 .
Tích vơ hướng: a .b a . b .cos(a ,b ) a1b1 a2b2 a 3b3 .
a b a b a b a b 0.
1 1
2 2
3 3
a1b1 a 2b2 a 3b3
a .b
Suy ra:
cos(a ;b )
a .b
a12 a 22 a 32 . b12 b22 b32
3. Tọa độ điểm
Định nghĩa: M (a ;b; c) OM a.i b.j c.k (a;b; c).
M (Oxy ) z 0, M (Oyz ) x 0, M (Oxz ) y 0
Cần nhớ:
M Ox y z 0, M Oy x z 0, M Oz x y 0
Tính chất: cho hai điểm A(x A ; yA; z A ), B(x B ; y B ; z B ).
AB (x B x A ; yB yA ; z B z A ) AB (x B x A )2 (yB y A )2 (z B z A )2 .
x x y y z z
B
B
B
Gọi M là trung điểm AB M A
; A
; A
2
2
2
x x x y y y z z z
B
C
B
C
B
C
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC G A
; A
; A
3
3
3
Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD, khi đó tọa độ điểm G là
x x x x y y y y z z z z
B
C
D
B
C
D
B
C
D
G A
; A
; A
4
4
4
Biªn so¹n & gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607
Trang - 1 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
4. Tớch cú hng ca hai vộct
a (a ;a ; a )
1
2
3
nh ngha: Trong h trc ta Oxyz , cho 2 vộct
Tớch cú hng ca hai
b (b1 ;b2 ;b3 )
vộct a , b l mt vộct, ký hiu l [a , b ] (hoc a b ) v c xỏc nh bi cụng thc:
a a a a a a
[a , b ] 2 3 ; 3 1 ; 1 2 a 2b3 a 3b2 ; a 3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1 .
b2 b3 b3 b1 b1 b2
Lu ý: Nu c [a , b ] thỡ ta luụn cú c a v c b .
Tớnh cht:
[i , j ] k , [ j , k ] i , [k , i ] j .
[a , b ] a . b .sin(a ;b ).
[a , b ] a , [a ,b ] b .
a b [a ,b ] 0.
ng dng ca tớch cú hng:
a , b , c ng phng [a , b ].c 0. Ngc li, a , b , c khụng ng phng thỡ
[a , b ].c 0 (thng gi l tớch hn tp).
Do ú chng minh 4 im A, B, C , D l bn im ca mt t din, ta cn chng minh
AB, AC , AD khụng ng phng, ngha l AB, AC .AD 0.
Ngc li, chng minh 4 im A, B, C , D ng phng, ta cn chng minh
AB, AC , AD cựng thuc mt mt phng AB, AC .AD 0.
D
C
Din tớch ca hỡnh bỡnh hnh ABCD l S ABCD AB, AD
1
A
Din tớch ABC l S ABC AB, AC
B
2
A
Th tớch khi hp ABCD .A B C D l V AB, AD .AA .
C
B
1
Th tớch khi t din ABCD l VABCD AB, AC .AD .
6
5. Phng trỡnh mt cu
Phng trỡnh mt cu (S) dng 1:
vit phng trỡnh mt cu (S ), ta cn tỡm tõm I (a;b; c) v bỏn kớnh R. Khi ú:
Tõm: I (a;b; c)
(S ) :
(S ) : (x a )2 (y b)2 (z c)2 R 2 .
Bỏn kớnh: R
Phng trỡnh mt cu (S) dng 2:
Khai trin dng 1, ta c x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cx a 2 b 2 c 2 R 2 0 v t
d a 2 b 2 c 2 R thỡ c phng trỡnh mt cu dng 2 l
(S ) : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 .
Vi a 2 b 2 c 2 d 0 l phng trỡnh mt cu dng 2 cú tõm I (a;b; c), bỏn kớnh l
R a 2 b2 c 2 d .
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
Trang - 2 -
Tµi liƯu lun thi thpt Qc Gia
Chuyªn ®Ị 7. Ph¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz
Dạng toán 1: Bài toán liên quan đến véctơ và độ dài đoạn thẳng
Cần nhớ: Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm A(x A ; yA; z A ), B(x B ; y B ; z B ).
AB (x B x A; yB y A; zB z A ).
a (x ; y; z ) a x .i y.j z .k .
M (a;b; c) OM a .i b.j c.k .
AB (x B x A )2 (y B yA )2 (z B z A )2 .
Ví dụ: a 2i 3 j k a (......;.......;.......).
Ví dụ: OM 2.i 3.k M (........;........;........).
Điểm thuộc trục và mặt phẳng tọa độ (thiếu cài nào, cho cái đó bằng 0) :
z 0
M (Oxy )
M (x M ; yM ;0).
x 0
M (Oyz )
M (... ; ... ; ...).
y 0
y z 0
M (Oxz )
M (... ; ... ; ...). M Ox
M (... ; ... ; ...).
x z 0
M Oy
M (... ; ... ; ...).
x y 0
M Oz
M (... ; ... ; ...).
1;2; 3) và B(2; 1; 0).
1. Cho điểm M thỏa OM 2i j . Tìm tọa 2. Cho hai điểm A(
độ của điểm M .
Tìm tọa độ véctơ AB.
A. M (0;2;1).
B. M (1;2;0).
A. (1; 1;1).
B. (3; 3; 3).
C. M (2;0;1).
D. M (2;1;0).
C. (1;1; 3).
D. (3; 3; 3).
...................................................................................
...................................................................................
3. Cho hai điểm A, B thỏa OA (2; 1; 3) và 4. Cho hai điểm M , N thỏa OM (4; 2;1),
OB (5;2; 1). Tìm tọa độ véctơ AB.
ON (2; 1;1). Tìm tọa độ véctơ MN .
A. AB (3; 3; 4). B. AB (2; 1; 3).
A. MN (2; 1; 0). B. MN (6; 3;2).
C. AB (7;1;2).
D. AB (3; 3; 4).
C. MN (2;1; 0). D. MN (6; 3; 2).
...................................................................................
...................................................................................
5. Cho hai điểm A(2;3;1), B (3;1;5). Tính độ 6. Cho hai điểm M (3; 0;0), N (0; 0;4). Tính độ
dài đoạn thẳng AB.
dài đoạn thẳng MN .
A. AB 21.
B. AB 13.
C. AB 2 3.
D. AB 2 5.
A. MN 10.
B. MN 5.
C. MN 1.
D. MN 7.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
7. Cho hai điểm A(1;2;3) và M (0; 0; m ). Tìm 8. Cho A(1; 3; m ), B(1; 4; 2), C (1; m;2). Tìm
m, biết AM 5.
A. m 3.
C. m 3.
m để ABC cân tại B.
B. m 2.
D. m 2.
A. m 7/12.
B. m 27/12.
C. m 7/12.
D. m 27/12.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Biªn so¹n & gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607
Trang - 3 -
Tµi liƯu lun thi thpt Qc Gia
Chuyªn ®Ị 7. Ph¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz
Dạng toán 2: Bài toán liên quan đến trung điểm, tọa độ trọng tâm
Cần nhớ:
x x y y z z
AB
B
B
B
M là trung điểm AB M A
; A
; A
Nhớ M
2
2
2
2
x x x y y y z z z
A B C
B
C
B
C
B
C
G là trọng tâm ABC G A
; A
; A
Nhớ G
3
3
3
3
Gọi G1 là trọng tâm của tứ diện ABCD, khi đó tọa độ điểm G1 là
x x x x y y y y z z z z
A B C D
B
C
D
B
C
D
B
C
D
G1 A
; A
; A
Nhớ: G1
4
4
4
4
1. Cho hai điểm A(3; 2; 3) và B(1;2;5). Tìm 2. Cho hai điểm M (1; 2; 3) và N (3;0; 1). Tìm
tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
tọa độ trung điểm I của đoạn MN .
A. I (2;2;1).
B. I (1; 0;4).
A. I (4; 2;2).
B. I (2; 1;2).
C. I (2;0;8).
D. I (2; 2; 1).
C. I (4; 2;1).
D. I (2; 1;1).
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
3. Cho hai điểm M (3; 2; 3) và I (1; 0;4). Tìm 4. Cho hai điểm A(2;1; 4) và I (2;2;1). Tìm điểm
điểm N để I là trung điểm của đoạn MN .
B để I là trung điểm của đoạn AB.
A. N (5; 4;2).
B. N (0;1;2).
A. B(2; 5;2).
B. B(2; 3; 2).
C. N (2; 1;2).
D. N (1;2;5).
C. B(2; 1;2).
D. B (2;5;2).
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
5. Cho ba điểm A(1;3;5), B (2; 0;1), C (0;9; 0).
6. Cho 4 điểm A(2;1; 3), B(4;2;1), C (3;0;5)
và G(a;b; c) là trọng tâm ABC . Tìm abc.
Tìm trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G(3;12;6).
B. G(1;5;2).
A. abc 3.
B. abc 4.
C. G (1; 0;5).
D. G (1; 4;2).
C. abc 5.
D. abc 0.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
7. Cho tứ diện ABCD có A(1;0;2), B(2;1;3), 8. Cho tứ diện ABCD có A(1; 1;1), B (0;1;2),
C (3;2;4), D(6;9; 5). Tìm tọa độ trọng tâm
C (1;0;1), D(a;b; c) và G(3/2; 0;1) là trọng
tâm của tứ diện. Tính S a b c.
G của tứ diện ABCD.
A. G(8;12; 4).
B. G(9;18; 30).
A. S 6.
B. S 6.
C. G (3;3;1).
D. G (2; 3;1).
C. S 4.
D. S 4.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Biªn so¹n & gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607
Trang - 4 -
Tµi liƯu lun thi thpt Qc Gia
Chuyªn ®Ị 7. Ph¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz
Dạng toán 3: Bài toán liên quan đến hai véctơ bằng nhau
Cần nhớ: Trong khơng gian Oxyz , cho hai véctơ a (a1 ; a 2 ; a 3 ), b (b1;b2 ;b3 ), k .
a b (a1 b1 ; a 2 b2 ; a 3 b3 ).
k .a (ka1; ka2 ; ka 3 ).
Hai véctơ bằng nhau khi và chỉ khi hồnh hồnh, tung tung, cao cao, nghĩa là:
a b
1
1
a b a2 b2 Để ABCD là hình bình hành thì AB DC .
a 3 b3
1. Cho A(1;2; 1), B(2; 1; 3), C (3;5;1). Tìm 2. Cho A(1;1; 3), B(2;6;5), C (6; 1;7). Tìm
điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. D(4;8; 3).
B. D(2;2;5).
A. D(7; 6;5).
B. D(7; 6; 5).
C. D(2;8; 3).
D. D(4;8; 5).
C. D(7;6;5).
D. D(7; 6; 5).
Giải. Gọi D(x ; y; z ) là đỉnh của hình bình hành.
AB (1; 3; 4)
Ta có:
.
DC (3 x ;5 y ;1 z )
D
D
D
Vì ABCD là hình bình hành nên AB DC
1 3 x
x 4
3 5 y y 8 D(4; 8; 3).
4 1 z
z 3
3. Cho A(1;1;1), B(2;3; 4), C (6;5;2). Tìm tọa
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
4.
A(1;2; 1), B(2; 1; 3), C (2;3; 3), M (a;b; c).
Tìm P a 2 b 2 c 2 để ABCM là hbh.
độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. D(7;7;5).
B. D(5; 3; 1).
A. P 42.
B. P 43.
C. D(7; 6;5).
D. D(7;6; 5).
C. P 44.
D. P 45.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Biªn so¹n & gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607
Trang - 5 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
5. Cho hai im A(1;2; 3) v B (1; 0;2). Tỡm 6. Cho hai im B(1;2; 3), C (7;4; 2). Tỡm
ta im M tha món AB 2MA.
ta im M , bit rng CM 2MB.
7
A. M 2; 3;
2
7
B. M 2; 3;
2
8 8
A. M 3; ;
3 3
8 8
B. M 3; ;
3 3
C. M (2;3;7).
D. M (4;6;7).
C. M (3; 3;7).
D. M (4;6;2).
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
7. Cho A(2; 0; 0), B (0;3;1), C (3;6; 4). Gi M
8. Cho A(0;1;2), B (1;2; 3), C (1; 2; 5). im
l im nm trờn on BC sao cho
MC 2MB. Tớnh di on AM .
M nm trong on thng BC sao cho
MB 3MC . Tớnh di on AM .
A. AM 2 7.
B. AM 29.
A. AM 11.
B. AM 7 3.
C. AM 3 3.
D. AM
C. AM 7 2.
D. AM
30.
30.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
9. Cho u (2; 5; 3), v (0;2; 1), w (1; 7;2). 10. Biu din vộct a (3; 7; 7) theo cỏc vộct
u (2;1; 0), v (1; 1;2), w (2;2; 1) l
Tỡm vộct a u 4v 2w .
A. a (7;2; 3).
B. a (0;27; 3).
A. u 3v 2w.
B. a 2u 3v w.
C. a (0; 27; 3).
D. a (7; 2; 3).
C. 2u 3v w.
D. a u 2v 3w.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
Trang - 6 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
11. Cho tam giỏc ABC cú A(1;1;1), B(5;1; 2) 12. Cho ABC cú A(1;2; 4), B(3;0; 2) v
v C (7;9;1). Tớnh di ng phõn giỏc
C (1; 3;7). Gi D l chõn ng phõn giỏc
trong ca gúc A. Tớnh di on OD,
trong AD ca gúc A.
A. AD
5 74
3
B. AD
3 74
2
A. OD
C. AD
2 74
3
D. AD
74
2
C. OD
AB
5
1
Ta cú:
AC
10 2
9
2
205
3
B. OD 5.
D. OD 4.
...................................................................................
A(1;1;1)
...................................................................................
...................................................................................
Theo tớnh cht phõn giỏc:
B(5;1;-2)
D(x;y;z)
C(7;9;1)
DB
AB
1
2BD DC .
DC
AC
2
2BD 2(x 5; y 1; z 2)
Gi D(x ; y; z ) thỡ
DC (7 x ;9 y;1 z )
2x 10 7 x
17 11
2y 2 9 y D ; ; 1.
3 3
2z 4 1 z
2 74
Do ú di on AD
3
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Nhn xột. Nu t s bng 1 thỡ tam giỏc ABC l tam giỏc cõn ti A hoc u. Khi ú chõn ng phõn
giỏc trong D ca gúc A chớnh l trung im ca cnh BC .
13. Cho ABC cú A(1;2; 1), B(2; 1; 3) v 14. Cho ABC cú A(1;2; 1), B(2; 1; 3) v
C (2;3; 3). Tỡm ta im D l chõn
C (4;7;5). Tỡm ta im D l chõn
ng phõn giỏc trong gúc A ca tam giỏc.
ng phõn giỏc trong ca gúc B .
A. D(0;3; 1).
B. D(0; 3;1).
A. D(2;2; 1).
B. D(2/3; 11/3; 1).
C. D(0; 3;1).
D. D(0;1;3).
C. D(2;3; 1).
D. D(3; 11;1).
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
Trang - 7 -
Tµi liƯu lun thi thpt Qc Gia
Chuyªn ®Ị 7. Ph¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz
Dạng toán 4: Hai véctơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng
Cần nhớ: Trong khơng gian Oxyz , cho hai véctơ a (a1 ; a 2 ; a 3 ), b (b1;b2 ;b3 ), k .
Hai véctơ cùng phương
Hoµnh
Tung Cao
Nghĩa là:
Hoµnh
Tung Cao
a
a
a
a b a k .b 1 2 3 k. Khi k 0 thì a và b cùng phương và chiều.
b1
b2
b3
Ba điểm A, B, C thẳng hàng AB AC .
A, B, C là ba đỉnh tam giác A, B, C khơng thẳng hàng AB AC .
1. Cho u (2; m 1;4) và v (1; 3; 2n ). Biết 2. Cho hai véctơ u (1; 3;4), v (2; y; z )
u cùng phương v , thì m n bằng
cùng phương. Tổng y z bằng
A. 6.
B. 8.
C. 1.
A. 6.
D. 2.
m 1 6
2 m 1
4
Vì u v
4n 4
1
3
2n
B. 6.
C. 2.
D. 8.
...................................................................................
...................................................................................
m 7
...................................................................................
m n 6. Chọn đáp án A.
n 1
...................................................................................
3. Cho hai vécơ u (1; a;2), v (3;9;b) cùng 4. Cho véctơ a (10 m; m 2; m 2 10) và
phương. Giá trị của tổng a 2 b bằng
b (7; 1; 3) cùng phương. Giá trị m bằng
A. 15.
B. 3.
C. 0.
D. 3.
A. 4.
B. 4.
C. 2.
D. 2.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
5. Cho A(2;1; 3) và B(5; 2;1). Đường thẳng 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho hai điểm
AB cắt mặt phẳng (Oxy ) tại M (a;b; c). Tính
giá trị của tổng a b c.
A(1;6;6), B(3; 6; 2). Tìm M (Oxy ) để
AM MB ngắn nhất ?
A. a b c 1.
B. a b c 11.
A. M (2; 3;0).
B. M (2; 3;0).
C. a b c 5.
D. a b c 4.
C. M (3;2;0).
D. M (3;2;0).
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Biªn so¹n & gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607
Trang - 8 -
Tµi liƯu lun thi thpt Qc Gia
Chuyªn ®Ị 7. Ph¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz
Dạng toán 5: Nhóm bài toán liên quan đến hình chiếu, điểm đối xứng của điểm
lên trục, lên mặt phẳng tọa độ
Hình chiếu: “Thiếu cái nào, cho cái đó bằng 0”. Nghĩa là hình chiếu của M (a;b;c ) lên:
Ox là M 1 (a; 0; 0).
Oy là M 2 (0;b; 0).
Oz là M 3 (0; 0;c ).
(Oxy ) là M 4 (a ;b; 0).
(Oxz ) là M 5 (a ; 0; c).
(Oyz ) là M 6 (0;b;c).
Đối xứng: “Thiếu cái nào, đổi dấu cái đó”. Nghĩa là điểm đối xứng của N (a;b;c) qua:
Ox là N 1 (a; b; c ).
Oy là N 2 (a ;b; c).
Oz là N 3 (a; b; c).
(Oxy ) là N 4 (a;b; c).
(Oxz ) là N 5 (a ; b;c).
(Oyz ) là N 6 (a;b;c).
Khoảng cách: Để tìm khoảng cách từ M đến trục (hoặc mp tọa độ), ta tìm hình chiếu H
của M lên trục (hoặc mp tọa độ), từ đó suy ra khoảng cách cần tìm là d MH .
1. Cho điểm A(3; 1;1). Hình chiếu vng góc 2. Trong khơng gian Oxyz , tìm tọa độ điểm H
của A trên mặt phẳng (Oyz ) là điểm
là hình chiếu của M (1;2; 4) lên (Oxy ).
A. M (3;0; 0).
B. N (0; 1;1).
A. H (1;2; 4).
B. H (0;2; 4).
C. P (0; 1;0).
D. Q(0; 0;1).
C. H (1;0; 4).
D. H (1;2; 0).
Ghi lại 2 câu cần nhớ: ...........................................
Ghi lại 2 câu cần nhớ: ............................................
...................................................................................
...................................................................................
3. Hình chiếu vng góc của A(3; 1;1) trên 4. Trong khơng gian Oxyz , tìm tọa độ điểm H
là hình chiếu của M (4;5;6) lên trục Ox .
(Oxz ) là A(x ; y; z ). Khi đó x y z bằng
A. 4.
B. 2.
A. H (0;5;6).
B. H (4;5;0).
C. 4.
D. 3.
C. H (4; 0; 0).
D. H (0; 0;6).
Ghi lại 2 câu cần nhớ: ...........................................
Ghi lại 2 câu cần nhớ: ............................................
...................................................................................
...................................................................................
5. Trong khơng gian Oxyz , tìm tọa độ điểm H
là hình chiếu của M (1; 1;2) lên trục Oy.
6. Trong khơng gian Oxyz , tìm tọa độ điểm H
là hình chiếu của M (1;2; 4) lên trục Oz .
A. H (0; 1;0).
B. H (1;0;0).
A. H (0;2; 0).
B. H (1;0;0).
C. H (0; 0;2).
D. H (0;1;0).
C. H (0; 0; 4).
D. H (1;2; 4).
Ghi lại 2 câu cần nhớ: ...........................................
Ghi lại 2 câu cần nhớ: ............................................
...................................................................................
...................................................................................
7. Tìm tọa độ M là điểm đối xứng của điểm 8. Tìm M là điểm đối xứng của M (1; 2; 0)
M (1;2; 3) qua gốc tọa độ O .
qua điểm A(2;1; 1).
A. M (1;2;3).
B. M (1; 2;3).
A. M (1; 3; 1).
B. M (3; 3;1).
C. M (1; 2; 3).
D. M (1;2; 3).
C. M (0; 5;1).
D. M (3; 4; 2).
Ghi lại 2 câu cần nhớ: ...........................................
Ghi lại 2 câu cần nhớ: ............................................
...................................................................................
...................................................................................
Biªn so¹n & gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607
Trang - 9 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
9. Tỡm ta im M l im i xng ca 10. Tỡm ta M l im i xng ca im
im M (3;2;1) qua trc Ox .
M (2; 3;4) qua trc Oz .
A. M (3; 2; 1).
B. M (3;2;1).
A. M (2; 3; 4).
B. M (2; 3; 4).
C. M (3; 2; 1).
D. M (3; 2;1).
C. M (2; 3; 4).
D. M (2; 3; 4).
Ghi li 2 cõu cn nh: ...........................................
Ghi li 2 cõu cn nh: ............................................
...................................................................................
...................................................................................
11. Tỡm im M l im i xng ca im 12. Tỡm im M l im i xng ca im
M (1;2;5) qua mt phng (Oxy ).
M (1; 2; 3) qua mt phng (Oyz ).
A. M (1; 2;5).
B. M (1;2; 0).
A. M (1; 2;3).
B. M (1;2; 3).
C. M (1; 2;5).
D. M (1;2; 5).
C. M (1;2; 3).
D. M (0; 2; 3).
Ghi li 2 cõu cn nh: ...........................................
Ghi li 2 cõu cn nh: ............................................
...................................................................................
...................................................................................
13. Trong khụng gian Oxyz , khong cỏch t 14. Trong khụng gian Oxyz , hóy tớnh khong
im M (a;b;c ) n mt phng (Oxy ) bng
cỏch t im M (a;b;c ) n trc honh Ox .
A.
a2 b2 .
C. b .
B. a .
A.
a 2 b2 .
B.
b 2 c2 .
D. c .
C.
a 2 c2 .
D. a .
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
15. Tớnh khong cỏch d t im M (1; 2; 3)
n mt phng (Oxz ).
16. Trong khụng gian Oxyz , hóy tớnh khong
cỏch d t im M (3;2; 4) n Oy.
A. d 1.
B. d 2.
A. d 2.
B. d 3.
C. d 3.
D. d 4.
C. d 4.
D. d 5.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
17. Cho hỡnh hp ABCD.A B C D cú A(0;0; 0), 18. Cho hỡnh hp ch nht ABCD.A B C D cú
A(0;0; 0), B(3; 0;0), D(0; 3; 0), D (0;3; 3).
C (3;4;5) v im B thuc trc honh. Tỡm
ta tõm I ca hỡnh ch nht CDD C .
Tỡm ta trng tõm G ca A B C .
A. I (3/2; 2; 5/2).
B. I (3/2; 4; 5/2).
A. G(2;1; 1).
B. G(1;1; 2).
C. I (3/2; 2; 5).
D. I (3;2;5).
C. G(2;1; 3).
D. G(1;2; 1).
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
Trang - 10 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
Tõm t c: Cho ba im A, B, C .
x .x A .x B .xC
I
.
y
.yB .yC
A
Tỡm im I tha món .IA .IB .IC 0
yI
.
z
.z B .zC
A
z
I
Cụng thc (1) tng t i vi 2 im hoc 4 im.
(1)
Vi mi im M , ta u cú:
.MA .MB .MC ( ).MI
(2)
.MA2 .MB 2 .MC 2 ( ).MI 2 const
(3)
Nu 1 thỡ I l trng tõm ABC .
chng minh (1),(2), ta s dng quy tc chốn im I v s dng (1).
19. Cho tam giỏc ABC vi A(1; 0;0), B(3;2;4), C (0;5; 4). Tỡm ta im M thuc mt phng
(Oxy ) sao cho T MA MB 2MC nh nht.
A. M (1;3; 0).
B. M (1; 3;0).
C. M (3;1; 0).
D. M (2;6; 0).
Gii. Gi I tha IA IB 2IC 0 v theo cụng thc (1) cú I (1; 3;3).
Theo cụng thc (2) T MA MB 2MC 4MI 4MI .
I(1;3;3)
Tmin 4MI min
M l hỡnh chiu ca I (1;3; 3) lờn (Oxy ).
Suy ra M (1;3; 0). Chn ỏp ỏn A.
M'
Oxy
M(1;3;0)
20. Cho ba im A(2; 3;7), B(0;4; 3),C (4;2; 3). Bit im M (x ; y ; z ) (Oxy ) thỡ biu thc
T MA MB MC t giỏ tr nh nht. Giỏ tr ca biu thc P x y z bng
A. P 3.
............................................................................................................................................
B. P 3.
............................................................................................................................................
C. P 6.
............................................................................................................................................
D. P 0.
............................................................................................................................................
21. Cho ba im A(1;1;1), B(1;2;1), C (3;6; 5). Tỡm ta im M (Oxy ) sao cho biu thc
T MA2 MB 2 MC 2 t giỏ tr nh nht ?
A. M (1;2;0).
............................................................................................................................................
B. M (0; 0; 1).
............................................................................................................................................
C. M (1; 3; 1).
D. M (1;3; 0).
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
Trang - 11 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
BI TP V NH 1
Cõu 1.
Cõu 2.
Trong khụng gian vi h ta Oxyz , vộct no l vộct n v ca trc Ox ?
A. i (0;1;1).
B. i (1; 0; 0).
C. j (0;1; 0).
D. k (0; 0;1).
Trong khụng gian Oxyz , cho im M tha OM 2i j . Ta ca im M .
A. M (0;2;1).
Cõu 3.
Cõu 4.
Cõu 5.
A. (3; 3; 1).
B. (1; 1; 3).
A. A(1;0;3).
B. A(1;0; 5).
D. A(1;0;5).
B. OA 9.
C. OA 5.
D. OA 5.
( th nghim B GD & T nm 2017) Trong khụng gian Oxyz , cho hai im A(3; 2; 3)
v B(1;2;5). Tỡm ta trung im I ca on thng AB.
B. I (1; 0;4).
C. I (2;0; 8).
D. I (2; 2; 1).
Cho ba im A(1;3;5), B (2; 0;1), C (0;9; 0). Tỡm trng tõm G ca tam giỏc ABC .
B. G(1;5;2).
C. G (1; 0;5).
D. G (1; 4;2).
Cho hai im A(1;2;3) v M (0; 0; m ). Tỡm m, bit AM 5.
A. m 3.
Cõu 9.
C. A(3;2;5).
( thi THPT QG nm hc 2017 Mó 110) Trong khụng gian Oxyz , cho im A(2;2;1).
Tớnh di on thng OA.
A. G(3;12;6).
Cõu 8.
D. M (2;1;0).
C. (3;1;1).
D. (1;1;3).
Trong khụng gian Oxyz , cho im B (2;1; 4) v vộct AB (1;1;1). Tỡm ta ca im A.
A. I (2;2;1).
Cõu 7.
C. M (2;0;1).
( thi THPT QG nm hc 2018 Mó 102) Trong khụng gian Oxyz , cho hai im
A(1;1; 2) v B(2;2;1). Vộct AB cú ta l
A. OA 3.
Cõu 6.
B. M (1;2;0).
B. m 2.
C. m 3.
D. m 2.
( tham kho B GD & T nm 2018) Trong khụng gian Oxyz , cho im A(3; 1;1). Hỡnh
chiu vuụng gúc ca im A trờn mt phng (Oyz ) l im
A. M (3;0; 0).
B. N (0; 1;1).
C. P (0; 1;0).
D. Q(0;0;1).
Cõu 10. Tỡm ta im M l im i xng ca im M (3;2;1) qua trc Ox .
A. M (3; 2; 1).
B. M (3;2;1).
C. M (3; 2; 1). D. M (3; 2;1).
Cõu 11. Cho t din ABCD cú A(1;0;2), B(2;1;3), C (3;2;4), D(6;9; 5). Tỡm ta trng tõm
G ca t din ABCD.
A. G(9;18; 30).
B. G (8;12; 4).
C. G (3;3;1).
D. G (2; 3;1).
Cõu 12. (THPT Yờn nh Thanh Húa nm 2018) Cho ba im A(0; 1;1), B(2;1; 1) v
C (1; 3;2). Tỡm ta im D ABCD l hỡnh bỡnh hnh.
A. D(1;1;4).
B. D(1;3;4).
C. D(1;1;4).
D. D(1; 3; 2).
1
A. b ; 2; 1
2
1
B. b ;2;1
2
Cõu 13. Trong khụng gian vi h trc ta Oxyz, cho hai vộct a (3; 0;2), c (1; 1; 0). Tỡm
ta ca vộct b tha món ng thc vộct 2b a 4c 0.
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
Trang - 12 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
1
C. b ; 2;1
2
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
1
D. b ;2; 1
2
Cõu 14. Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho hỡnh hp ABCD.A B C D . Bit A(1;0;1),
B (2;1;2), D(1; 1;1), C (4;5; 5). Tỡm ta nh A.
A. A(3; 5; 6).
B. A(5; 5; 6).
C. A(5;5; 6).
D. A(5; 5; 6).
Cõu 15. (S GD & T B Ra Vng Tu nm 2018) Trong khụng gian Oxyz , im M thuc trc
honh Ox v cỏch u hai im A(4;2; 1), B(2;1; 0) l
A. M (4; 0; 0).
B. M (5;0; 0).
C. M (4;0; 0).
D. M (5;0;0).
Cõu 16. Cho A(2;5; 3), B(3;7; 4), C (x ; y;6). Tỡm x y ba im A, B, C thng hng.
A. x y 14.
B. x y 6.
C. x y 7.
D. x y 16.
Cõu 17. ( th nghim B GD & T nm hc 2017) Trong khụng gian Oxyz , cho hai im
A(2; 3;1) v B(5;6;2). ng thng AB ct mt (Oxz ) ti M . Tớnh t s
A.
AM
1
BM
2
B.
AM
2.
BM
C.
AM
1
BM
3
D.
AM
3.
BM
AM
BM
Cõu 18. Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho cỏc im A(0;1;2), B (1;2; 3), C (1; 2; 5). im
M nm trong on thng BC sao cho MB 3MC . Tớnh di on AM .
A. AM 11.
B. AM 7 3.
C. AM 7 2.
D. AM 30.
Cõu 19. Trong khụng gian vi h ta Oxyz , cho tam giỏc ABC cú A(1;2; 4), B(3;0; 2) v
C (1;3;7). Gi D l chõn ng phõn giỏc trong ca gúc A. Tớnh OD .
A. OD
207
3
B. OD
205
3
C. OD
201
203
D. OD
3
3
Cõu 20. Trong khụng gian vi h ta Oxyz , cho ba im A(1; 0;0), B(2; 3; 1), C (0;6;7) v gi
M l im di ng trờn trc Oy. Tỡm ta im M P = MA MB MC t giỏ
tr nh nht.
A. M (0;3; 0).
B. M (0; 3;0).
C. M (0;9; 0).
D. M (0; 9;0).
P N BI TP V NH 1
1.B
2.B
3.D
4.A
5.A
6.B
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
7.D
8.C
9.B
10.A
Trang - 13 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
11.D
12.C
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
13.B
14.A
15.C
16.D
17.A
18.D
19.B
20.A
BI TP V NH 2
Cõu 1.
( tham kho B GD & T nm hc 2019) Trong khụng gian Oxyz , cho hai im A(1;1; 1)
v B (2; 3;2). Vộct AB cú ta l
Cõu 2.
Cõu 3.
Cõu 4.
Cõu 5.
Cõu 6.
A. (1;2; 3).
B. (1; 2; 3).
C. (3;5;1).
D. (3; 4;1).
Trong khụng gian Oxyz , cho hai im M , N tha món OM (4; 2;1), ON (2; 1;1).
Tỡm ta vộct MN .
A. MN (2; 1; 0). B. MN (6; 3;2).
C. MN (2;1; 0). D. MN (6;3; 2).
( thi THPT QG nm hc 2018 Mó 101) Trong khụng gian Oxyz , cho hai im
A(2; 4;3) v B(2;2;7). Trung im ca on thng AB cú ta l
A. (1; 3;2).
B. (2;6;4).
C. (2; 1;5).
D. (4; 2;10).
Cho tam giỏc ABC cú A(1;2;3), B(2;1; 0) v trng tõm G (2;1; 3). Tỡm ta nh C ca
tam giỏc ABC .
A. C (1;2; 0).
B. C (3;0;6).
C. C (3; 0; 6).
D. C (3;2;1).
Trong khụng gian vi h ta Oxyz , cho t din ABCD cú A(1; 1;1), B(0;1;2) v
3
C (1;0;1). Bit nh D(a;b; c) v G ; 0;1 l trng tõm t din. Tớnh S a b c.
2
A. S 6.
B. S 6.
C. S 4.
D. S 4.
Cho tam giỏc ABC bit A(2; 4; 3) v trng tõm G ca tam giỏc cú to l G (2;1; 0). Tỡm
ta ca vộct u AB AC .
A. u (0; 9;9).
C. u (0; 4; 4).
Cõu 7.
B. u (0; 4;4).
D. u (0; 9; 9).
Cho ba im A(1;2; 1), B(2; 1;3) v C (2;3; 3). Bit M (a;b;c ) l nh th t ca hỡnh
bỡnh hnh ABCM , hóy tớnh giỏ tr ca biu thc P a 2 b 2 c 2 .
A. P 42.
B. P 43.
C. P 44.
D. P 45.
Cõu 8.
Trong khụng gian vi h trc ta Oxyz, cho hai vộct m (5; 4; 1), n (2; 5; 3). Tỡm
ta vộct x tha món m 2x n.
3 9
3 9
A. x ; ; 2 B. x ; ;2
2 2
2 2
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
Trang - 14 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
3 9
3 9
C. x ; ; 2 D. x ; ;2
2 2
2 2
Cõu 9.
Trong khụng gian Oxyz, cho hỡnh hp ABCD.A B C D cú A(2; 1; 3), B(0;1; 1),
C (1;2; 0), D (3;2; 1). Tỡm ta nh B .
A. B (1; 0; 4).
B. B (2; 3; 6).
C. B (1; 0; 4).
D. B (2; 3; 6).
7
A. M 2; 3;
2
B. M (2; 3;7).
7
C. M 2; 3;
2
D. M (4;6;7).
Cõu 10. Cho hai im A(1;2;3) v B(1;0;2). Tỡm ta im M tha món AB 2MA.
Cõu 11. Trong khụng gian Oxyz, cho hai im A(0; 2; 1) v B(1; 1;2). Hóy tỡm ta im M
thuc on AB sao cho MA 2MB .
2 4
A. M ; ;1
3 3
1 3 1
B. M ; ;
2 2 2
C. M (2;0;5).
D. M (1; 3; 4).
Cõu 12. Trong khụng gian vi h trc ta Oxyz , cho ABC cú A(3;1; 0), B(0; 1;0), C (0;0; 6).
Gi s tam giỏc A B C tha A A B B C C 0. Tỡm trng tõm G ca A B C .
A. G (1; 0; 2).
B. G (2; 3; 0).
C. G (3; 2; 0).
D. G (3; 2;1).
Cõu 13. ( tham kho B GD & T nm hc 2017) Trong khụng gian Oxyz , cho cỏc im
A(3; 4;0), B(1;1;3), C (3;1; 0). Tỡm im D trờn trc honh sao cho AD BC .
A. D(2;1; 0), D(4;0;0).
B. D(0; 0; 0), D(6;0;0).
C. D(6; 0;0), D(12; 0;0).
D. D(0; 0; 0), D(6; 0;0).
Cõu 14. Trong khụng gian vi h ta Oxyz , cho im A(4;2; 3). Tỡm mnh sai ?
A. Hỡnh chiu ca im A lờn mt phng (Oxy ) l im M 1 (4;2; 0).
B. Hỡnh chiu ca im A lờn trc Oy l im M 2 (0;2; 0).
C. Hỡnh chiu ca im A lờn mt phng (Oyz ) l im M 3 (0;2; 3).
D. Hỡnh chiu ca im A lờn trc Oz l im M 4 (4;2; 0).
Cõu 15. Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho hai im A(1;2;1) v B(3; 1;2). Tỡm ta im
M trờn trc Oz sao cho nú cỏch u hai im A v B .
3
A. M 0; 0;
2
B. M (1;0;0).
C. M (0; 0; 4).
D. M (0;0; 4).
Cõu 16. Trong khụng gian Oxyz, cho hai vộct a (10 m; m 2; m 2 10) v b (7; 1; 3). Tỡm
tt c cỏc tham s thc m a cựng phng vi b .
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
Trang - 15 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
A. m 4.
B. m 4.
C. m 2.
D. m 2.
Cõu 17. Trong khụng gian Oxyz, cho A(1; 3; 2), B(3;5; 12). ng thng AB ct mt phng
(Oyz ) ti N . Tớnh t s
A.
BN
4.
AN
BN
AN
B.
BN
2.
AN
BN
BN
5.
D.
3.
AN
AN
Cõu 18. Trong khụng gian Oxyz , cho tam giỏc ABC cú A(1;1;1), B(5;1; 2) v C (7;9;1). Tớnh
di ng phõn giỏc trong AD ca gúc A.
C.
A. AD 3 74.
C. AD
2 74
3
B. AD
3 74
2
D. AD 2 74.
Cõu 19. Trong khụng gian vi h trc ta Oxyz , cho bn im A(1; 3; 3), B(2; 6;7),
C (6; 4; 3), D(0; 1; 4). Tỡm ta im M thuc mt phng (Oxy ) sao cho biu thc
P MA MB MC MD t giỏ tr nh nht ?
A. M (1; 2;3).
B. M (0; 2; 3).
C. M (1;0; 3).
D. M (1; 2;0).
Cõu 20. Trong khụng gian Oxyz , cho ba im A(2; 3;1), B(1;1;0) v M (a;b;0), vi a, b thay i sao
cho biu thc P = MA 2MB t giỏ tr nh nht. Tớnh S a 2b.
A. S 1.
B. S 2.
C. S 2.
D. S 1.
P N BI TP V NH 02
1.A
2.C
3.C
4.B
5.C
6.A
7.C
8.B
9.D
10.A
11.A
12.A
13.D
14.D
15.A
16.B
17.D
18.C
19.D
20.B
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
Trang - 16 -
Tµi liƯu lun thi thpt Qc Gia
Chuyªn ®Ị 7. Ph¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz
Dạng toán 6: Nhóm bài toán liên quan đến tích vô hướng của hai véctơ
Cần nhớ: Trong khơng gian Oxyz , cho a (a1 ; a2 ; a 3 ), b (b1;b2 ;b3 ), k .
Tích vơ hướng: a .b a . b . cos(a ,b ) a1b1 a 2b2 a 3b3 .
(hồnh hồnh, cộng tung tung, cộng cao cao)
a1b1 a 2b2 a 3b3
a .b
cos(a ;b )
(góc giữa 2 véctơ có thể nhọn hoặc tù).
a .b
a12 a22 a32 . b12 b22 b32
Và a b a .b 0 a1b1 a2b2 a 3b3 0 (2 véctơ vng góc thì nhân nhau 0)
a 2 a12 a 22 a 32 a a12 a 22 a 32 .
2
2
2
2
2
2
2
a 2 a hay AB AB 2 và a b a b 2a .b a b 2 a b cos(a , b ).
1. Cho A(2; 1;1), B(1; 3; 1), C (5; 3; 4).
Tính tích vơ hướng AB.BC .
A. AB.BC 48.
B. AB.BC 48.
C. AB.BC 52.
D. AB.BC 52.
2. Cho A(2;1;4), B(2;2; 6), C (6;0; 1).
Tính tích vơ hướng AB.AC .
A. AB.AC 67. B. AB.AC 65.
C. AB.AC 67.
D. AB.AC 33.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
3. Cho hai véctơ u (1;3;2) và v (x ;0;1).
Tìm giá trị của x để u .v 0.
4. Cho u (2;3;1), v (5;6;4) và z (a;b;1)
thỏa z u và z v . Giá trị a b bằng
A. x 0. B. x 3. C. x 2. D. x 5.
A. 2.
B. 1.
C. 1.
D. 2.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
5. Cho hai véctơ a (2;1;0), b (1; 0; 2).
Tính cos(a , b ).
A.
2
25
2
B.
5
C.
6. Cho hai véctơ u (1; 0; 3), v (1; 2; 0).
Tính cos(u, v ).
2
2
D.
25
5
A.
2
10
B.
10
10
2
C.
D.
10
10
10
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Biªn so¹n & gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607
Trang - 17 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
7. Trong khụng gian Oxyz , gi l gúc gia 8. Cho u (0; 1;0) v v ( 3;1; 0). Gi l
u (1; 2;1) v v (2;1;1). Tỡm .
gúc gia u v v , hóy tỡm .
A.
5
6
B.
3
6
C.
D.
2
3
A.
6
B.
3
C.
2
3
D.
2
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
9. Cho hai vộct u (1;1;1) v v (0;1; m).
Tỡm m gúc gia u v v bng 45.
10. Cho u (1; log 3 5; m), v (3; log5 3; 4).
Tỡm m u v .
A. m 3.
B. m 2 3.
A. m 2.
B. m 1.
C. m 1 3.
D. m 2.
C. m 2.
D. m 1.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
11. Cho hai vộct u v v to vi nhau gúc 60.
Bit rng u 2 v v 4. Tớnh u v .
12. Cho u v v to vi nhau gúc 120. Tớnh
u v , bit rng u 3 v v 5.
A. 2 3.
B. 3 2.
A. 2 2.
B. 2 3.
C. 2 7.
D. 7 2.
C. 2 5.
D. 7.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
13. ( thi THPT QG nm 2017 Mó 104 cõu 12) Trong khụng gian Oxyz , cho ba im
M (2;3; 1), N (1;1;1) v P (1; m 1;2). Tỡm m tam giỏc MNP vuụng ti N .
A. m 6.
B. m 0.
C. m 4.
D. m 2.
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
14. Cho tam giỏc ABC cú cỏc nh A(4;1; 5), B(2;12; 2) v C (m 2; 1 m; m 5). Tỡm
tham s thc m tam giỏc ABC vuụng ti C .
A. m
3 39
15 39
B. m
2
2
....................................................................................
C. m
1 5
2
....................................................................................
D. m
15 39
3
....................................................................................
....................................................................................
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
Trang - 18 -
Tµi liƯu lun thi thpt Qc Gia
Chuyªn ®Ị 7. Ph¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz
Dạng toán 7: Nhóm bài toán liên quan đến tích có hướng của hai véctơ
a (a ; a ; a )
1
2
3
Cần nhớ: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véctơ
b (b1;b2 ;b3 )
a a a a a a
Tích có hướng [a , b ] 2 3 ; 3 1 ; 1 2 a 2b3 a 3b2 ; a 3b1 a1b3 ; a1b2 a 2b1 .
b2 b3 b3 b1 b1 b2
(Hồnh che hồnh, tung che tung – đổi dấu; cao che cao)
Ứng dụng:
a , b , c đồng phẳng [a , b ].c 0.
a , b , c khơng đồng phẳng [a , b ].c 0.
A, B, C , D đồng phẳng AB, AC , AD đồng phẳng AB, AC .AD 0.
A, B, C , D là các đỉnh tứ diện AB, AC , AD khơng đồng phẳng AB, AC .AD 0.
1
Diện tích ABC là S ABC AB, AC
2
Diện tích của hình bình hành ABCD là S ABCD AB, AD
1
Thể tích khối tứ diện ABCD là VABCD [AB, AC ].AD .
6
Thể tích khối hộp ABCD.A B C D là V AB, AD .AA .
1. Biết ba véctơ u (2; 1;1), v (1;2;1) và 2. Biết ba véctơ u (1;2;1), v (1;1;2) và
w (m; 3; 1) đồng phẳng. Tìm m .
w (m; 3m; m 2) đồng phẳng. Tìm m .
A. m 3/8.
B. m 3/8.
A. m 2.
B. m 1.
C. m 8/3.
D. m 8/3.
C. m 2.
D. m 1.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
3. Tìm m để bốn điểm A(1;1; 4), B(5; 1; 3),
C (2;2; m ), D(3;1;5) đồng phẳng ?
4. Tìm m để bốn điểm A(1;2; 0), B(1;1;3),
C (0; 2;5), D(m;5; 0) đồng phẳng ?
A. m 6.
B. m 4.
A. m 2.
B. m 4.
C. m 4.
D. m 6.
C. m 2.
D. m 4.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Biªn so¹n & gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607
Trang - 19 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
5. Cho hai im A(1;2; 1), B(0; 2;3). Tớnh 6. Tớnh din tớch tam giỏc ABC vi A(1;0;0),
B(0; 0;1) v C (2;1;1).
din tớch tam giỏc OAB vi O l gc ta .
A.
29
6
B.
29
2
C.
78
7
D.
2
2
OA (1;2; 1)
Cú
OA,OB (4; 3; 2).
OB (0; 2; 3)
1
1 2
S OA,OB
4 (3)2 (2)2
2
2
B.
42.
C. 2 42. D.
B.
6
3
C.
6
2
D.
1
2
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
7. Tớnh din tớch tam giỏc ABC vi A(1;1;1),
B(4;3;2) v C (5;2;1).
42
4
6.
...................................................................................
29
Chn ỏp ỏn B.
2
A.
A.
8. Tớnh din tớch tam giỏc ABC vi A(7; 3;4),
B(1; 0;6), C (4;5; 2).
42
2
A.
49
2
B.
51
2
C.
53
2
D.
47
2
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
9. Cho A(1;2; 1), B(0; 2;3). Tớnh ng cao 10. Cho tam giỏc ABC cú A(1; 0;3), B(2; 2; 0)
v C (3;2;1). Tớnh chiu cao AH .
AH h t nh A ca tam giỏc OAB.
29
377
D.
3
13
OA,OB
1
AH .BO
S OA,OB
AH
2
2
OB
OA (1;2; 1)
Cú
OA,OB (4; 3; 2).
OB (0; 2; 3)
Suy ra Suy ra: OA,OB 29 v OB 13.
OA,OB
29 377
Do ú AH
OB
13
13
A.
13
2
B.
Chn ỏp ỏn D.
29
13
C.
A.
65
B.
2
651
C.
3
651
2 651
D.
21
21
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
Trang - 20 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
11. Cho tam giỏc ABC cú A(1; 0;1), B(0;2; 3) v 12. Tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh ABCD vi
C (2;1;0). Tớnh chiu cao CH .
A(2;1; 3), B(0; 2;5), C (1;1;3).
A.
26.
B.
26
2
C.
26
D. 26.
3
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
A. 2 87.
B.
349.
C.
87.
D.
AB
(2; 3; 8)
Ta cú:
.
AC (1; 0; 6)
Suy ra AB , AC (18; 4; 3).
349
2
...................................................................................
Din tớch hỡnh bỡnh hnh S ABCD AB , AC
...................................................................................
(18)2 42 (3)2 349. Chn B.
13. Tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh ABCD vi 14. Din tớch hỡnh bỡnh hnh ABCD : A(2; 4; 0),
A(1;1;1), B(2; 3;4), C (6;5;2).
B(4;0;0), C (1; 4; 7), D(3;8; 7).
A. 3 83.
B.
83.
C. 83.
D. 2 83.
A.
281.
B.
181.
C. 2 281. D. 2 181.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
15. Tớnh th tớch t din ABCD vi A(1;0;0),
B(0;1;0), C (0; 0;1), D(2;1; 1).
16. Tớnh th tớch t din ABCD vi A(1;0;0),
B(0;1;0), C (0; 0;1), D(4;5;6).
A. 1/2.
B. 1.
C. 2.
D. 1/3.
AB (1;1; 0)
Ta cú:
AB, AC (1;1;1) v
AC (1; 0;1)
AD (3;1; 1).
[AB, AC ].AD 1.(3) 1.1 1.(1) 3.
VABCD
1
1
1
[AB, AC ].AD 3
6
6
2
17. Tớnh th tớch t din ABCD vi A(1;2;1),
B(0;0; 2), C (1;0;1), D(2;1; 1).
A. 1/3.
B. 2/3.
C. 4/3.
A. 8/3.
B. 2.
C. 14/3. D. 7/3.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
18. Tớnh th tớch t din ABCD vi A(1; 0;1),
B(2; 0; 1), C (0;1; 3), D(3;1;1).
D. 8/3.
A. 2/3.
B. 4.
C. 2.
D. 4/3.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
Trang - 21 -
Tài liệu luyện thi thpt Quốc Gia
Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
19. Cho t din ABCD cú A(1; 2;0), B(3; 3;2), 20. Cho t din ABCD cú A(0;0;2), B(3; 0;5),
C (1;2;2), D(3; 3;1). Tớnh di ng cao
C (1;1; 0), D(4;1;2). Tớnh di ng cao
h h t nh D xung mt (ABC ).
DH ca t din ABCD h t nh D.
A.
9
7
B.
9 2
14
C.
9
14
D.
9 2
2
AB (2; 5;2)
Cú
AB, AC (2; 8;18).
AC (2; 4;2)
[AB, AC ] 22 (8)2 182 14 2.
Li cú: AD (2; 5;1) [AB, AC ].AD 18.
h
3VABCD
S ABC
[AB, AC ].AD
9 2
14
[AB, AC ]
A.
11.
B. 1.
C.
11
D.
11
11
2
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Chn ỏp ỏn B.
...................................................................................
21. Cho A(1; 2; 4), B(4; 2; 0),C (3; 2;1),
22. Cho A(a; 1;6), B(3; 1; 4), C (5; 1;0)
D(1;1;1) l bn nh ca t din ABCD.
v D(1;2;1). Hóy tỡm a th tớch ca t
Tỡnh ng cao DH ca t din ABCD.
din ABCD bng 30.
A. DH 3.
B. DH 2.
A. a {1; 32}.
B. a {1; 2}.
C. DH 5/3.
D. DH 9/2.
C. a {2; 32}.
D. a {32}.
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Biên soạn & giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607
Trang - 22 -
Tµi liƯu lun thi thpt Qc Gia
Chuyªn ®Ị 7. Ph¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz
Dạng toán 8: Xác đònh các yếu tố cơ bản của mặt cầu
Phương trình mặt cầu (S) dạng 1:
Để viết phương trình mặt cầu (S ), ta cần tìm tâm I (a;b; c) và bán kính R. Khi đó:
Tâm: I (a;b; c)
(S ) :
(S ) : (x a )2 (y b)2 (z c)2 R 2 .
Bán kính: R
Phương trình mặt cầu (S) dạng 2:
(S ) : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 . Với a 2 b 2 c 2 d 0 là phương trình mặt
cầu dạng 2 có tâm I (a;b;c ), bán kính: R a 2 b 2 c 2 d .
Lưu ý: Để f (x ; y ; z ) 0 là một phương trình mặt cầu thì phải thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ số trước x 2 , y 2 , z 2 phải bằng nhau.
1.
R2 a 2 b 2 c 2 d 0.
(Đề thi minh họa – Bộ GD & ĐT 2017) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
(S ) : (x 1)2 (y 2)2 (z 1)2 9. Tìm I và bán kính R của mặt cầu (S ).
A. I (1;2;1), R 3.
B. I (1; 2; 1), R 3.
C. I (1;2;1), R 9.
D. I (1; 2; 1), R 9.
2.
Giải. Theo dạng 1, tọa độ tâm lấy đổi dấu,
nghĩa là I (1;2;1) và R 9 3.
Chọn đáp án A.
(Đề thi THPT QG năm 2018 – Mã 103 Câu 13) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
cầu (S ) : (x 3)2 (y 1)2 (z 1)2 2. Tâm của (S ) có tọa độ là
A. (3;1; 1).
B. (3; 1;1).
..................................................................................
C. (3; 1;1).
D. (3;1; 1).
..................................................................................
3.
(Đề thi THPT QG năm 2018 – Mã 104 Câu 11) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , hỏi mặt
cầu (S ) : (x 5)2 (y 1)2 (z 2)2 3 có bán kính bằng
A.
3.
C. 3.
4.
B. 2 3.
..................................................................................
D. 9.
..................................................................................
Tìm tâm I và bán kính của mặt cầu (S ) : x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 10 0.
A. I (1; 2;3), R 2.
B. I (1;2; 3), R 2.
C. I (1;2; 3), R 4. D. I (1; 2;3), R 4.
5.
R 12 22 32 10 2. Chọn A.
Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) : x 2 y 2 z 2 4x 2y 4z 16 0.
A. I (2; 1;2), R 5. B. I (2; 1;2), R 5.
C. I (2;1; 2), R 5.
6.
Giải. Theo dạng 2, lấy hệ số của x, y, z chia
cho 2 được I (1; 2; 3) và bán kính:
D. I (4;2; 4), R 13.
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu x 2 y 2 z 2 2x 4y 4 0.
Biªn so¹n & gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607
Trang - 23 -