Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Luyện tập hàm đặc trưng (mức 8+) đề + đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 71 trang )

SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

CHINH PHỤC 8,9,10 ĐIỂM THI ĐẠI HỌC
LUYỆN TẬP – HÀM ĐẶC TRƯNG (VÒNG 2 – MỨC 8+) – FULL ĐÁP ÁN
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404
Tham gia Group 8+ Free: />
Cần nhớ
Nếu hàm số y  f  x  luôn đơn điệu và liên tục trên tập D thì số nghiệm trên D của phương trình

f  x   a không nhiều hơn một (tối đa 1 nghiệm) và f  u   f  v   u  v, u , v  D
Hệ quả
Nếu hàm số y  f  x  luôn đồng biến và liên tục trên tập D thì f  u   f  v   u  v, u , v  D
Nếu hàm số y  f  x  luôn nghịch biến và liên tục trên tập D thì f  u   f  v   u  v, u , v  D
A - ĐỀ BÀI
Câu 1:

[Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu số nguyên m
log 2  2 x  m   2log 2 x  x 2  4 x  2m  1 có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2.

Câu 2:

B. 3.

C. 1.

[Lớp Toán Thầy Huy] Gọi S
m   2019; 2019
để

1  m  x


3

3

để

phương

trình

D. 4.

là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
bất
phương
trình

 3  2  m3  x 2  13  m  3m3  x  10  m  m3  0 đúng

với mọi x  1;3 . Số phần tử của tập S là
A. 4038.
Câu 3:

[Lớp
3

4

B. 2021.
Toán


2

3

Thầy
2

x  x  m  2x 1  x

2

x

2

C. 2022.
Huy]

Cho

phương

bất

trình

 1  1  m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất

phương trình nghiệm đúng với mọi x  1 .

1
A. m  .
B. m  1.
2
Câu 4:

D. 2020.

C. m 

1
.
2

D. m  1 .

[Lớp Toán Thầy Huy] Cho hàm số f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của n
f  16sin 2 x  6 sin 2 x  8   f  n  n  1 

1|Page-Gv: Lương Văn Huy

để

phương

trình

sau




nghiệm

x .


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

A. 10.
Câu 5:

B. 6.

C. 4.

D. 8.

[Lớp Toán Thầy Huy] Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

 a ; b .

m  m  1  1  sin x  sin x có nghiệm là đoạn

1
T  4a   2 bằng
b
A.  4 .
Câu 6:


C. 3 .

B.  5 .

D. 3 .

[Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f



3



f ( x )  m  x 3  m có nghiệm x  1; 2 biết f ( x )  x 5  3x 3  4m .

A. 16.
Câu 7:

Khi đó giá trị của biểu thức

B. 15.

C. 17.

D. 18.

[Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình
2019m  2019 m  x 2  x 2 có hai nghiệm thực phân biệt

A. 1 .
B. 0 .
C. Vô số.

Câu 8:

[Lớp Toán Thầy Huy] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình

m3  m

vẽ bên. Tìm giá trị của tham số m để phương trình

f
thực phân biệt.
A. m  2 .
Câu 9:

D. 2 .

B. m  26 .

2

 x  1

 f 2  x   2 có đúng ba nghiệm

C. m  10 .

D. m  1 .


Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình
[Lớp Toán Thầy Huy]
vẽ. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt
4m 3  m
 f 2  x  3 .
2
2 f  x  5
y

4
3
2
1
1

A. 0 .

B. 1 .

O 1

6

C. 2 .

x

D. 3 .


x 2  3x  2
 x 2  4 x  3 có nghiệm
Câu 10: [Lớp Toán Thầy Huy] Phương trình log 2
2
3x  5x  8
2
2
các nghiệm x1 ; x2 . Hãy tính giá trị của biểu thức A  x1  x2  3 x1 x2
A. 31

B. 31 .

C.

1

D.

1.

Câu 11: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho phương trình 5x  m  log5  x  m  . Có bao nhiêu giá
trị m nguyên trong khoảng  20; 20  để phương trình có nghiệm.
A. 15.

B. 14.

2|Page-Gv: Lương Văn Huy

C. 19.


D. 17.


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404
x
Câu 12: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho phương trình 5  m  log5  x  m với m là tham số.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 20;20 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20.

B. 21.

C. 9.

D. 19.
log 2 (2 x  2)  x  3 y  8 y .Có

0  x  2020 và
nhiêu cặp số ( x ; y ) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?
A. 2019.
B. 2018.
C. 1.

Câu 13: [Lớp

Toán

Thầy

Huy]


Cho

Câu 14: [Lớp Toán Thầy Huy] Phương trình log 3
a
. Giá trị của b là
b
A. 1 .

bao

D. 4.

2x 1
 3x 2  8 x  5 có hai nghiệm là a
2
( x  1)



B. 4 .

C. 2 .

D. 3 .

Câu 15: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu số nguyên a   200 ; 200  để phương trình
e x  e x  a  ln 1  x   ln  x  a  1 có nghiệm thực duy nhất.

A. 399 .


B. 199 .

C. 200 .

D. 398 .

Câu 16: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tồn
tại các số thực x , y thỏa mãn đồng thời e3 x 5 y 10  e x 3 y 9  1  2 x  2 y và

log52  3x  2 y  4   m  6 log5  x  5  m2  9  0 .
A. 3 .

C. 4 .

B. 5 .

D. 6 .

Câu 17: [Lớp Toán Thầy Huy] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2019



  2x  y

2 x2  y 1

( x  1)2

. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  2 y  x bằng

A. Pmin 
Câu 18: [Lớp

1
.
4
Toán

sin x  5 cos x  m  5

3

A.
.

B. Pmin 

6 m 6.

C. Pmin 

Tìm
các
giá
m  5  có nghiệm.
5 cos x 10 

Thầy

 log sin x 


1
.
2

Huy]

B. 5  m  5 .

7
.
8
trị

D. Pmin 
để

m

15
.
8

phương

C. 5  6  m  5  6 .

trình

D.  6  m  5


Câu 19: [Lớp

Toán
Thầy
Huy]
Cho
hai
số
thực
thỏa
mãn
x, y
x y
log 3 2
 x  x  3  y  y  3  xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x  y 2  xy  2
x  2y  3
P
.
x y6

A.

43  3 249
.
94

B.


37  249
.
94

C.

69  249
.
94

D.

69  249
.
94

Câu 20: [Lớp Toán Thầy Huy] Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương
trình 3 x 3 m 3 x   x 3  9 x 2  24 x  m  .3 x 3  3 x  1 có ba nghiệm phân biệt bằng
3

A. 4 5 .

B. 3 8 .

3|Page-Gv: Lương Văn Huy

C. 3 4 .

D. 2 7 .



SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

Câu 21: [Lớp
2

 x 1 2

Toán
.log 2  x 2  2 x  3  4

Cho

Huy]

Thầy
xm

phương

trình

log 2  2 x  m  2  với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của m trên đoạn  2019;2019 để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.
A. 4036 .

B. 4034 .

C. 4038 .


D. 4040 .

Toán
Thầy
Huy]
Xét
các số
thực
dương
1 y
log 3
 3xy  x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P  x  y .
x  3 xy

Câu 22: [Lớp

A. Pmin 

4 34
.
3

B. Pmin 

4 34
.
3

C. Pmin 


Câu 23: [Lớp Toán Thầy Huy] Phương trình log 3
a
. Giá trị của b là
b
A. 1 .
B. 4 .

4 34
.
9

x, y

D. Pmin 

2x 1
 3x2  8 x  5
2
( x  1)

thỏa

mãn

4 34
.
9

có hai nghiệm là


a và

C. 2 .

D. 3 .

Câu 24: [Lớp Toán Thầy Huy] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m
2 x2  x  m  1
thuộc đoạn  10;10 để bất phương trình log 3
 2 x 2  4 x  5  2m có nghiệm. Số
2
x  x 1
phần tử của tập hợp S bằng
A. 20.
B. 10.
C. 15.
D. 5.
Câu 25: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tồn tại
các

số

thực x, y

thỏa

mãn

đồng


e3 x5 y 10  e x3 y 9  1  2 x  2 y và

thời

log52  3x  2 y  4    m  6  log5  x  5  m2  9  0
A. 3 .

D. 6 .

C. 4 .

B. 5 .

Câu 26: [Lớp Toán Thầy Huy] Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1
2 x2  4 x  6
log 2
 x 2  2  x  x  m  có đúng ba nghiệm phân biệt là
2
x  m 1
B. 3 .

A. 2 .

D. 0 .

C. 1 .

Câu 27: [Lớp Toán Thầy Huy] Tìm số giá trị nguyên của m thuộc


 20; 20

để phương

trình
log 2 ( x 2  m  x x 2  4)  (2m  9) x  1  (1  2m) x 2  4 có nghiệm?

A. 12.
Câu 28: [Lớp

B. 23.
Toán

Thầy

log 2  4 x  y  2 xy  2 

y2

C. 25.
Huy]

Cho

D. 10.
hai

số


dương

x ; y thỏa

 8   2 x  2  y  2  . Giá trị nhỏ nhất của P  2x  y là số có dạng

M  a b  c với a , b   , a  2 . Tính S  a  b  c .
A. S  17 .
B. S  7 .
C. S  19 .

D. S  3 .

Câu 29: [Lớp Toán Thầy Huy] Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
3 x  2 x 1 2 x  m  log x  2 x  3  2 x  m  2  có đúng ba nghiệm phân biệt là
2

2

A. 3 .

B.  2 .

4|Page-Gv: Lương Văn Huy

C. 3 .

D. 2 .



SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

 x  3y 
Câu 30: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho x, y  0 thỏa mãn log 
  xy  x  3 y . Tìm giá
 xy 
x2
9 y2

trị nhỏ nhất của biểu thức P 
?
1 3y 1 x
A. 10 .
Câu 31: [Lớp

B.
Toán

Thầy

71
.
7

Huy]

C.
Phương

72

.
7

2 x 2 

trình

3

D.
m 3 x

  x 3  6 x 2  9 x  m  2x  2  2 x 1  1

có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  ( a; b) đặt T  b 2  a 2 thì:
A. T  36 .
B. T  48 .
C. T  64 .
Câu 32: [Lớp Toán Thầy Huy] Gọi x0 

2x 


 3

1 x

1
x


1
 
3

73
.
7

D. T  72 .

a b 3
là một nghiệm lớn hơn 1 của phương trình
c


 1  2 x 2  1 . Giá trị của P  a  b  c là


A. P  6 .

B. P  0 .

C. P  2 .

D. P  4 .

Câu 33: [Lớp Toán Thầy Huy] Xét các số thực dương x , y thoả mãn 2018

  2x  y
2




2 x 2  y 1

 x  1

. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  2 y  3 x bằng
A. Pmin 

3
4

B. Pmin 

5
6

C. Pmin 

7
8

D. Pmin 

Câu 34: [Lớp Toán Thầy Huy] Xét các số thực dương x , y thoả mãn 2018

1
2






2 x 2  y 1



2x  y

 x  1

2

. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  2 y  3 x bằng
A. Pmin 

3
4

B. Pmin 

5
6

C. Pmin 
3

7
8


D. Pmin 

1
2

2

Câu 35: [Lớp Toán Thầy Huy] Phương trình 2 23 x .2 x  1024 x  23 x3  10 x 2  x có tổng các
nghiệm gần nhất với số nào dưới đây
A. 0,35.
B. 0,40.
C. 0,50.
D. 0,45.
Câu 36: [Lớp Toán Thầy Huy] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương







trình e3 m  em  2 x  1  x 2 1  x 1  x 2 có nghiệm là
 1

A.  0; ln 2 
 2


Câu 37: [Lớp


Toán

2 x 2 15 x 100

2
A. 6 .

1


B.  ; ln 2 
2



2

Thầy

x 2 10 x  50

Huy]

Tìm

 1
C.  0; 
 e


số

nghiệm

nguyên

1

D.  ln 2;  
2


của

bất

2

 x  25 x  150  0 .
B. 4 .

Câu 38: [Lớp Toán Thầy Huy] Xét các số thực x , y

C. 5 .

 x  0

D. 3 .
thỏa mãn


1
 y  x  3 .
2018 x 3 y
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  2 y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2018 x 3 y  2018xy 1  x  1  2018 xy 1 

5|Page-Gv: Lương Văn Huy

phương

trình


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

A. m   0;1 .

B. m  1; 2  .

C. m   2;3 .

D. m   1;0  .

Câu 39: [Lớp Toán Thầy Huy] Số nghiệm của phương trình sin 2 x  cos x  1  log 2  sin x 
 
trên khoảng  0;  là:
 2
A. 4 .
B. 3 .


C. 2 .

D. 1 .

Câu 40: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho a , b là hai số thực dương
 4a  2b  5 
2
2
log 5 
  a  3b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  a  b
 ab 
1
5
3
A. .
B. .
C. .
D. 1 .
2
2
2

log 3  x 2  2 x  3  x 2  x  7  log 3  x  1

Câu 41: [Lớp Toán Thầy Huy] Phương trình

số nghiệm là T và tổng các nghiệm là S . Khi đó T  S bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .

Câu 42: [Lớp

Toán

Thầy

Huy]

Cho

các

thỏa

số

thực

mãn



D. 1.

x, y

thỏa

mãn


0  x, y  1



 x y 
log 3 
   x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P  2 x  y .
 1  xy 
1
A.
B. 2 .
C. 1
D. 0
2
Toán Thầy Huy] Xét các số
thực dương
thỏa mãn
x, y
x y
3x  2 y  1
log 3 2
 x  x  3  y  y  3   xy . Tìm giá trị lớn nhất của P 
.
2
x  y  xy  2
x y6
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4


Câu 43: [Lớp

Câu 44: [Lớp

Toán

Thầy

Huy]

Biết

x1 ,



x2

hai

nghiệm

của

phương

trình

 4 x2  4 x  1 

1
2
log 7 
  4 x  1  6 x và x 1 2 x2  a  b với a , b là hai số nguyên dương.
2x
4


Tính a  b.
A. a  b  16 .
B. a  b  11.
C. a  b  14 .
D. a  b  13.





Câu 45: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp
số
 x; y  thỏa mãn e3 x 5 y  e x 3 y 1  1  2 x  2 y , đồng thời thỏa mãn

log 32  3x  2 y  1   m  6  log3 x  m 2  9  0 .
A. 6 .

B. 5 .

C. 8 .

Câu 46: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu cặp số nguyên

2

y

D. 7 .

 x ; y  thỏa

mãn 1  x  2020 và

y

x x 9 3 .
A. 2020.

B. 1010.

C. 6.

Câu 47: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu cặp số nguyên

x  y 2  2 y  x  2  y2  2 y  2 .
A. 32.
B. 5 .
6|Page-Gv: Lương Văn Huy

C. 1 .

D. 7.


x; y

thỏa mãn x , y  5;37  và

D. 33 .


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404
2

Câu 48: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn 2.2 x  x  sin 2 y  2cos y .
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu 49: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu cặp số nguyên
3x 1  x  1  3 y  y
A. 2020 .

B. 2021 .

 x; y 

C. 2022 .

thỏa mãn 0  x  2020 và
D. 2023 .

Câu 50: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2018 để






phương trình log 2 m  m  2 x  2 x có nghiệm thực?
A. 2017 .

B. 2018 .

C. 2016 .

Câu 51: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu cặp số nguyên
x 6  6 x 4 y  12 x 2 y 2  19 y 3  3 x 2  3 y  0 .
A. 10 .
B. 100 .

y  1 x 2  4 x  5 (1).
B. 6 .

Câu 53: [Lớp

Toán Thầy Huy] Có
4
4
x 1
log 2 (
)  x  4 sin ycos y  sin 2 2 y .
2
A. Vô số.
B. 3 .


x; y

C. 20 .

x; y

C. 45 .
bao

nhiêu

thỏa mãn 0  y  100 và
D. 21 .

Câu 52: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu cặp số nguyên
( x  2) y  2 
A. 46.

D. 2015 .

thỏa mãn x , y  3; 48 và
D. 5 .

số

nguyên

C. 1 .


dương

x

thỏa

mãn

D. 2 .
2

Câu 54: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho số thực x, y thỏa mãn 2 x  2 y  y  x 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P  x  2 y .
1
3
1
1
A. P  .
B. P  .
C. P  .
D. P  .
4
4
3
8
Câu 55: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hai số thực x , y thỏa mãn 0  x, y  1 trong đó x , y không đồng
 x y 
thời bằng 0 hoặc 1 và log 3 
   x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với
 1  xy 

P  2x  y .
1
A. 2 .
B. 1 .
C. .
D. 0 .
2
Câu 56: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu cặp số nguyên

 x; y 

thỏa mãn 0  x  2020 và

3

3  9 y  2 y   x  log 3  x  1  2 ?

A. 2 .

B. 4 .

C. 5 .

D. 3 .

Câu 57: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho f  x   2020 x  2020 x . Gọi m0 là số lớn nhất trong số nguyên m
 m

thỏa f  m  1  f 
 2020   0 . Giá trị của m0 là

 2020

A. m0  2018 .
B. m0  2019 .
C. m0  2020 .



D. m0  2021 .



Câu 58: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 9 x3  2  y 3xy  5 x  3xy  5  0 .
7|Page-Gv: Lương Văn Huy


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404





Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x3  y 3  6 xy  3 3x 2  1  x  y  2  .
A.

4 6  36
.
9

B.


36  296 15
.
9

C.

36  296 15
.
9

D.

4 6  36
.
9

Câu 59: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn bất đẳng thức
x 1
log
 9 y 4  6 y 3  x 2 y 2  2 y 2 x 1 . Biết y  1000 , hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương
3y 1

x; y

thỏa mãn bất đẳng thức 1 .

A. 1501100 .

B. 1501300 .


C. 1501400 .

Câu 60: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho 2 số thực x, y không âm thỏa mãn : 2

D. 1501500 .
x

1
x

 log 2 14   y  2  y  1 

. Giá trị của biểu thức P  1  2  x  y  bằng
A. 3 .

B. 5 .

C. 1 .

D. 2 .

Câu 61: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho x , y là các số thực thỏa mãn log 2 (2 x  2)  x  3 y  8 y (*) . Biết
0  x  2018 , số cặp x , y nguyên thỏa mãn đẳng thức (*) là
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .

Câu 62: [Lớp


các
số
thực
thỏa
mãn
2
2
2
3a  2b  c
và gọi S là tập hợp gồm
2 2a b  c  1  ( a  1) 2  (b  1) 2  (c  1) 2  4 a b  c . Đặt P 
abc
những giá trị nguyên của P . Số phần tử của tập hợp S là
A. Vô số.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Toán



Thầy

Huy]

Cho

D. 5 .




a, b, c



Câu 63: [Lớp Toán Thầy Huy] Phương trình log  x  1  2 có nghiệm là.
A. 11.

B. 9.

C. 101.

D. 99.

Câu 64: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho 2 a  3, 3b  4, 4c  5, 5d  6. Tính 2 abcd .
A. log 2 6 .
B. log 6 2 .
C. 2 .
D. 6 .
Câu 65: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho x, y, z là ba số thực khác 0 thỏa mãn 2 x  5 y  10 z . Tính
1 1 1
P   .
x y z
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 66: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 4 x  log 6 y  log9  x  y  . Giá
trị của tỉ số
A.


1  5
.
2

x
bằng
y
B.

1 5
.
2

C.

1 5
.
4

D.

1  5
.
4

Câu 67: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho x, y , a, b là các số dương thỏa mãn a  b  1 và a x 1  b 2 y 
trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  y là
13
A. 2 .

B.
.
4
8|Page-Gv: Lương Văn Huy

C. 4 .

D.

3
.
4

a
. Giá
b


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

Câu 68: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho biết a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2018a  2019b  2020c
a b
. Hãy tính giá trị của biểu thức P   .
b c
A. log 2018 2019 .
B. log 2018 2019  log 2019 2020 .
C. log 2018 2020 .

D. log 2018 2019.2020 .


Câu 69: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho x , y dương thỏa mãn: log 3 ( x 2  2 y )  1  log 3 4 . Giá trị lớn nhất
của P  xy thuộc khoảng nào
1 
B.  ;3  .
2 

A.  1;1 .

C.  5;10  .

D.  2; 0

Câu 70: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho a, b, c  1 và các số thực dương
z

1 1
  z2 .
x y
C. 1 .

x, y, z thỏa mãn

a x  b y  c 2  abc . Tìm giá trị lớn nhất của P 
A. 2 .

B. 3 .

Câu 71: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho x  0; y  0 và 20202019( x
biểu thức P  y  2 x ?
A. min P  4 .


B. min P  2 .

2

 y  4)



D. 1 .
4x  y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
( x  2) 2

C. min P  1 .

Câu 72: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho x  y  0 thỏa mãn 3x  y  2 xy  2 

D. min P  3 .

2 1  xy 
x y

. Giá trị nhỏ nhất của biểu

thức P  x  5 y là
A. 2 .

B.


9
.
5

C. 4 .

Câu 73: [Lớp Toán Thầy Huy] Xét các số thực a , b thỏa mãn điều kiện

 3b  1 
2
nhất của biểu thức P  log a 
  12 log b a  3 .
4


a
1
A. min P  13 .
B. min P  3 .
C. min P  3 2 .
2

D.

50  8 5
.
4 5 1

1
 b  a  1 . Tim giá trị nhỏ

3

D. min P  9 .

Câu 74: [Lớp Toán Thầy Huy] Xét các số thực dương a , b, c, x, y, z thỏa mãn a  1, b  1, c  1 và

a x  b y  c z  3 abc . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  z thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.  2; 4  .

B.  4; 6  .

C.  6;8  .

D.  8;10  .

Câu 75: [Lớp Toán Thầy Huy] Xét các số thực dương a , b , x , y thỏa mãn a  1 , b  1 và
m
m
a x  b y  4 ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  4 y là Pmin 
với
là phân số tối giản
n
n
và n   , khi đó giá trị của biểu thức T  m2  n có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 79 .
B. 25 .
C. 34 .
D. 85 .

9|Page-Gv: Lương Văn Huy



SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

Thầy Huy] Cho các số thực x, y thỏa mãn x  1, y  3 và
xy  3 x  y  2
log 2 ( y  3)( x  1) 
 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  3 y  10 thuộc tập
x 1
nào dưới đây:
A. 1;3 .
B.  3; 4  .
C.  4;5  .
D.  5;6  .

Câu 76: [Lớp

Toán

Câu 77: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 1  a  b 

1

biểu thức P  log a  b    log a b thuộc tập hợp nào dưới đây?
4

b
 11 
5 
A.  0;1 .

B.  4;  .
C.  ; 4  .
 2
2 

1
. Giá trị nhỏ nhất của
4

 5
D. 1;  .
 2

Câu 78: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn xy  4 y 1 . Giá trị nhỏ nhất
của P 

62x  y
x

 ln

A. 45 .

x  2y
là a  ln b . Giá trị của tích a.b là
y
B. 81 .
C. 108 .

D. 115 .


Câu 79: [Lớp Toán Thầy Huy] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn 1  a  b  a3 và

a x  b y  3 ab . Giá trị lớn nhất của biều thức P  x  3 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 1; 2  .

B.  2; 3 .

C. 3; 4  .

D.  4; 5  .

Câu 80: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hai số thực a , b thỏa mãn log 2 a  log3 b  1 . Giá trị lớn nhất của
biểu thức P  log 3 a  log 2 b bằng.
A.

log 2 3  log3 2 .

B.

log 2 3  log 3 2 .

C.

1
log 2 3  log3 2 .
2

D.


2
.
log 2 3  log 3 2

Câu 81: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log16 x  log 20 y  log 25
y
.
x
3
B. T  .
2

2x  y
.
3

Tính giá trị của biểu thức T 
A. T 

2
.
3

2
C. T   .
3

3
D. T   .
2


Câu 82: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho p và q là các số thực dương sao cho: log 9 p  log12 q  log16 ( p  q )
. Tìm giá trị của
A.

4
3

q
p
B.

8
5

C.

1
1 3
2





D.

1
1 5
2






Câu 83: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho x, y là hai số nguyên không âm thỏa mãn log 2  x  y   log3  x  y 
. Hỏi tổng x  y là bao nhiêu?
A. 1 .
B. 4 .

10 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y

C. 3 .

D. 7 .


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

Câu 84: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho số thực 1  x  8 . Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu
x
log 2
128  log x lần lượt là a , b . Tính ab
thức P 
.
2
log 2 x  1
A. ab  5 .
B. ab  35 .
C. ab  7 .

D. ab  35 .
Câu 85: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  , x  2020 và thỏa mãn phương trình

log 2 x  log 2  x  y   1  4 log 4 y
A. 2020 .
Câu 86: [Lớp

C. 2019 .

B. 1010 .

Toán Thầy Huy] Biết

x1 , x2  x1  x2 

D. 1011.

là hai nghiệm

của

phương trình

 4x2  4x  1 
3
2
log 2 
  6 x  4 x và 2 x1  x2  a  b ,  a, b    . Tính giá trị của biểu thức
x
4



P  ab
A. P  4 .
B. P  6 .
C. P  6 .
D. P  4 .





Câu 87: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho phương trình 2 log 3  cot x   log 2  cos x  . Phương trình này có bao
nhiêu nghiệm trên khoảng  0; 2020 
A. 2020

B. 2019

C. 1009

D. 1010

Câu 88: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu giá trị nguyên của y thỏa mãn 5x  log 5  x  y   y . Biết
rằng y  2020 .
A. 1.

B. 4 .

C. 3 .


D. 7 .

Câu 89: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho bất phương trình log10 x  log 2 x  3  m log100 x với m là tham
số thực. Có bao nhiêu giá trị của m nguyên dương để bất phương trình có nghiệm thuộc 1;  
.
A. 1 .

B. 3 .

C. vô số .

D. 2 .

Câu 90: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho x , y là các số thực thỏa mãn log 3  x  y   log 4  x 2  y 2  . Tập giá
trị của biểu thức P  x 3  y 3 có chứa bao nhiêu giá trị nguyên.
A. 4 .
B. 5 .
C. 9 .

D. Vô số.

Câu 91: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực dương y thỏa mãn
2

2

2 x  y  2.2 y  x ?
A. 1.B. 2.

C. 3.


D. 4.

Huy]
Tìm
để
phương
m
5
1 
2


 m  1 log 21  x  2   4  m  5  log 1 
  4m  4  0 có nghiệm trên  2 ; 4 
x

2



2
2 
7
7
A. 3  m  .
B. m   .
C. m  1 .
D. 3  m  .
3

3

Câu 92: [Lớp

Toán

Thầy

trình

Câu 93: [Lớp Toán Thầy Huy] Phương trình 2 log3  cot x   log 2  cos x  có bao nhiêu nghiệm trong
khoảng  0; 2020  ?
A. 2020 nghiệm.

B. 1010 nghiệm.

11 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y

C. 2018 nghiệm.

D. 1009 nghiệm.


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

Câu 94: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
log 4 ( x  y  3)  log 5  x 2  y 2  2 x  4 y  5  ?

A. 3 .


B. 2 .

C. 1.

D. Vô số.

Câu 95: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho x, y thỏa mãn 22 x  y 1  32 x  y 1  52 x  y 1  52 x  y 1  22 x  y 1  32 x  y 1
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  2 x 2  y 2  2 x  3 y  1 .
A. 2 .
B. 2 .
C. 1.

D. 3 .

Câu 96: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn





log 3 x  2 y  log 2  x 2  y 2  .
A. 3 .

B. 2 .

C. 1 .

D. Vô số.

Câu 97: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu cặp số ( x; y) thuộc đoạn [1;2020] thỏa mãn y là số nguyên

y
và x  ln x  y  e ?
A. 2021 .

B. 2020 .

C. 7 .

D. 6 .

1

10
log x  log y  1  log( x  y ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  x  3 y thuộc tập hợp nào dưới
đây?
5 
 4
4 5 
4 
A.  ; 2  .
B.  0;  .
C.  ;  .
D.  ; 2 .
3 
 3
3 3 
3 

Câu 98: [Lớp


Toán

Thầy

Huy]

Cho

12 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y

hai

số

thực

dương

x, y thỏa

mãn

x


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

CHINH PHỤC 8,9,10 ĐIỂM THI ĐẠI HỌC
LUYỆN TẬP – HÀM ĐẶC TRƯNG (VÒNG 2 – MỨC 8+) – FULL ĐÁP ÁN
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

Tham gia Group 8+ Free: />
B – ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẬN RĂNG HÀM
Câu 1:

[Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu số nguyên m
log 2  2 x  m   2 log 2 x  x 2  4 x  2m  1 có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2.

B. 3.

C. 1.
Lời giải

để

phương

trình

D. 4.

x  0
Điều kiện: 
.
2 x  m  0
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với phương trình sau:
log 2 (2 x  m )  log 2 x 2  x 2  4 x  2 m  1 .

 log 2 x 2  x 2  log 2  2 x  m   4 x  2m  1 .
 log 2 x 2  x 2  log 2 (4 x  2m)  4 x  2m (1) .


Xét hàm số f (t )  log2 t  t trên D  (0;  ) .
1
 1  0 t  0 nên hàm số f (t ) luôn đồng biến trên D .
t ln 2
Suy ra phương trình tương đương với phương trình: x 2  4 x  2 m  x 2  4 x  2m  0 (2) .

Ta có f '(t ) 

Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
 '  0
4  2m  0
 m  2


  S  0  4  0

 2  m  0.
m

0

P  0
 2 m  0


Vậy có duy nhất số nguyên m  1.
Câu 2:

[Lớp Toán Thầy Huy] Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m   2019; 2019 để

bất phương trình 1  m 3  x 3  3  2  m3  x 2  13  m  3m3  x  10  m  m 3  0 đúng
với mọi x  1;3 . Số phần tử của tập S là
A. 4038.

1  m  x
3

B. 2021.
3

C. 2022.
Lời giải

D. 2020.

 3  2  m3  x 2  13  m  3m3  x  10  m  m3  0, x  1;3 .

3

3

  x  2   x  2   m  x  1   m  x  1 , x  1;3 .
Xét: f  t   t 3  t , t   , ta có f   t   3t 2  1  0, t   .
Hàm số f  t  luôn đồng biến trên  .
u  x  2
Đặt 
.
v  m  x  1
13 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y


 *


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

*  f  u   f  v   u  v  x  2  m  x  1 .
ycbt  m 

x2
5
 x2
, x  1;3  m  Min 
m .
x1;3 x  1
x 1
4




5

m   2019; 2019
 m   2019; 
Mà 
nên 
4   m 2019; 2018;..., 1; 0;1 .

m  
m  


Vậy có 2021 giá trị cần tìm.
Câu 3:

[Lớp Toán Thầy Huy] Cho bất phương trình

3

x 4  x 2  m  3 2 x 2  1  x 2  x 2  1  1  m . Tìm

tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  1 .
1
1
A. m  .
B. m  1 .
C. m  .
D. m  1 .
2
2
Lời giải
Ta có:

3

x 4  x 2  m  3 2 x 2  1  x 2  x 2  1  1  m

  x 4  x 2  m   3 x 4  x 2  m  3 2 x 2  1   2 x 2  1  0
  x 4  x 2  m   3 x 4  x 2  m  3 2 x 2  1   2 x 2  1
Xét hàm số f  t   t 3  t , t   .
2

Có f   t   3t  1  0, t   nên hàm số f  t  đồng biến trên  .

Bất phương trình có dạng f



3

 

x4  x2  m  f

3



2x 2  1  3 x4  x2  m  3 2 x2  1

 x 4  x2  m  2 x2  1  m   x4  x2  1 .

Xét hàm số g  x    x 4  x 2  1 với x  1;   .
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x  1  m  g  x  , x  1 .
g   x   4 x 3  2 x  2 x  2 x 2  1  0, x  1 .

Bảng biến thiên:

Tập giá trị của hàm số g  x  trên 1;   là  ;1 .
Vậy m  g  x  , x  1  m  1 .
Câu 4:


[Lớp Toán Thầy Huy] Cho hàm số f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu
giá

trị

nguyên

của

n

để

f  16sin x  6sin 2 x  8   f  n  n  1 
2

14 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y

phương

trình

sau



nghiệm

x.



SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

A. 10.

B. 6.

C. 4.
Lời giải
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số f  x  luôn đồng biến trên  , do đó

D. 8.

f  16 sin 2 x  6 sin 2 x  8   f  n  n  1   16 sin 2 x  6sin 2 x  8  n  n  1

Ta xét
16sin 2 x  6sin 2 x  8  n  n  1
 8 1  cos 2 x   6sin 2 x  8  n  n  1  0
 8 cos 2 x  6sin 2 x  n  n  1  0
2

2

Để phương trình có nghiệm x   thì 82  62   n 2  n    n 2  n   100  10  n 2  n  10
1  41
1  41
.
n
2
2

Vì n nguyên nên n  3; 2; 1; 0;1; 2 .
 n 2  n  10 

Câu 5:

[Lớp Toán Thầy Huy] Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m  m  1  1  sin x  sin x có nghiệm là đoạn

1
T  4a   2 bằng
b
A.  4 .

B. 5 .

 a ; b .

Khi đó giá trị của biểu thức

C. 3 .
Lời giải

D. 3 .

Ta có 1  sin x  1  0  1  sin x  2  0  1  sin x  2, x   .
Đặt t  1  sin x . Ta có 0  t  2 và sin x  t 2 1 .
Khi đó phương trình có dạng: m  m  1  t  t 2  1  m  1  t  m  1  t  t 2  t * .
Xét hàm số f  t   t 2  t , t  0 .
Ta có f   t   2t  1  0, t  0 .
Do đó hàm số f  t   t 2  t luôn đồng biến trên  0;    .

Vì thế *  t  m  1  t  m  t 2  t  1 **
Xét hàm số g  t   t 2  t  1, t   0; 2  .


g   t   2t  1.

15 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

g   t   0  2t  1  0  t 

1
.
2

Bảng biến thiên của hàm số g  t   t 2  t  1, t   0; 2 



5
Phương trình đề bài có nghiệm   ** có nghiệm t  0; 2     m  1  2 .
4
5
 5

Vậy m    ;1  2  nên a   ; b  1  2  T  4 .
4
 4


Câu 6:

[Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f



3



f ( x )  m  x 3  m có nghiệm x  1;2 biết f ( x )  x5  3 x 3  4m .

A. 16.
Đặt t 

B. 15.
3

C. 17.
Lời giải

D. 18.

f ( x )  m  t 3  f ( x )  m . Ta được hệ phương trình sau:

3
 f (t )  t 3  f ( x )  x 3 (*)
 f (t )  x 3  m

 f (t )  x  m


.

3
 t3  m
 t  f ( x)  m
 f ( x )  t  m
 f ( x )

Vì f ( x )  x 5  3 x 3  4m, f '( x )  5 x 4  9 x 2  0, x   nên hàm số h ( x )  f ( x )  x 3 đồng biến
trên  . Do đó: (*)  x  t .

1
2
Khi đó ta được: f ( x )  x 3  m  x 5  3x 3  4m  x 5  2 x 3  3m  g ( x )  x 5  x 3  m(**) .
3
3
1
2
Dễ thấy g ( x )  x 5  x 3 đồng biến trên 1;2 nên phương trình có nghiệm trên đoạn 1;2 khi
3
3
và chỉ khi: g (1)  m  g (2)  1  m  16.
Vì m thuộc số nguyên nên có 16 số thỏa mãn bài toán.
Câu 7:

[Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình
2019m  2019m  x 2  x 2 có hai nghiệm thực phân biệt


A. 1 .
Ta có

B. 0 .

C. Vô số.
Lời giải

2019m  2019 m  x 2  x 2  2019m  2019m  x 2  x 4

  2019m  x 2   2019m  x 2  x 4  x 2 , 1 .

16 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y

D. 2 .


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

1
Xét hàm số f  t   t 2  t ; f '  t   2t  1  0, t   .
2
 1

Ta có hàm số f  t   t 2  t đồng biến trên khoảng   ;  
2


 1


 1

và 2019m  x 2    ;   , x 2    ;   .
 2

 2

Do đó 1  f





2019m  x 2  f  x 2   2019m  x 2  x 2

 2019m  x 2  x 4  2019m  x 4  x 2 .
Ta có BBT hàm số g  x   x 4  x 2

1

2019 m  

Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt 
4

m  0
1
Do m âm nên có một giá trị m  
thỏa mãn.

4.2019
Câu 8:

[Lớp Toán Thầy Huy] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm
giá trị của tham số m để phương trình

m3  m
f

2

 x  1

 f 2  x   2 có đúng ba nghiệm thực phân

biệt.
A. m  2 .

B. m  26 .

C. m  10 .

D. m  1 .

Lời giải
Phương trình tương đương m3  m 






3

f 2  x 1 

f 2  x   1 (*)

Xét hàm số f  t   t 3  t trên  có f   t   3t 2  1  0 t   nên hàm số đồng biến trên  .

17 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

Từ phương trình (*)  m 

f 2  x   1 . Khi đó phương trình

 f  x   m 2  1 (1)
f  x  1  f  x  m  1  
 f  x    m 2  1 (2)

2

m

2

2


Nếu m  1 ta có f  x   0 phương trình có 2 nghiệm nên m  1 loại.
Nếu m  1 phương trình (2) có đúng một nghiệm, như vậy để phương trình đã cho có ba
nghiệm phân biệt thì phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân biệt suy ra

 m  26
m2  1  5  
, do m  1 nên ta chọn m  26 .
 m   26
Câu 9:

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao
[Lớp Toán Thầy Huy]
nhiêu giá trị của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt
4m 3  m
2f

2

 x  5

 f 2  x  3 .
y

4
3
2
1
1

A. 0 .


B. 1 .

6

O 1

x

C. 2 .
Lời giải

D. 3 .

Phương trình đã cho tương đương 4m3  m   f 2  x   3 2 f 2  x   5
3

 8m3  2m   2 f 2  x   5  1 2 f 2  x   5   2m   2m 





3

2 f 2  x  5  2 f 2  x   5 .

Xét hàm số g  a   a 3  a , a   . Ta có g   a   3a 2  1  0 , a   .
Do đó, g  a  đồng biến trên  . Mặt khác, g  2m   g






2 f 2  x   5  2m  2 f 2  x   5 .



m  0
5
m


m

0


2

  4m 2  5  0
.
 2

2
2
 2 f  x   4m  5
4
m


5


2
 f  x   4m  5
 f  x  
2

2
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y 
thị hàm số y  f  x  tại ba điểm phân biệt.

18 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y

4m 2  5
cắt đồ
2


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404
y

4
3

2
1

Từ đó,


6

O 1

1

x

4m 2  5
37
 4  4m2  5  32  m  
.
2
2

37
.
2
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đối chiếu với điều kiện, ta thu được m 

x 2  3x  2
 x 2  4 x  3 có nghiệm các nghiệm
Câu 10: [Lớp Toán Thầy Huy] Phương trình log 2 2
3x  5 x  8
2
2
x1 ; x2 . Hãy tính giá trị của biểu thức A  x1  x2  3x1 x2
C. 1

Lời giải

B.  31 .

A. 31

D. 1 .

 x  2
Ta có : 3x 2  5 x  8  0 x   nên đk của phương trình là: x 2  3x  2  0  
 x  1

log 2

x 2  3x  2
 x2  4 x  3
2
3x  5 x  8

1  2
 3x  5x  8   x 2  3x  2  .
2
1
1
 log 2  x 2  3x  2    x 2  3x  2   log 2  3x 2  5x  8    3x 2  5x  8  .
2
2
Xét hàm số
1
1

1
f (t )  log 2 t  t ,( t  0) ; f '(t ) 
  0 t  0 .
2
t ln 2 2
 log 2  x 2  3x  2   log 2  3 x 2  5 x  8  

Nên hàm số f (t ) đồng biến trên tập  0;  .
Mà phương trình có dạng: f  x 2  3x  2   f  3x 2  5 x  8 .
Vậy phương trình đã cho tương đương với phương trình:
 3x2  5x  8   x2  3x  2  2 x2  8 x  6  0   x  1 (t / m) .
x  3
2

2

2

Vậy A  x1  x2  3x1 x2   x1  x2   5 x1.x2  1 .
Câu 11: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho phương trình 5x  m  log5  x  m  . Có bao nhiêu giá trị m nguyên
trong khoảng  20; 20  để phương trình có nghiệm.
A. 15.

B. 14.

19 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y

C. 19.

D. 17.



SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

Lời giải
x

 Đặt 5  m  log5  x  m   t .
x
x
x
5  m  t
5  m  t
5  m  t


Ta có hệ phương trình: 
.

t
t
5  m  x
 x  m  5
log5  x  m   t

Trừ hai vế ta được: 5 x  5t  t  x  5 x  x  5t  t  f  x   f  t  .
 Với f  x   5x  x  f   x   5x.ln 5  1  0 x  .
 Hàm số y  f  x  đồng biến trên  .
 Phương trình f  x   f  t  có nghiệm duy nhất x  t .


 Với x  t ta có 5x  m  x  5x  x  m.
Xét hàm số g  x   5x  x .
g   x   5 x.ln 5  1  g   x   0  5 x 

1
1
.
 x  log 5
ln 5
ln 5

1
1
1
1
.
 log 5
m
 log 5
ln 5
ln 5
ln 5
ln 5
Do m là số nguyên và m   20; 20  nên m  {  19; 18;...; 1} .
 với  m 

Vậy có 19 giá trị m thỏa mãn bài toán.
x
Câu 12: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho phương trình 5  m  log5  x  m với m là tham số. Có bao nhiêu


giá trị nguyên của m 20;20 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20.

B. 21.

C. 9.
Lời giải

D. 19.

Ta có 5x  m  log5  x  m  *  . Đặt t  5x  m .
Suy ra *   t  log5  x  m   x  m  5t  x  5t  m .

t  5x  m
Ta có hệ 
 t  x  5x  5t  x  5x  t  5t .
t
 x  5  m
u
Xét hàm số f  u   u  5 có f   u   1  5u.ln 5  0 ,  u nên hàm số đồng biến trên  .

1  x  t . Khi đó ta được

x  5x  m  x  5x  m .

Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  5x và đường thẳng y  m
song song hoặc trùng trục hoành.
x

x


 1 
.
 ln5 

Xét y  x  5 có y 15 ln5. Suy ra y  0  x  log5 
20 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

Bảng biến thiên


 1 
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm  m  f  log 5 
    1; 0 
 ln 5  


m 
nên m 19; 18;...; 1 . Vậy có 19 giá trị nguyên của m thỏa bài toán.
m 20;20

Vì 

Câu 13: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho 0  x  2020 và log 2 (2 x  2)  x  3 y  8 y .Có bao nhiêu cặp số
( x ; y ) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?

A. 2019.


B. 2018.

C. 1.
Lời giải
Do 0  x  2020 nên log 2 (2 x  2) luôn có nghĩa.

D. 4.

Ta có log 2 (2 x  2)  x  3 y  8 y
 log 2 ( x  1)  x  1  3 y  23 y
 log 2 ( x  1)  2log 2 ( x 1)  3 y  23 y (1)

Xét hàm số f (t )  t  2t .
Tập xác định D   và f (t )  1  2t ln 2  f (t )  0 t   .
Suy ra hàm số f (t ) đồng biến trên  . Do đó (1)  log 2 ( x  1)  3 y  x  1  23 y

 y  log8 ( x  1) .
Ta có 0  x  2020 nên 1  x  1  2021 suy ra 0  log8 ( x  1)  log8 2021 .
Lại có log8 2021  3, 66 nên nếu y   thì y  0;1; 2;3 .
Vậy có 4 cặp số ( x ; y ) nguyên thỏa yêu cầu bài toán là các cặp (0;0) , (7 ;1) , (63;2) , (511; 3)
Câu 14: [Lớp Toán Thầy Huy] Phương trình log 3
trị của b là
A. 1 .

B. 4 .

1

2 x 1  0  x 


Điều kiện 
2.
x 1  0
 x  1
2 x 1
 3x 2  8 x  5 .
Ta có: log3
2
 x  1

21 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y

2x 1
a
 3 x 2  8 x  5 có hai nghiệm là a và . Giá
2
( x  1)
b
C. 2 .
Lời giải

D. 3 .


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

 log3

2x 1


 x  1

2

2x 1

 1  3x 2  8 x  4  log3



3  x  1
2

2

2

 3  x  1   2 x  1 .



 log 3  2 x  1   2 x  1  log 3 3  x  1  3  x  1

2

1 .

Xét hàm số: f  t   log 3  t   t với t  0 .
1

 1  0 t  0 .
t.ln 3
Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên  0;   .
f  t  



2



Phương trình 1  f  2 x  1  f 3  x 1 .
x  2
 2 x  1  3  x  1  3 x  8 x  4  0 hay 
.
x  2
3

2
Vậy hai nghiệm của phương trình là 2 và suy ra b  3 .
3
2

2

Câu 15: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu số nguyên a   200; 200  để phương trình
e x  e x  a  ln 1  x   ln  x  a  1 có nghiệm thực duy nhất.

A. 399 .
Vì e x  e x a


B. 199 .

C. 200 .
D. 398 .
Lời giải
 0, x nên ln(1  x)  ln(1  x  a)  1  x  1  x  a  a  0.

1  x  0
 x  1  a, a  0.
Điều kiện của phương trình là 
1  x  a  0
Phương trình tương đương với: e x  e x1  ln( x  1)  ln( x  a  1)  0.
Xét hàm số f ( x)  e x  e x a  ln( x  1)  ln( x  a  1).
Ta có

f '( x)  e x  e x  a 

1
1
a

 e x  e x a 
 0 a  0, x  a  1.
x 1 x  a  1
( x  1)( x  a  1)

Suy ra f  x  đồng biến trên  1  a;   với a  0 .
Ta có lim f ( x )  ; lim
x 


x  ( a 1) 

f ( x )  

Bảng biến thiên:

 f ( x)  0 luôn có một nghiệm thực duy nhất với mọi a  0 .
Vì a   200 ; 200  nên có 199 số a nguyên thỏa mãn.
Câu 16: [Lớp Toán Thầy Huy] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tồn tại các số thực
y
e3x 5 y 10  e x 3 y 9  1  2 x  2 y
thỏa
mãn
đồng
thời

x,

log52  3x  2 y  4   m  6 log5  x  5  m2  9  0 .
22 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

A. 3 .

C. 4 .
Lời giải


B. 5 .

D. 6 .

e3 x 5 y 10  e x 3 y 9  1  2 x  2 y

 e3x5 y 10  e x3 y9   x  3 y  9   3x  5 y 10
 e3 x 5 y 10  3x  5 y  10  e x 3 y 9  x  3 y  9
t
Xét hàm số f  t   e  t, t   .
t
Ta có: f   t   e  1  0, t  . Suy ra hàm số luôn đồng biến trên  .

Khi đó phương trình f  t   0 có nghiệm là duy nhất. Tức là:
3 x  5 y  10  x  3 y  9  2 y  1  2 x .

Thay vào phương trình thứ 2, ta được:
log 52  3 x  2 y  4    m  6  log 5  x  5   m 2  9  0
 log 25  x  5    m  6  log 5  x  5   m 2  9  0 1 .

Đặt log5  x  5  t  t  , x  5 . Khi đó phương trình trở thành

t 2   m  6 t  m2  9  0 .
Tồn tại x , y thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi phương trình có nghiệm, tức là:
2

   m  6   4  m 2  9   0   3 m 2  12 m  0  0  m  4 .

Vậy có 5 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 17: [Lớp Toán Thầy Huy] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2019




  2 x  y . Giá trị nhỏ
2

2 x2  y 1

( x  1)

nhất Pmin của biểu thức P  2 y  x bằng
A. Pmin 

1
.
4

B. Pmin 

1
.
2

C. Pmin 

7
.
8

D. Pmin 


15
.
8

Lời giải
Ta có: 2019

 2x  y

( x  1) 2



2 x 2  y 1



  2 x  y .2019 2 y



2

2 x 2 1

2

2


2

2

  x  1 .2019

  x  1 .2019 2 x 1

4 x

  2 x  y  .2019 2 y

  x  1 .20192 x 1   2 x  y  .2019 2 2 x  y  .
2

Đặt u   x  1 , v  2 x  y,  u  0, v  0  , khi đó trở thành u.20192u  v.20192v.
Xét hàm đặc trưng f  t   t.20192t ,  t  0  , ta có

f '  t   20192t  2t.20192t.ln 2019  0, t   0 :    Hàm f  t  đồng biến trên (0; ).
2

Phương trình  2   f  u   f  v   u  v   x  1  2 x  y  y  x 2  1.
Vậy P  2 y  x  2 x 2  x  2 . Do P là hàm bậc hai có hệ số a  2  0 nên
1 1
15
 b 
1
min P  P     P    2.   2  .
2
a

4
16
4
8


 
23 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

Câu 18: [Lớp

Toán

sin x  5 cos x  m  5

3

Thầy

 log sin x 

6  m 6 .

A.
.

Huy]


5 cos x 10

Tìm

các

giá

trị

để

m

phương

trình

 m  5  có nghiệm.
C. 5  6  m  5  6 .

B. 5  m  5 .

D.  6  m  5

Lời giải
Ta có:
sin x  5 cos x  m  5


3



 log sin x 

 m  5
ln  m  5 

5 cos x 10

3sin x  5 cos x 10

3 m 5
ln sin x  5 cos x  10



 3sin x 







.ln sin x  5 cos x  10  3 m 5.ln  m  5 

5 cos x 10


Xét f  t   ln  t  .3t , t  5

1
f   t   3t  ln  t  3t ln  3  0, t  5
t
Vậy hàm số f  t  đồng biến.





f sin x  5 cos x  10  f  m  5 
 sin x  5 cos x  10  m  5
 sin x  5 cos x  5  m

Mà  6  sin x  5 cos x  6
Vậy để phương trình có nghiệm ta phải có 5  6  m  5  6
Câu 19: [Lớp

log

3

P

A.

Toán

Thầy


Huy]

Cho

hai

số

thực

x, y

thỏa

x y
 x  x  3  y  y  3  xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x  y 2  xy  2
2

x  2y  3
.
x y 6

43  3 249
.
94

B.


37  249
.
94

C.

69  249
.
94

D.

69  249
.
94

Lời giải
Điều kiện

log

3

mãn

x y
 0  x  y  0.
x  y 2  xy  2
2


x y
 x  x  3  y  y  3   xy
x  y 2  xy  2
2

 2 log 3  x  y   2 log 3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  3 x  3 y
 2 log 3  x  y   2  2 log 3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2  3x  3 y
 2 log 3  3 x  3 y    3 x  3 y   2 log 3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2

Xét hàm đặc trưng f  t   2log3 t  t , t   0;   , ta có f   t  
24 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y

2
 1  0, t   0;   .
t.ln 3


SỰ TƯƠNG GIAO 8+ - LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404

Suy ra hàm f  t  đồng biến trên khoảng  0;   .
Phương trình  f  3 x  3 y   f  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2  3 x  3 y
x y

a
,

x  a  b
3a  b  3

2

2
Đặt 
Khi đó P 
và  2 là: 3  a  1  b 2  1.

2a  6
y  a b
b  x  y .

2

 3  a  1  cos t ,
Đặt 
 t  0; 2  , khi đó
b  sin t ,

3cos t  3 sin t  6 3
  2P  3  .cos t  3 sin t  6 3  8 3 P
2cos t  8 3
Do phương trình luôn có nghiệm t nên ta có
P

 2 P  3

2



 3  6 3  8 3P




Vậy giá trị lớn nhất của P là

2

 47 P 2  69 P  24  0 

69  249
69  249
P
.
94
94

69  249
.
94

Câu 20: [Lớp Toán Thầy Huy] Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3 x  3

3

m 3 x

A. 45 .

  x 3  9 x 2  24 x  m  .3 x 3  3 x  1 có ba nghiệm phân biệt bằng


B. 3 8 .

C. 3 4 .
Lời giải

D. 27 .

Phương trình tương đương với
3

3

m3 x

  x 3  9 x 2  24 x  m   27  33 x  3

3

m3 x

 m  3 x  33 x   3  x 

3

Xét hàm đặc trưng: f  t   3t  t 3  f   t   3t ln 3  3t 2  0 t   .
3

3

m3 x


3

3

 m  3 x  33  x   3  x   3 m  3 x  3  x  m   3  x   3 x

 m   x3  9 x2  24 x  27 .
x  2
Đặt g  x    x3  9 x 2  24 x  27  g   x   3x 2  18 x  24  0  
.
x  4
Ta có bảng biến thiên:

Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 7  m  11  m 8;9;10 . Vậy tổng các giá trị m
bằng 27 .
Câu 21: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho phương trình 2

x 1

2

.log 2  x 2  2 x  3   4

x m

log 2  2 x  m  2  với

m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn  2019;2019 để phương trình


có đúng 2 nghiệm phân biệt.
25 | P a g e - G v : L ư ơ n g V ă n H u y


×