Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề về đích số 01 (mã 12KOP1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.02 KB, 4 trang )

Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109

THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU

ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPTQG 2019
MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề này gồm 4 trang)

Mã 12KOP1

ĐỀ VỀ ĐÍCH (SỐ 01)
Họ và tên………………………………………Trường……………………………………………………
Câu 1. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phóng xạ?
1
235
144
89
1
2
3
4
1
o n + 92 U →56 Ba + 36 Kr + 3o n.
1 H +1 H → 2 He + o n.
A.
B.
1
235
139
95


1
210
4
206
o n + 92 U →54 Xe + 38 Sr + 2 o n.
84 Po → 2 He + 82 Pb.
C.
D.
Câu 2. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt là chủ yếu.
B. Tia hồng ngoại có thể được phát từ vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xung quanh.
C. Tia hồng ngoại có thể kích thích sự phát quang của một số chất.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 3. Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi (220V – 60 W). Bóng đèn này sáng bình thường khi đặt vào đèn
điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là
220 2
110 2
A.
V.
B. 220 V.
C.
V.
D. 60 V.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều luôn hướng ra biên.
C. độ lớn không đổi và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 5. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia laze ?
A. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũ trụ.

B. Dùng để cắt, khoan nhưng chi tiết nhỏ trên kim loại.
C. Dùng làm dao mổ trong phẫu thuật mắt, mạch máu.
D. Dùng trong y học trợ giúp chữa bệnh còi xương.
Câu 6. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử
A. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình.
B. tự động phát ra các tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân.
C. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác.
α β γ
D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như , , .
Câu 7. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.
B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường truyền sóng.
C. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lí.
D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
Câu 8. Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số và tốc độ đều không đổi.
B. tần số và tốc độ đều thay đổi.
C. tần số không đổi còn tốc độ thay đổi.
D. tần số thay đổi còn tốc độ không đổi.
Câu 9. Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện năng thành cơ năng là
A. máy phát điện xoay chiều một pha.
B. máy phát điện xoay chiều ba pha.
C. máy biến áp xoay chiều.
D. động cơ không đồng bộ.
u = 4 cos ( 4π t − 8π x )
Câu 10. Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình
(cm) (x đo bằng m, t tính
bằng s). Phần tử môi trường có sóng truyền qua dao động với tần số góc là
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại


1


Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109



A.
rad/s.
B.
rad/s.
C. 4 rad/s.
D. 2 rad/s.
Câu 11. Trong các tia: tử ngoại, Rơn-ghen; bêta; gamma, tia nào có bản chất khác với các tia còn lại ?
A. Tia bêta.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia gamma.
D. Tia Rơn-ghen.
Đặt điện áp

u = 120 2 cos100π t

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
R
1
ZC =
( s)
3
150
Biết cảm kháng

. Tại thời điểm t =
, điện áp hai bản tụ có giá trị bằng
30 6
60 6
30 2
60 2
A.
V.
B.
V.
C.
V.
D.
V.
Câu 13. Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc có bước sóng 662,5 nm, với công suất là 1,5.10 -4 W. Số
phôtôn của nguồn phát ra trong mỗi giây là
A. 4.1014.
B. 5.1014.
C. 6.1014.
D. 3.1014.
29
40
14 Si
20 Ca
So
với
hạt
nhân
,
hạt

nhân
có nhiều hơn
Câu 14.
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 6 nơtrôn và 11 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 11 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở và cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,9.
B. 0,8.
C. 0,7.
D. 0,6.
Câu 16. Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 -19 J. Biết h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s.
Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 260 nm.
B. 350 nm.
C. 300 nm.
D. 360 nm.
Câu 17. Hai điện tích điểm q1 = 40 nC và q2 = 50 nC đặt trong chân không cách nhau 3 cm. Biết k = 9.10 9
N.m2/C2. Độ lớn của lực điện tương tác giữa hai điện tích là
A. 2.10-6 N.
B. 2.10-2 N.
C. 2.10-4 N.
D. 2.10-3 N.
Câu 18. Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thông qua vòng dây biến thiên, trong
vòng dây suất hiện một dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình
A. cơ năng thành điện năng.
B. điện năng thành cơ năng.
C. nhiệt năng thành cơ năng.

D. cơ năng thành nhiệt năng.
Câu 19. Khi nói về dao động cơ duy trì, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động duy trì được giữ không đổi.
B. Dao động duy trì là một trường hợp của dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng.
C. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.
D. Có một thiết bị bổ sung năng lượng bị tiêu hao cho dao động trong từng chu kì.
l
Câu 20. Một dây đàn hồi có chiều dài , căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định
l
với 8 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s và tần số 16 Hz. Giá trị của bằng
A. 100 cm.
B. 75 cm.
C. 25 cm.
D. 50 cm.
Câu 21. Trong mạch dao động điện từ tự do LC có cường độ điện trường và cảm ứng từ do mạch dao động
gây ra biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0. Khi cảm ứng từ của mạch dao động bằng
0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
Câu 12.

E0 3
2

A. 0,5E0.
B.E0.
C. 2E0.
D.
.
Câu 22. Để xem các chương trình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh,
qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng dài.

B. sóng ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng cực ngắn.
210
206
Po
Pb
α
84
82
phóng xạ
và biến đổi thành hạt nhân chì
. Biết khối lượng của hạt
Câu 23. Hạt nhân pôlôni
α
nhân chì; hạt nhân pôlôni và hạt
lần lượt là 205,9744u; 209,9828u và 4,0026u. Lấy 1u.c 2 = 931,5 MeV.
Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni bị phân rã là
A. 6,2 MeV.
B. 4,8 MeV.
C. 5,4 MeV.
D. 5,9 MeV.
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
2


Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109
Câu 24. Dòng điện có dạng i = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có tổng trở là 12,5 Ω và hệ số tự cảm

1

( H)
10π

. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 7,5 W.
B. 5 W.
C. 6,25 W.
D. 3,75 W.
Câu 25. Trong thủy tinh, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,39 µm. Biết chiết suất của thủy tinh đối với
bức xạ trên là 1,5. Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này
A. 3,19 eV.
B. 2,12 eV.
C. 0,32 eV.
D. 1,42 eV.
Câu 26. Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang với quỹ đạo
10 cm. Khi vật ở vị trí biên thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 200 N.
B. 2 N.
C. 1 N.
D. 0,1 N.
Câu 27. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được
và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 50pF đến 50nF. Biết rằng trong không khí, tốc độ truyền sóng điện
từ là 3.108 m/s. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ 30 m đến 1200 m. Hỏi độ tự cảm của
cuộn dây biến thiên trong khoảng nào? Lấy π2 = 10.
A. 5µH đến 8µH.
B. 5nH đến 8µH.
C. 5mH đến 8mH.
D. 5nH đến 8nH.
Câu 28. Nhận xét nào sau đây về sóng siêu âm là không đúng?

A. Sóng siêu âm không truyền được trong chân không.
B. Tần số của sóng siêu âm lớn hơn tần số của âm thanh và sóng hạ âm.
C. Trong một môi trường, sóng siêu âm truyền nhanh hơn âm thanh và sóng hạ âm.
D. Tai người bình thường không nghe được sóng siêu âm.
Câu 29. Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức Φ = Φ 0cos(ωt− π/6) thì suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong vòng dây đó có biểu thức e = E0cos (ωt + φ – π/12) (với ω, E0, Φ0 là các hằng số dương). Giá trị
của φ là
A. rad.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
Câu 30. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch
có biểu thức là I = 2.10−2 cos(2.106t) (A), t tính bằng giây. Điện tích cực đại của tụ điện là
A. 106C.
B. 10−8C.
C. 4.10−6C.
D. 4.106 C.
Câu 31. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con
π2
lắc đơn là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,02 (s). Lấy
= 9,87 và bỏ qua sai số của số
π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 ± 0,2(m/s2).
B. g = 9,8 ± 0,3(m/s2).
C. g = 9,7 ±0,3 (m/s2).
D. g = 9,7 ±0,2 (m/s2).
Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên
110kV được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω, coi dòng điện và điện áp cùng pha. Công suất
hao phí trên đường dây bằng
A. 6050W

B. 2420W
C. 5500W
D. 1653W
Câu 33. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng là 3 cm. Ở mặt nước, số điểm
trên đường đường thẳng qua A, vuông góc với AB mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại là
A. 10.
B. 6.
C. 5.
D. 12.
Câu 34. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình. Hai con lắc đơn
có vật nặng A và B được treo cố định trên một giá đỡ nằm ngang và được liên kết
với nhau bởi một lò xo nhẹ, khi cân bằng lò xo không biến dạng. Vị trí của vật A
có thể thay đổi được. Kích thích cho con lắc có vật nặng B dao động nhỏ theo
phương trùng với mặt phẳng hình vẽ. Với cùng một biên độ dao động của vật B,
khi lần lượt thay đổi vị trí của vật A ở (1), (2), (3), (4) thì vật A dao động mạnh
nhất tại vị trí
A. (2).
B. (3).
C. (1).
D. (4).
µm
µm
Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
đến 0,76
.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, tại điểm M
cách vân trung tâm 5,4 mm không có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây?
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại


3


Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109
µm
µm
µm

µm
A. 0,675
.
B. 0,725
.
C. 0,450
.
D. 0,540
.
Câu 36.
Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình
dao động của vật là a(m/s2)

A.
C.

π

x = 10cos  πt + ÷( cm )
3

x = 20cos πt ( cm )


.

.

B.
D.

π

x = 20cos  πt − ÷( cm )
2


π

x = 20cos  πt + ÷( cm )
2


.
.

Câu 37. Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi, phát sóng âm đẳng hướng trong môi trường
không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu
µ
µ
µ
2
2

được tăng từ 30 W/m đến 40 W/m , sau đó giảm dần xuống 10 W/m2. Biết OA = 36 cm. Quãng
đường mà máy thu đã di chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 140 cm.
B. 35 cm.
C. 70 cm.
D. 105 cm.
Câu 38. Một con lắc đơn có chiều dài 60 cm dao động điều hòa tại nơi có g =10 m/s2. Tại thời điểm t1, vật
t2 = t1 +

π 6
( s)
20

có li độ góc bằng 0,06 rad. Tại thời điểm
, tốc độ của vật có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 60 cm/s.
B. 14,9 cm/s.
C. 21,6 cm/s.
D. 14,6 cm/s.
Câu 39. Một con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 150g và năng
16π

π 2 = 10

lượng dao động 38,4mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ
(cm/s) thì độ lớn lực kéo về 0,96N. Lấy
. Độ
cứng của lò xo bằng
A.50N/m.

B. 40N/m.
D. 24N/m.
D. 36N/m.
Câu 40. Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của
En = −

13,6
n2

nguyên tử được xác định bởi công thức
(eV) (n = 1, 2, …). Một nguyên tử hidro đang ở một trạng
thái dừng, hấp thụ được photon có năng lượng 2,856 eV thì chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao
hơn. Sau đó electron chuyển về các quỹ đạo bên trong gần hạt nhân hơn. Gọi T 1 và T2 là chu kì lớn nhất và
nhỏ nhất của các electron chuyển động tròn đền trên các quỹ đạo dừng. Tỉ số bằng
A. 64.
B. 125.
C. 16
D. 25.
---HẾT---

Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại

4



×