Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chương trình địa phương-Phần T.Việt 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 20 trang )

10/12/13 NGỮ VĂN 9 1
TUẦN 13 – TIẾT 63
PHẦN TIẾNG VIỆT
10/12/13 NGỮ VĂN 9 2
BÀI TẬP 1a/SGK/175
(thảo luận nhóm 2’):

GIỚI THIỆU NHÚT & BỒN BỒN.
10/12/13 NGỮ VĂN 9 3
Một số từ địa phương không có trong
phương ngữ khác & trong ngôn ngữ toàn
dân:

Cơm mẻ.

Xà rông.

Chao.

Cái phảng,…
10/12/13 NGỮ VĂN 9 4
BÀI TẬP 1b/SGK/175
(thảo luận nhóm 2’):

Phương ngữ đồng nghĩa khác âm:
- Cái muôi / cái vá.
- Xích sắt / lòi tói.
- Cá quả / cá tràu / cá lóc.
- Dọc mùng / bạc hà.
- Quả na / mãng cầu,…
10/12/13 NGỮ VĂN 9 5


CÁI MUÔI XÍCH SẮT CÁ QUẢ
DỌC MÙNG QUẢ NA
10/12/13 NGỮ VĂN 9 6
BÀI TẬP 1c/SGK/175
(thảo luận nhóm 2’):

Phương ngữ đồng âm khác nghĩa:
- Củ sắn / khoai mì. - Củ sắn / củ đậu.
- Chén / Chung rượu - Chén / bát.
- Ốm / gầy. - Ốm / bệnh.
- Áo quan / hòm. - Hòm / hộp gỗ.
10/12/13 NGỮ VĂN 9 7
CỦ ĐẬU CỦ SẮN BÁT CHÉN
GẦY ỐM ÁO QUAN HÒM
10/12/13 NGỮ VĂN 9 8
THỰC HÀNH THEO NHÓM (3’)
1. Tìm từ ngữ đồng nghĩa khác âm với các
phương ngữ Nam Bộ sau: cá lóc, heo,
té, khoai mì, cái chén, bông, ghe,
muỗng, mắc cở.
2. Tìm từ ngữ đồng âm khác nghĩa với các
từ: ốm, nón, cái hòm, cái bát.

×