Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giáo án tuần 11 - 2 buổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.9 KB, 24 trang )

Tuần 11
Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: HĐTT
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng để tính
bằng cách thuận tiện nhất.
- Rèn kỹ năng tính tổng nhiều số thập phân và giải bài toán hợp có liên quan đến số
thập phân.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Ôn tập tiết trớc ( 5 phút )
- Y/c HS nêu tính chất kết hợp của phép cộng
số thập phân.
- GV nhận xét ghi điểm.
* Hoạt động 2: Thực hành ( 30 phút )
Bài 1: Củng cố cách cộng nhiều số thập phân.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa.
- GV nhận xét, kết luận: a/ 65,45; b/ 47,66.
Bài 2: Củng cố tính chất kết hợp của phép
cộng số thập phân.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa.
- GV nhận xét, kết luận:
a/ 14,68; b/ 18,6; c/ 10,7; d/ 19.
Bài 3: Củng cố cách so sánh số thập phân.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa.


- GV nhận xét, kết luận: 3,6 + 5,8 > 8,9
5,7 + 8,8 = 14,5; 7,56 < 4,2 +3,4
0,5 > 0,08 + 0,4.
Bài 4: Củng cố cách giải bài toán hợp có liên
quan đến cộng số thập phân.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài và phân tích.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở BT và 1 HS lên
bảng chữa bài.
- GV thu một số bài chấm và chữa.
* Hoạt động nối tiếp: ( 2 phút )
- GV nhận xét tiết học và yêu cầu HS nêu lại
tính chất kết hợp của phép cộng số thập phân.
- 2 HS trả lời.
- HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm và chữa.
- HS nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm và chữa.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm và chữa.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu và phân tích.
- HS tự làm và chữa.
Ngày thứ hai:
28,4 + 2,2 = 3,6 (m)
Ngày thứ ba:
3,6 + 1,5 = 5,1 (m)
Cả ba ngày:

28,4+3,6+5,1 = 37,1 (m)
Đáp số : 37,1 (m)
- HS nêu
- HS nhận xét.
- HS về nhà làm bài trong VBT
Tiết 3: Tập đọc
Chuyện một khu vờn nhỏ
1
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng tốc độ, diễn cảm bài đọc.
- HS hiểu nội dung bài đọc: Tình cảm quý mến thiên nhiên của hai ông cháu trong
bài. Có ý thức làm đẹp môi trờng sống và môi trờng xung quanh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Luyện đọc đúng ( 15 phút )
- Y/c 2 HS khá, giỏi đọc bài.
- GV chia bài đọc thành 3 đoạn
- Đọc đoạn lần 1: GV luyện phát âm từ sai cho
HS chú ý các từ khó đọc
- Đọc đoạn lần 2, 3: kết hợp giải nghĩa một số từ
khó
- Tổ chức cho HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS luyện đọc câu dài
- GV đọc diễn cảm bài văn
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài ( 10 phút )
- Y/c HS đọc từng đoạn tơng ứng với từng câu hỏi
trong SGK và trả lời cá nhân:
? Bé Thu thích ra ban công để làm gì ?

? Mỗi loài cây trong ban công nhà bé Thu có
những đặc điểm gì nổi bật ?
? Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công, Thu
muốn bấo ngay cho Hằng biết ?
? Em hiểu Đất lành chim đậu là nh thế nào?
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 4: Luyện đọc diễn cảm ( 7 phút )
? Để đọc hay bài này, chúng ta cần đọc với giọng
nh thế nào? Nhấn giọng những từ ngữ nào?
- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm bài
văn.
- GV tổ chức cho HS luyện đọc và thi đọc diễn
cảm đoạn 3 của bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dơng
* Hoạt động nối tiếp:
- Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài và nêu lại nội
dung bài đọc.
- GV nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài
theo số thứ tự ( 2-3 lợt )
- 1 HS đọc phần chú giải, SGK
- HS luyện đọc theo cặp, luyện
đọc câu dài
- 1HS đọc toàn bài
- HS đọc thầm từng đoạn văn và
toàn bộ bài văn, lần lợt trả lời các
câu hỏi
- HS nhận xét, bổ sung
- HS phát biểu

- HS khác bổ sung
- HS luyện đọc và thi đọc diễn
cảm theo hớng dẫn của Gv.
- Cả lớp nhận xét
- HS phát biểu ý kiến.
- HS về nhà luyện đọc lại bài.
Tiết 4: Đạo đức
Thực hành giữa học kỳ I (Tiết 1)
I. Mục tiêu: Qua bài học giúp HS :
- Củng cố lại các kiến thức về các hành vi đạo đức đã học ở các tuần 1 đến tuần 10.
2
- Rèn kỹ năng ứng xử đợc các tình huống trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập.
- SGK Đạo đức 5.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Ôn luyện kiến thức cũ.( 3-5 phút )
? Theo em bạn bè cần phải giúp đỡ nhau nh thế nào
?
- GV nhận xét, đánh giá.
* Hoạt động 2: Thực hành.
Bớc 1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu nội dung, y/c tiết học
Bớc 2: Làm việc theo nhóm
- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu HS thảo
luận nội dung câu hỏi:
? Theo em HS lớp 5 có gì khác với HS các lớp khác
?
? Mọi ngời cần phải làm gì trớc việc làm của

mình ?
? Trong cuộc sống chúng ta phải làm gì để vợt qua
khó khăn ?
? Để biết ơn tổ tiên chúng ta cần làm những gì ?
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 3: HS biết cách ứng xử các tình
huống đơn giản xảy ra trong cuộc sống có liên
quan đến các mẫu hành vi đạo đức đã học.
( 15 phút )
- Yêu cầu học sinh liên hệ thực tế đối với bản thân.
- GV nhận xét.
* Hoạt động nối tiếp:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau
2 HS trả lời
- HS nhận xét.
- HS thảo luận nhóm theo sự
điều khiển của nhóm trởng.
- Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS làm việc cá nhân.
- HS liên hệ thực tế trớc lớp.
- HS nhận xét.
HS vận dụng kiến thức vào
cuộc sống.
Tiết 5: Hỏt nhc
Tiết 6: Chính tả
Nghe -viết: Luật bảo vệ môi trờng.

I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài viết: Luật bảo vệ môi trờng.
- Biết cách phân biệt âm l/n và tìm đợc một số từ chứa các âm đầu là l/n.
- Biết cách phân biệt những tiếng có âm cuối là n/ng và tìm đợc các tiếng có âm cuối
là n/ng.
- Tìm đợc các từ láy có âm đầu n và các từ gợi tả âm thanh có âm cuối là ng.
II. Đồ dùng dạy học:
3
- Bảng phụ ghi bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nghe viết
Bớc 1: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu và ghi tựa bài
Bớc 2: Tìm hiểu bài viết
- Yêu cầu HS nêu nội dung chính của bài.
- Gv lu ý HS một số từ dễ viết sai trong bài.
- Gv hớng dẫn lại cách ngồi viết, cách trình bày
bài.
- Gv đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong
câu.
- Gv đọc lại toàn bài
- Gv chấm chữa một số bài
- Nhận xét chung
* Hoạt động 3: Thực hành ( 17 phút )
Bài 2: Củng cố

cách phân biệt l/n;n/ng và tìm đợc
các từ có các âm trên.
- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS nêu yêu cầu

bài.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3: HS tìm đợc các từ láy có âm đầu l/n và âm
cuối n/g.
- Y/c HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Thi tìm
nhanh nội dung bài tập theo cá nhân.
- GV nhận xét và tuyên dơng học sinh chơi tốt.
* Hoạt động nối tiếp:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau
- HS nghe giới thiệu
- 1, 2 HS khá đọc bài Luật bảo
vệ môi trờng
- HS nêu, HS khác bổ sung
- HS luyện viết từ khó
- HS lắng nghe
- HS nghe và viết bài
- HS soát lại bài
- HS đổi vở, soát lỗi cho nhau
- HS nêu y/c bài tập.
- HS tự làm và chữa.
- HS nhận xét.
- HS nêu y/c bài tập.
- 2 nhóm HS tham gia trò chơi
- HS nhận xét.
- HS về nhà tìm thêm các từ gợi
tả âm thanh có âm cuối ng
Tiết 7: Khoa học

Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ ( Tiếp theo )
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS nắm đợc:
- Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con ngời từ lúc mới sinh.
- Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phònh tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm
gan A, nhiễm vi rút HIV/AIDS.
- Rèn kỹ năng phòng tránh các bệnh trên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình 1 trang 43 SGK.
- SGK Khoa học 5.
III/ các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ (3-5 phút).
4
- Y/c HS nêu một số cách phòng tránh bị xâm
hại?
- GV nhận xét ghi điểm.
* Hoạt động 2: HS viết đợc sơ đồ xác định giai
đoạn phát triển của con ngời. ( 12 phút )
Bớc 1: Giới thiệu bài
- Gv nêu nội dung, y/c của giờ học
Bớc 2: Làm việc theo nhóm bàn
- Yêu cầu HS đọc nội dung trang 43 SGK.
- GV hớng dẫn HS viết theo mẫu.
- Giáo viên chia nhóm và yêu cầu HS thực hiện
theo nhóm bàn để viết sơ đồ.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận và
nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Củng cố cho HS kiến thức liên
quan đến bệnh HIV/AIDS.( 15 phút )

- Y/c HS thảo nhóm bàn:
? HIV lây truyền hoặc không lây truyền qua
những đờng nào ?
- Yêu cầu HS báo cáo.
- GV nhận xét, kết luận.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi:
? Em cần phải làm gì, có thái độ nh thế nào đối
với ngời nhiễm HIV và gia đình của họ ?
- Y/c HS thảo luận.
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động nối tiếp: ( 5 phút )
- Yêu cầu một số HS nêu cách phòng tránh một
số căn bệnh: Sốt rét, sốt xuất huyết, viểm gan
A.
- GV nhận xét tiết học
- HS nêu
- HS nhận xét
- HS đọc theo yêu cầu của giáo
viên.
- HS thực hiện theo nhóm.
- Đại diện báo cáo kết quả thảo
luận.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận.
- HS báo cáo kết quả.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS báo cáo kết quả
- HS nhận xét.
- Học sinh nêu và nhận xét.

- HS lắng nghe.
Luyn t v cõu .
Tit 8 : LUYN TP V T NHIU NGHA .
I. Mc tiờu:
- Giỳp HS ụn tp b sung mt s kin thc v t nhiu ngha . Tỏc dng ca t
nhiu ngha .
- Lm mt s bi tp cú liờn quan n t nhiu ngha .
- Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc .II Hot ng dy hc .
Luyn tp v t nhiu ngha.
- Th no l t nhiu ngha?

l t cú mt ngha gc v mt hay
mt s ngha chuyn . Cỏc ngha ca t
nhiu ngha bao gi cng cú mi liờn h
5
. Bài tập .
* Bài 1: Đặt câu
a. Đặt câu với từ ăn (ăn mang theo
nghĩa gốc)
b. Ăn mang nghĩa chuyển .
- Gọi HS nối tiếp nhau nêu câu của
mình .
- Nhận xét, ghi điểm .
* Bài 2 : Tìm từ . (nhóm đơi)
a. Tìm 2 từ mang nghĩa gốc .
b. Tìm 2 từ mang nghĩa chuyển .
- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm .
* Bài 3 : Viết một đoạn văn ngắn
trong đó ít nhất có một từ mang nghĩa
gốc và một từ mang nghĩa chuyển (l?p)

- u cầu HS viết vào vở .
- GV quan sát, HD em yếu .
- Gọi HS đọc bài làm của mình .
- Thu 5 vở chấm .
- Nhận xét giờ học .
- HS về ơn bài, chuẩn bị bài sau .
với nhau .
- HS đặt câu vào vở .
VD : - Đúng 11giờ 30 phút em ăn cơm.
- Tàu vào cảng ăn than .
VD : a. – Xn (mùa xn)
- Ăn (ăn cơm¨)
b. – Xn (tuổi xn)
- Ăn (ăn ảnh¨)
- HS viết bài vào vở .
- 3 – 5 HS đọc bài làm trước lớp .
VD : Bố em làm cơng nhân ở mỏ
than.Hàng ngày, bố làm theo ca.
Khoảng 17 giờ 30 phút, bố đi làm về.
Cả nhà vui vẻ trong bữa cơm gđ ấm
cúng. Sau khi ăn cơm xong, cả nhà
cùng xem tin thời sự trên truyền hình.
Hơm nào có tàu nước ngồi vào cảng ăn
than là bố em lại làm tăng ca. Những
hơm ấy, bố về rất trễ. Bao giờ mẹ cũng
chuẩn bị cơm nước thật chu đáo phần
bố .
Tiết 9 : Luyện tốn
Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Củng cố về dạng tốn tỉ lệ

Ơn tập về tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu , tổng và tỉ số
II.Hệ thống bài tập
1. Một chiếc xe ô tô cứ đi 100km thì hết 15l xăng. Hỏi ô tô dó đi 240km thu
hết bao nhiêu lít xăng?
2. Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 54 tuổi. Biết 2 năm trước đây tuổi
bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi bố và tuổi con hiên nay?
6
3. Có 15 công nhân cùng làm một công việc. Họ sẽ hoàn thành công việc
trong 20 ngày. Sau khi cùng làm được 6 ngày, người ta chuyển bớt đi 5
công nhân để làm công việc khác. Hỏi các công nhân còn lại phải làm
tiếp trong bao nhiêu ngày nữa?
4. Hiện nay tổng tuổi bà và cháu là 65 tuổi. Biết tuổi cháu có bao nhiêu
tháng thì tuổi bà có bấy nhiêu năm. Tính tuổi bà và cháu hiện nay?
5. Hiện nay tổng tuổi mẹ và con là 40 tuổi. Biết tuổi con có bao nhiêu ngày
thì tuổi mẹ có bấy nhiêu tuần. Tính tuổi mẹ và con hiện nay?
6. Một đơn vò bộ đội chuẩn bò lương thực đủ cho 100 người ăn trong 30 ngày.
Hỏi số lương thực đó đủ cho 60 người ăn trong bao nhiêu ngày?
Thø ba, ngµy 2 th¸ng 11 n¨m 2010
TiÕt 1: Lun tõ vµ c©u
§¹i tõ xng h«
I. Mơc tiªu:
- Häc sinh n¨m ®ỵc kh¸i niƯm ®¹i tõ xng h«.
- NhËn biÕt ®ỵc ®¹i tõ xng h« trong ®o¹n v¨n; bíc ®Çu biÕt sư dơng ®¹i tõ xng h«
thÝch hỵp trong mét v¨n b¶n ng¾n.
- RÌn kü n¨ng sư dơng ®¹i tõ xng h« cho HS trong giao tiÕp.
II. §å dïng d¹y häc:
- B¶ng phơ ghi lêi gi¶i bµi tËp 3 phÇn nhËn xÐt.
- Vë BT TiÕng ViƯt.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh

* Ho¹t ®éng 1: T×m hiĨu kh¸i niƯm ®¹i tõ xng
h« vµ t¸c dơng cđa nã.
Bíc 1: Giíi thiƯu bµi
- Gv nªu néi dung, y/c cđa giê häc
Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm bµn
- Yªu cÇu HS ®äc bµi tËp 1 phÇn nhËn xÐt.
- Yªu cÇu HS th¶o ln nhãm bµn néi dung
c©u hái:
? C¸ch xng h« cđa tõng nh©n vËt trong ®o¹n
v¨n trªn thĨ hiƯn th¸i ®é cđa ngêi nãi nh thÕ
nµo ?
- Yªu cÇu ®¹i diƯn b¸o c¸o.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
- Yªu cÇu HS t×m nh÷ng tõ em vÉn dïng ®Ĩ x-
ng h« theo c¸ nh©n.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln vµ yªu cÇu HS ®äc ghi
nhí SGK.
* Ho¹t ®éng 2: Híng dÉn HS lun tËp
Bµi1: Cđng cè c¸ch nhËn biÕt ®¹i tõ xng h«.
- HS ®äc néi dung BT1
- HS th¶o ln nhãm bµn.
- §¹i diƯn b¸o c¸o vµ nhËn xÐt.
- HS thùc hiƯn c¸ nh©n.
- HS b¸o c¸o kÕt qu¶.
- HS nhËn xÐt.
- 3-4 HS ®äc ghi nhí.
- HS nªu yªu cÇu cđa bµi.
- HS th¶o ln theo nhãm bµn vµ
b¸o c¸o.
7

- Yêu cầu HS đọc nội dung BT 1.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn và báo
cáo kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, kết luận: ta, chú em, tôi, anh.
Bài 2: HS biết sử dụng một số đại từ xng hô để
điền vào đoạn văn cho phù hợp.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân vào vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo và nhận xét.
- Giáo viên thu một số vở chấm và nhận xét.
* Hoạt động nối tiếp:
- Yêu cầu HS đọc lại ghi nhớ.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài .
- HS làm việc cá nhân.
- HS nêu miệng.
- HS nhận xét.
- 2-3 em đọc ghi nhớ trong SGK.
Tiết 2: Toán
Trừ hai số thập phân
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách trừ hai số thập phân.
- Củng cố cách giải bài toán hợp có liên quan đến phép trừ hai số thập phân.
- Rèn kỹ năng trừ hai số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung chú ý phần cuối bài mới.
- Vở bài tập toán 5.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

* Hoạt động1: Ôn lại kiến thức cũ.
- Y/c 2 HS lên bảng làm lại bài tập 1 tiết trớc.
- GV nhận xét ghi điểm.
*Hoạt động 2: Hình thành cách trừ hai số thập
phân. ( 10 phút )
- GV nêu VD 1 SGK:
- GV hớng dẫn: Ta có: 4,29m =429cm; 1,84m =
184 cm thực hiện các b ớc nh trong SGK.
- GV hớng dẫn HS cách đặt tính:


Thực hiện phép trừ nh trừ các số tự nhiên.


Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với số trừ và số
bị trừ.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc
- GV treo bảng phụ và lu ý HS khi thực hiện
phép trừ hai số thập phân.
* Hoạt động 3: Thực hành ( 20 phút )
Bài 1: Củng cố và khắc sâu cách trừ hai số thập
phân.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe
- HS nêu cách đặt tính
- HS nhắc lại.
- HS tự rút ra quy tắc

- Một số HS nhắc lại
- HS đọc lai lu ý trên bảng phụ.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
8
a/ 42,7; b/ 37,46; c/ 31,554.
- GV nhận xét, kết luận và yêu cầu HS nêu lại quy
tắc trừ hai số thập phân.
Bài 2: Củng cố và khắc sâu cách trừ hai số thập
phân.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa.
a/ 41,4 ; b/ 4,44 ; c/ 61,15.
- GV nhận xét, kết luận
Bài 3: Rèn kỹ năng giải bài toán hợp có liên quan
đến phép trừ hai số thập phân.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS phân tích đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm và 1 HS lên bảng làm bài, ở d-
ới làm vào vở bài tập.
* Trong thùng còn số ki-lô-gam đờng là:
28,75 10,5 8 = 10,25 (kg)
Đáp số: 10,25 kg
- GV thu 1 số bài chấm và nhận xét.
* Hoạt động nối tiếp:
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng quy tắc trừ hai
số thập phân.
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu yêu cầu bài tập.

- 3 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS phân tích đề bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào VBT
- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- HS về nhà làm bài trong SGK
Tiết 3: Ngoi ng
Tiết 4: Kể chuyện
Ngời đi săn và con nai
I. Mục tiêu:
- Dựa vào lời kể, HS kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ và gợi ý d-
ới tranh, phỏng đoán đợc kết thúc của câu chuyện, kể đợc lại cả câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: GIáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú
rừng.
- Rèn kỹ năng nghe, nói. Biết nhận xét lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa cho câu chuyện.
- SGK tiếng việt 5 tập 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: GV kể chuyện
Bớc 1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu nội dung, y/c của tiết học
Bớc 2: GV kể chuyện
Lần 1: GV kể chậm rãi
Lần 2: GV kể kết hợp chỉ tranh
- GV giải nghĩa tên một số loài thuốc .

- HS nghe
- Nghe kể
- Nghe kể kết hợp quan sát tranh
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×