Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY TNHH TM XNK VIỄN THÔNG A.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.1 KB, 39 trang )

CHƯƠNG 3 TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH TM XNK
VIỄN THÔNG A
3.1. Phân tích tổng quát các BCTC :
HUTECH – 09HQT1 SVTH : HỒ THỊ NGUYỆT THU
1
3.1.1. Phân tích bảng cân đối kế toán :
3.1.1.1 Phân tích biến động TS và NV (chiều ngang) :
Từ bảng 3.1 trang 35, ta thấy :
 Về tài sản ngắn hạn :
_ Lượng tiền mặt của công ty năm 2009 giảm 4,43 tỷ từ 15,61 tỷ của năm 2008 chỉ
còn 11,18 tỷ tức là giảm 28,37%. Đến năm 2010 tiếp tục giảm thêm 43,28% so với
năm 2009 tương đương giảm 4,84 tỷ chỉ còn 6,34 tỷ đồng.
_ Năm 2009 công ty đầu đã đầu tư vào các khoản đầu tư ngắn hạn 4,82 tỷ nhưng đến
năm 2010 đã rút lại gần như toàn bộ ( 97,68% ) khoản đầu tư này chỉ còn để lại 112
triệu đồng do chưa có kinh nghiệm đầu tư vào lĩnh vực này.
_ Dù phải thu của khách tăng 6,25 tỷ so với năm 2008 nhưng do trả trước cho người
bán giảm gần 603 triệu và các khoản phải thu khác giảm 207 triệu nên các khoản phải
thu ngắn hạn của năm 2009 chỉ tăng 5,54 tỷ nhưng vì năm 2008 chỉ đạt 3,35 tỷ nên
mức tăng đạt đến 165,53%. Trong khi đó, năm 2010, phải thu khách hàng và cả trả
trước cho người bán cũng tăng, đặc biệt, các khoản phải thu ngắn hạn tăng đến
6442,67% ứng với số tiền là 16,14 tỷ nên các khoản phải thu ngắn hạn tăng đến
211,54%, tức là tăng 18,82 tỷ so với năm 2009, đạt mức 27,71 tỷ đồng.
_ Năm 2009 hàng tồn kho tăng 55,01 tỷ nhưng do phải dự phòng giảm giá 1,83 tỷ
nên giá trị hàng tồn kho chỉ đạt 116,45 tỷ, tăng 53,18 tỷ tức 83,79% so với năm 2008.
Trong khi đó, dù hàng tồn kho chỉ tăng 42,38 tỷ nhưng nhờ giảm được 960 triệu tiền
dự phòng giảm giá nên tổng giá trị tồn kho của năm 2010 tăng được 43,34 tỷ tương
đương 37,16% so với năm 2009.
_ Mặt dù thuế được khấu hao tăng 1,5 tỷ nhưng do chi phí trả trước giảm tới 3,11 tỷ
nên các tài sản ngắn hạn khác của công ty năm 2009 giảm 1,61 tỷ so với năm 2008,
tức giảm 27,82% chỉ còn 4,18 tỷ đồng. Trong khi đó, nhờ chi phí t
HUTECH – 09HQT1 SVTH : HỒ THỊ NGUYỆT THU


2
rả trước tăng 1,49 tỷ và tài sản ngắn hạn khác tăng ( dù không đáng kể với 2,4 triệu )
nên dù thuế được khấu trừ có giảm 83,47 triệu đồng thì giá trị các tài sản ngắn hạn
khác của công ty năm 2010 vẫn tăng 1,41 tỷ so với năm 2009 với 33,75% đạt 5,59 tỷ
đồng.
 Nhìn chung, tài sản ngắn hạn của công ty năm 2009 tăng 65,18% so với năm 2008
với số tiền 57,5 tỷ đồng, đạt con số 145,73 tỷ . Trong khi đó, năm 2010 tăng 54,02 tỷ
thành 199,75 tỷ nhưng chỉ tăng 37,07% so với năm 2009.
 Về tài sản dài hạn :
Năm 2009, cả tài sản cố định hữu hình, vô hình lẫn các tài sản dài hạn khác của công
ty đều tăng nên tài sản dài hạn tăng được 4,85 tỷ tức tăng 15,81% so với năm 2008.
Năm 2010 tài sản dài hạn của công ty tiếp tục tăng, nhưng nhờ sự tăng đột biến của
chi phí xây dựng cơ bản dở dang ( do công ty đầu tư xây dựng mở rộng thêm hệ
thống siêu thị ) nên tài sản cố định tăng đến 43,99 tỷ, giúp tài sản dài hạn của công ty
dạt con số 87,27 tỷ tăng 51,68 tỷ so với năm 2009, tức là tăng đến 145,2%.
 Tổng quát ta thấy rằng qua, tổng tài sản của công ty tăng đều qua các năm, cụ thể:
+ Năm 2009 tổng tài sản tăng 62,36 tỷ, từ 118,96 tỷ của năm 2008 tăng lên thành
181,32 tỷ, tức là tăng 52,42%.
+ Năm 2010 tăng 58,3% so với năm 2009, tăng 105,7 tỷ thành 287,03 tỷ đồng.
HUTECH – 09HQT1 SVTH : HỒ THỊ NGUYỆT THU
3
Khóa luận tốt ngiệp GVHD : Ths. NGÔ NGỌC CƯƠNG
Bảng 3.1 : Bảng cân đối kế toán ( phần tài sản ) với phân tích theo chiều ngang
CHỈ TIÊU NĂM 2008 NĂM 2009 NĂM 2010
2008 - 2009 2009 – 2010
Chênh lệch Tỷ lệ (%) Chênh lệch Tỷ lệ (%)
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 88.228.552.303 145.733.432.269 199.757.293.838 57.504.879.966 65,18 54.023.861.568 37,07
I. Tiền và các khoản TĐ tiền 15.613.819.793 11.183.477.342 6.343.354.162 -4.430.342.451 -28,37 -4.840.123.181 -43,28
II. Các khoản đầu tư TC NH 4.822.032.570 111.919.338 4.822.032.570 -4.710.113.232 -97,68
III. Các khoản phải thu NH 3.350.249.166 8.896.072.962 27.714.409.303 5.545.823.796 165,53 18.818.336.341 211,54

1. Phải thu khách hàng 762.278.784 7.117.882.496 9.046.766.846 6.355.603.712 833,76 1.928.884.350 27,10
2. Trả trước cho người bán 2.130.293.382 1.527.715.838 2.279.905.772 -602.577.544 -28,29 752.189.934 49,24
5. Các khoản phải thu khác 457.677.000 250.474.627 16.387.736.684 -207.202.373 -45,27 16.137.262.057 6442,67
IV. Hàng tồn kho 63.469.616.662 116.648.934.452 159.993.171.332 53.179.317.790 83,79 43.344.236.880 37,16
1. Hàng tồn kho 63.469.616.662 118.483.260.396 160.866.951.695 55.013.643.734 86,68 42.383.691.299 35,77
2. D.phòng g. giá hàng TK -1.834.325.944 -873.780.362 -1.834.325.944 960.545.582 -52,37
V. Tài sản ngắn hạn khác 5.794.866.683 4.182.914.942 5.594.439.703 -1.611.951.741 -27,82 1.411.524.761 33,75
1. Chi phí trả trước NH 5.230.319.728 2.120.821.349 3.613.416.449 -3.109.498.379 -59,45 1.492.595.100 70,38
2. Thuế GTGT được k.trừ 420.546.955 1.918.093.594 1.834.623.254 1.497.546.639 356,09 -83.470.340 -4,35
5. Tài sản ngắn hạn khác 144.000.000 144.000.000 146.400.000 2.400.000 1,67
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 30.735.322.783 35.593.918.124 87.275.006.303 4.858.595.341 15,81 51.681.088.179 145,20
II. Tài sản cố định 8.177.726.492 11.848.930.020 55.840.852.177 3.671.203.528 44,89 43.991.922.157 371,27
1. Tài sản cố định hữu hình 7.517.766.699 10.467.931.926 14.495.770.864 2.950.165.227 39,24 4.027.838.937 38,48
- Nguyên giá 11.439.499.704 14.682.687.077 21.672.123.390 3.243.187.374 28,35 6.989.436.313 47,60
- Giá trị hao mòn lũy kế -3.921.733.004 -4.214.755.151 -7.176.352.526 -293.022.147 7,47 -2.961.597.375 70,27
3. Tài sản cố định vô hình 659.959.793 1.380.998.094 3.884.036.904 721.038.301 109,25 2.503.038.810 181,25
- Nguyên giá 705.147.019 1.647.566.052 5.154.464.776 942.419.033 133,65 3.506.898.724 212,85
- Giá trị hao mòn lũy kế -45.187.226 -266.567.958 -1.270.427.872 -221.380.732 489,92 -1.003.859.914 376,59
4. Chi phí XD CB dở dang 37.461.044.410 37.461.044.410
V. Tài sản dài hạn khác 22.557.596.291 23.744.988.104 31.434.154.126 1.187.391.813 5,26 7.689.166.022 32,38
1. Chi phí trả trước dài hạn 15.820.882.091 17.843.266.304 22.991.558.326 2.022.384.213 12,78 5.148.292.022 28,85
3. Tài sản dài hạn khác 6.736.714.200 5.901.721.800 8.442.595.800 -834.992.400 -12,39 2.540.874.000 43,05
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 118.963.875.086 181.327.350.394 287.032.300.141 62.363.475.307 52,42
105.704.949.74
7 58,30
HUTECH – 09HQT1 SVTH : HỒ THỊ NGUYỆT THU
Khóa luận tốt ngiệp GVHD : Ths. NGÔ NGỌC CƯƠNG
Bảng 3.2 : Bảng cân đối kế toán ( phần nguồn vốn ) với phân tích theo chiều ngang.
CHỈ TIÊU NĂM 2008 NĂM 2009 NĂM 2010
2008 - 2009 2009 – 2010

Chênh lệch
Tỷ lệ
(%)
Chênh lệch
Tỷ lệ
(%)
A. NỢ PHẢI TRẢ
75.777.814.574 143.371.586.192 183.157.046.606 67.593.771.619 89,20 39.785.460.414 27,75
I. Nợ ngắn hạn
75.425.831.822 143.122.025.431 182.504.452.187 67.696.193.610 89,75 39.382.426.756 27,52
1. Vay và nợ ngắn hạn
62.520.000.000 62.520.000.000
2. Phải trả người bán
51.843.640.766 123.317.289.504 100.342.380.306 71.473.648.738 137,86 -22.974.909.198 -18,63
3. Người mua trả tiền
26.700.000 26.700.000
4. Thuế và các khoản
phải nộp NN
2.146.614.352 3.241.322.935 584.604.446 1.094.708.584 51,00 -2.656.718.489 -81,96
5. Phải trả người LĐ
6.732.746.429 13.972.660.495 9.217.826.065 7.239.914.067 107,53 -4.754.834.430 -34,03
6. Chi phí phải trả
-199.999.997 1.255.789.706 9.158.621.610 1.455.789.703 -727,89 7.902.831.904 629,31
9. C.khoản phải trả,
phải nộp NH khác
14.902.830.272 1.334.962.790 654.319.759 -13.567.867.482 -91,04 -680.643.031 -50,99
II. Nợ dài hạn
351.982.752 249.560.761 652.594.420 -102.421.991 -29,10 403.033.659 161,50
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
43.186.060.512 37.955.764.201 103.875.253.535 -5.230.296.311 -12,11 65.919.489.334 173,67

I. Vốn chủ sở hữu
43.186.060.512 37.955.764.201 103.891.753.535 -5.230.296.311 -12,11 65.935.989.334 173,72
1. Vốn ĐT của chủ SH
36.000.000.000 36.000.000.000 78.024.000.000 42.024.000.000 116,73
10. LN sau thuế chưa
phân phối
7.186.060.512 1.955.764.201 25.867.753.535 -5.230.296.311 -72,78 23.911.989.334 1222,64
II. Nguồn kinh phí và
quỹ khác
-16.500.000 -16.500.000
TỔNG NGUỒN VỐN
118.963.875.086 181.327.350.394 287.032.300.141 62.363.475.308 52,42
105.704.949.74
8
58,30
HUTECH – 09HQT1 SVTH : HỒ THỊ NGUYỆT THU
Khóa luận tốt ngiệp GVHD : Ths. NGÔ NGỌC CƯƠNG
Qua bảng 3.2 trang 36, ta thấy rằng :
 Về nợ phải trả : Do phải trả người bán tăng đột biến tới 137,86% với số tiền
71,47 tỷ đồng cùng với các khoản khác cũng tăng, chỉ có các khoản phải trả, phải nộp
nhà nước là giảm 13,56 tỷ nên nợ ngắn hạn của năm 2009 tăng tới 67,69 tỷ tương
đương 89,75%. Nợ dài hạn chỉ giảm được 102 triệu nên tổng nợ phải trả của năm
2009 tăng 67,59 tỷ , ứng với 89,2% so với năm 2008, thành nợ 143,37 tỷ đồng. Năm
2010, nợ phải trả tiếp tục tăng nhưng với tỷ lệ tăng thấp hơn so với năm 2009, chỉ
tăng 27,75% ứng với số tiền 39,78 tỷ đồng. Trong đó, vay và nợ ngắn hạn 62,52 tỷ,
chi phí phải trả tăng 7,9 tỷ nhưng phải trả người bán và các khoản khác giảm được
31,06 tỷ đồng giúp cho nợ ngắn hạn của công ty chỉ tăng 39,38 tỷ nên dù nợ dài hạn
tăng 403 triệu thì nợ phải trả của công ty là 183,15 tỷ đồng.
 Về vốn chủ sở hữu : Năm 2009 do lợi nhuận chưa phân phối giảm tới 72,78%,
tức 5,23 tỷ so với năm 2008 trong khi vốn đầu tư của chủ sở hữu không đổi làm cho

vốn chủ sở hữu của công ty giảm 12,11% chỉ còn 37,95 tỷ đồng. Nhưng đến năm
2010, các cổ đông đã tăng đầu tư vốn thêm 42,02 tỷ, cùng với việc công ty giữ lại
25,86 tỷ lợi nhuận chưa phân phối nên dù các nguồn kinh phí cà quỹ khác có giảm
không đáng kể (16,5 triệu ) thì vốn chủ sở hữu cũng tăng được 65,92 tỷ ứng với
173,67% so với năm 2009, nâng tổng vốn chủ sở hữu lên con số 103,87 tỷ đồng.
 Nhìn chung, ta thấy rằng nguồn vốn của công ty năm 2009 tăng chủ yếu là do công
ty đã tăng các khoản nợ phải trả trong khi vốn chủ sở hữu lại giảm. Nhưng tới năm
2010, công ty đã có sự phân bổ hợp lý hơn trong việc tăng nguồn vốn, trong đó, đã
coi trọng việc tăng vốn chủ sở hữu hơn là tăng các khoản nợ.

HUTECH – 09HQT1 SVTH :HỒ THỊ NGUYỆT THU
6
Khóa luận tốt ngiệp GVHD : Ths. NGÔ NGỌC CƯƠNG
3.1.1.2. Phân tích cấu trúc tài sản và nguồn vốn ( theo chiều dọc ) :
Từ bảng 3.3 trang 40, ta thấy :
 Về tài sản ngắn hạn : Tỷ trọng của tài sản ngắn hạn so với tổng tài sản có sự
thay đổi qua các năm. Cụ thể :
_ Năm 2009 tăng 6,21% , chiếm 80,37% trên tổng tài sản dù tiền mặt giảm 6,96% là
do hàng tồn kho tăng tới 11,99% do ảnh hưởng của nền kinh tế.
_ Đến năm 2010, công ty đã giảm bớt 8,59% tỷ trọng của hàng tồn kho cũng như các
khoản khác, nền dù có tăng 5,57% tỷ trọng cho các khoản phải thu khác thì tỷ trọng
TSNH của công ty vẫn giảm 10,78% so với năm 2009, chỉ còn 69,59% trên tổng TS.
 Về tài sản dài hạn : Công ty đã có sự điều chỉnh một cách hợp lý kết cấu tài sản
khi gia tăng tỷ trọng tài sản dài hạn.
_ Năm 2009, do lo ngại tình huống xấu do chịu ảnh hưởng của cuộc suy thoái kinh tế
ở Mỹ, công ty đã giảm 6,21% tỷ trọng của TS DH, chỉ còn 19,63% trên tổng tài sản.
_ Với tiềm năng và khả năng phục hồi khá nhanh của nền kinh tế VN, công ty đã tăng
mạnh vào đầu tư TS DH, nâng tỷ trọng của nó lên 30,41%, hơn cả tỷ trọng năm 2008.



Những điều này được thể hiện rõ qua biểu đồ 3.1 và biểu đồ 3.2 như sau :
Biểu đồ 3.1 : Biểu đồ bảng cân đối kế toán ( phần tài sản ) quy mô chung năm 2009
HUTECH – 09HQT1 SVTH :HỒ THỊ NGUYỆT THU
7
Khóa luận tốt ngiệp GVHD : Ths. NGÔ NGỌC CƯƠNG
Biểu đồ 3.2 : Biểu đồ bảng cân đối kế toán ( nguồn vốn ) quy mô chung năm 2010
HUTECH – 09HQT1 SVTH :HỒ THỊ NGUYỆT THU
8
Khóa luận tốt ngiệp GVHD : Ths. NGÔ NGỌC CƯƠNG
Bảng3.3 : Bảng cân đối kế toán ( phần tài sản ) quy mô chung.
CHỈ TIÊU NĂM 2008 NĂM 2009 NĂM 2010
Qui mô chung (%)
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
88.228.552.303 145.733.432.269 199.757.293.838 74,16 80,37 69,59
I. Tiền và các khoản TĐ tiền 15.613.819.793 11.183.477.342 6.343.354.162 13,12 6,17 2,21
II. Các khoản ĐT TC NH 4.822.032.570 111.919.338 2,66 0,04
III. Các khoản phải thu NH
3.350.249.166 8.896.072.962 27.714.409.303 2,82 4,91 9,66
1. Phải thu khách hàng 762.278.784 7.117.882.496 9.046.766.846 0,64 3,93 3,15
2. Trả trước người bán
2.130.293.382 1.527.715.838 2.279.905.772 1,79 0,84 0,79
5. Các khoản PThu khác
457.677.000 250.474.627 16.387.736.684 0,38 0,14 5,71
IV. Hàng tồn kho
63.469.616.662 116.648.934.452 159.993.171.332 53,35 64,33 55,74
1. Hàng tồn kho
63.469.616.662 118.483.260.396 160.866.951.695 53,35 65,34 56,04
2. D.phòng g. giá hàng TK
-1.834.325.944 -873.780.362 -1,01 -0,30

V. Tài sản ngắn hạn khác
5.794.866.683 4.182.914.942 5.594.439.703 4,87 2,31 1,95
1. Chi phí trả trước NH
5.230.319.728 2.120.821.349 3.613.416.449 4,40 1,17 1,26
2. Thuế GTGT được k.trừ
420.546.955 1.918.093.594 1.834.623.254 0,35 1,06 0,64
5. Tài sản ngắn hạn khác
144.000.000 144.000.000 146.400.000 0,12 0,08 0,05
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
30.735.322.783 35.593.918.124 87.275.006.303 25,84 19,63 30,41
II. Tài sản cố định
8.177.726.492 11.848.930.020 55.840.852.177 6,87 6,53 19,45
1. Tài sản CĐ hữu hình
7.517.766.699 10.467.931.926 14.495.770.864 6,32 5,77 5,05
- Nguyên giá 11.439.499.704 14.682.687.077 21.672.123.390 9,62 8,10 7,55
- Giá trị hao mòn lũy kế -3.921.733.004 -4.214.755.151 -7.176.352.526 -3,30 -2,32 -2,50
3. Tài sản CĐ vô hình
659.959.793 1.380.998.094 3.884.036.904 0,55 0,76 1,35
- Nguyên giá
705.147.019 1.647.566.052 5.154.464.776 0,59 0,91 1,80
- Giá trị hao mòn lũy kế
-45.187.226 -266.567.958 -1.270.427.872 -0,04 -0,15 -0,44
4. Chi phí XD CB dở dang
37.461.044.410 13,05
V. Tài sản dài hạn khác
22.557.596.291 23.744.988.104 31.434.154.126 18,96 13,10 10,95
1. Chi phí trả trước DH
15.820.882.091 17.843.266.304 22.991.558.326 13,30 9,84 8,01
3. Tài sản dài hạn khác
6.736.714.200 5.901.721.800 8.442.595.800 5,66 3,25 2,94

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 118.963.875.086 181.327.350.394 287.032.300.141 100,00 100,00 100,00
HUTECH – 09HQT1 SVTH :HỒ THỊ NGUYỆT THU
9
Khóa luận tốt ngiệp GVHD : Ths. NGÔ NGỌC CƯƠNG
Bảng 3.4 : Bảng cân đối kế toán ( phần nguồn vốn ) quy mô chung
CHỈ TIÊU
NĂM 2008 NĂM 2009 NĂM 2010
Qui mô chung (%)
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
A. NỢ PHẢI TRẢ 75.777.814.574
143.371.586.19
2
183.157.046.60
6 63,70 79,07 63,81
I. Nợ ngắn hạn
75.425.831.822
143.122.025.43
1
182.504.452.18
7
63,40 78,93 63,58
1. Vay và nợ ngắn hạn
62.520.000.000 21,78
2. Phải trả người bán
51.843.640.766
123.317.289.50
4
100.342.380.30
6
43,58 68,01 34,96

3. Người mua trả tiền
26.700.000 0,01
4. Thuế và c.khoản phải nộp NN
2.146.614.352 3.241.322.935 584.604.446 1,80 1,79 0,20
5. Phải trả người lao động
6.732.746.429 13.972.660.495 9.217.826.065 5,66 7,71 3,21
6. Chi phí phải trả
-199.999.997 1.255.789.706 9.158.621.610 -0,17 0,69 3,19
9. C.khoản phải trả, nộp NH khác
14.902.830.272 1.334.962.790 654.319.759 12,53 0,74 0,23
II. Nợ dài hạn
351.982.752 249.560.761 652.594.420 0,30 0,14 0,23
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
43.186.060.512 37.955.764.201
103.875.253.53
5
36,30 20,93 36,19
I. Vốn chủ sở hữu
43.186.060.512 37.955.764.201
103.891.753.53
5
36,30 20,93 36,20
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
36.000.000.000 36.000.000.000 78.024.000.000 30,26 19,85 27,18
10. LN sau thuế chưa phân phối
7.186.060.512 1.955.764.201 25.867.753.535 6,04 1,08 9,01
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
-16.500.000 -0,01
TỔNG NGUỒN VỐN 118.963.875.086 181.327.350.39 287.032.300.14 100,00 100,00 100,00
HUTECH – 09HQT1 SVTH : HỒ THỊ NGUYỆT THU

10
Khóa luận tốt ngiệp GVHD : Ths. NGÔ NGỌC CƯƠNG
4 1
HUTECH – 09HQT1 SVTH : HỒ THỊ NGUYỆT THU
11
Khóa luận tốt ngiệp GVHD : Ths. NGÔ NGỌC CƯƠNG
Nhìn bảng 3.4 trang 41, ta thấy rằng :
Có sư thay đổi tỷ trọng cũng như kết cấu của các loại nguồn vốn qua các năm.
 Về nợ phải trả : Năm 2009 tỷ trọng nợ ngắn hạn tăng 15, 53% so với năm 2008,
cùng với sự tăng tỷ trọng của nợ dài hạn làm cho tỷ trọng nợ phải trả của năm 2009
tăng lên 15,37% chiếm tỷ trọng 79,07 % trên tổng nguồn vốn. Qua năm 2010, tỷ
trọng nợ phải trả đã được điều chỉnh, chỉ còn 63,81%, gần bằng mức năm 2008 là do
nợ ngắn hạn được hạ xuống giảm 15,35% so với năm 2009.
 Về nguồn vốn : Mặc dù số vốn chủ sở hữu không đổi, nhưng do tổng nguồn vốn
tăng nên đã làm giảm 15,37% tỷ trọng của vốn chủ sở hữu trong tổng nguồn vốn của
năm 2009 so với năm 2008. Sang năm 2010, có được sự đầu tư của các cổ đông, vốn
chủ sở hữu đã lấy lại được tỷ trọng ban đầu của mình, đạt 36,19% trên tổng nguồn
vốn. Điều này cho thấy nguồn vốn của công ty đã dần được ổn định, có đủ khả năng
đáp ứng nhu cầu, ứng phó với các tình huống khó khăn.



Ta có thể thấy rõ điều này qua biểu đồ 3.3 và biểu đồ 3.4 sau :
Biểu đồ 3.3 : Biểu đồ bảng cân đối kế toán (nguồn vốn ) quy mô chung năm 2009
Biểu đồ 3.4 : Biểu đồ bảng cân đối kế toán (nguồn vốn ) quy mô chung năm 2010
3.1.1.3. Phân tích mối quan hệ giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn :
HUTECH – 09HQT1 SVTH : HỒ THỊ NGUYỆT THU
12
Khóa luận tốt ngiệp GVHD : Ths. NGÔ NGỌC CƯƠNG
Bảng 3.5 : Mối quan hệ giữa tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
TS NH
88.228.552.303 145.733.432.269 199.757.293.838
Nợ NH
75.425.831.822 143.122.025.431 182.504.452.187
Chênh lệch giữa TS NH và Nợ NH
12.802.720.48
2 2.611.406.838 17.252.841.651
Tỷ lệ chênh lệch (%) so với Nợ NH
16,97 1,82 9,45

Từ sồ liệu của bảng 3.5 trên, ta thấy :

Năm 2008 : TSNH > Nợ NH số tiền 12,8 tỷ tức là lớn hơn 16,97 so với nợ NH.

Năm 2009 : TSNH > Nợ NH số tiền 2,61 tỷ bằng với 1,82 % nợ ngắn hạn.

Năm 2010 : TSNH > Nợ NH 17,25 tỷ, tương đương 9,45 nợ ngắn hạn.
 Nhìn chung ta thấy rằng, cả ba năm tài sản ngắn hạn của công ty đều lớn hơn so
với nợ ngắn hạn ( dù tỷ lệ và số tiền chênh lệch có sự dao động lớn do chính sách kết
cấu vốn của công ty có sự thay đổi ), điều này chứng tỏ công ty có khả năng thanh
toán tốt, có thể trang trải được các khoản nợ ngắn hạn với tài sản quay vòng nhanh.
3.1.2. Phân tích bảng kết quả kinh doanh :
3.1.2.1 : Phân tích biến động DT, chi phí và lợi nhuận (chiều ngang) :
Dựa vào kết quả của bảng 3.6 trang 45, ta thấy :

Năm 2009 : Doanh thu bán hàng tăng 94,62% so với năm 2008, với số tiền
1018,96 tỷ nên mặc dù các khoản giảm trừ doanh thu có tăng 984 triệu thì vẫn không
làm ảnh hưởng lớn đến mức tăng của doanh thu thuần. Nhưng do giá vốn hàng bán
tăng hơn 100%, ứng với 982,18 tỷ nên lợi nhuận gộp của công ty năm 2009 chỉ tăng

HUTECH – 09HQT1 SVTH : HỒ THỊ NGUYỆT THU
13
Khóa luận tốt ngiệp GVHD : Ths. NGÔ NGỌC CƯƠNG
35,79 tỷ tương đương 36,93% lợi nhuận gộp năm 2008. Mặc dù vậy thì lợi nhuận
thuần từ hoạt động kinh doanh của công ty lại giảm 3,7 tỷ tức giảm tới 73,89 % so
với năm 2008. Nguyên nhân là do chi phí quản lý tăng đột biến tới 559,9% tức
120,58 tỷ đồng. Do đó, dù cùng với doanh thu hoạt động tài chính tăng nhanh tới
206,18% với số tiền là 11,2 tỷ, chi phí bán hàng giảm mạnh tới 92,74% nhưng cũng
chỉ giảm 69,9 tỷ cũng không thể giúp gì cho lợi nhuận thuần. Tuy nhiên, nhờ thu
nhập khác của công ty tăng một cách mạnh mẽ tới 1001,21% ( một con số đáng nể )
nên dù chi phí khác có tăng nhẹ (762 triệu) thì lợi nhuận khác vẫn tăng 34,63 tỷ đồng.
Cũng nhờ vậy mà lợi nhuận trước thuế của công ty đã tăng 30,92 tỷ, đạt mức 39,23 tỷ
đồng. Và, lợi nhuận năm 2009 đạt 29,42 tỷ, tăng 371,98% tức tăng 23,19 tỷ so với lợi
nhuận năm 2008.
HUTECH – 09HQT1 SVTH : HỒ THỊ NGUYỆT THU
14
Khóa luận tốt ngiệp GVHD : Ths. NGÔ NGỌC CƯƠNG
Bảng 3.6 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh với phân tích theo chiều ngang.
CHỈ TIÊU NĂM 2008 NĂM 2009 NĂM 2010
2008 - 2009 2009 - 2010
Chênh lệch Tỷ lệ (%) Chênh lệch Tỷ lệ (%)
1. DT BH và CC DV
1.076.844.626.528 2.095.807.530.599 2.288.280.017.897 1.018.962.904.071 94,62 192.472.487.298 9,18
- DT bán HH
1.076.844.626.528 1.830.135.319.108 1.995.843.707.579 753.290.692.580 69,95 165.708.388.471 9,05
- DT nội bộ
265.672.211.491 292.436.310.318 265.672.211.491 26.764.098.827 10,07
2. C.khoản g.trừ DT
1.123.000.000 2.106.957.532 12.030.865.811 983.957.532 87,62 9.923.908.279 471,01
3. DTT BH và CC DV

1.075.721.626.528 2.093.700.573.067 2.276.249.152.086 1.017.978.946.539 94,63 182.548.579.019 8,72
4. Giá vốn hàng bán
978.795.755.358 1.960.982.494.374 2.072.182.754.006 982.186.739.016 100,35 111.200.259.633 5,67
5. LN gộp BH và CC DV
96.925.871.170 132.718.078.693 204.066.398.080 35.792.207.523 36,93 71.348.319.386 53,76
6. DT hoạt động TC
5.431.220.000 16.629.388.238 9.415.835.264 11.198.168.238 206,18 -7.213.552.974 -43,38
7. CP hoạt động TC
423.000.000 440.880.695 4.575.361.897 17.880.695 4,23 4.134.481.202 937,78
- Trong đó : chi phí lãi vay
42.237.930 17.469.253 3.803.407.554 -24.768.677 -58,64 3.785.938.301 21672,01
8. Chi phí bán hàng
75.379.123.857 5.475.076.645 140.798.571.808 -69.904.047.212 -92,74 135.323.495.162 2471,63
9. Chi phí QLDN
21.536.892.531 142.121.476.665 62.910.721.501 120.584.584.134 559,90 -79.210.755.164 -55,73
10. LN thuần từ HĐKD
5.018.074.782 1.310.032.927 5.197.578.138 -3.708.041.856 -73,89 3.887.545.211 296,75
11. Thu nhập khác
3.535.000.000 38.927.864.377 24.191.774.462 35.392.864.377 1001,21 -14.736.089.915 -37,85
12. Chi phí khác
240.000.000 1.001.970.030 1.826.994.125 761.970.030 317,49 825.024.095 82,34
13. Lợi nhuận khác
3.295.000.000 37.925.894.347 22.364.780.338 34.630.894.347 1051,01 -15.561.114.010 -41,03
14. Tổng LN KT trước thuế
8.313.074.782 39.235.927.274 27.562.358.476 30.922.852.492 371,98 -11.673.568.798 -29,75
15. CP thuế TNDN hiện hành
2.078.268.696 9.808.982.068 6.890.589.619 7.730.713.373 371,98 -2.918.392.450 -29,75
17. LN sau thuế TNDN
6.234.806.087 29.426.945.206 20.671.768.857 23.192.139.119 371,98 -8.755.176.349 -29,75
HUTECH – 09HQT1 SVTH : HỒ THỊ NGUYỆT THU

15

×