Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

Câu hỏi quản trị kinh doanh dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.72 MB, 117 trang )

QUẢN TRỊ KINH DOANH DƯỢC
KTHP – D01
1. Trong tiến hành hoạch định, sau bước xây dựng các chiến lược dự thảo sẽ đến bước
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả
B. Triển khai kế hoạch tác nghiệp
C. Đưa ra chiến lược dự thảo

D. Triển khai kế hoạch
E. Triển khai kế hoạch chiến lược

2. Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm
A.
B.
C.
D.
E.

Tổ chức cơ cấu bộ máy tối ưu
Tối đa hóa lợi nhuận
Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
Đạt mục tiêu của tổ chức

3. .... Phản ánh nhận thức của con người về những chuẩn mực đạo đức mà họ cho rằng cần phải thực

hiện
A. Niềm tin
B. Thái độ

C. Giá trị
D. Triết lý kinh doanh



E. Lý tưởng

4. trong quản trị nguồn nhân lực, hoạt động đánh giá nhân viên do chủ thể nào sau đây thực hiện
A. Tất cả các ý trên
B. Cấp trên

C. Khách hàng
D. Cấp trên và cấp dưới

E. Đồng nghiệp

5. Môi trường bao gồm các yếu tố nằm bên ngoài doanh nghiệp tác động trên bình diện rộng và lâu dài

đến mọi hoạt động của doanh nghiệp là môi trường
A. Môi trường bên ngoài
B. Môi trường chính trị

C. Môi trường nội bộ
D. Môi trường đặc thù

E. Môi trường vĩ mô

6. quá trình tác động của chủ thể quản trị tới những người khác nhằm đạt tới các mục tiêu với chất lượng

cao là nội dung của chức năng quản trị nào
A. Lập kế hoạch
B. Tạo ra sản phẩm dịch vụ phục vụ khách hàng
C. Tổ chức


D. Lãnh đạo
E. Kiểm tra

7. Loại cơ cấu tổ chức phù hợp với đặc điểm tổ chức họp động trong một môi trường cạnh tranh cao và

công nghệ thay đổi nhanh
A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cc theo sản phẩm

C. Cc chức năng
D. Cc theo khu vực

E. Cc ma trận

8. Đối thủ cạnh tranh thuộc môi trường kinh doanh nào của doanh nghiệp
A. Mt vĩ mô

B. Cạnh tranh

C. Chính trị

F.

9.Đặc điểm nào là đúng với tâm khoảng trị hẹp

A.
B.
C.
D.
E.

10.

Giảm số cấp quản trị
Truyền đạt thông tin đến thuộc cấp không nhanh chóng
Tốn kém nhiều chi phí quản trị
Tiết kiệm chi phí quản trị
Quá tải ở cấp trên dẫn đến quyết định chậm
Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị:

D. Kinh tế

E. Đặc thù


A.
B.
C.
D.
E.
11.

Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng chuyên môn càng quan trọng
Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng giao tiếp càng ít quan trọng
Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng chuyên môn càng quan trọng
Các kỹ năng đều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp quản trị
Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng
Trong đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, pp đào tạo tại chức được phân biệt dựa vào tiêu thức nào:

A. Theo mục đích của nội dung đào tạo
B. Theo tổ chức hình thức đào tạo

C. Theo định hướng nội dung đào tạo

D. Theo đối tượng học viên
E. Theo địa điểm hoặc nơi đào tạo

12. Chức năng nào sau đây là chức năng cơ bản và quan trọng nhất của nhà quản trị cấp cao:
A. Hoạch định

B. Tổ chức

C. Kiểm soát

D. Chuyên môn

E. Lãnh đạo

13. Kỹ năng nào quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cao..:
A. Kn giao tiếp
B. Kn về tư duy
14.
A.
B.
C.
D.
E.
15.

C. Kn chuyên môn
D. Kn quản lý


E. Kn nhân sự

Cơ cấu tổ chức dựa trên những hệ thống quyền lực và hỗ trợ nhiều chiều là cơ cấu nào:
Cấu trúc chương trình- mục tiêu
Cc theo sản phẩm, dịch vụ, khách hàng hoặc thị trường
Cc trực tuyến, tham mưu, chức năng
Cc theo khu vực địa lý
Cc tổ chức ma trận
Ra quyết định là một nội dung của chức năng quản trị nào

A. Kiểm tra
B. Lãnh đạo
C. Tạo ra spham, dịch vụ phục vụ khách hàng

D. Lập kế hoạch
E. Tổ chức

16. Theo Edgar Hchein, văn hóa doanh nghiệp được chia theo mấy cấp độ:
17.
Đáp án: 3
18. Trong quản trị nguồn nhân lực, hoạt động đánh giá kết quả thực hiện công việc thuộc nhóm chức năng

nào:
A. Duy trì nguồn nhân lực
B. Phát triển nguồn nhân lực

C. Đánh giá nhl
D. Đào tạo nhl

E. Hoạch định nhl


19. Tiền lương, tiền thưởng cho nhân viên…. Là nhà quản trị thực hiện chức năng nào:
A. Đãi ngộ
20.
A.
B.
C.
D.
E.
21.
A.
B.
C.
D.
E.

B. Lãnh đạo

C. Kiểm tra

D. …

Ý nào là đặc điểm của quản trị nhân sự
Lợi thế cạnh tranh là chất lượng nguồn nhân lực
Cơ sở của năng suất và chất lượng là máy móc và tổ chức
Nguồn nhân lực chất lượng cao thích ứng với sự biến đổi của môi trường
Nhân viên là tài sản cần được phát triển
Sử dụng nhân viên dài hạn
Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị:
Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng nhân sự càng quan trọng

Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng
Các kỹ năng đều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp quản trị
Kỹ năng nhân sự đều có vai trò quan trọng trong tất cả các cấp bậc

E. Hoạch định


22. Hệ thống lý thuyết quản trị tập trung nghiên cứu về các quan hệ giữa cá nhân người công nhân với

máy móc trong các máy là thuộc trường phái quản trị nào:
A. TPQT truyền thống phương đông
B. TPQT theo tình huống
C. TPQT kiểu thư lại

D. TPQT hành chính
E. TPQT khoa học

23. Giai đoạn 80-90, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến cạnh tranh của doanh nghiệp
A. Công nghệ thông tin
B. Quản trị nhân sự

C. Sản xuất
D. Marketing

E. Tài chính

24. Hoạt động quản trị nguồn nhân lực nào thuộc nhóm chức năng: thu hút nguồn nhân lực:
A. Phân tích, thiết kế công việc
B. Đánh giá thực hiện công việc


C. Duy trì các mqh lao động
D. Định hướng nghề nghiệp

E. Đào tạo phát triển

25. Các doanh nghiệp nên lựa chọn:
A. CC tổ chức phù hợp
B. CC tổ chức theo chức năng
C. CC tổ chức ma trận

D. CC tổ chức theo tuyến- chức năng
E. CC tổ chức theo trực tuyến

26. Những quan niệm chung thuộc cấp độ bao nhiêu trong cách phân chia văn hóa doanh nghiệp của

Edgar H chein: Đáp án: 3
27. Quản trị là một hoạt động vừa mang tính… vừa mang tính ….
A. Khoa học, pháp lý
B. Khoa học, hiện đại

C. Cổ điển, hiện đại
D. Khoa học, nghệ thuật

E. Chuyên môn, kỹ năng

28. Chức năng quan trọng nhất đối với trưởng khoa dược bệnh viện là:
A. Hoạch định
29.
30.

A.
B.
C.
D.
E.
31.

B. Kiểm tra

C. Tổ chức

D. Giao tiếp

E. Lãnh đạo

Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia làm bao nhiêu cấp: 3
Quản trị nguồn nhân lực có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
QTNNL là khó khăn và phức tạp
QTNNL không chỉ là quản lý đội ngũ nhân viên mà còn cả cấp lãnh đạo cũng cần thiết quản lý để có
thể tối ưu hóa hiệu quả làm việc của họ
QTNNL chỉ gắn liền với các tổ chức lớn có bộ máy QTNL
QTNNL ngày nay trải rộng khắp các nhánh của tổ chức chứ không chỉ tập trung vào chức năng nhiệm
vụ của phòng tổ chức nhân sự
QTNNL hiện nay là một khoa học và là một nghề.
Chấp hành đúng luật pháp về kinh tế, về ký kết hợp đồng, hợp đồng kinh tế thuộc PP quản trị:

A. PP hành chính

B. PP khoa học


C. PP pháp lý

D. PP kinh doanh

E. PP tâm lý

32. Các trường phái quản trị cổ điển ra đời vào giai đoạn
A. Đầu XX
B. Cuối XVIII, đầu XIX

C. Cuối XIX
D. Cuối XVIII

E. Cuối XIX, đầu XX

33. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường là bước thứ mấy trong tiến trình hoạch định chiến lược:
A. 6

B. 5

C. 4

D. 2

E. 3

34. Xảy ra tình trạng bằng mặt mà không bằng lòng là của đánh giá nào trong đánh giá nhân viên:
A. Cấp trên đánh giá cấp dưới
B. Tự đg


C. Cấp dưới đg cấp trên
D. Đồng nghiệp đg lẫn nhau

E. Tập thể đg


35.
A.
B.
C.
D.
E.
36.
A.
B.
C.
D.
E.
37.
38.
39.
A.
B.
C.
D.
E.
40.
A.
B.
C.

D.
E.
41.

Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ
MTKD có tính tổng thể
MTKD bao gồm nhiều yếu tố cấu thành có quan hệ qua lại ràng buộc lẫn nhau
MTKD thường ổn định
MTKD tồn tại một cách khách quan
MTKD của DN là một hệ thống mở
Trong nội dung khái quát quản trị nguồn nhân lực, sau kiểm tra hoạch định và dự báo nguồn nhân lực
sẽ tiến hành bước:
Hệ thống chính sách lao động, tiền lương, thi đua
Đánh giá thành tính cá nhân
Tuyển chọn nguồn nhân lực
Phân công lao động
Đào tạo, huấn luyện và phát triển nhân lực
Thuyết Y về nhận định con người do nhà quản trị nào khởi xướng?
Đáp Án: Douglas. Gregor
PP phân tích SWOT có hạn chế nào
Mất nhiều thời gian
Khó đánh giá mục tiêu
Tính khả thi thấp
Tính thực tế thấp
Phụ thuộc nhiều vào trình độ tư duy người đánh giá
Chọn câu đúng:
con người đặt tên cho quy luật
quy luật phụ thuộc vào hoạt động chủ quan của con người
Người điều khiển được quy luật
Người có thể xóa bỏ được quy luật

Luật do con người tạo ra
Hai nguyên chính yếu đòi hỏi các nhà quản trị phải thi hành các hoạt động hoạch định là ….. và môi
trường kinh doanh luôn thay đổi:

A. Cạnh tranh trên thị trường
B. Doanh nghiệp còn tồn tại những điểm yếu
C. Nguồn nhân lực kém
42.
A.
B.
C.
D.
E.
43.

D. Nguồn vốn hạn chế
E. Nguồn tài nguyên hạn chế

Theo quan điểm kinh tế học hiện đại, môi trường kinh doanh của doanh nghiệp là:
Tất cả các lực lượng tồn tại xung quanh doanh nghiệp
Tập hợp các lực lượng bên ngoài có ảnh hưởng đến khả năng tồn tại và phát triển của DN
Tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp
Tập hợp các lực lượng bên trong có ảnh hưởng đến khả năng tồn tại và phát triển của DN
Tập hợp các lực lượng bên trog và bên ngoài có ảnh hưởng đến khả năng tồn tại và phát triển của DN
Loại cơ cấu tổ chức nào đòi hỏi phải có những kỹ năng giao tiếp nhân sự giỏi:

A. Cc trực tuyến
B. Cc chức năng

C. Cc ma trận

D. Cc theo sàn

E. Cc theo khu vực

44. Trong QTNNL, hoạt động đánh giá kết quả thực hiện công việc thuộc nhóm chức năng nào:
A. Đánh giá nguồn nhân lực
B. Hoạch định nguồn nhân lực

C. Duy trì nguồn nhân lực
D. Phát triển nguồn nhân lực

E. Đào tạo nguồn nhân lực

45.
46. Cấp độ thứ ba của văn hóa doanh nghiệp theo Edgar H Schein có ý nghĩa là gì:
A. Niềm tin, nhận thức suy nghĩ và tình cảm có tính vô thức


B.
C.
D.
E.
47.
A.
B.
C.
D.
E.
48.


Ẩn phẩm điển hình
Biểu tượng
Kiến trúc của doanh nghiệp
Ngôn ngữ, khẩu hiệu
Khi có một thông tin sai lệch gây bất lợi cho sản phẩm thuốc đang lưu hành trên thị trường, nhà quản
trị cần làm gì?
Nhờ các nhóm áp lực và cơ quan nhà nước can thiệp
Thu hồi sản phẩm trên thị trường và nhờ cơ quan nhà nước can thiệp
Tìm hiểu thông tin, thuyết phục khách hàng và nhờ cơ quan nhà nước can thiệp
Công kích lại đối thủ cạnh tranh, và thu hồi sản phẩm
Giải thích với khách hàng
Cơ hội được tạo ra bằng cách phát triển những sản phẩm mới, hay cải tiến những sản phẩm hiện có
bằng cách cải tiến về chất lượng, tăng thêm tính năng sử dụng, là chiến lược:

A. CLPT sản phẩm
B. CL mở rộng thị trường
C. CL thâm nhập thị trường
49.
A.
B.
C.
D.
E.
50.

D. CL cải tiến sp
E. Chiến lược đa dạng hóa kinh doanh

Để mục tiêu của tổ chức được hoàn thành có hiệu quả, các nhà quản trị cần:
Không cần phải kiểm tra mã để các đối tượng tự kiểm tra

Kiểm tra theo kiểu ngẫu nhiên
Phải kiểm tra tất cả các lĩnh vực hoạt động, các yếu tố trong tổ chức
Chỉ kiểm tra các yếu tố có thể đo lường
Kiểm tra các lĩnh vực hoạt động thiết yếu và các điểm kiểm tra thiết yếu
Trọng tâm của trường phái quản trị hành chính là

A. Hệ thống tổ chức
B. Nhà quản trị

C. Công nhân
D. Khách hàng

E. Chính quyền

51. Phân tích cung cầu nguồn nhân lực là nội dung thuộc bước nào của quản trị nguồn nhân lực:
A. Hoạch định
B. Đánh giá nguồn nhân lực
C. Tuyển dụng

D. Đánh giá tình hình nhân lực hiện tại
E. Đào tạo

52. Mục tiêu chiến lược của khuynh hướng quản trị sáng tạo:
A. Phát triển về quy mô sản xuất
B. Gia tăng số lượng sản phẩm, dịch vụ
C. Mở rộng thị trường

D. Tạo ra những ý tưởng mới
E. Tăng trưởng doanh số


53. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp là bước thứ mấy trong quy trình hoạch định chiến lược:
A. 6

B. 2

C. 5

D. 3

E. 4

Yếu tố nào sau đây thuộc nhược điểm của cấu trúc chức năng:
Hạn chế việc sử dụng các chuyên gia có trình nghiệp vụ chuyên nghiệp và giỏi
Các vấn đề xung đột có thể xuất hiện khi các bộ phận cố gắng ph… các dự án chung
Nhân viên hiểu rõ vai trò của đơn vị
Có thể dẫn tới sự trùng lặp cố gắng ở mỗi phân khoa nhằm giải quyết những vấn đề tương tự
Người cấp dưới phải phục tùng nhiều đầu mối chỉ đạo khác nhau của cùng một cơ quan quản lý cấp
trên.
55. Kỹ thuật SWOT được dùng để:
A. Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài
B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của từng doanh nghiệp
54.
A.
B.
C.
D.
E.


C.

D.
E.
56.

Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường xây dựng chiến lược
Xác định cơ hội, đe dọa đến doanh nghiệp
Đối tượng chủ yếu của quản trị:

A. Các giao tiếp, ứng xử
B. Kho tàng máy móc

C. Nguyên vật liệu
D. Phương thức thanh toán

E. Con người

57. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố hữu hình của văn hóa doanh nghiệp:
A. Sản phẩm
B. Văn hóa ứng xử

C. Tầm nhìn
D. Đối loại

E. Nghi lễ

58. Một trong các PP phân tích của quản trị học nhằm đánh giá mục tiêu, chiến lược là phương pháp:
A. PEST

B. SWOT


C. SMART

D. 3C

E. 7S

59. Các pp quản trị là tổng thể các cách thức tác động có thể và chủ đích của chủ thể quản trị lên …… và

khách thể quản trị để đạt được những mục tiêu đề ra
A. Đối tượng quản trị
B. Chủ thể quản trị

C. Môi trường kinh doanh
D. Đơn vị thừa hành

E. Nhà quản trị cấp cơ sở

60. Quá trình thu hút người có trình độ vào tổ chức, lựa chọn người đáp ứng yêu cầu công việc trong

những ứng viên xin việc rồi sắp xếp hợp lý nhân viên vào các vị trí khác nhau trong tổ chức gọi là:
A. Biên chế nhân lực
B. Phân tích, thiết kế công việc
C. Duy trì các mối quan hệ lao động

D. Kế hoạch hóa nhân lực
E. Định hướng nghề nghiệp

61. Cơ cấu tổ chức nào được hình thành trên cơ sở quan hệ trực tiếp giữa các cơ quan lãnh đạo với bộ


phận thừa hành trên cấp bậc tuyến dọc:
A. Trực tuyến
B. Sản phẩm, dịch vụ

C. Trực tuyến, chức năng
D. Chức năng

E. Tham mưu

62. Chiến lược mở rộng thị trường bao hàm việc tìm kiếm những thị trường mới cho……
A. Sản phẩm cạnh tranh
B. Sản phẩm cải tiến

C. Sản phẩm hiện có
D. Người tiêu dùng

E. Sản phẩm mới

63. Quản trị cần thiết cho:
A. Tất cả các doanh nghiệp
B. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
C. Các tổ chức vì lợi nhuận và phi lợi nhuận

D. Các DN lớn
E. Các DN hoạt động sx kinh doanh

64. Kỹ năng chuyên môn của trưởng khoa dược bệnh viện là:
A. Dự báo tình hình bệnh tật, SD thuốc để đưa ra quyết định nhập số lượng, chủng loại thuốc phù hợp
B. Tạo niềm tin và sự ủng hộ nơi bác sĩ BN, hợp tác chặt chẽ với bác sĩ để đáp ứng nhu cầu cung ứng
C.

D.
E.
65.

thuốc
Tuyển dụng nhân sự
Nhận diện các tương tác thuốc trong đơn bác sĩ kê
Tổ chức, sắp xếp nhân viên, khuyến khích nhân viên hoàn thành tốt công việc.
Các cá nhân trong một phòng, ban có thể dễ dàng được đào tạo trên cơ sở kiến thức, sự đào tạo và
kinh nghiệm của người khác là ưu điểm của cơ cấu tổ chức nào?

A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cc theo khu vực

C. Cc chức năng
D. Cc ma trận

E. Cc theo sản phẩm


66. Luân chuyển và thuyên chuyển công việc thuộc nội dung nào của QTNNL?
A. Đánh giá nguồn NL
B. Tất cả đều đúng
C. Kế hoạch hóa NNL

D. Tuyển dụng NNL
E. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

67. Khả năng nào dưới đây thuộc nhóm kỹ năng chuyên môn
A. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới

B. KN xây dựng mạng lưới quan hệ
C. KN nhận ra nơi có vấn đề và đưa ra giải pháp

D. KN thuyết trình
E. Kn vận dụng quy trình kỹ thuật

68. Bước đầu tiên của tiến trình xây dựng cơ cấu tổ chức là:
A. Kết hợp các chức năng thành một hệ thống
B. Xếp loại các hoạt động theo CN SXKD
C. Thẩm định và tái tổ chức

D. Nhận thức rõ mục đích và mục tiêu của tổ chức
E. Xác định những hoạt động quan trọng

69. Có tầm nhìn xa trông rộng, kỹ năng hoạch định, ra quyết định… thuộc về kỹ năng nào của nhà quản

trị:
A. Lãnh đạo

B. Tư duy

C. Hoạch định

D. Giao tiếp

E. Chuyên môn

70. Lý thuyết quản trị của Fayol được gọi là:
A. Lý thuyết quản trị hành vi
B. Lý thuyết tổ chức

C. Lý thuyết quản trị tổng quát

D. Lý thuyết hành chính
E. Lý thuyết quản trị hành chính

71. Cơ cấu tổ chức nào có ưu điểm cho phép nhận ra những thay đổi bên ngoài:
A. Cơ cấu chức năng
B. Cc ma trận
C. Cc theo khu vực

D. Cc theo sản phẩm, dịch vụ, khách hàng
E. Cc trực tuyến

72. Văn hóa doanh nghiệp ở Nhật Bản có Meishi Kokan có nghĩa là nghi thức văn hóa nào:
A. Thấm nhuần động lực qua khẩu hiệu
B. Hết mình vì nguyên tắc
C. Làm hài lòng cây cao bóng cả

D. Tôn trọng danh thích
E. Làm hăng say, chơi nhiệt tình

73. Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng của quản trị:
A. Henry Fayol
B. Frederick Winslow Taylor

C. Max Weber
D. Kooontz

E. Drucker


74. …… là khái niệm đề cập đến việc mọi người cho rằng thế nào là đúng, thế nào là sai
A. Niềm tin
B. Giá trị

C. Triết lý kinh doanh
D. Thái độ

E. Lý tưởng

75. Chỉ số trí tuệ IQ từ 130-140 là chỉ số của người
A. Rất thông minh
B. Ngu

C. Thần đồng
D. Kém

E. Bình thường

76. Trường phái quản trị nào sử dụng các mô hình toán học để tìm giải pháp tối ưu?
A. Qtri hành vi
B. Qtri hệ thống

C. Qtr định lượng
D. Qtri khoa học

77. Hạn chế lớn nhất của quản trị khoa học cổ điển

E. Qtri phương đông



A.
B.
C.
D.
E.
78.
A.
B.
C.
D.
E.
79.

Không đề cập đến môi trường
Không chú trọng đến tính hợp lý trong hành động của nhà quản trị
Nguyên tắc cứng nhắc
Không quan tâm đến nhu cầu xã hội của con người
Tốc độ ra quyết định chậm
Bước thứ 4 trong tiến trình hoạch định là:
Xây dựng các chiến lược dự thảo
Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức
Kiểm tra và đánh giá kế hoạch
Triển khai kế hoạch chiến lược
Triển khai kế hoạch tác nghiệp
Trong thập niên 1980, hai nhà lý thuyết quản trị hoa kỳ là tiến sĩ Robert H Watermanan và Thomas J
Peter đã đưa ra một lý thuyết gồm 8 thuộc tính là trường phái quản trị nào?

A. Quản trị hành vi
B. Quản trị theo quy trình
C. Quản trị khoa học

80.
A.
B.
C.
D.
E.
81.
A.
B.
C.
D.
E.
82.

Nhược điểm của thu hút ứng cử viên từ nguồn bên ngoài:
Cơ hội lựa chọn lớn
Có thể lựa chọn được những người có phong cách làm việc mới
Có thể gây mâu thuẫn nội bộ
Khả năng lầm lẫn cao
Không tận dụng khả năng và PPlàm việc mới từ bên ngoài
Cơ cấu tổ chức nào cho phép hình thành các bộ phận đặc biệt để điều phối việc thực hiện những
chương trình mục tiêu trong một thời gian nhất định:
Cấu trúc chương trình- mục tiêu
Cơ cấu theo sp, dịch vụ, khách hàng hoặc thị trường
Tham mưu
Trực tuyến, tham mưu
Chức năng
Đưa ra những sản phẩm mới thâm nhập những thị trường mới là chiến lược

A. Mở rộng thị trường

B. Phát triển sản phẩm

F.
G.

D. Khuynh hướng “quản trị tuyệt hảo”
E. Quản trị định lượng

C. Thâm nhập thị trường
D. Đa dạng hóa kinh doanh

E. Tập trung vào khách hàng


H. QUẢN LÝ VÀ KINH TẾ DƯỢC

I.



K.


L.
M.

N.


O.


P.
Q.


R.


S.


T.
U.


V.
W.

X.
Y.
Z.
AA.
AB.
AC.
AD.
AE.

AF.







AG.
AH.
AI.
AJ.
AK.
AL. 1. Phát hành thêm cổ phiếu để tạo nguồn vốn gọi là:
AM.

A. Vốn huy động

AN. B. Vốn thanh toán

AO. C. Vốn bổ sung

AQ. E. Vốn chủ sở hữu

AP. D. Vốn tín dụng

AR. 2. Cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần là:
AS. A. Giám đốc

AU. C. Hội đồng quản trị

AT. B. Ban Giám đốc

AV. D. Chủ tịch hội đồng quản

trị
AW.E. Đại hội cổ đông

AX. 3. Vốn pháp định là … phải có theo quy định của Pháp luật để thành lập:
AY. A. mức vốn tối đa

BA. C. mức vốn tối thiểu

AZ. B. vốn điều lệ

BB. D. mức vốn

BC. E. tài sản

BD. 9. Cổ tức: là khoảng lợi nhuận ròng được trả cho … bằng tiền mặt hoặc tài sản khác từ nguồn thu lợi nhuận còn
lại của công ty sau khi đã thực hiện nghĩa vụ về tài chính.


BE. A. mỗi cổ đông

BG. C. các thành viên

BF. B. các cổ đông

BH. D. mỗi cổ phần

BI. E. ban giam đốc

BJ. 4. Nêu 4 điều kiện để có tư cách pháp nhân
BK.

BL.
BM.

1. Chức năng cơ bản của tài chính doanh nghiệp là: chuc nang phan phoi

BN. A. Chức năng giám đốc tài chính

BQ. D. Chức năng quản lý vốn

BO. B. Chức năng sử dụng vốn tiết kiệm, hiệu quả

BR. E. Chức năng cung ứng

BP. C. Chức năng thúc đẩy sản xuất
BS. 2. Nguồn vốn dùng dự trù nguyên liệu, nhiên liệu, hàng hóa, thuốc men để đảm bảo hoạt động sản xuất kinh
doanh liên tục là:
BT. A. Vốn dài hạn

BV. C. Vốn ngắn hạn

BU. B. Vốn lưu động

BW.D. Vốn xây dựng cơ bản

BX. E. Nguồn vốn chủ sở hữu

BY. 3. Tài sản cố định phải có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
BZ. A. Có giá trị từ 30.000.000 đồng trở lên
CA. B. Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên
CB. C. Tham gia vào nhiều chu kỳ SX àm vẫn giữ nguyên giá trị ban đầu

CC. D. Bao gồm TSCĐ vô hình và hữu hình
CD. E. Chắc chắn phải thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
CE. 4. Ý nghĩa tỷ suất lợi nhuận vốn cố định trong doanh nghiệp (chọn ý đúng nhất):
CF. A. Càng nhỏ càng tốt
CG. B. 1 đồng vốn cố định làm ra bao nhiêu đồng doanh thu
CH. C. 1 đồng doanh thu cần bao nhiêu đồng vốn
CI. D. 1 đồng vốn cố định làm ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế lai rong
CJ. E. 1 đồng vốn cố định làm ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế
CK. 5. Công thức tính vốn lưu động thường xuyên (VLĐ tx):
CL. A. VLĐ tx = Nợ phải thu + Hàng tồn kho – Vốn ngắn hạn
CM.

B. VLĐ tx = Vốn dài hạn – Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

CN. C. VLĐ tx = Vốn ngắn hạn – Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
CO. D. VLĐ tx = Vốn ngắn hạn – Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
CP. E. VLĐ tx = Vốn dài hạn - Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
CQ. 6. Chi phí biến đổi là được phân loại theo cách nào: (chi phí biến đổi là biến phí)


CR. A. theo mối quan hệ chi phí với quy mô sản xuất kinh doanh
CS. B. Theo nội dung kinh tế
CT. C. Theo hình thức chi phí
CU. D. Theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh chi phí
CV. E. Theo nội dung và công dụng kinh tế
CW.7. Đại lượng “Giá bán – chi phí khả biến đơn vị” được gọi là:
CX. A. Số dư đảm phí

CZ. C. Lãi đơn vị


CY. B. Số dư đảm phí đơn vị

DA. D. Tỷ lệ số dư đảm phí

DB. E. Tỷ lệ số dư đảm phí đơn
vị

DC. 8. Doanh thu ( 20.000 sp): 50.000.000 đ
DD.

Chi phí biến đổi: 20.000.000đ

DE.

Chi phí cố định: 10.000.000đ

DF. Để tăng doanh số, DN dự định giảm giá 400đ/sp tăng cường quảng cáo thêm 10.000.000đ. Với biện pháp đó,
DN dự kiến khối lượng tiêu thụ tăng thêm 50%.
DG. Hỏi lợi nhuận trước và sau khi áp dụng chương trình?

DH.
DI.


DJ.Câu 1: Môi trường vĩ mô của DN gồm có bao nhiêu loại môi trường: Tr258
DK. A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
E. 6 loại

DL. Câu 2: Hoạch định chất lượng thực hiện nhiệm vụ nào sau đây:
DM. A. Nghiên cứu thị trường xác định nhu cầu khách hàng
DN. B. Làm cho mọi người biết nhiệm vụ kế hoạch chất lượng nội dung công việc phải làm
DO. C. Ban hành hệ thống tiêu chuẩn, quy trình
DP. D. Khắc phục những sai lệch
DQ. E. So sánh chất lượng thực tế với kế hoạch (tr227)
DR. Câu 3: Mỗi sự trục trặc trong quan hệ với người cung cấp là một …… cho bản thân doanh nghiệp
DS. A. Thách thức B. Cơ hội
C. Thiệt hại
D. Cạnh tranh E. Tất cả đều đúng
DT. Câu 4: Có bao nhiêu công cụ sử dụng trong quản trị chất lượng:
DU. A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
DV. Câu 5: Trường phái quản trị định lượng được áp dụng mạnh mẽ từ những năm nào:
DW. A. Năm 1911
B. Năm 1930
C. Năm 1945
D. Năm 1960
E. Năm
1980
DX. Câu 6: Môi trường nội bộ của doanh nghiệp gồm có bao nhiêu yếu tố:
DY. A. 2 yếu tố
B. 3 yếu tố
C. 4 yếu tố
D. 5 yếu tố
tố
DZ. Câu 7: Cấu trúc này thuốc cơ cấu tổ chức nào của doanh nghiệp:


E. 6 yếu

EA.

EB.
EC.

A. Cấu trúc chức năng
B. Cấu trúc trực tuyến tham mưu
C. Cấu trúc trực tuyến - tham mưu - chức năng
D. Cấu trúc trực tuyến - chức
năng(tr248)
ED. E. Cấu trúc chương trình mục tiêu
EE. Câu 8: Để nhận diện những khả năng chủ yếu của một doanh nghiệp, cần mấy tiêu chuẩn:
EF. A. 1 tiêu chuẩn
B. 2 tiêu chuẩn
C. 3 tiêu chuẩn
EG. D. 4 tiêu chuẩn
E. 5 tiêu chuẩn
EH. Câu 9: Khái niệm phản ánh nhận thức của con người về những chuẩn mực đạo đức mà họ cho
rằng cần phải thực hiện:
EI. A. Thái độ
B. Giá trị
C. Niềm tin
D. Lý tưởng
E. Kỳ vọng
EJ. Câu 10: Trong đánh giá nhân viên, trường hợp cấp trên trực tiếp đánh giá cấp dưới có hạn chế nào
sau đây:
EK. A. Cấp trên có khuynh hướng bình dân, dễ dãi với cấp dưới

EL. B. Khó triệu tập cùng một lúc nhiều cấp quản trị để đánh giá
EM. C. Cấp trên rất dễ mắc phải khuyết điểm không khách quan khi đánh giá


×