Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Toàn tập phương trình đường thẳng trong không gian Oxyz

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.49 KB, 55 trang )

LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

TỒN TẬP PT ĐƯỜNG THẲNG 2020
THI ĐH NĂM CHỈ CẦN BẤY NHIÊU LÀ THỪA
A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN
1. Phương trình tham số của đường thẳng


 Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có VTCP a  (a1; a2 ; a3 ) :
 x  xo  a1t

(d ) :  y  yo  a2t
( t  R)
z  z  a t
o
3

x  x0 y  y0 z  z0
 Nếu a1a2 a3  0 thì (d ) :
đgl phương trình chính tắc của d.


a1
a2
a3
+ Ngồi ra cịn có phương trình đường thẳng dạng giao tuyến của 2 mp ( tham khảo)
2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng d, d có phương trình tham số lần lượt là:
 x  x0  ta1
 x  x0  t a1



d :  y  y0  ta2

d  :  y  y0  t a2
 z  z  ta
 z  z   t a
0
3
0
3


 

 a , a cung phuong

  x  ta1  x0  t a1
 d // d    0
 he  y0  ta2  y0  t a2 (ânr t , t ) vô nghiem
  z0  ta3  z0  t a3


 
 
 a , a  0
 a , a  cung phuong
 a , a cung phuong
 
   
   


 M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )  d 
 a , M 0 M 0 khong cung phuong
  a , M 0 M 0   0
 x0  ta1  x0  t a1

 d  d  hê  y0  ta2  y0  t a2 (an t , t ) có vơ sơ nghiêm
 z  ta  z   t a
3
0
3
 0
 

 a , a cung phuong
  
 
 a , a, M 0 M 0 doi 1cung phuong
 M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )  d 

 
 
  a , a   a , M 0 M 0   0

 d, d cắt nhau






 d, d chéo nhau 

 d  d


 
 a  a

 x0  ta1  x0  t a1

hệ  y0  ta2  y0  t a2 (ẩn t, t) có đúng một nghiệm
 z  ta  z   t a
3
0
3
 0

 
 a , a  0
 a , a không cung phuong
    
   
 a , a, M 0 M 0 dong phang
 a , a  .M 0 M 0  0
 
 a , a  khong cung phuong

  x0  ta1  x0  t a1
 
 he  y0  ta2  y0  t a2 (aån t , t ) vô nghiem

  z0  ta3  z0  t a3

  
  
a , a, M 0 M 0 khong dong phang   a , a .M 0 M 0  0

 a.a  0

Page 1 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

3. Vị trí tương đối giữa một đường thẳng và một mặt phẳng
 x  x0  ta1

Cho mặt phẳng (): Ax  By  Cz  D  0 và đường thẳng d:  y  y0  ta2
 z  z  ta
0
3


Xét phương trình:
A( x0  ta1 )  B( y0  ta2 )  C ( z0  ta3 )  D  0 (ẩn t)
(*)
 d // ()  (*) vô nghiệm
 d cắt ()  (*) có đúng một nghiệm
 d  ()  (*) có vơ số nghiệm
4. Vị trí tương đối giữa một đường thẳng và một mặt cầu
 x  x0  ta1


Cho đường thẳng d:  y  y0  ta2 (1) và mặt cầu (S): ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 (2)
 z  z  ta
0
3

Để xét VTTĐ của d và (S) ta thay (1) vào (2), được một phương trình (*).
 d và (S) khơng có điểm chung  (*) vơ nghiệm
 d(I, d) > R
 d tiếp xúc với (S)  (*) có đúng một nghiệm
 d(I, d) = R
 d cắt (S) tại hai điểm phân biệt  (*) có hai nghiệm phân biệt
 d(I, d) < R
5. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (chương trình nâng cao)

Cho đường thẳng d đi qua M0 và có VTCP a và điểm M.

 M 0 M , a 
d (M , d ) 

a
6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (chương trình nâng cao)
Cho hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2.


d1 đi qua điểm M1 và có VTCP a1 , d2 đi qua điểm M2 và có VTCP a2
  
 a1 , a2 .M 1M 2
d (d1 , d 2 ) 
 

 a1 , a2 
Chú ý: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d1, d2 bằng khoảng cách giữa d1 với mặt phẳng ()
chứa d2 và song song với d1.
7. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa đường thẳng d với mặt phẳng () song song với nó bằng khoảng cách từ một điểm M
bất kì trên d đến mặt phẳng ().
8. Góc giữa hai đường thẳng
 
Cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có các VTCP a1 , a2 .
 
Góc giữa d1, d2 bằng hoặc bù với góc giữa a1 , a2 .
 
a1 .a2
 
cos  a1 , a2    
a1 . a2
9. Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng


Cho đường thẳng d có VTCP a  (a1; a2 ; a3 ) và mặt phẳng () có VTPT n  ( A; B; C ) .
Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng () bằng góc giữa đường thẳng d với hình chiếu d của nó trên ().
Aa1  Ba2  Ca3
sin  d
, ( )  
A2  B 2  C 2 . a12  a22  a32
B- CÁC BÀI TỐN VỀ VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG CẦN NHỚ
Bài tốn 1: Viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến hai mặt phẳng  P  và  Q 

Page 2 of 55



LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404


 
Cách giải: Lấy A thuộc  P  và  Q  , tìm ud   n Q  ; n P  


Bài tốn 2:Viết phương trình hình chiếu vng góc của đường thẳng lên mặt phẳng
 x  x0  a1t

Cho đường thẳng ( d ) :  y  y0  a2t và mặt phẳng ( P ) :Ax + By + Cz + D = 0
z  z  a t
0
3


Cách giải: Để viết phương trình hình chiếu vng góc của đường thẳng ( d ) lên mặt phẳng ( P) ta thực
hiện theo các bước sau:

Bước 1: Đường thẳng ( d) đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và có vecto chỉ phương a   a1 ; a2 ; a3  . Mặt

phẳng ( P ) có vecto pháp tuyến n   A; B; C 

Bước 2: Xét vị trí tương đối của (d ) và ( P ). Bằng cách tính a.n  a1 . A  a2 .B  a3 .C

-TH1: Nếu a.n  a1. A  a2 .B  a3 .C  0 ; thi ( d ) song song ( P). Trong trường hợp này ta giải như sau:

d


M

d’

H

a) Ta tìm tọa độ H là hình chiếu vng góc của M trên mặt phẳng ( P ).
b) Đường thẳng ( d’) đi qua H và song song với ( d) ; đó chính là đường thẳng cần tìm

-TH2:Nếu a.n  a1 . A  a2 .B  a3 .C  0 ; thi ( d ) cắt ( P). Trong trường hợp này ta giải như sau :
a)Tìm tọa độ giao điểm N của ( d ) và ( P) ;
b)Tìm tọa độ H là hình chiếu vng góc của M trên ( P ) .
c) Đường thẳng đi qua hai điểm N và H là đường thẳng cần tìm
d
M

H

N

d’

Page 3 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

Chú ý: Có thể đi tìm mặt phẳng  Q  chứa đường thẳng d và vng góc với mặt phẳng  P  , khi đó hình
chiếu của d lên  P  là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q 


Bài toán 3: Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua A  xA ; y A ; z A  , vng góc với d và nằm trong mặt phẳng

P
 x  x0  a1t

Cho đường thẳng ( d ) :  y  y0  a2t và mặt phẳng ( P ) :Ax + By + Cz + D = 0
z  z  a t
0
3


  
Cách giải: Tìm ud   ud ; n P   . Viết ptdt qua A và nhận ud  làm vecto chỉ phương



Bài toán 4: Cho điểm A  xA ; y A ; z A  và hai đường thẳng d1 và d2 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và
cắt cả d1; d2
Cách giải: ( Không nên làm )
- Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa d và d1
- Viết phương trình mặt phẳng  Q  chứa d và d 2
Khi đó giao tuyến của  P  và  Q  là đường thẳng d (sử dụng bài toán 1)

 
Cách xác định mặt phẳng  P  : n P   ud1 ; AM  , với M  d1
  
Cách xác định mặt phẳng  Q  : nQ   ud 2 ; AN  , với N  d 2
Bài toán 5: Cho điểm A  xA ; y A ; z A  và hai đường thẳng d1 và d2 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A,
cắt d1 và song song với d2
Cách giải: Như bài toán 4

Bài toán 6: Cho điểm A  xA ; y A ; z A  và hai đường thẳng d1 và d 2 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A,
cắt d1 và vng góc với d 2
Cách giải:
- Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa d và d1
- Viết phương trình mặt phẳng  Q  chứa d và vng góc với d 2
Khi đó giao tuyến của  P  và  Q  là đường thẳng d (sử dụng bài toán 1)

 
Cách xác định mặt phẳng  P  : n P   ud1 ; AM  , với M  d1

 
Cách xác định mặt phẳng  Q  : nQ   ud2 (vtpt  Q  là vtcp d 2 )
Page 4 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

Bài toán 7: Cho 3 đường thẳng d1 ; d 2 ; d3 . Viết phương trình đường thẳng d song song với d1 , cắt d 2 ; d 3
Cách giải:
- Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa d 2 và song song với d1
- Viết phương trình mặt phẳng  Q  chứa d 3 và song song với d1
Khi đó giao tuyến của  P  và  Q  là đường thẳng d (sử dụng bài toán 1)

 
Cách xác định mặt phẳng  P  : n P   u1 ; u2  , với M  d 2

 
Cách xác định mặt phẳng  Q  : n P   u1 ; u3  ,với N  d 3
Bài toán 8: Cho điểm A  xA ; y A ; z A  , đường thẳng d1 , mặt phẳng   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua
A, cắt d1 và song song với  P 

Cách giải:
- Viết phương trình mặt phẳng  P  xác định bởi A và d1
- Viết phương trình mặt phẳng  Q  qua A và song song  
Khi đó giao tuyến của  P  và  Q  là đường thẳng d (sử dụng bài toán 1)
Bài toán 9: Cho hai đường thẳng d1 ; d 2 chéo nhau. Viết phương trình đường vng góc chung của d1 ; d 2
Cách giải:


 
- d là đường vng góc chung nên d có vtcp u  u1 ; u2 

 
- Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua M 1  d1 nhận n P   u; u1 



 
- Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi qua M 2  d 2 nhận nQ   u; u2 



Khi đó giao tuyến của  P  và  Q  là đường thẳng d (sử dụng bài toán 1)

Page 5 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI
D1 - XÁC ĐỊNH VTCP


x 1 y  5 z  2
Câu 1: Trong khơng gian Oxyz, đường thẳng d :


có một véc tơ chỉ phương là
3
2

5




A. u 1 ; 5 ;  2  .
B. u  3 ; 2 ;  5  .
C. u  3 ; 2 ;  5  .
D. u  2 ; 3 ;  5  .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x 1 y  2 z
d:

 ?
2
1
3
A.  2; 1;3 .
B.  2;1;3 .
C. 1; 2; 0  .
D. 1; 2; 0  .

x 1 y  2 z  2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :
có một vectơ chỉ phương là



2
3
1




A. u1  (1; 2; 2) .
B. u2  ( 2; 3; 1) . C. u3  (1; 2; 2) .
D. u4  (2; 3; 1) .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d song song với trục Oy . Đường thẳng d có một vectơ chỉ
phương là


A. u1   2019; 0; 0  .
B. u2   0; 2019; 0  .


C. u3   0; 0; 2019  .
D. u4   2019; 0; 2019  .

Câu 5: Trong khơng gian Oxyz cho đường thẳng  vng góc với mặt phẳng   : x  2 z  3  0 . Một véc tơ
chỉ phương của  là:





A. a 1;0;2  .
B. b  2; 1;0 .
C. v 1;2;3 .
D. u  2;0; 1 .
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , nếu mặt phẳng (P) : ax  by  cz  d  0 chứa trục Oz thì
A. c 2  d 2  0 .
B. a 2  b2  0 .
C. a 2  c 2  0 .
D. b2  c 2  0 .
 x  2  t

Câu 7: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  song song với đường thẳng  d  :  y  1 t    .

 z  1  3t
Một véc tơ chỉ phương của  là:




A. a  2;0; 6  .
B. b  1;1;3 .
C. v  2;1; 1 .
D. u 1;0;3 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x 1 y  2 z
:


 ?
1
1
2




A. u  1; 2; 0  . B. u   2; 2; 4  .
C. u  1;1; 2  . D. u   1; 2; 0 .
x y 1 z
Câu 9: Véctơ nào là véctơ chỉ phương của đường thẳng d : 
 ?
2

3
1



A. u   2;  6;1 .
B. u   4;  6; 2  .
C. u  1;  3; 2 


D. u   2;3;1 .
3  x y 1 z  4
Câu 10: Trong khơng gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :
.



2

1
3




A. d    2 ;1;  3  .
B. a    2 ;  1; 3  .
C. b   2 ;  1;3  .
D. c   3;1;  4  .

Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  vng góc với mặt phẳng  P  : 2 x  3z  5  0 . Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng  d  là


A. u   2; 3;5  .
B. u   2; 0; 3 .


C. u   2; 3;0  .


D. u   2; 0;3 .

x  2 y 1 z  3



3
2
1
C.  3; 2;1 .
D.  2;1;3 .

Câu 12: Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.  2;1; 3 .

B.  3; 2;1 .

Page 6 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404


   


Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA  2i  3 j  5k ; OB  2 j  4k . Tìm một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB .




A. u   2;5;  1 .
B. u   2;3;  5  .
C. u   2 ;  5;  1 . D. u   2;5;  9  .


Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  3;  2; 0  . Một vectơ chỉ phương
của đường thẳng AB là




A. u  1; 2;  1 .
B. u   2;  4; 2  .
C. u   2; 4;  2  .
D. u   1; 2;1 .

x 1 y  2 z  1
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
nhận vectơ


2
1
2

u   a; 2; b  là vectơ chỉ phương. Tính a  b.
A.  8 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 4 .
Câu 16: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  z  0 . Tìm khẳng định đúng trong các
mệnh đề sau:
A.   // Oy .

B.    Oy .


C.   // Ox .

D.   //  xOz  .

x 1 y  2 z  3
Câu 17: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
có véctơ chỉ phương là


2
3
4



A. n   2;3; 4  .
B. n   1; 2;  3  .
C. n   2;3;  4  .
D. n   1;1;1  .

x  2  t

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  1  3t có một véctơ chỉ phương là
z  3






A. u3  1;3;3 .
B. u4   2 ;  1;0  .
C. u2  1;3;0  .
D. u1   2;  1;3 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  y  6  0 và  Q  . Biết rằng điểm H  2; 1; 2  là
hình chiếu vng góc của gốc tọa độ O  0;0; 0  xuống mặt phẳng  Q  . Số đo góc giữa mặt phẳng

 P

và mặt phẳng  Q  bằng

A. 45 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 90 .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng vng góc với đường
x2 y2 z
thẳng

 và đi qua điểm A  3; 4;5  là
1
2
3
A. 3x  4 y  5 z  26  0 .
B. x  2 y  3z  26  0 .
C. 3x  4 y  5 z  26  0 .
D.  x  2 y  3z  26  0 .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véctơ nào trong 4 phương án dưới đây là một véc tơ chỉ
x 1 3 y 3  z
phương của đường thẳng có phương trình

.


3
2
1


  3 
  2 
A. a   3; ;1  .
B. a   9; 2; 3 .
C. a   3; 2;1 .
D. a   3; ;1 .
 2 
 3 
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véctơ nào trong 4 phương án dưới đây là một véc tơ chỉ
x 1 3 y 3  z
phương của đường thẳng có phương trình


.
3
2
1


  3 
  2 
A. a   3; ;1  .

B. a   9; 2; 3 .
C. a   3; 2;1 .
D. a   3; ;1 .
 2 
 3 
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;3;3  , phương trình đường trung tuyến kẻ từ B


x 3 y 3 z  2
x2 y4 z2




, phương trình đường phân giác trong của góc C là
.
1
2
1
2
1
1

Page 7 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404


Biết rằng u   m ; n ;  1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB . Tính giá trị của biểu thức


T  m2  n 2 .
A. T  5 .

D. T  1 .
x 1 y  2 z  1
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
và một mặt phẳng


2
1
3
 P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d theo phương Ox lên  P  , d ' nhận

u   a; b; 2019  là một vec tơ chỉ phương . Xác định tổng  a  b 
B. T  10 .

C. T  2 .

C. 2018 .
D. 2019 .
x 1 y z  1
 
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :
và hai điểm A1;2;  1 ,
2
3
1
B  3;  1;  5  . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho khoảng cách từ


a
B đến đường thẳng d lớn nhất, u  1; a ; b  là vectơ chỉ phương của d . Giá trị của
bằng
b
1
1
A. 2 .
B.  .
C. 2 .
D. .
2
2
x 1 y  2 z  3
Câu 26: Trong khơng gian Oxyz , gọi d  là hình chiếu vng góc của đường thẳng d :


2
3
1
trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d  ?




A. u   2;3;0  .
B. u   2;3;1 .
C. u   2;3;0  .
D. u   2; 3;0  .
A. 2019 .


B. 2020 .

Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 , điểm A 1;1; 2 

x 1 y  2 z  2


. Đường thẳng  qua A cắt d và  P  lần lượt tại hai điểm
2
1
3
M và N sao cho AM  2 AN , khi đó một vectơ chỉ phương của  là?




A. u   8; 4; 3  .
B. u   8; 4; 9  .
C. u   8; 4; 9  .
D. u   8; 4;9  .
và đường thẳng d :

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng ( P) : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi
qua A , song song với ( P ) và cách điểm B  1;0;2  một khoảng ngắn nhất. Hỏi  nhận vecto nào
dưới đây là vecto chỉ phương ?





A. u   6;3; 5 .
B. u   6; 3;5 .
C. u   6;3;5 .
D. u   6; 3; 5 .
Câu 29: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;1;1 , B  7;3;9  và mặt phẳng  P  :
 
x  y  z  3  0 . Điểm M  x ; y ; z   P  sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị x  y  z
bằng
A. – 3.

B. 3.

C. 0.

D. 2.
x  2 y z 1
x 1 y  5 z
Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng  d1  :
 
,  d2  :


1
3
2
3
1
3
và điểm M (1; 0; 2) . A, B là hai điểm lần lượt trên (d1 ) và ( d2 ) sao cho tam giác MAB vuông tại
M . Khi A, B thay đổi thì trung điểm I của đoạn AB sẽ thuộc một đường thẳng. Tìm vectơ chỉ

phương của đường thẳng đó.




A. u   5;9;17  .
B. u   3;1;5  .
C. u  1;5;9 .
D. u  1; 4 ; 4  .

x 3 y  4 z  2


và 2 điểm A 6;3; 2 ,
2
1
1
B 1;0; 1 . Gọi  là đường thẳng đi qua B , vuông góc với d và thỏa mãn khoảng cách từ A đến 
là nhỏ nhất. Một vectơ chỉ phương của  có tọa độ
A. 1;1; 3 .
B. 1; 1; 1 .
C. 1;2; 4  .
D.  2; 1; 3 .

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

Page 8 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

2

2

2

 S  :  x  1   y  2    z  1  32 , mặt phẳng
 P  : x  y  z  3  0 và điểm N 1; 0; 4  thuộc  P  . Một đường thẳng  đi qua N nằm trong  P 

cắt  S  tại hai điểm A , B thỏa mãn AB  4 . Gọi u  1; b; c  ,  c  0 là một vecto chỉ phương của

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 , tổng b  c bằng
A. 1 .

B. 3 .

A. 0.

B. 4.

C. 1 .
D. 45 .
x y z 1
x  3 y z 1
Câu 33: Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng d :  
, 1 :
 
,

1 1
2
2
1
1
x 1 y  2 z
2 :

 . Đường thẳng  vng góc với d đồng thời cắt 1 ,  2 tương ứng tại H , K sao
1
2
1

cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương u  h; k ;1 . Giá trị h  k bằng
C. 6.

D. 2.

VIẾT PT ĐƯỜNG THẲNG
Câu 34: Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A 1; 3; 2  và
1

B  2; 4;  là
2

A. 8 x  8 y  12 z  25  0 .

B. 2 x  2 y  3z  4  0 .
3
C. 2 x  2 y  3z  6  0 .

D. x  y  z  1  0 .
2
 x  2  2t

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3t . Phương trình chính tắc của
 z  3  5t


d là
x2 y3 z 3
x 2 y z 3
A.
B.


.


.
2
3
5
2
3
5
x
y z
x2 y z 3
C. 
D.

 .


.
2 3 5
2
3
5

Câu 36: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua A  2;  1;2  và nhận véc tơ u  1; 2;  1 làm véctơ
chỉ phương có phương trình chính tắc là :

x  1 y  2 z 1


.
2
1
2
x  2 y 1 z  2
C.


1
2
1

x 1 y  2



2
1
x  2 y 1
D.


1
2

A.

B.

z 1
.
2
z2
.
1

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trục Ox có phương trình tham số là
x  1
x  t
x  0



A.  y  0 .
B.  y  0 .
C.  y  t .

D.
z  t
z  0
z  t




x  t

y  1.
z  1


Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ đề các vng góc Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  4  0 .
Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?



A. n  1; 2;4 .



B. n  1; 2; 2  .



C. n  1; 2; 2  .




D. n   2; 2; 4  .

Câu 39: Trong khơng gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M  2; 1;3  và có vectơ

chỉ phương u 1; 2; 4 là

Page 9 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

x 1 y  2 z  4
x 1 y  2 z  4
.
B.
.




2
1
3
2
1
3
x  2 y 1 z  3
x  2 y 1 z  3
C.

.
D.
.




1
2
4
1
2
4
Câu 40: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm E  1;0; 2  và có véctơ chỉ phương

a   3;1;  7  . Phương trình của đường thẳng d là

A.

x 1 y z  2
x 1 y z  2
.
B.
.
 
 
3
1
7
3

1
7
x 1 y z  2
x 1 y z  2
C.
.
D.
.
 
 
1
1
3
1
1
3
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2 ; 3) và mặt phẳng ( P) : 3x  4 y  7 z  2  0 . Đường thẳng đi
qua A và vng góc với mặt phẳng ( P) có phương trình là
x  3  t
 x  1  3t


A.  y  4  2t (t   ).
B.  y  2  4t (t   ).
 z  7  3t
 z  3  7t


x


1

3
t

 x  1  4t


C.  y  2  4t (t   ).
D.  y  2  3t (t   ).
 z  3  7t
 z  3  7t



A.

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trục Oy có phương trình là

x  0

B.  y  t .
z  0


x  t

A. y  0
C. x  0 .
D.  y  0 .

z  t


Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm I 1;  1;  1 và nhận u  2;3;  5  là véc tơ
chỉ phương có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
A.
.
B.
.




2
3
5
2
3
5
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
C.
.
D.
.





2
3
5
2
3
5
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2; 0; 1 và có một vectơ chỉ phương

a   4; 6; 2  .Phương trình tham số của  là
 x  2  4t
 x  2  2t
 x  4  2t
 x  2  2t




A.  y  6t
.
B.  y  3t .
C.  y  6 .
D.  y  3t
.
 z  1  2t
 z  1  t
z  2  t
z  1 t





Câu 45: Trong khơng gian Oxyz , phương trình đường thẳng qua điểm A 1;1;  1 có véctơ chỉ phương

u 1; 2 ;3  là
x 1 y 1 z 1
.


1
2
3
x 1 y  2 z  3
C.
.


1
1
1

A

x 1 y  2 z  3
.


1
1
1

x 1 y 1 z 1
D.
.


1
2
3
Lời giải
Tác giả : Phan Kiên ; Fb: Kien Phan

B.

Page 10 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

Đường thẳng d đi qua A 1;1;  1 và có véc tơ chỉ phương u 1; 2 ;3  có phương trình chính tắc là :

x  1 y 1 z  1
.


1
2
3
Câu 46: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình trục Oy ?

x  0


D.  y  t .
z  0


Câu 47: Trong không gian Oxyz, đường thẳng  đi qua M 1; 2; 3 nhận vectơ u   1; 2;1 làm vectơ chỉ
phương có phương trình là
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3
A.
.
B.
.




1
2
1
1
2
1
xt
A.  y  0 .
z  0


x  0
B.  y  0 .

z t


x  1
C.  y  t .
z 1


x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3
.
D.
.




1
2
1
1
2
1
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho E  1; 0; 2  và F  2;1; 5  . Phương trình đường thẳng EF là

C.

x 1 y z  2
x 1 y z  2
 

.
B.
 
.
3
1
7
3
1
7
x 1 y z  2
x 1 y z  2
C.
 
.
D.
 
.
1
1
3
1
1
3
Câu 49: Trong khơng gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1;  2;3  và vng góc với
A.

mặt phẳng  P  : x  y  2 z  3  0 .
x  2  t


A.  y  1  t .
 z  1  2t


x  1 t

B.  y  2  t .
 z  3  2t


x  1 t

C.  y  1  2t .
 z  2  3t


x  1 t

D.  y  1  2t .
 z  2  3t


Câu 50: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và có vectơ chỉ phương

u   2; 1; 2  có phương trình là

x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3



.
B.


.
2
1
2
2
1
2
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3
C.
.
D.
.




2
1
2
2
1
2
Câu 51: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và vng góc với mặt
A.


phẳng  P  : x  y  2 z 1  0 là:

x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3


.
B.


.
1
1
2
1
1
2
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3
C.
.
D.
.




1
1
2

1
1
2
Câu 52: Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
A.

đi qua hai điểm A 1; 2;5 và B  3;1;1 ?

x  3 y  1 z 1
x 1 y  2 z  5
.
B.
.




1
2
5
1
2
5
x 1 y  2 z  5
x 1 y  2 z  5
C.


.
D.



.
2
3
4
2
3
4
Câu 53: Trong không gian cho A 1; 2;3 và B  2; 1; 2  . Đường thẳng đi qua hai điểm AB có phương trình
A.

là.
Page 11 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

x  1 t

A.  y  2  3t .
 z  3  t


B.

x 1 y  2 z  3


.

1
3
1

C.

x  2 y 1 z  2


.
1
3
1

 x  3  2t

D.  y  4  6t .
 z  1  2t

Câu 54: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;3 và có

vectơ chỉ phương a  1;  4;  5 là
x 1 y  2 z  3
A.
.


1
4
5


C.

x 1 y  4 z  5
.


1
2
3

x  1 t

B.  y  4  2t .
 z  5  3t

x  1 t

D.  y  2  4t .
 z  3  5t


Câu 55: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oz có phương trình là
x  0
x  0
x  t



A.  y  t .

B.  y  0 .
C.  y  0 .
z  t
z  1 t
z  0




x  0

D.  y  t .
z  0


Câu 56: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua gốc tọa

độ O và có vectơ chỉ phương u  1;3; 2  là:

x  0

A. d :  y  3t  t    .
 z  2t


x  1

B. d :  y  3  t    .
z  2



x  t

C. d :  y  3t  t    .
 z  2t


 x  t

D. d :  y  2t  t    .
 z  3t


 x  2  2t

Câu 57: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số  y  3t ; t   . Khi đó
 z  3  5t

phương trình chính tắc của d là
x2 y z 3
x 2 y z 3
A.
B.


.


.
2

3
5
2
3
5
C. x  2  y  z  3.
D. x  2  y  z  3.

Câu 58: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm I  0 ;  1 ; 2  và nhận u   3 ; 0 ;  1 là

vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
 x  3t
x  3
 x  3t
 x  3t




A.  y  1 .
B.  y  t
.
C.  y  1 .
D.  y  1 .
z  2  t
 z  1  2t
z  2  t
z  2  t





x 1 y  2 z  2
Câu 59: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :


. Phương trình nào sau đây là phương
1
2
3
trình tham số của d ?
Page 12 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

x  1

A.  y  2  t .
 z  2  3t


x  1 t

B.  y  2  2t .
 z  1  3t


Câu 60: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :


x  1 t

C.  y  2  2t .
 z  2  3t


x  1

D.  y  2  t .
z  1 t


x 1 y  2 z  2


. Phương trình nào sau đây là phương
1
2
3

trình tham số của d ?
x  1
x  1 t
x  1 t
x  1




A.  y  2  t .

B.  y  2  2t .
C.  y  2  2t .
D.  y  2  t .
 z  2  3t
 z  1  3t
 z  2  3t
z  1 t




Câu 61: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M (1; 2;3) và có véctơ chỉ phương là

u  2;4;6 . Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình của đường thẳng  ?

 x  5  2t
 x  2  t
 x  1  2t
 x  3  2t




A.  y  10  4t .
B.  y  4  2t .
C.  y  2  4t .
D.  y  6  4t .





 z  15  6t
 z  6  3t
 z  3  6t
 z  12  6t
Câu 62: Trong không gian Oxyz , gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; 0) và có véctơ pháp tuyến là

n  1; 2;3 . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau:
A. (Q ) : x  2 y  3 z  3  0 .
B. (Q ) : 2 x  4 y  6 z  1  0 .
C. (Q ) : x  2 y  3 z  1  0 .
D. (Q ) : 3 x  2 y  z  1  0 .
Câu 63: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (1;1;3) và có véctơ pháp tuyến là

n  (1;1;  2) . Mặt phẳng ( P) chứa đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
 x  t
 x  t
 x  t
 x  1  t




A. (d ) :  y  t
.
B. (d ) :  y  5t . C. (d ) :  y  5t
. D. (d ) :  y  5  t .





 z  1  t
 z  2  2t
 z  1  2t
 z  t

Câu 64: Cho đường thẳng  đi qua điểm M (2;0; 1) và có vectơ chỉ phương a  (2; 3;1) . Phương trình
tham số của đường thẳng  là
 x  2  2t
 x  2  4t
 x  2  2t
 x  4  2t




A.  y  3t .
B.  y  6t
.
C.  y  3t
.
D.  y  3t .
 z  1  t
 z  1  2t
z  1 t
z  2  t





Câu 65: Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( P ) của đoạn AB với A 1;4;3 , B  3; 6;5 
A. x  5 y  z  11  0 .
B. x  5 y  z  11  0 .
C. x  5 y  z  16  0 .
D. x  5 y  z  11  0 .
Câu 66: Cho điểm A 1;2;3 và hai mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 ,  Q  : 2 x  y  2 z  1  0 . Phương trình
đường thẳng d đi qua A song song với cả  P  và  Q  là
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3
.
B.
.




1
1
4
1
2
6
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3
C.
.
D.
.





1
6
2
5
2
6
Câu 67: Cho điểm A 1;2;3 và hai mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 ,  Q  : 2 x  y  2 z  1  0 . Phương trình

A.

đường thẳng d đi qua A song song với cả  P  và  Q  là
x 1 y  2 z  3
.


1
1
4
x 1 y  2 z  3
C.
.


1
6
2

A.


x 1

1
x 1
D.

5

B.

y 2 z 3
.

2
6
y 2 z 3
.

2
6

Page 13 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

Câu 68: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;1 và vng
góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có dạng
A. d :


x 1 y  2 z 1


.
1
2
1

B. d :

x 2
y
z 2
.


1
2
1

x 2
y
z 2
x 1 y 2 z 1


.
D. d :
.



2
4
2
1
2
1
Câu 69: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;1 và hai mặt phẳng
C. d :

 Q  : 2 x  y  3  0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng  d 
song với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  .
 x  1  2t

A. d :  y  1  4t .
 z  1  3t


 x  2  t

B. d :  y  4  t .
z  3  t


 x  1  2t

C. d :  y  1  4t .
 z  1  3t



 P : x  y  2z 1  0 ,

đi qua điểm M đồng thời song

x  1 t

D. d :  y  1  t .
 z  1  2t


Câu 70: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 4; 1 , B  2; 4; 3 , C  2; 2; 1 . Phương trình
tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là
x  1
x 1
x 1
x  1




A.  y  4  t .
B.  y  4  t .
C.  y  4  t .
D.  y  4  t .
 z  1  2t
 z  1  2t
 z  1  2t
 z   1  2t





Câu 71: Trong không gian Oxy , cho hai điểm A(1; 2;3) và B(3; 2;1) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  z  4  0.
B. 2 x  2 y  z  0.
C. 2 x  2 y  z  4  0 .
D. 2 x  2 y  z  0 .
Câu 72: Trong không gian Oxy , cho hai điểm A(1; 2;3) và B(3; 2;1) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  z  4  0. .
B. 2 x  2 y  z  0. .
C. 2 x  2 y  z  4  0 .
D. 2 x  2 y  z  0 .
Câu 73: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và đường thẳng
x  4 y  2 z 1
. Viết phương trình đường thẳng d  là hình chiếu vng góc của d trên mặt


2
2
1
phẳng  P  .
d:

x y  2 z 1
x
y  2 z 1
.

B.




5
7
2
5
7
2
x
y  2 z 1
x y  2 z 1
C.
.
D. 
.



5
7
2
5
7
2
Câu 74: Trong không gian tọa độ Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  3 y  z  0 và

A.


   : x  y  z  4  0 . Phương trình tham số của đường thẳng d
x  2  t

A.  y  t
.
 z  2  2t


x  2  t

B.  y  t
.
 z  2  2t


 x  2  t

C.  y  t
.
 z  2  2t




x  2  t

D.  y  t
.
 z  2  2t



Câu 75: Trong khơng gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  3;1; 2  , B 1; 1;0  là
x 1 y 1 z

 .
2
1
1
x  3 y 1 z  2
C.
.


2
1
1

A.

x3

2
x 1
D.

2

B.


y 1 z  2
.

1
1
y 1 z
.

1
1

Page 14 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

x 1 y  1 z
x2 y z 3
và đường thẳng d 2 :
. Viết phương trình


 
1
2
1
1
2
2
đường thẳng  đi qua A 1; 0; 2  , cắt d1 và vng góc với d2


Câu 76: Cho các đường thẳng d1 :

x 1

2
x 1
C.

2

x 1 y z  2


4
1
1
x 1 y z  2
D.
.
 
2
2
1
x 1 y  1 z
x2 y z 3
Câu 77: Cho các đường thẳng d1 :
và đường thẳng d 2 :
. Viết phương trình



 
1
2
1
1
2
2
đường thẳng  đi qua A 1; 0; 2  , cắt d1 và vng góc với d2

A.

y
z2
.

2
1
y z2
.

3
4

B.

x 1 y
z2
x 1 y z  2
.

B.




2
2
1
4
1
1
x 1 y z  2
x 1 y z  2
C.
.
D.
.
 
 
2
3
4
2
2
1
Câu 78: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3  0 . Đường thẳng  qua A 1;2; 3 vng

A.

góc với mặt phẳng  P  có phương trình là

x  1 t

A.  y  2  2t .
z  3


x  1 t

B.  y  2  2t .
 z  3  3t


x  1 t

C.  y  2  2t .
z  3  t


x  1 t

D.  y  2  2t .
 z  3


Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số trục Oz là
x  0
x  t
x  0




A.  y  t .
B.  y  0 .
C. z  0 .
D.  y  0 .
z  0
z  0
z  t



Câu 80: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:
 
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vng góc với
2
1
3
đường thẳng d có phương trình là
x  1 y  1 z 1
x  1 y 1 z  1
A.
.
B.
.





5
1
2
5
2
3
x  1 y  3 z 1
x 1 y  1 z  1
C.
.
D.
.




5
1
3
5
1
3
Câu 81: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 ; B  3;0;1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình tổng quát là
A. x  y  z  4  0 .
B. x  y  z  1  0 .
C. x  y  z  2  0 . D. x  y  z  1  0 .
Câu 82: Trong không gian Oxyz cho điểm A  2; 1;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Viết đường thẳng
 đi qua A và vng góc với mặt phẳng  P 


 x  2  2t

A.  :  y  1  t .
 z  1  2t

Câu

83:

Trong

không

 x  2  2t

B.  :  y  1  t .
z  1 t

gian

Oxyz ,

cho

 x  2  2t

C.  :  y  1  t .
z  2  t

mặt


phẳng

 x  2  4t

D.  :  y  1  2t
z  1 t


  : 3x  y  z  0



đường

thẳng

x  3 y  4 z 1


. Phương trình của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  , cắt và vng
1
2
2
góc với đường thẳng  là:
:

Page 15 of 55



LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

 x  2  2t
 x  1  4t
x  4  t
 x  1  4t




A. d :  y  2  5t .
B. d :  y  5t
. C. d :  y  5
. D. d :  y  5t
.




 z  1 7t
 z  3  7t
z  7  3t
 z  3  7t
Câu 84: Trong hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường vng góc chung  của hai đường thẳng
 x  3t
x 1 y  3 z  2

và d 2 :  y  t
.
d1 :



1
1
2
 z  1  3t

x2 y2 z4
.


1
3
2
x 1 y  3 z  2
x y z 1
C.
. D.  
.


3
1
1
1 6
1

A.

B.


x  3 y 1 z  2
.


1
1
1

x  1 t

Câu 85: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng
 z  3  2t


 P  : x  2 y  3z  2  0 .

Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vng góc đường thẳng d có phương
trình là:
 x  5  7t
 x  5  7t
 x  1  7t
 x  1  7t




A. d :  y  6  5t .
B. d :  y  6  5t .
C. d :  y  2  5t .

D. d :  y  5t .
 z  5  t
 z  5  t
 z  3 t
 z 1 t




Câu 86: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

 P  : 2x  y  2 z  12  0

x 1 y  3 z 1
và mặt phẳng


3
4
1

. Viết phương trình đường thẳng d  là hình chiếu vng góc của đường

thẳng d trên mặt phẳng  P 
x 1 y  2 z  3
x 1 y  4 z  3
B. d  :





2
1
2
3
4
1
x y4 z2
x 1 y  4 z  2
.C. d  : 
. D. d  :
.



3
1
1
3
4
1

A. d  :

x2 y2 z
x  2 y 1 z


; d2 :



Phương
1
1
1
1
2
3
trình đường thẳng  cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho AB nhỏ nhất là

Câu 87: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :

x  t

A.  y  3  2t .
z  2  t


 x  2  t

B.  y  1  2t .
 z  t


x  1 t

C.  y  1  2t .
z  2  t



x  2  t

D.  y  1  2t .
 z  t


x  1 t
x  1


Câu 88: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :  y  2  t và d 2 :  y  2  7t . Phương trình đường phân
z  3
z  3  t


giác của góc nhọn giữa d 1 và d 2 là
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3
A.
.
B.
.




5
12
1
5

12
1
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3
C.
.
D.
.




5
12
1
5
12
1

Page 16 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

Câu 89: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1; 0;1 và vng

x  t
 x  1  2t



góc với hai đường thẳng d1 :  y  4  t và d 2 :  y  3  2t là:
z  3  t
z  4  t


x 1 y z 1
x 1 y z 1
x  1 y z 1
x  1 y z 1
.
B.
. C.
. D.
.
 
 


 
3 3
4
1
3
4
1
3
4
1
3
4

Câu 90: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3 x  y  2 z  0 và hai đường thẳng
A.

x 1 y  6 z
x 1 y  2 z  4
và d 2 :
. Đường thẳng vng góc với  P  cắt cả hai




1
2
1
3
1
4
đường thẳng d1 và d 2 có phương trình là
x  2 y 1
z
x5 y z4
A.
.
B.
.


 
3
1

2
3
1
2
x  2 y  8 z 1
x 1 y  2 z  2
C.
.
D.
.




3
1
2
3
1
2
x  2 y 1 z
Câu 91: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :

 .
2
1
3
Hình chiếu vng góc của đường thẳng d trên ( P) có phương trình là:
x y 1 z  2
x y 1 z  2

x y 1 z  2
x y 1 z  2
A. 
B. 

.

. C. 

. D. 

.
5
8
13
2
7
5
4
3
7
2
3
5
x y  2 z 1
Câu 92: Cho đường thẳng d : 
và mặt phẳng ( P) : x  y  z  2  0 . Phương trình hình chiếu

2
3

2
vng góc của d trên ( P) là
d1 :

x  1 t

A.  y  1  2t .
 z  2  3t


x  1 t

B.  y  1  2t .
 z  2  3t


x  1 t

C.  y  1  2t .
 z  2  3t


x  1 t

D.  y  1  2t .
 z  2  3t


Câu 93: Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho hai điểm A 2; 3; 1 và B 4; 1;3 . Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là

A. x  y  2 z  9  0 .
C. x  y  2 z  3  0 .

B. x  y  2 z  3  0 .
D. 2 x  2 y  4 z  3  0 .

Câu 94: Trong không gian O xyz , cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d : x  3  y  1  z  7 . Đường thẳng
2

1

2

đi qua A , vng góc với d và cắt trục O x có phương trình là
x  1 t
 x  1  2t
 x  1  2t
x  1 t




A.  y  2  2t .
B.  y  2t
.
C.  y  2t .
D.  y  2  2t .
 z  3  2t
 z  3t
z  t

 z  3  3t




Câu 95: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  9  0 và đường thẳng
x 1 y  3 z  3
. Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A  0; 1; 4 , vng góc với


1
2
1
d và nằm trong  P  là:

d:

 x  5t

A.  :  y  1  t .
 z  4  5t


 x  2t

B.  :  y  t
.
 z  4  2t



x  t

C.  :  y  1 .
z  4  t


 x  t

D.  :  y  1  2t .
z  4  t


Page 17 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

Câu 96: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;1; 1 , B  2;3;1 và C  0; 1;3 . Gọi d là
đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vng góc với mặt phẳng  ABC  .
Phương trình đường thẳng d là
x 1 y 1 z  2
x 1 y z
A.
.
B.


  .
1
1

1
1
1 1
x
y2 z
x 1 y z
C.
D.

 .
  .
2
1
1
1
1 1
Câu 97: Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương trình là
x  2 y 1 z
x  2 y 1 z
A.
.
B.
.




1
3
1

1
2
1
x  2 y 1 z  3
x  2 y 1 z  3
C.
.
D.
.




1
1
1
1
2
1
Câu 98: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là

x  t

A.  y  t  t    .
z  t


x  0

B.  y  2  t  t    .

z  0


x  0

C.  y  0  t    .
z  t


x  t

D.  y  0  t    .
z  0


Câu 99: Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 3  và
song song với giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : 3x  y  3  0 ,  Q  : 2 x  y  z  3  0 .

x  1 t

A.  y  2  3t .
z  3  t


x  1 t

B.  y  2  3t .
z  3  t



x  1 t

C.  y  2  3t .
z  3  t


x  1 t

D.  y  2  3t .
z  3  t


x  1 t
x2 y2 z 3

Câu 100: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:
, d 2 :  y  1  2t và điểm


2
1
1
 z  1  t

A 1; 2;3 . Đường thẳng đi qua điểm A , vng góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3
.
B.
.





1
3
1
1
3
1
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3
C.
.
D.
.




1
3
5
1
3
5
Câu 101: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  6;0; 0 , B  0; 4;0  , C  0;0;6  . Tập hợp

A.


tất cả các điểm M trong không gian cách đều ba điểm A , B , C là một đường thẳng có phương
trình là
x3 y  2 z 3
x3 y  2 z 3
A.
.
B.
.




2
3
2
2
3
2
x3 y  2 z 3
x3 y 2 z 3
C.
.
D.
.




2
3

2
2
3
2
Câu 102: Trong không gian  Oxyz  , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm A  2;1; 0  ; B  1;3;1 ?

 x  2  3t

A.  y  1  2t .
 z  t


x  2  t

B.  y  1  3t .
z  t


 x  3  2t

C.  y  2  t .
 z  1


 x  2  3t

D.  y  1  2t .
 z  t



Câu 103: Trong khơng gian  Oxyz  , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm A  2;1; 0  ; B  1;3;1 ?
Page 18 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

 x  2  3t

A.  y  1  2t .
 z  t


x  2  t

B.  y  1  3t .
z  t


 x  3  2t

C.  y  2  t .
 z  1


 x  2  3t

D.  y  1  2t .
 z  t



Câu 104: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;3 và hai đường thẳng d1 :

Câu

x 1
y
z 3


;
2
1
1

 x  1  t

d 2 :  y  2t . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A vng góc với d1 và d2 .

 z  1
x  1  t
 x  2  t
x  1  t
 x  1  2t




A.  y  2  t

B.  y  1  2t .
C.  y  2  t .
D.  y  2  t
z  3  t
 z  3  3t
z  3  t
 z  3  3t




105:
Trong
không
gian
Oxyz, cho
điểm
A1;1;2 và
hai
đường

thẳng

 x  1  t

x y 1 z  2
d1 : 

; d 2 :  y  1  2t . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A vng góc với


2
1
1
 z  2  5t
d1 và d2 .
 x  4  5t

A.  y  3  2t
 z  5  7t


 x  1  7t

B.  y  1  11t .
 z  2  3t


x  1

C.  y  1  2t .
z  2  t


 x  7  t

D.  y  11  t
 z  3  2t


x 1 y  1

z
. Viết phương


2
1
1
trình đường thẳng  đi qua điểm M cắt và vng góc với đường thẳng d.
x  2 y 1 z
x  2 y 1 z

 .

 .
A.
B.
1
4
1
1
4 1
x  2 y 1 z
x  2 y 1 z
C.

 .
D.

 .
2

4 1
1
4
2
x y z2
Câu 107: Viết phương trình đường thẳng d qua A 1; 2;3 cắt đường thẳng d1 :  
và song song với
2 1
1
mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 .
Câu 106: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng d :

x  1 t
A.  y  2  t .
z  3  t


x  1 t
B.  y  2  t .
z  3


x  1 t
C.  y  2  t .
z  3


x  1 t
D.  y  2  t .
z  3  t



x  2 y 1 z 1
và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  0 . Đường thẳng  nằm


1
1
1
trong  P  , cắt d và vng góc với d có phương trình là:

Câu 108: Cho đường thẳng d :

x  1 t
x  1 t
x  1 t
x  1 t




A.  y  2 .
B.  y  2 .
C.  y  2  t .
D.  y  2 .
 z  t
 z  t
 z  t
z  t





Câu 109: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  10  0 , điểm A 1;3; 2  và

x  2 y  1 z 1
. Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại M


2
1
1
và N sao cho A là trung điểm của MN .
đường thẳng d :

Page 19 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

x  6 y 1 z  3
x  6 y 1 z  3
.
B.
.




7

4
1
7
4
1
x  6 y 1 z  3
x  6 y 1 z  3
C.


.
D.


.
7
4
1
7
4
1
Câu 110: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;0;1 , B  1;  2; 0  , C  2;0;  1 . Tập hợp các
A.

điểm M cách đều ba điểm A, B, C là đường thẳng  . Viết phương trình đường thẳng  .
1
1


1


x  3  t
x  3  t
x  1 t
x  2  t



2
2

3



A.  y    t .
B.  y    t .
C.  y    t .
D.  y  1  t .
3
3
2




1
z  t
z  t
 z  t

z    t
2





Câu 111: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1;0;1  , B  2;1;1  . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn AB là
A. x  y  2  0 .
B. x  y  1  0 .
C.  x  y  1  0 .
D. x  y  2  0 .
Câu 112: Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt phẳng

x  1
  : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của
 z  3  2t

 là
x  1
 x  8  5t 
 x  1  2t 
 x  1  5t 




A.  y  t  .
B.  y  3  4t  .

C.  y  1  t  .
D.  y  1  4t  .
 z  2t 
 z  2  t
 z  3  2t 
 z  3  2t 




Câu 113: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua A 1; 2; 4  song song với

2 x  y  z  4  0 và cắt đường thẳng d :
x  1 t

A.  y  2
.
 z  4  2t


 x  1  2t

B.  y  2
.
 z  4  2t


P :

x2 y2 z2

có phương trình:


3
1
5
 x  1  2t
x  1 t


C.  y  2
.
D.  y  2 .
 z  4  4t
 z  4  2t



x  3 y 1 z
và mặt phẳng  P  : x  y 3z  2  0.


2
1
1
Gọi d là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vng góc với d . Đường thẳng d ' có phương trình là:

Câu 114: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :

x 1 y z 1

.


2 5
1

A.

B.

x 1 y z 1
.
 
2
5
1

C.

x 1 y z 1
. D.


2 5
1

x 1 y z 1
.
 
2

5
1

Câu 115: Trong không gian Oxyz , cho M  2;3;  1 và đường thẳng d :

x y z 3
. Đường thẳng qua M
 
2 4
1

vng góc với d và cắt d có phương trình là
A.

x  2 y  3 z 1


.
5
6
32

C.

x  2 y  3 z 1
.


5
6

32

x  2 y  3 z 1
.


6
5
32
x  2 y  3 z 1
D.
.


6
5
32

B.

Page 20 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

Câu 116: Trong hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường vng góc chung  của hai đường thẳng
 x  3t
x 1 y  3 z  2

và d 2 :  y  t

.
d1 :


1
1
2
 z  1  3t

x2 y2 z4
x  3 y 1 z  2
A.
.
B.
.




1
3
2
1
1
1
x 1 y  3 z  2
x y z 1
C.
. D.  
.



3
1
1
1 6
1
x  1 y 1 z  3
Câu 117: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt phẳng


1
2
2
 P  : 2 x  2 y  z  3  0 , phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , cắt d và vng
góc với d là
 z  2  2t

A.  y  1  5t .
 z  5  6t


 z  2  2t

B.  y  1  5t .
 z  5  6t


 z  2  2t


D.  y  1  5t .
 z  5  6t

và song song với hai mặt phẳng

 z  2  2t

C.  y  1  5t .
 z  5  6t


Câu 118: Trong không gian Oxyz , đường thẳng qua M 1; 2;  1

 P  : x  y  z  8  0 ,  Q  : 2 x  y  5z  3  0 có phương trình là
x 1 y  2 z 1
.


4
7
3
x 1 y  2 z 1
C.
.


4
7
3


A.

x 1 y  2 z 1
.


4
7
3
x 1 y  2 z 1
D.
.


4
7
3

B.

Câu 119: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :

x y 1 z  2
.


1
2
1


Hình chiếu vng góc của d trên mặt phẳng  P  có phương trình là
x 1 y 1 z 1
x 1 y  1 z 1
A.
.
B.
.




1
4
5
3
2
1
x 1 y  1 z 1
x 1 y  4 z  5
C.
.
D.
.




1
4

5
1
1
1
Câu 120: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;0;2  và đường thẳng d :

x 1 y z  1
. Phương trình
 
1
1
2

đường thẳng  đi qua A , vng góc và cắt d là:

x 1

1
x 1
C.

2
A.

y z2

.
1
1
y z2

.

2
1

x 1 y z  2
 
.
1
1
1
x 1 y z  2
D.
.


1
3
1
B.

Câu 121: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

 P  : x  y  z  6  0 . Gọi đường thẳng

x 1
y  3 z 1
 1 



, m   , 2  và mặt phẳng
2m  1
2
m2
 2 

 là hình chiếu vng góc của d lên mặt phẳng  P  . Có


bao nhiêu số thực m để đường thẳng  vng góc với giá của véctơ a  ( 1; 0;1) ?
A. 2 .
B. 1.
C. 3.
D. 0 .
x2 y 2 z
Câu 122: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :
và mặt phẳng


1
1
1
 P  : x  2 y  3z  4  0 . Phương trình tham số của đường thẳng d nằm trong  P  , cắt và vng góc

đường thẳng  là
Page 21 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404


 x  3  2t

A.  y  1  t .
z  1 t


 x  1  3t

B.  y  2  3t .
 z  1  t


 x  3  3t

C.  y  1  2t .
z  1 t


 x  3  t

D.  y  1  2t .
z  1 t


Câu 123: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A  3;3; 3 thuộc mặt phẳng   có phương trình
2

2

2


2 x – 2 y  z  15  0 và mặt cầu  S  :  x  2    y  3    z  5   100 . Đường thẳng  qua A ,
nằm trên mặt phẳng   cắt ( S ) tại M , N . Để độ dài MN lớn nhất thì phương trình đường thẳng
 là

x3 y 3 z 3


.
1
4
6
 x  3  5t

C.  y  3
.
 z  3  8t

A.

B.

x3 y 3 z 3


.
16
11
10


D.

x 3 y 3 z 3


.
1
1
3

Câu 124: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 4  và hai điểm M , B thoả mãn

 
x  3 y 1 z  4


. Khi đó
MA.MA  MB.MB  0 . Giả sử điểm M thay đổi trên đường thẳng d :
2
2
1
điểm B thay đổi trên đường thẳng có phương trình là:
x  7 y z  12
x 1 y  2 z  4
A. d1 :
.
B. d 2 :
.
 



2
2
1
2
2
1
x y z
x  5 y  3 z  12
C. d 3 :   .
D. d 4 :


.
2 2 1
2
2
1
 x  1  2t
 x  2  t


Câu 125: Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng d :  y  t
, d  :  y  1  2t  và mặt phẳng
 z  1  3t
 z  2t 



 P  : x  y  z  2  0 . Đường thẳng vng góc với mặt phẳng  P  , cắt

x 3

1
x2
C.

1
A.

y 1 z  2

.
1
1
y  1 z 1

.
1
1

d và d  có phương trình là

x  1 y  1 z 1


.
1
1
4
x  1 y 1 z  4

D.


.
2
2
2
B.

Câu 126: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau

d1  :

x 1 y 1 z  2
,


3
2
2

x4 y4 z3
. Phương trình đường vng góc chung của hai đường thẳng d1  ,d2  là


2
2
1
x 4 y 1 z
x2 y 2 z  2

A. d1  :
B.
.

 .


2
1
2
6
3
2
x2 y 2 z  2
x 4 y 1
z
C.
.
D.
.




2
1
2
2
1
2

Câu 127: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  5 z  4  0 và đường thẳng

d2  :

x 1 y 1 z  5
. Hình chiếu vng góc của đường thẳng d trên mặt phẳng  P  có phương


2
1
6
trình là
 x  2  3t
 x  2  t
 x  1  3t
x  3  t




A.  y  2  2t .
B.  y  2  2t .
C.  y  2t .
D.  y  2 .
 z  t
z  t
z  1 t
z  1 t





d:

Page 22 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

Câu 128: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d 2 và mặt phẳng (  ) có phương trình:

 x  1  3t
x2 y z4

d1 :  y  2  t  t    , d 2 :
 
, ( ) : x  y  z  2  0 .
3
2
2
 z  1  2t

Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (  ), cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 là
x  2 y 1 z  3
x  2 y 1 z  3
A.


.
B.



.
8
7
1
8
7
1
x  2 y 1 z  3
x  2 y 1 z  3
C.


.
D.


.
8
7
1
8
7
1
Câu 129: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 2  , mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 và đường thẳng
x 1 y z  1
. Viết phương trình đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại M , N sao cho A
 
2

1
1
là trung điểm của MN .
x  1 t
x  1 t
 x  1  t
x  1 t




A.  :  y  3  t .
B.  :  y  3  t .
C.  :  y  3  t .
D.  :  y  3  t .
 z  2  2t
 z  2  2t
 z  2  2t
 z  2  2t




Câu 130: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;1; 2  , B  2;3;1 , C  3; 1; 4  . Viết
d:

phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B
 x  2  t
 x  2  t
 x  2  t

 x  2  t




A.  y  3  t .
B.  y  3
.
C.  y  3  t .
D.  y  3  t .
z  1 t
z  1 t
z  1 t
z  1 t




Câu 131: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  4 z  1  0 .
Đường thẳng  d  đi qua điểm A , song song với mặt phẳng  P  , đồng thời cắt trục Oz . Viết phương
trình tham số của đường thẳng  d  .
 x  1  5t

A.  y  2  6t .
z  3  t


x  t

B.  y  2t .

z  2  t


 x  1  3t

C.  y  2  2t .
z  3  t


Câu 132: Trong không gian Oxyz, cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng

x  1 t

D.  y  2  6t .
z  3  t


 P

3
đi qua ba điểm A  ; 0 ; 0  ,
2


2
2
2
 3 
B  0 ; ; 0  , C  0; 0;  3 và mặt cầu  S  :  x  3    y  2    z  5   36 . Gọi  là đường thẳng đi
 2 

qua điểm E , nằm trong  P  và cắt  S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình  là

 x  2  9t
 x  2  5t
x  2  t



A.  y  1  9t .
B.  y  1  3t .
C.  y  1  t .
 z  3  8t
z  3
z  3



Câu 133: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm

 P  : 2 x  y  3z  7  0,  Q  : 3x  2 y  z  1  0 . Gọi M


N nằm trên mặt phẳng  Q  thỏa mãn AN  2 AM . Khi

 x  2  4t

D.  y  1  3t .
 z  3  3t

A  2;1;5 và hai mặt phẳng


là điểm nằm trên mặt phẳng  P  và điểm
M di động trên mặt phẳng  P  thì quỹ tích

điểm N là một đường thẳng có phương trình là
 x  3  5t
 x  7  11t


A.  y  8  11t .
B.  y  8  5t .
 z  6  7t
 z  6  7t


Page 23 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

 x  7  11t
 x  2  5t


C.  y  8  5t .
D.  y  3  11t .
 z  8  7 t
 z  1  7 t



Câu 134: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  2 z  12  0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm
của   với ba trục tọa độ, đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và
vng góc với   có phương trình là

x3 y2 z 3
.


2
3
2
x3 y2 z 3
C.


.
2
3
2
A.

B.
D.

x3 y2 z 3
.


2
3

2

x 3 y  2 z  3


.
2
3
2

x  3  t

Câu 135: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;1 và hai đường thẳng d1 :  y  1 ,
z  2  t

 x  3  2t 

d2 :  y  3  t  . Phương trình đường thẳng đi qua A, vng góc với d1 và cắt d 2 là
z  0

x 1 y  2 z

 .
2
1
2
x  2 y 1 z  1
C.



.
2
1
2

x  2 y 1 z  1


.
1
1
1
x 1 y  2 z
D.

 .
1
1
1
x y  1 z 1
x 1 y z  3
Câu 136: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : 

, d2 :


. Viết
1
1
2

2 4
2
phương trình đường phân giác của những góc tù tạo bởi d1 , d 2 .
x 1 y z  3
x 1 y z  3
A.


.
B.
 
.
3 5
4
1 1
1
x y 1 z 1
x 1 y z  3
C. 

.
D.
 
.
2
1
1
2
1
1

Câu 137: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A  2;1; 0  , B  3;0; 2  , C  4;3;  4  .
Viết phương trình đường phân giác trong của góc A .
x  2
x  2
x  2  t
x  2  t




A.  y  1  t .
B.  y  1 .
C.  y  1 .
D.  y  1 .
z  0
z  t
z  0
z  t




A.

B.

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỂM
Câu 138: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
A. M  1; 0; 2  .


B. N  2; 3; 1 .

x 1 y z  2
 
đi qua điểm nào dưới đây?
2
3
1
C. P 1; 0; 2  .
D. Q 1; 0;  2  .

Câu 139: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x  3 y  2 z 1


2
1
4

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d .
A. M 1;  1;  5 .
B. M 1;  1; 3 .
C. M  3;  2;  1 .

D. M  5;  3;3  .

Câu 140: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây đi qua A ?
A.


x  3 y  2 z 1


.
1
1
1

B.

x  3 y  2 z 1


.
1
1
1
Page 24 of 55


LUYỆN TẬP : PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG – LỚP TỐN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN - 0969141404

x  3 y  2 z 1
x  3 y  2 z 1
.
D.
.





4
2
1
4
2
1
Câu 141: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 1;2  và mặt phẳng  P  : 3x  y  z  1  0 .
C.

Mặt phẳng Q đi qua điểm A và song song với  P có phương trình là

 
C. Q  : 3x  y  z  0

 

A. Q : 3 x  y  2 z  1  0 .

B. Q : 3 x  y  2 z  6  0 .

 

D. Q : 3 x  y  z  6  0

Câu 142: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2;1;  1 , B  1;0; 4 , C  0;  2;  1 . Phương
trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với BC .
A. x  2 y  5 z  0 .
B. x  2 y  5z  5  0 .
C. x  2 y  5z  5  0 .

D. 2 x  y  5 z  5  0 .
Câu 143: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2;1;  1 , B  1;0; 4 , C  0;  2;  1 . Phương
trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với BC .
A. x  2 y  5z  0 .
B. x  2 y  5z  5  0 .
C. x  2 y  5z  5  0 .
D. 2 x  y  5 z  5  0 .
 x  1  2t

Câu 144: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t  t    và điểm M 1; 2; m  . Tìm giá trị tham
 z  2  2t

số m để điểm M thuộc đường thẳng d .
A. m  2 .
B. m   2 .
C. m  1 .
D. m  0 .
x  2 y 1 z
Câu 145: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 .
1
2
2
Tọa độ giao điểm của d và  P  là
A.  2;1; 1 .

B.  3; 1; 2  .

C. 1;3; 2  .


D. 1;3; 2

x 1 y z  2
Câu 146: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  : 2  1  1 và điểm A  4;1;1 . Gọi A ' là hình
chiếu của A trên  . Mặt phẳng nào sau đây vng góc với AA ' ?
A. x  2 y  2  0 .
B. 4 x  y  7 z  1  0 . C.  x  3 y  z  3  0 . D. x  y  4 z  1  0 .
 x  1  2t

Câu 147: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  y  t không đi qua điểm nào dưới đây?
 z  3t

A. Q  3;  1; 4  .

B. N  1;1;2  .

C. M 1; 0 ;3  .

Câu 148: Trong không gian Oxyz, giao điểm của đường thẳng d :

D. P  3;  1; 2  .
x  3 y 1 z
và mặt phẳng


1
1
2


(P ) : 2 x  y  z  7  0 có tọa độ là:
A. (3; 1; 0)
B. (0; 2; 4)
C. (6; 4;3)
D. (1; 4; 2)
Câu 149: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  7  0 và điểm A(1;1;  2) . Điểm
H (a; b;  1) là hình chiếu vng góc của ( A) trên ( P) . Tổng a  b bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D.  3 .
Câu 150: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng

x  2 y 3 z

 và vng góc với mặt phẳng    : x  y  2z  1  0 . Hỏi giao tuyến của  
1
1
2
và    đi qua điểm nào ?
(d ) :

A.  0;1;3 .

B.  2;3;3 .

C.  5;6;8

D. 1; 2;0 
Page 25 of 55



×