UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: HOÁ HỌC
Hội đồng
thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phòng thi . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số phách
GIÁM THỊ 1
(Ký ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ 2
(Ký ghi rõ họ tên)
1
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: HOÁ HỌC
Hội đồng
thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phòng thi . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số phách
GIÁM THỊ 1
(Ký ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ 2
(Ký ghi rõ họ tên)
1
im bng s im bng ch Giỏm kho
1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(Cho H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56;
Cu=64; Br=80; Ag=108.)
Thớ sinh lm bi vo ch trng sau mi cõu hi; kt qu mi phộp tớnh phi ly 8
ch s sau du phy.
Cõu I. (10,0 im)
1. Hợp chất A đợc tạo ra từ các nguyên tố X,Y,Z. Phân tử A có 3 nguyên tử, trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hiệu số khối giữa Y và Z gấp 10 lần số khối của
X, tổng số khối của Y và Z gấp 27 lần số khối của X. Tổng các hạt mang điện và không mang điện
trong phân tử A là 82. Tìm công thức phân tử của A.
2. Ngời ta để một dung dịch chứa Tl
+
0,1M và HCl 1M ra ngoài không khí ở 25
0
C, áp suất 1 atm
(oxi chiếm 21% thể tích không khí) cho đến khi Tl
+
bị oxi hoá đến mức tối đa thành Tl
3+
. Tính % số
mol Tl
+
còn lại cha bị oxi hoá. Cho:
O
2
+ 4H
+
+ 4e 2H
2
O E
0
= 1,23V
Tl
3+
+ 2e Tl
+
E
0
= 1,25V
2
THI
CHN I TUYN HSG TNH GII TON BNG MTCT
NM HC 2010-2011
MễN THI: HO HC LP 12
(Thi gian lm bi 150 phỳt khụng k thi gian giao )
S PHCH
Cõu II. (7,5 im)
1. Hoà tan hoàn toàn một lợng sắt trong dung dịch HNO
3
thu đợc 10,08 lít khí duy nhất
N
x
O
y
(ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A chỉ thu đợc 40,5 gam mt muối nitrat
khan. Xác định công thức của oxit N
x
O
y
.
2. Ngi ta m niken lờn mt vt kim loi bng phng phỏp m in trong b m cha
dung dch NiSO
4
(in cc tr), vi cng dũng in I = 9A. Cn m mt mu vt kim loi
hỡnh tr cú bỏn kớnh 2,5cm, chiu cao 20cm sao cho ph u mt lp niken dy 0,4 mm trờn b
mt.
a) Vit quỏ trỡnh cỏc phn ng xy ra trờn cỏc in cc ca b m in.
b) Tớnh thi gian ca quỏ trỡnh m in trờn. Cho khi lng riờng ca Ni l 8,9 g/cm
3
.
Cõu III. (10,0 im)
1. Khảo sát phản ứng: NH
4
Cl
(K)
NH
3
(K)
+ HCl
(K)
Ngời ta tiến hành hai thí nghiệm trong 2 bình có thể tích cố định bằng nhau, chân không sau:
Thí nghiệm 1: Cho 4 mol NH
4
Cl vào bình 1, khi phản ứng đạt cân bằng hoá học ở nhiệt độ T có áp
suất P
1
=1,5 atm, độ phân li của NH
4
Cl là = 0,6. Tính K
p
ca phn ng.
Thí nghiệm 2: Cho 16 mol NH
4
Cl vào bình 2, khi phản ứng đạt cân bằng ở nhiệt độ T, áp suất
chung của hệ là P
2
. Tính P
2
.
2. Có hai hỗn hợp A, B. Hỗn hợp A chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
, hỗn hợp B chứa Na
2
CO
3
và NaOH.
Một trong hai hỗn hợp này đợc hoà tan trong nớc tạo thành một dung dịch D có thể tích 100 ml. Lấy
20 ml dung dịch D chuẩn độ với dung dịch HCl 0,2M.
Lần 1: Dùng chỉ thị phenolphtalein thấy cần 36,15 ml dung dịch HCl.
Lần 2: Dùng chỉ thị metyl da cam thấy cần 43,8 ml dung dịch HCl. Cho vùng chuyển màu của
phenolphtalein là 8,3 <pH <10 và vùng chuyển màu của metyl da cam là 3,1< pH < 4,0.
a) Cho biết các phản ứng nào đã xẩy ra khi đạt đợc giá trị chuyển pH.
b) Cho biết hỗn hợp nào đã đợc phân tích.
c) Xác định thành phần hỗn hợp đã phân tích.
3
Cõu IV. (10,0 im)
Cho hai dung dch axit H
2
SO
4
A và B.
1. Tính C% của A và B biết nồng độ % của B lớn hơn A 2,5 lần và khi trộn A với B theo tỷ lệ khối
lợng 7 : 3 thì ta thu đợc dung dch C cú nồng độ 29%.
2. Lấy 50 ml dung dch C (d=1,27 g/ml) tác dụng với 200 ml dung dch BaCl
2
1,0M . Lọc và tách
kết tủa.
a) Tính C
M
của axit HCl có trong dung dch nớc lọc. Giả thiết thể tích dung dch thay đổi không đáng
kể.
b) Nếu cho 21,2 gam Na
2
CO
3
tác dụng với dung dch nớc lọc có kết tủa tạo ra không? Nếu có, khối l-
ợng là bao nhiêu?
4
Cõu V. (12,5 im)
1. Cho m gam xenluloz tỏc dng va vi 11,4545 gam HNO
3
cú trong hh HNO
3
c v
H
2
SO
4
c, to thnh 30,2727 gam hh X gm xenluloz mononitrat v xenluloz initrat. Tớnh
m v % khi lng cỏc cht trong hh X.
2.
a) Để hoà tan 9,18 gam bột nhôm cần dùng dung dịch axit A có nồng độ 0,25M, thu đợc khí
X và dung dịch muối Y. Biết trong khí X số nguyên tử của nguyên tố có sự thay đổi số oxi hoá
là 0,3612.10
23
. Để tác dụng vừa đủ với dung dịch Y tạo ra một dung dịch trong suốt thì cần
290 gam dung dịch NaOH 20%. Xác định khí X và thể tích dung dịch A cần để hoà tan 9,18
gam nhôm (biết số avogadro là 6,02.10
23
).
b) Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
98% (d) thu đợc
dung dịch A. Pha loãng dung dịch A rồi điện phân với điện cực trơ bằng dòng điện I=9,65A
đến khi hết Cu
2+
thì mất 9 phút 20 giây (hiệu suất điện phân 100%). Sau khi điện phân thu đợc
dung dịch B, dung dịch B phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KMnO
4
0,04M.
a. Viết các phơng trình phản ứng trong quá trình thí nghiệm trên.
b. Tính m.
5